ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 10
MÔN TOÁN THỜI GIAN: 90 PHÚT
PHẦN I: ĐỀ BÀI PHẦN I. TRẮC NGHIỆM-35 CÂU
Câu 1. Nếu m6k n 6k thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. m2 n2. B. 3m 3n. C. 3m3n. D.
1 1
2m 2n . Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
( ) 4 1 f x x 4
x
với x0 là
A. 3 . B. 1. C. 2. D.
1 2 . Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 5 x là
A.
3;
. B.
2;
. C.
;2
. D.
2;
.Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình x 1 2 là
A.
; 1
3;
. B.
; 1
3;
.C.
1;3
. D.
1;3
.Câu 5. Cho mẫu số liệu 10 , 8 , 6 , 2 , 4 . Số trung bình cộng của mẫu là
A. 2,8 . B. 2, 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 6. Cho mẫu số liệu x1, x2,…, xN có số trung bình là x. Phương sai được tính theo công thức nào trong các công thức sau
A. 1 1 N
i i
N
x. B.
1
1 N
i i
x x N
. C.
21
1 N
i i
x x N
. D.
21
1 N
i i
x x N
. Câu 7. Cho phương sai của các số liệu bằng 4 . Tìm độ lệch chuẩn.
A. 4 . B. 2 . C. 16. D. 8 .
Câu 8. Cho mẫu số liệu
10;7;8;5;4
. Phương sai của mẫu làA. 2,39. B. 2,14. C. 4,56. D. 5,7.
Câu 9. Góc a thỏa mãn - 90° < < °a 0 có điểm biểu diễn nằm trong cung nào trong hình sau?
A. cung nhỏ AB» . B. cung nhỏ A B¼' '. C. cung nhỏ BA¼ '. D. cung nhỏ B A¼' . Câu 10. Góc a6000 chuyển sang đơn vị radian, ta có
A.
100 a 3
. B.
50 a 3
. C.
100 a 3
. D.
50 a 3
.
Câu 11. Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 10,57 .cm Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 1057
1200 cm
. B. 1057
2400 cm
. C. 1057
600 cm
. D. 1057
4800 cm . Câu 12. Bánh xe đạp có đường kính 55cm ( kể cả lốp). Nếu chạy với vận tốc 40 km / h thì trong 25s
bánh xe quay được số vòng gần bằng với kết quả nào dưới đây?
A. 52 . B. 161. C. 322 . D. 200 .
Câu 13. Giả sử các biểu thức sau đây đều có nghĩa và k , khẳng định nào sau đây sai ? A. sin
k2
sin . B. 1 tan 2 cos12 .C. cot 2 tan. D. cos
cos.Câu 14. Với , sin có thể nhận giá trị nào dưới đây?
A. 2. B.
3
4
. C.
4
3 . D.
2
3 . Câu 15. Cho cung lượng giác , biết tan 2.
Giá trị của biểu thức:
2 2
2
2sin sin cos 3cos
3sin 1
P
bằng
A.
5
17 . B.
7
17
. C.
7
17 . D.
5
17 .
Câu 16. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình 2x2
m1
x
m 1
0nghiệm đúng với mọi x .A. 9 m 1. B. m 1. C. 9 m 1. D. m 9. Câu 17. Cho a là số thực bất kỳ. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. sinacosa1. B. sin3acos3a1. C. sin4acos4a1. D. sin2acos2a1.
Câu 18. Cho hai góc nhọn a và b. Biết cos 1 a3
, cos 1 b4
. Giá trị cos
a b
.cos
a b
bằng:A.
113
144
. B.
115
144
. C.
117
144
. D.
119
144 . Câu 19. Rút gọn biểu thức : sin
a–17 .cos
a 13 – sin
a13 .cos
a–17
, ta được :A. sin 2 .a B. cos 2 .a C.
1.
2
D.
1. 2 Câu 20. Giá trị của biểu thức
cos37 12
bằng
A.
6 2
4 .
B.
6 2
4 .
C. –
6 2
4 .
D.
2 6
4 .
Câu 21. Cho tanatanb3vàtan
3a b 5
, giá trị của tan .tana b bằng
A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 .
Câu 22. Cho 5
6 x và
cos3 1 x 3
. Tính sin3
2 x
. A.
2
3 . B.
2 2
3
. C.
6
3
. D.
2 2 3 . Câu 23. Cho
sin 3
5
với 2
, tính cosa? A.
4 - 5
. B.
4
5. C.
16 - 25
. D.
2 5.
Câu 24. Cho tam giác ABC có C 75, A45 và cạnh a6, tính cạnh b?
A. 2 3. B. 3 2. C. 2 2. D. 3 6.
Câu 25. Tam giác có AB=5,BC=8,CA=7. Tính số đo góc ·ABC.
A. 30° . B. 45°. C. 60°. D. 90°.
Câu 26. Tam giác ABC có BC=6 và µA=30°. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC.
A. R=3 . B. R=3 3. C. R=4 3. D. R=6.
Câu 27. Cho đường thẳng d: 2x6y 1 0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d
?
A. n(6;2). B. n(2;6). C. n(1; 3). D. n(3; 1).
Câu 28. Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1; 4) và có vectơ pháp tuyến (5; 2)
n
? A.
1 5 ( ).
4 2
x t
y t t R
B.
1 2 ( ).
4 5
x t
y t t R
C.
5 ( ).
2 4
x t
y t t R
D.
5 4 ( ).
2
x t
y t t R
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( )C có phương trình 2x2 2y24x8y 5 0. Bán kính của đường tròn là
A. 5 . B.
15
2 . C.
30
2 . D.
15 2 .
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A
3;0 ,
B 0;6 , C 12;0
. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình làA.
2
9 2 225
2 4
x y
. B.
2
9 2 15
2 2
x y
.
C.
2
9 2 15
2 2
x y
. D.
2
9 2 225
2 4
x y
.
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
C có phương trình x2 y22x4y 1 0 và điểm A
3; 1
. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt đường tròn
C theo dâycung có độ dài lớn nhất.
A. : x2y 5 0. B. : 2x y 5 0.
C. : x2y 5 0. D. : x2y 5 0.
Câu 32. Cho đường cong
Cm :x2 y2– 8x10y m 0. Với giá trị nào của m thì
Cmlà đường tròn có bán kính bằng 7 ?
A. m4. B. m8. C. m 8. D. m4.
Câu 33. Cho elip có phương trình
E :4x25y2 1. Một tiêu điểm của
E có tọa độ làA.
1;0
. B.
3;0
. C. 0; 105
. D.
5;0 10
. Câu 34. Phương trình chính tắc của elip
E có trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6 làA.
2 2
16 25 1 x y
. B.
2 2
25 9 1 x y
. C.
2 2
25 16 1 x y
. D.
2 2
100 64 1 x y
. Câu 35. Cho phương trình chính tắc của
E có dạng:2
9 2 1.
4
x y
Xác định tiêu cự của
E .A.
4 35
3 . B.
2 35
3 . C.
6 35
3 . D.
8 35 3 PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1. Với cos 3
5 a và
3 .
a 2
Tính giá trị của
sin 2
a .
Câu 2a. Tìm m để hàm số y
m1
x22
m1
x4 có tập xác địnhD R .Câu 2b. Cho 3 số thực dương , ,x y z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
1 2
x y z
P x y z
yz zx xy
.
Câu 3. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a,
0 ¡a
. Điểm M thuộc đoạn thẳng AC sao cho 4AC AM . Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC. Tính MB MNuuur uuuur. .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( ) : (C x1)2(y3)2 25 và điểm (5;1)B . Viết phương trình các đường thẳng d đi qua B và cắt đường tròn (C) tại 2 điểm M, C sao cho
2
MC MB (với M nằm giữa B và C).
--- HẾT ---
PHẦN II: ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.D 4.C 5.C 6.D 7.B 8.C 9.D 10.A
11.A 12.B 13.D 14.B 15.C 16.A 17.D 18.D 19.C 20.C
21.D 22.C 23.A 24.D 25.C 26.D 27.C 28.B 29.C 30.D
31.A 32.C 33.D 34.C 35.B
PHẦN III: GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 35 CÂU
Câu 1. Nếu m6k n 6k thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. m2 n2. B. 3m 3n. C. 3m3n. D.
1 1
2m 2n . Lời giải
Ta có: m6k n 6k m n 3m3n Chọn C.
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 ( ) 4 1
f x x 4
x
với x0 là
A. 3 . B. 1. C. 2. D.
1 2 . Lời giải
Ta có:
4 12f x x 4
x 12
2 2
x x 4
x 3 2 .2 .3 12 3 x x 4
x
. Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi 2
2 2 1 x x 4
x 8x3 1
3
1 1
8 2
x x
thỏa mãn x0.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f x( ) là 3 khi và chỉ khi 1 x2
. Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 5 x là
A.
3;
. B.
2;
. C.
;2
. D.
2;
.Lời giải
Ta có: 2x 1 5 x 3x 6 x 2. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
2;
.Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình x 1 2 là
A.
; 1
3;
. B.
; 1
3;
.C.
1;3
. D.
1;3
.Lời giải Ta có:
1 2 3
1 2 1 3
1 2 1
x x
x x
x x
. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
1;3
.Câu 5. Cho mẫu số liệu 10 , 8 , 6 , 2 , 4 . Số trung bình cộng của mẫu là
A. 2,8 . B. 2, 4 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải Số trung bình
2 4 6 8 10 5 6
x
.
Câu 6. Cho mẫu số liệu x1, x2,…, xN có số trung bình là x. Phương sai được tính theo công thức nào trong các công thức sau
A. 1 1 N
i i
N
x. B.
1
1 N
i i
x x N
. C.
21
1 N
i i
x x N
. D.
21
1 N
i i
x x N
. Lời giải
Phương sai được tính theo công thức 2
21
1 N
i i
s x x
N
hoặc
2
2 2
1 2 1
1 N 1 N
i i
i i
s x x
N N
. Câu 7. Cho phương sai của các số liệu bằng 4 . Tìm độ lệch chuẩn.
A. 4 . B. 2 . C. 16. D. 8 .
Lời giải Ta có độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai Nên sx s2x 4 2
.
Câu 8. Cho mẫu số liệu
10;7;8;5;4
. Phương sai của mẫu làA. 2,39. B. 2,14. C. 4,56. D. 5,7.
Lời giải Ta có
2 2 2 2 2 2
2 10 7 8 5 4 10 7 8 5 4
5 5 4,56
sx
.
Câu 9. Góc a thỏa mãn - 90° < < °a 0 có điểm biểu diễn nằm trong cung nào trong hình sau?
A. cung nhỏ AB» . B. cung nhỏ A B¼' '. C. cung nhỏ BA¼ '. D. cung nhỏ B A¼' . Lời giải
Chọn đáp án D.
Câu 10. Góc a6000 chuyển sang đơn vị radian, ta có A.
100 a 3
. B.
50 a 3
. C.
100 a 3
. D.
50 a 3
. Lời giải
Ta có:
6000 100
6000 180 3
a .
Câu 11. Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 10,57 .cm Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 1057
1200 cm
. B. 1057
2400 cm
. C. 1057
600 cm
. D. 1057
4800 cm . Lời giải
Trong 1 giờ mũi kim giờ vạch lên 1 cung có số đo là 2 12 6
nên trong 30 phút kim giờ vạch lên 1 cung có số đo là
1 12
.
Vậy độ dài cung tròn mà mũi kim giờ vạch là
10,57 1057
12 1200 l R
.
Câu 12. Bánh xe đạp có đường kính 55cm ( kể cả lốp). Nếu chạy với vận tốc 40 km / h thì trong 25s bánh xe quay được số vòng gần bằng với kết quả nào dưới đây?
A. 52 . B. 161. C. 322 . D. 200 .
Lời giải Ta có
55 0,55
cm m
2 2
r
;
40000 40 km / h m / s
3600
. Gọi l là quãng đường đi được trong 25 giây.
Gọi x là số vòng bánh xe quay được trong 25 giây.
Khi đó l2 . .r x.
Mà
25.40000 2500
3600 9
l
suy ra 160,7 161
2 . x l
r
vòng.
Câu 13. Giả sử các biểu thức sau đây đều có nghĩa và k , khẳng định nào sau đây sai ? A. sin
k2
sin . B. 1 tan 2 cos12 .C.
cot tan
2
. D. cos
cos.Lời giải
Ta có cos
cos , nên cos
cos là khẳng định sai.Câu 14. Với , sin có thể nhận giá trị nào dưới đây?
A. 2. B.
3
4
. C.
4
3 . D.
2
3 . Lời giải
Vì thì ta luôn có 1 sin 1 và m
1;1
đều tồn tại số thực sao cho sin m nên sin có thể nhận giá trị3
4 . Câu 15. Cho cung lượng giác , biết tan 2.
Giá trị của biểu thức:
2 2
2
2sin sin cos 3cos
3sin 1
P
bằng
A.
5
17 . B.
7
17
. C.
7
17 . D.
5
17 . Lời giải
Ta có:
2 2
2
2sin sin cos 3cos
3sin 1
P
2
2
2
2 tan tan 3
3tan 1
cos
2
2 2
2 tan tan 3
3tan 1 tan
7
17 . Câu 16. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình 2x2
m1
x
m 1
0nghiệm đúngvới mọi x .
A. 9 m 1. B. m 1. C. 9 m 1. D. m 9. Lời giải
Ta có: 2x2
m1
x
m 1
0, x 0
m1
24. 2 .
m 1
02 10 9 0
m m
9 m 1.
Câu 17. Cho a là số thực bất kỳ. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. sinacosa1. B. sin3acos3a1. C. sin4acos4a1. D. sin2acos2a1.
Lời giải
Ta có: sin2acos2a1 ; a nên D đúng.
Câu 18. Cho hai góc nhọn a và b. Biết cos 1 a3
, cos 1 b4
. Giá trị cos
a b
.cos
a b
bằng:A.
113
144
. B.
115
144
. C.
117
144
. D.
119
144 . Lời giải
Ta có :cos
a b
.cos
a b
12
cos 2acos 2b
12
2.cos2a2.cos2b2
2 2
2 2 1 1 119
cos cos 1 1
3 4 144
a b
.
Câu 19. Rút gọn biểu thức : sin
a–17 .cos
a 13 – sin
a13 .cos
a–17
, ta được :A. sin 2 .a B. cos 2 .a C.
1.
2
D.
1. 2 Lời giải
Ta có: sin
a–17 .cos
a 13 – sin
a13 .cos
a–17
sin
a17
a 13
1sin 30 .
2
Câu 20. Giá trị của biểu thức cos37
12
bằng
A.
6 2
4 .
B.
6 2
4 .
C. –
6 2
4 .
D.
2 6
4 .
Lời giải cos37
12
cos 2
12
cos
12
cos 12
cos
3 4
cos .cos sin .sin
3 4 3 4
6 2
4
. Câu 21. Cho tanatanb3vàtan
3a b 5
, giá trị của tan .tana b bằng
A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
Áp dụng công thức cộng ta có
tan tan 3 3tan 1 tan .tan 5 1 tan .tan
a b
a b a b a b
Suy ra tan .tana b 4. Câu 22. Cho
5
6 x và
cos3 1 x 3
. Tính sin3
2 x
.
A.
2
3 . B.
2 2
3
. C.
6
3
. D.
2 2 3 . Lời giải
Áp dụng công thức hạ bậc ta có
23 1 cos3 2
sin .
2 2 3
x x
Mặt khác
5 5 3 3
6 4 2 2 .
x x
Do đó
3 3 2 6
sin 0 sin .
2 2 3 3
x x
Câu 23. Cho
sin 3
5
với 2
, tính cosa? A.
4 - 5
. B.
4
5. C.
16 - 25
. D.
2 5.
Lời giải
Do 2
nên cos 0.
Ta có sin2 cos2 1 2 2
9 16
cos 1 sin 1
25 25
4
cos 5
. Câu 24. Cho tam giác ABC có C 75, A45 và cạnh a6, tính cạnh b?
A. 2 3. B. 3 2. C. 2 2. D. 3 6.
Lời giải Ta có A B C 180 B 180 A C 60.
Áp dụng định lí sin ta có sin sin
a b
A B .sin sin 3 6 a B
b A
. Câu 25. Tam giác có AB=5,BC=8,CA=7. Tính số đo góc ·ABC.
A. 30° . B. 45°. C. 60°. D. 90°.
Lời giải Ta có:
· 2 2 2 52 82 72 1 ·
cos 60 .
2 . 2.5.8 2
AB BC AC
ABC ABC
AB BC
+ - + -
= = = Þ = °
Câu 26. Tam giác ABC có BC=6 và µA=30°. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC.
A. R=3 . B. R=3 3. C. R=4 3. D. R=6. Lời giải
Ta có:
2 6 2 6.
sin sin30
BC R R R
A= Þ = Þ =
°
Câu 27. Cho đường thẳng d: 2x6y 1 0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d
?
A. n(6;2). B. n(2;6). C. n(1; 3). D. n(3; 1). Lời giải
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là n(2; 6) nên n(1; 3) cũng là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d.
Câu 28. Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1; 4) và có vectơ pháp tuyến (5; 2)
n
? A.
1 5 ( ).
4 2
x t
y t t R
B.
1 2 ( ).
4 5
x t
y t t R
C.
5 ( ).
2 4
x t
y t t R
D.
5 4 ( ).
2
x t
y t t R
Lời giải
Đường thẳng d vuông góc với vectơ n(5; 2) nên nhận vectơ u(2;5) là vectơ chỉ phương.
Vậy phương trình tham số của đường thẳng d là
1 2 ( ).
4 5
x t
y t t R
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( )C có phương trình 2x2 2y24x8y 5 0. Bán kính của đường tròn là
A. 5 . B.
15
2 . C.
30
2 . D.
15 2 . Lời giải
Xét đường tròn ( )C có phương trình
2 2 2 2 5
2 2 4 8 5 0 2 4 0
x y x y x y x y 2 . Bán kính của đường tròn là 12
2 2 5 302 2
R .
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A
3;0 ,
B 0;6 , C 12;0
. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình làA.
2
9 2 225
2 4
x y
. B.
2
9 2 15
2 2
x y
.
C.
2
9 2 15
2 2
x y
. D.
2
9 2 225
2 4
x y
.
Lời giải
Ta có AB
3;6 ,BC
12; 6
AB BC. 0. Do đó tam giác ABC vuông tại B. Gọi trung điểm của AC là I , suy ra9;0 I2
, AC15.
Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm là trung điểm của AC và có bán kính 15
2 2
R AC
nên có phương trình là
2
9 2 225
2 4
x y
.
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
C có phương trình x2 y22x4y 1 0 và điểm A
3; 1
. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt đường tròn
C theo dâycung có độ dài lớn nhất.
A. : x2y 5 0. B. : 2x y 5 0.
C. : x2y 5 0. D. : x2y 5 0.
Lời giải
Ta có
C :
x1
2 y2
2 4 nên đường tròn
C có tâm I
1; 2
và bán kính R2. Dây cung lớn nhất của đường tròn
C là đường kính. Vì vậy đường thẳng cần tìm đi qua hai điểm A
3; 1
và I
1; 2
.Do vectơ pháp tuyến n
của đường thẳng vuông góc với IA
2;1 nên ta chọn n
1; 2
.Vây đường thẳng đi qua điểm A
3; 1
và nhận vectơ n
1; 2
là một vectơ pháp tuyến nên phương trình của đường thẳng : (x 3) 2
y 1
0 hay : x2y 5 0.Câu 32. Cho đường cong
Cm :x2 y2– 8x10y m 0. Với giá trị nào của m thì
Cmlà đường tròn có bán kính bằng 7 ?
A. m4. B. m8. C. m 8. D. m4.
Lời giải
Ta có đường cong
Cm :x2y2 – 8x10y m 0
x 4
2 y5
2 41 m.
Cm là đường tròn có bán kính bằng 7 41 0
41 7 8
m m
m
.
Câu 33. Cho elip có phương trình
E :4x25y2 1. Một tiêu điểm của
E có tọa độ làA.
1;0
. B.
3;0
. C. 0; 105
. D.
5;0 10
. Lời giải
Ta có
2 2
2 2
4 5 1 1
1 1
4 5
x y x y
.
2
2 2 2
2
1
1 5
4
1 20 10
5 a
c a b c
b
.
Vậy
E có 2 tiêu điểm là :1 2
5 5
;0 , ;0
10 10
F F
.
Câu 34. Phương trình chính tắc của elip
E có trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6 là A.2 2
16 25 1 x y
. B.
2 2
25 9 1 x y
. C.
2 2
25 16 1 x y
. D.
2 2
100 64 1 x y
. Lời giải
Gọi phương trình chính tắc của elip
E :x22 y22 1a b
với
a b 0,b2 a2c2
.Elip
E có trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 62 2 2
2 10 5
2 6 3 16
a a
b a c
c c
.
Vậy phương trình chính tắc của elip là
: 2 2 125 16 x y
E
. Câu 35. Cho phương trình chính tắc của
E có dạng:2
9 2 1.
4
x y
Xác định tiêu cự của
E .A.
4 35
3 . B.
2 35
3 . C.
6 35
3 . D.
8 35 3 Lời giải
Ta có
2 2 2
9 2 1 1
4 4 1
9
x x y
y
. Vậy
2 2 1 2 2 2 1 35
4, 4
9 9 9
a b c a b
. 35
c 3
Độ dài tiêu cự là 1 2
2 2 35
3 F F c
.
PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1.Với
cos 3
5 a và
3 .
a 2
Tính giá trị của
sin 2
a
. Lời giải
Ta có
2
2 2
sin 4
3 16 5
sin 1 cos 1
4
5 25
sin 5
a
a a
a .
Vì
3
a 2
nên chọn
sin 4
5
a .
Ta có
4 3 3
sin sin .cos sin cos .0 1.
2 2 2 5 5 5
a a a
.
Câu 2a. [0D4-5.6-3] Tìm m để hàm số y
m1
x22
m1
x4 có tập xác địnhD R Lời giảiĐặt f x
m1
x22
m1
x4Hàm số y
m1
x22
m1
x4 có tập xác địnhD R f x
0, x R
1 Với m 1 thì f x
4 0, x R Với m 1 khi đó
1 1 0 2 1 1 1 3' 0 2 3 0 1 3
m m m
m m
m m
Vậy 1 m 3
Câu 2b. [0D4-1.5-4] Cho 3 số thực dương x y z, , . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
1 2
x y z
P x y z
yz zx xy
Lời giải Áp dụng BĐT Cô – si , ta có
2 2
33 . . 3
y z y z
x x
zx xy zx xy
;
2 x z 3
y yz xy
;
2 y x 3
z zx zy
Cộng vế theo vế ta được 2P
x2y2z2
2 yz zx xyx y z 9 P 92
Vậy GTNN củaP là 9
2 khi x y z 1.
Câu 3. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a,
0 ¡a
. Điểm M thuộc đoạn thẳng AC sao cho 4AC AM . Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC. Tính MB MNuuur uuuur. . Lời giải
Ta có
MB AB AM
uuur uuur uuuur 1 AB 4AC
uuur uuur
1
AB 4 AB AD
uuur uuur uuur 3 1 4AB 4AD
uuur uuur .
MN ANAM
uuuur uuur uuuur 1
AD DN 4AC
uuur uuur uuur
1 1
2 4
AD DC AB AD
uuur uuur uuur uuur
1 1
2 4
AD AB AB AD
uuur uuur uuur uuur 1 3 4AB 4AD
uuur uuur .
Suy ra MB MNuuur uuuur. 3 1 1 3 4AB 4AD 4AB 4AD
uuur uuur uuur uuur
2 2
1 3 9 . . 3
16 AB AB AD AD AB AD
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
2 2
1 3 0 0 3 0
16 a a
. Vậy MB MNuuur uuuur. 0
.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( ) : (C x1)2 (y3)2 25 và điểm (5;1)B . Viết phương trình các đường thẳng d đi qua B và cắt đường tròn (C) tại 2 điểm M, C sao cho
2
MC MB (với M nằm giữa B và C).
Lời giải
a
5 x 5
2 13
M H C
B(5;1)
I(-1;-3)
Gọi n ( ; )A B
là VTPT của d Phương trình của d:
( 5) ( 1) 0 5 0
A x B y Ax By A B .
(C) có tâm ( 1; 3)I , bán kính R5 và IB2 13. Gọi H là trung điểm của MCIH BC. Đặt
, 2 2
x IH a MH BH MH a Ta có
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
25 25 3
52 4 25 52 4 4
IH IM MH x a x a a
IH IB BH x a a a x
Với
2 2
2 2
3 5
4 ( ; ) 4 A B A B 4 6 4 4
x d I d A B A B
A B
2 2 2 2
0
(6 4 ) 16( ) 20 48 0 12
5 A
A B A B A AB
A B
.
Xét TH A 0 d có phương trình là : By B 0 d y: 1 0. Xét TH
12 A 5 Bd
có phương trình là:
12 12
5 0 :12 5 55 0
5 Bx By 5 B B d x y
.