• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ 22 - ÔN TẬP KT HKII TOÁN 10 (35TN+TL) - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ 22 - ÔN TẬP KT HKII TOÁN 10 (35TN+TL) - file word"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 Mơn: TỐN - Lớp 10 – (Theo ma trận Bộ GD) Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)

ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho hai số thực ,a b sao cho a b- >0. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. a>b. B. a+ > +1 b 1. C. - 3a>- 3b. D. 3 3 a b

> . Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 2- x+ < +3 4 2x

A.

1;

D=ỉçççè-4 +¥ ÷ư÷÷ø. B.

; 1 D= - ¥ỉçççè - ÷4 ư÷÷ø.

C.

1 1

; ;

4 4

D= - ¥ỉçççè - ư ỉ÷÷÷ø èÈççç- +¥ ừ÷÷÷. D.

1 1; D=ỉçççè-4 4ư÷÷÷ø. Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 6 0 là

A.

3;

. B.

3;

. C.

6;

. D.

;3

.

Câu 4. Cho bảng phân bố tần số sau: khối lượng 20 học sinh lớp 10A

Số trung bình cộng x của bảng số liệu đã cho là

A. x53. B. x52,8. C. x52, 2. D. x52.

Câu 5. Kết quả thi mơn Tốn giữa kì 11 của lớp 10A3 trường THPT Ba Vì được thống kê như sau:

Giá trị mốt M0 của bảng phân bố tần số trên bằng

(2)

A. 5. B. 7. C. 8. D. 12.

Câu 6. Trên đường tròn có bán kính R3, độ dài của cung có số đo 8

 là A. l 8

. B. 8

lr

. C.

3 l 8

. D.

5 l 8

. Câu 7. Góc có số đo

7 6

rad

đổi sang độ là

A. 210 .o B. 420 .o C. 75 .o D. 310 .o

Câu 8. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?

A. sin 180

a

sina. B. sin 180

a

cosa.

C. sin 180

a

 cosa. D. sin 180

a

 sina.

Câu 9.Giá trị sin9

2

bằng bao nhiêu?

A. - 1. B.

1.

2 C. 1. D. 0.

Câu 10. Với a b, là góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây sai?

A. sin sin 1

cos( ) os( ) .

a b2 a b c a b

B. sin sin 1

cos( ) os( ) .

a b 2 a b c a b

C.

cos( ) os( )

sin sin .

2

a b c a b

a b   

D. sin sin 1

cos( ) os( ) .

a b2 a b c a bCâu 11. Với mọi góc lượng giác a, .b Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

A. cos

a b

cos .cosa bsin .sin .a b B. sin

a b

sin .cosa bcos .sin .a b

C. cos

a b

cos .cosa bsin .sin .a b D. sin

a b

sin .cosa bcos .sin .a b

Câu 12. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. sin 2a2sin .cosa a. B. sin 2sin .cos

2 2

a a

a

.

C. cos 2a 1 2sin2a. D. cos 2a

sinacosa

 

sinacosa

.

Câu 13. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?

A. sin 180 –

0 a

– cosa. B. sin 180 –

0 a

 sina.

C. sin

180 –0 a

sina. D. sin

180 –0 a

cosa.

Câu 14. Cho tam giác ABC, khi đó diện tích tam giác ABC là.

(3)

A.

1 . .

S  2AB AC SinB

. B.

1 . .

S 2CA CB SinA

. C.

1 . .

S 2 AB CB SinC

. D.

1 . .

S 2BC BA SinB .

Câu 15. Cho tam giác ABC biết BC a CA b AB c ,  ,  . Diện tích tam giác ABC bằng A.

1 cos 2bc A

. B. 2 cosbc A. C. 2 sinbc A. D.

1 sin 2bc A

.

Câu 16. Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 5x3y 1 0. Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d?

A. n1

5; 3

. B. n2  

5;3

. C. n3

 

3;5

. D. n4  

15;9

. Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

A. x22y22x4y 1 0. B. x2y22xy6y 1 0. C. x2y22x6y26 0 . D. x2y22x6y26 0 .

Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn

 

C x: 2y22x6y 1 0 có tâm I và bán kính R là : A. I

2; 6

R 39. B. I

1; 3

R 10.

C. I

1; 3

R3. D. I

1;3

R3.

Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một Elip?

A.

2 2

2 2 1 xy

. B.

2 2

4 9 1 xy

. C. x2y2 1. D.

2 2

2 2 1

2 1

xy  .

Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip

2 2

16 4 1 xy

. Điểm nào sau đây thuộc Elip?

A. B

 

0;0 . B. C

4;0

. C. A

0; 4

. D. D

 4; 2

.

Câu 21. Nếu a b c, , là các số thực bất kì và a b thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

A. a c b c   . B. a2 b2. C. ac bc. D. ac bc. Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình x2 x 6 có dạng là

a b;

. Tính a2b2

A. 5. B. 13 . C. 4 . D. 5 .

Câu 23. Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau đây:

Sản lượng 20 21 22 23 24

Tần số 5 8 11 10 6

Phương sai của mẫu số liệu là:

A. s2x 1,5 B. s2x 1, 24. C 1,54 D. 22,1

(4)

Câu 24. Đo chiều cao (tính bằngcm) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:

Chiều cao

150;154

 

154;158

 

158;162

 

162;166

 

166;170

Tần số

25 50 200 175 50

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là:

A. sx 161, 4 B. sx 14, 48. C. sx 8, 2 D. sx 3,85

Câu 25. Nếu một góc có số đo 5 12 rad

thì số đo của góc đó khi đổi sang đơn vị độ, phút, giây là

A. 45. B. 75. C. 55. D. 65.

Câu 26. Một bánh xe quay theo chiều dương được 5 vòng trong 8 giây. Trong 3 giây bánh xe quay được một góc lượng giác có số đo là bao nhiêu

A.

3 4

. B.

48 5 

. C.

15 4 

. D.

5 6

.

Câu 27. Cho biểu thức Pcos10cos 20cos30 ... cos170cos180. Giá trị của P là bao nhiêu?

A. 1. B. 0 . C. . D. 2

 .

Câu 28. Cho

1 3

sin , ; 2

5 2

a a  . Giá trị của cosa là bao nhiêu?

A.

2 6 5

. B.

24

25 . C.

2 6

5 . D. 2

 . Câu 29. Rút gọn biểu thức Asin2a2sin2a.cos4a

A. sin6a . B. cos6a. C. sin2a. D. sin6a.

Câu 30. Rút gọn biểu thức

cos cos sin .sin

cos .cos sin .sin

2 a b b 2 a

A a b a b

 

      

   

   

 

A. tan

a b

. B. tan

a b

. C. tan

b a

. D. cot

a b

.

Câu 31. Cho tam giác ABCAB a BC , 2 ,a B 120. Độ dài cạnh AC bằng

A. a 5 . B. a 3. C. a 7. D. a 6.

Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A

 

1;2 và đường thẳng : 3d x4y2020 0 . Phương trình đường thẳng  song song với d và cách A một khoảng bằng 403 là

A. 3x4y2010 0 . B. 3x4y2020 0 .

(5)

C. 4x3y2005 0 . D. 4x3y2025 0 .

Câu 33. Trong mặt phẳng Oxycho hai điểm A(2; 1) , B

0; 3

. Phương trình đường tròn đường kính AB

A.

x1

 

2 y2

2 8. B.

x1

 

2 y2

2 2.

C.

x1

 

2 y2

22. D.

x1

 

2 y2

2 2 2.

Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(0;1) và đường thẳng

 

: 3x4y 1 0. Phương trình đường tròn tâm A tiếp xúc với đường thẳng

 

A. x2

y1

2 2. B. x2

y1

2 1.

C. x2

y1

2 1. D. x2

y1

2 2.

Câu 35. Trong mặt phẳng

Oxy

cho Elip

 

2 2

: 1

25 9 x y

E  

. Tiêu cự của elip bằng

A. 4 . B. 34 . C. 2 34 . D. 8.

II. TỰ LUẬN

Câu 36. Chứng minh rằng

2 3 1

cos cos cos

7 7 7 2

     

Câu 37. Viết phương trình đường tròn ( )C tiếp xúc với đường thẳng : 5 x y 17 0 tại M(4;3)và tiếp xúc với đường thẳng :d x5y 5 0

Câu 38. Cho

a  0; b  0

a2b0. Tìm giá trị nhỏ nhất của:

   

2.

4 2 2 1 T a  a b b

 

Câu 39. Cho tam giác nhọn ,ABC gọi I J K, , lần lượt là chân các đường cao kẻ từ các đỉnh A B C, , . Gọi diện tích các tam giác ABCIJK lần lượt là SABCSIJKbiết rằng SABC 4SIJK , chứng minh rằng

2 2 2 3

cos cos cos

A B C 4 .

(6)

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.A 3.A 4.C 5.C 6.C 7.A 8.D 9.C 10.D

11.C 12.D 13.C 14.D 15.D 16.C 17.C 18.C 19.D 20.B

21.A 22.B 23.C 24.D 25.B 26.C 27.A 28.C 29.A 30.A

31.C 32.A 33.C 34.C 35.D

LỜI GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho hai số thực ,a b sao cho a b- >0. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. a>b. B. a+ > +1 b 1. C. 3- a>- 3b. D. 3 3 a>b . Lời giải

Ta có a b- >0 nên a>bÛ - 3a<- 3b.

Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 2- x+ < +3 4 2xA.

1;

D=æçççè-4 +¥ ÷ö÷÷ø. B.

; 1 D= - ¥æçççè - ÷4 ö÷÷ø.

C.

1 1

; ;

4 4

D= - ¥æçççè - ö æ÷÷÷ø èÈççç- +¥ ö÷÷÷ø. D.

1 1; D=æçççè-4 4ö÷÷÷ø. Lời giải

Ta có

2 3 4 2 1 4 1

x x x x -4

- + < + Û - < Û >

. Vậy

1; S=æçççè-4 +¥ ÷ö÷÷ø Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 6 0 là

A.

3;

. B.

3;

. C.

6;

. D.

;3

.

Lời giải Ta có 2x   6 0 x 3.

Tập nghiệm T

3;

.

Câu 4. Cho bảng phân bố tần số sau: khối lượng 20 học sinh lớp 10A

Số trung bình cộng x của bảng số liệu đã cho là

(7)

A. x53. B. x52,8. C. x52, 2. D. x52. Lời giải

Giá trị trung bình

50.4 51.5 52.6 55.3 56.2

52, 2

x   20   

.

Câu 5. Kết quả thi môn Toán giữa kì 11 của lớp 10A3 trường THPT Ba Vì được thống kê như sau:

Giá trị mốt M0 của bảng phân bố tần số trên bằng

A.5. B.7. C.8. D.12.

Lời giải

Mốt của bảng phân bố tần suất là giá trị có tần số lớn nhất nên ta có M0 8. Câu 6. Trên đường tròn có bán kính R3, độ dài của cung có số đo 8

 là A. l 8

 . B. 8

lr

. C.

3 l 8

 . D.

5 l 8

 . Lời giải

Độ dài cung cần tìm là:

. 3 l R   8

. Câu 7. Góc có số đo

7 6

rad

đổi sang độ là

A.210 .o B.420 .o C.75 .o D. 310 .o

Lời giải Áp dụng công thức đổi rad sang độ

n .180

 

.

 

7 210 .

6 rad

Câu 8. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?

A. sin 180

0a

sina. B. sin 180

0a

cosa.

C. sin

1800a

 cosa. D. sin

1800a

 sina.

Lời giải

Theo mối quan hệ giá trị lượng giác giữa hai cung hơn kém 180 ta có 0 sin

1800a

 sina.
(8)

Câu 9.Giá trị sin9

2

bằng bao nhiêu?

A.- 1. B.

1.

2 C.1. D.0.

Lời giải

sin9 sin( ) sin 1

2 2 2

 = + =  =

Câu 10. Với a b, là góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây sai?

A.sin sin 1

cos( ) os( ) .

a b 2 a b c a b

B.sin sin 1

cos( ) os( ) .

a b 2 a b c a bC.

cos( ) os( )

sin sin .

2

a b c a b

a b   

D.sin sin 1

cos( ) os( ) .

a b 2 a b c a bLời giải

Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng có ta sin sin 1

cos( ) os( ) .

a b 2 a b c a bCâu 11. Với mọi góc lượng giác a, .b Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

A. cos

a b

cos .cosa bsin .sin .a b B. sin

a b

sin .cosa bcos .sin .a b

C. cos

a b

cos .cosa bsin .sin .a b D. sin

a b

sin .cosa bcos .sin .a b

Lời giải Áp dụng công thức cộng

 

 

 

 

cos cos cos sin sin

cos cos cos sin sin

sin sin cos cos sin

sin sin cos cos sin .

a b a b a b

a b a b a b

a b a b a b

a b a b a b

  

  

  

  

Ta có đáp án C đúng.

Câu 12. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. sin 2a2sin .cosa a. B. sin 2sin .cos

2 2

a a

a

.

C. cos 2a 1 2sin2a. D. cos 2a

sinacosa

 

sinacosa

.

Lời giải Áp dụng công thức nhân đôi

2 2 2 2

sin 2 2sin cos

cos 2 cos sin 2 cos 1 1 2sin .

a a a

a a a a a

     

Ta có đáp án A, B, C đúng.

Đáp án D sai vì cos 2acos2asin2a

cosasina

 

cosasina

.

Câu 13. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?

A. sin 180 –

0 a

– cosa. B. sin 180 –

0 a

 sina.
(9)

C

. sin

180 –0 a

sina. D. sin

180 –0 a

cosa.

Lời giải Theo Lý thuyết: chọn C

Câu 14. Cho tam giác ABC, khi đó diện tích tam giác ABC là.

A.

1 . .

S  2AB AC SinB

. B.

1 . .

S 2CA CB SinA

. C.

1 . .

S 2 AB CB SinC

. D.

1 . .

S 2BC BA SinB . Lời giải Theo Lý thuyết: chọn D

Câu 15. Cho tam giác ABC biết BC a CA b AB c ,  ,  . Diện tích tam giác ABC bằng A.

1 cos 2bc A

. B. 2 cosbc A. C. 2 sinbc A. D.

1 sin 2bc A

. Lời giải

Câu 16. Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 5x3y 1 0. Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d?

A.n1

5; 3

. B. n2  

5;3

. C. n3

 

3;5

. D. n4  

15;9

. Lời giải

Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng dn1

5; 3

nên n2  

5;3

, n4  

15;9

đều là vectơ pháp tuyến của đường thẳng .d

Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

A. x22y22x4y 1 0. B. x2y22xy6y 1 0. C. x2y22x6y26 0 . D. x2y22x6y26 0 .

Lời giải Loại đáp án A và B .

Loại đáp án D vì 12 

 

3 226  16 0.

Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn

 

C x: 2y22x6y 1 0 có tâm I và bán kính R là : A. I

2; 6

R 39. B. I

1; 3

R 10.

C. I

1; 3

R3. D. I

1;3

R3.

Lời giải

Ta có :x2y22x6y  1 0

x1

 

2 y3

2 9.

Đường tròn đã cho có tâm I

1; 3

và bán kính R 9 3 .
(10)

Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một Elip?

A.

2 2

2 2 1 xy

. B.

2 2

4 9 1 xy

. C. x2y2 1. D.

2 2

2 2 1

2 1

xy  . Lời giải

Ta thấy

2 2

2 2 1

2 1

xy

là phương trình Elip có a2 và b1, thỏa mãn.

Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip

2 2

16 4 1 xy

. Điểm nào sau đây thuộc Elip?

A. B

 

0;0 . B. C

4;0

. C. A

0; 4

. D. D

 4; 2

.

Lời giải Ta thấy

 

4 2 02 16 4 1

  

Câu 21. Nếu a b c, , là các số thực bất kì và a b thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

A. a c b c   . B. a2 b2. C. ac bc. D. ac bc. Lời giải

, , .

a b     a c b c a b c

Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình x2 x 6 có dạng là

a b;

. Tính a2b2

A. 5. B. 13 . C. 4 . D. 5 .

Lời giải

2 6 3 2

x      x x .

Tập nghiệm của bất phương trình là

3;2

.

Khi đó a2b2 13.

Câu 23. Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau đây:

Sản lượng 20 21 22 23 24

Tần số 5 8 11 10 6

Phương sai của mẫu số liệu là:

A. s2x 1,5 B. s2x 1, 24. C 1,54 D. 22,1 Lời giải

Ta có sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là:

 

1 5.20 8.21 11.22 10.23 6.24 22,1

x 40     

( tạ) Phương sai:

2 2 2 2

1 1 2 2

1 ( ) ( ) ... ( ) 1,54

x k k

s n x x n x x n x x

n 

        

(11)

Câu 24. Đo chiều cao (tính bằngcm) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:

Chiều cao

150;154

 

154;158

 

158;162

 

162;166

 

166;170

Tần số

25 50 200 175 50

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là:

A. sx 161, 4 B. sx 14, 48. C. sx 8, 2 D. sx 3,85 Lời giải

Ta có bảng sau

Lớp chiều cao Giá trị đại diện Tần số

150;154

152 25

154;158

156 50

158;162

160 200

162;166

164 175

166;170

168 50

Ta có chiều cao trung bình:

 

1 152.25 156.50 160.200 164.175 168.50 161, 4

x500     

Phương sai của mẫu số liệu:

     

         

2 2 2

2

1 1 2 2

2 2 2 2 2

...

1 25 152 161, 4 50 156 161, 4 200 160 161, 4 175 164 161, 4 50 168 161, 4 14,84 500

x k k

s f c x f c x   f c x

 Độ lệch chuẩn: sxsx2  14, 48 3,85 Câu 25. Nếu một góc có số đo

5 12 rad

thì số đo của góc đó khi đổi sang đơn vị độ, phút, giây là

A. 45. B. 75. C. 55. D. 65.

Lời giải Ta có

180 5 180 5

1 . 75

12 12

radrad

 

   

      .

Câu 26. Một bánh xe quay theo chiều dương được 5 vòng trong 8 giây. Trong 3 giây bánh xe quay được một góc lượng giác có số đo là bao nhiêu

(12)

A.

3 4

. B.

48 5 

. C.

15 4 

. D.

5 6

. Lời giải

Trong 3 giây bánh xe quay được

5.3 15 8  8

vòng.

Bánh xe quay 1vòng được một góc là 2 , vậy bánh xe quay 15

8 vòng được 1góc là 15 15

2 . 8  4  .

Câu 27. Cho biểu thức Pcos10cos 20cos30 ... cos170cos180. Giá trị của P là bao nhiêu?

A. 1. B. 0 . C. . D. 2

 . Lời giải

Áp dụng công thức cung bù nhau ta có:

cos10  cos170 ,cos 20  cos160 ,...cos80  cos100 suy ra

(cos10 cos170 ) (cos 20 cos160 ) (cos30 cos150 ) ... cos90 cos180 0 0 0 ... 0 1

1

P        

     

 

Câu 28. Cho

1 3

sin , ; 2

5 2

a a  . Giá trị của cosa là bao nhiêu?

A.

2 6 5

. B.

24

25 . C.

2 6

5 . D. 2

 . Lời giải

Áp dụng công thức

2 2 2 2 6

sin cos 1 cos 1 sin

aa  a   a   5

Do

3 2 6

; 2 cos

2 5

a   a

 

Câu 29. Rút gọn biểu thức Asin2a2sin2a.cos4a

A. sin6a . B. cos6a. C. sin2a. D. sin6a. Lời giải

 

sin sin .cos

sin sin sin

sin sin sin

sin .

2 2 2 4

2 2 6

2 2 6

6

A a a a

a a a

a a a

a

 

    

  

(13)

Câu 30. Rút gọn biểu thức

cos cos sin .sin

cos .cos sin .sin

2 a b b 2 a

A a b a b

 

      

   

   

 

A. tan

a b

. B. tan

a b

. C. tan

b a

. D. cot

a b

.

Lời giải

 

   

cos cos sin .sin

cos .cos sin .sin sin cos sin .cos sin

tan .

cos .cos sin .sin cos

2 a b b 2 a

A a b a b

a b b a a b

a b a b a b a b

 

      

   

   

 

 

   

 

Câu 31. Cho tam giác ABCAB a BC , 2 ,a B 120. Độ dài cạnh AC bằng

A. a 5 . B. a 3. C. a 7. D. a 6.

Lời giải

Áp dụng định lý Cosin , AC2AB2BC22AB BC. .cosB

2 2 1 2

4 2. .2 . 7

a a a a 2 a

    

  .

Suy ra AC a 7.

Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A

 

1;2 và đường thẳng : 3d x4y2020 0 . Phương trình đường thẳng  song song với d và cách A một khoảng bằng 403 là

A. 3x4y2010 0 . B. 3x4y2020 0 . C. 4x3y2005 0 . D. 4x3y2025 0 .

Lời giải

Vì  d phương trình  có dạng 3x4y c 0

c2020

Ta có

,

403 5 403 5 2015 2020( )

2010( ) 5

c l

d A c c

c n

  

           .

Vậy

 

: 3x4y2010 0 .

Câu 33. Trong mặt phẳng Oxycho hai điểm A(2; 1) , B

0; 3

. Phương trình đường tròn đường kính AB

A.

x1

 

2 y2

2 8. B.

x1

 

2 y2

2 2.

C.

x1

 

2 y2

2 2. D.

x1

 

2 y2

2 2 2.

Lời giải

(14)

Bán kính đường tròn: 1

0 2

 

2 3 1

2 2

2 2

RAB      

Tâm của đường tròn: I

1; 2

Phương trình đường tròn nhận AB làm đường kính là:

x1

 

2 y2

2 2.

Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(0;1) và đường thẳng

 

: 3x4y 1 0. Phương trình đường tròn tâm A tiếp xúc với đường thẳng

 

A.x2

y1

2 2. B. x2

y1

2 1.

C.x2

y1

2 1. D. x2

y1

2 2.

Lời giải

Bán kính đường tròn:

;

  

3.0 4.1 12 2 1

3 4

R d A  

   

 Phương trình đường tròn là:

 

2

2 1 1

xy 

Câu 35. Trong mặt phẳng

Oxy

cho Elip

 

2 2

: 1

25 9 x y

E  

. Tiêu cự của elip bằng

A.4 . B. 34 . C. 2 34 . D. 8.

Lời giải Ta có: a2 25;b2  9 c2 25 9 16   c 4 Vậy tiêu cự của

 

E bằng F F1 2 2c8

II. TỰ LUẬN

Câu 36. Chứng minh rằng

2 3 1

cos cos cos

7 7 7 2

      Lời giải

Đặt

2 3

cos cos cos

7 7 7

A

Ta có:

2 3

2 sin 2sin cos 2sin cos 2sin cos

7 7 7 7 7 7 7

A          

2 3 4 2

sin sin sin sin sin

7 7 7 7 7

     

    

 

3 4

sin sin sin

7 7 7

  

  

(15)

3 3

sin sin sin

7 7 7

    

      sin7

 

. Vậy

1 A2

Câu 37. Viết phương trình đường tròn ( )C tiếp xúc với đường thẳng : 5 x y 17 0 tại M(4;3)và tiếp xúc với đường thẳng :d x5y 5 0

Lời giải

Gọi a là đường thẳng qua M và vuông góc với . Khi đó Ia.

Phương trình tham số của

: 4 5 .

3

x t

a y t

  

  

Gọi I là tâm của đường tròn ( )C  I aI(4 5 ;3 tt). Mặt khác ( )C tiếp xúc với và d nên ( , )d I  d I d( , )

5(4 5 ) 3 17 (4 5 ) 5(3 ) 5

26 26

t t t t

       

 

26t 10 16t

  

1 ( 1; 4) 26

4 56 23 4

( ; ) 26

9 9 9 9

t I R IM

t I R IM

       

      



Ta tìm được 2 đường tròn

2 2

( ) : (C x1) (y4) 26 và

2 2

56 23 416

( ) : ( ) ( )

9 9 81

C x  y 

(Có thể không cần gọi thêm đường thẳng a và dùng khoảng cách vẫn được nhưng tính toán rất cực).

Câu 38. Cho

a  0; b  0

a2b0. Tìm giá trị nhỏ nhất của:

   

2

4 2 2 1 T a  a b b

 

Lời Giải Ta có:

 a  2 b   2 b  1 

2 (a2 )(2b b1)(2b1)

Ta có: 2a2(a2 ) (2bb 1) (2b 1) 2 2( 2 ) (2 1) (2 1) 2 2

a b b b

a      

 

(16)

   2

2( 2 ) (2 1) (2 1) 2 2

4 2 2 1

a b b b

T a b b

      

  

 

   2

2 1 2 1

2 1

2 2

4 2 2 1

b b

a b

a b b

 

     

 

 

   

4 2

2 1 2 1

4 2 . . . 1 4 1 3

2 2

4 2 2 1

b b

a b

a b b

   

 

Vậy GTNN của T bằng 3

Dấu bằng xãy ra khi:

   

2

2 1 4

2 2 2 2 1

a b b

a b b

   

 

   

2

2 1

2 2

2 4

2 2 1

a b b

a b

a b b

   



  

 



2 1

2 2

2 2

2 1

a b b

a b b

   

 

  

 

2 1

2 2

2 1 2

2 2 1

a b b b

b

   

   

 

2 1 2 a b

 

   .

Câu 39. Cho tam giác nhọn ,ABC gọi I J K, , lần lượt là chân các đường cao kẻ từ các đỉnh A B C, , . Gọi diện tích các tam giác ABCIJK lần lượt là SABCSIJKbiết rằng SABC 4SIJK , chứng minh rằng

2 2 2 3

cos cos cos

A B C 4 . Lời giải

K H

J

I A

B C

Ta có

3

AJK BIK CJI ABC IJK 4 ABC

S S S S S S . Suy ra

3 4

AJK BIK CJI

ABC ABC ABC

S S S

S S S

.

1 1 1

. .sinA . .sinB . .sinC 3

2 2 2

1 . .sinA 1 . .sinB 1 . .sinC 4

2 2 2

AK AJ BK BI CI CJ

AB AC BA BC CA CB

.

(17)

. . . 3

. . . 4

AK AJ BK BI CI CJ AB AC BA BC CA CB

.

. . . 3

4 AK AJ BK BI CJ CI AC AB BC BA CB CA

. cos .cos cos .cos cos .cos 3

A A B B C C 4

2 2 2 3

cos cos cos

A B C 4

.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 16: Giả sử trong quần thể của một loài động vật phát sinh một đột biến lặn, trường hợp nào sau đây đột biến sẽ nhanh chóng trở thành nguyên liệu cho chọn lọc

Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác, cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có số đo dưới đây có cùng ngọn cung với cung lượng giác có

Câu 9: Một cửa hàng bán gạo, thống kê số kg gạo mà cửa hàng bán mỗi ngày trong 30 ngày, được bảng tần số:. Phương sai của bảng số liệu gần đúng với giá

cm Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài bằng bao nhiêuA. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng

Đáp án D: HS nhầm lẫn điều kiện xác định của bất phương trình với điều kiện có nghiệm của bất phương trình nhưng không giải điều kiện dưới mẫu.. Đáp án

Phần không bị gạch (không thuộc đường thẳng d) trong hình sau đây là miền nghiệm của bất phương trình

Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi, tăng nhanh tỉ trọng ngành thủy sản.. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi , tỉ trọng ngành