ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ SỐ 09
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d d1, 2 lần lượt có phương trình tổng quát 7x13y 1 0 và 7x13y 2 0. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d d1, 2
A. Song song. B. Vuông góc. C. Cắt nhau. D. Trùng nhau.
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 10
360 rad
.
B.
0
1rad 180
.
C. Trên đường tròn định hướng có vô số cung lượng giác có điểm đầu là A, điểm cuối là B. D. Cung có số đó rad của đường tròn bán kính R có độ dài là l R .
Câu 3. Cho biểu thức 2sin sin 5
sin 3 cos2 2 2
A với , 5 k k
thì biểu thức A nhận bao nhiêu giá trị khác nhau.
A. 4 . B. 10 . C. 8 . D. 6 .
Câu 4. Cho bảng phân bố tần số: Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ công nhân viên của một công ty.
Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Cộng
Tần số 5 15 10 6 7 43
Độ lệch chuẩn gần nhất với kết quả nào sau đây ?
A. 1, 26 . B. 1,38 . C. 1, 615 . D. 1,57 .
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng 2 3
: 3 4
x t
d y t
. Tìm tọa độ một vectơ chỉ phương của d.
A.
3; 4
. B.
4;3 . C.
4; 3
. D.
3;4
. Câu 6. Cho x0, y0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1
2 1
2x y
P x y
.
A. 1
M 2. B. 1
M 4. C. M 1. D. M 2 .
Câu 7. Trên đường tròn lượng giác gốc A
1;0 cho cung lượng giác điểm đầu A và điểm cuối là M có số đo 02
. Gọi M1 là điểm đối xứng của M qua gốc tọa độ O. Tìm số đo của cung lượng giác có điểm đầu là A và điểm cuối là M1.
A. k2 . B.
1 2k
. C. 180. D. k .Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip
: 2 2 14 1
x y
E và điểm C
2;0
. Có hai điểm A, B thuộc
Ethỏa mãn A, B đối xứng nhau qua trục hoành và tam giác ABC là tam giác đều. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. 3. B. 2. C. 8 3
5 . D. 8 3
7 . Câu 9. Biết 3
2 ;2
và 3
tan 7. Tính giá trị biểu thức cos sin
2 2
P .
A. 1
P 4. B. 1
P4 . C. 1
P 2. D. 1 P2.
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip
E có một đỉnh trên trục lớn A
3;0
và một tiêu điểm là
2;0
F . Viết phương trình chính tắc của Elip
E . A.2 2
9 4 1
x y . B.
2 2
3 2 1
x y . C.
2 2
5 9 1
x y . D.
2 2
9 5 1 x y . Câu 11. Bất phương trình f x
a với a0 tương đương với bất phương trình nào?A. f x
a. B. f x
a hoặc f x
a. C. a f x
a. D. f x
a.Câu 12. Tính tổng các nghiệm nguyên dương của bất phương trình 210 2 100 10 x
x
.
A. 40. B. 0. C. 45. D. 9.
Câu 13. Xác định mệnh đề đúng.
A. sin 3a3sina4sin3a. B. sin 3a4cos3a3sina. C. sin 3a3sina4cos3a. D. sin 3a4sina3sin3a.
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình
x1
2 y2
2 4.A. Tâm I
1; 2
, bán kính R4. B. Tâm I
1;2
, bán kính R2. C. Tâm I
1; 2
, bán kính R4. D. Tâm I
1; 2
, bán kính R2. Câu 15. Cho biết cos 1a3, cos 1
b4. Tính giá trị của biểu thức Pcos
a b
cos
a b
.A. 119
P 144. B. 263
P144. C. 11
P 14. D. 119 P144. Câu 16. Cho 7 4 .
2 Xác định mệnh đề đúng.
A. 12
tan 1
cos
B. 12
tan 1
sin
C. 12
tan 1
sin
D. 12
tan 1
cos
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình mx22mx 3 0 có tập nghiệm bằng .
A. 4 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
C x: 2y24x4y 6 0 và đường thẳng: 2 3 0
d x my m với m là tham số thực. Gọi I là tâm đường tròn
C . Tính tổng các giá trị thực của tham số m tìm được để đường thẳng d cắt đường tròn
C tại hai điểm phân biệt A B, sao cho diện tích tam giác ABI lớn nhất.A. 4 B. 0 C. 15
8 D. 8
15 Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip
E có phương trình chính tắc2 2
25 9 1.
x y
Tính tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn elip
E .A. 5
3 B. 3
5 C. 4
5 D. 4
5
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm I
6;2 là giao điểm của hai đường chéo AC BD, . Điểm M
1;5 thuộc AB và trung điểm E của CD thuộc đường thẳng:x y 5 0.
Viết phương trình đường thẳng AB.
A. 4 19 0
4 0 x y x y
B. 1 0
4 19 0
x x y
C. 1 0
5 0 x
y
D. 5 0
4 19 0
y x y
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , tính bán kính đường tròn tiếp xúc với đường thảng : x y 2 0 tại điểm M
3;1 và tâm nằm trên đường thẳng : 2d x y 2 0 .A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 2 .
Câu 22. Cho radlà số đo của của một cung lượng giác tùy ý trên đường tròn lượng giác gốc A
1;0 có điểm đầu là Avà điểm cuối là M . Số đo của các cung lượng giác có cùng điểm đầu A và điểm cuối M là :A. k . B. k2 . C. 360 . D. 180 . Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy , tính khoảng cách từ O
0;0 đến đường thẳng : 12 9 x y d . A. 18
85 . B. 28
85. C. 18
82. D. 8
82. Câu 24. Cho biết cos
3, 35 2
.Tính giá trị biểu thức 5 11
cos tan
2 2
M .
A. 3
M 16. B. 31
M 20. C. 1
M 20. D. 4 M 5.
Câu 25. Kết quả điều tra tuổi của 160 đoàn viên thanh niên được trình bày ở bảng phân bố tần số sau đây :
Tuổi 18 19 20 21 22 Cộng
Tần số 10 50 70 20 10 160
Phương sai của bảng phân bố tần số đã cho gần với kết quả nào sau đây ?
A. 0,902 . B. 1, 42 . C. 1, 435 . D. 2,104 .
Câu 26. Xác định mệnh đề đúng.
A. cos cos 1sin
sin
a b2 a b a b . B. cos cos 2 cos cos
2 2
a b a b
a b
.
C. 1
cos cos cos cos
2 2 2
a b a b
a b
. D. cos cos 2sin sin
2 2
a b a b
a b .
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy, tính góc giữa hai đường thẳng có phương trình lần lượt là 2x y 5 0 và
3 9 0.
x y ?
A. 45. B. 30. C. 60. D. 90.
Câu 28. Cho góc thỏa mãn 3
2 2
và 1
sin 5. Tính giá trị Psin 2
A. 2 6
P 25 . B. 4 6
P 25 . C. 2 6
P 25 D. 4 6
P 25 .
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn C I R
;
có tâm I
3;5 và đi qua gốc tọa độ O có phương trình làA. x2y26x10y0. B. x2y26x10y 2 0. C. x2y26x10y0 D. x2y26x10y0.
Câu 30. Cho f x
ax2bx c có a0 và có hai nghiệm phân biệt x x1, 2. Giả sử x1x2. Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của f x
A.
+ -
+ 0 0
x
2+∞
x
1-∞
f(x) x
.
B.
- - 0 + 0
x
2+∞
x
1-∞
f(x) x
C.
- - 0 + 0
x
2x
1+∞
-∞
f(x) x
D.
- -
- 0 0
x
2+∞
x
1-∞
f(x) x
.
Câu 31. Trên đường tròn lượng giác gốc A
1;0 cho cung lượng giác điểm đầu A và điểm cuối là M có số đo là ,k2 k. Tìm số điểm M khác nhau.
A. 4. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d song song với đường thẳng : 3 x2y 6 0 và cắt Ox Oy, tại ,A B sao cho AB 13. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến d.
A. 7
13. B. 6
13 . C. 3
13 . D. 5
13 .
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy, trong các phương trinh sau đây phương trình nào là phương trình chính tắc của elip?
A.
2 2
9 16 1
x y . B.
2 2
64 36 1
x y . C.
2 2
16 9 1
x y . D. 9x2 16y2 2.
Câu 34. Cho hàm số y cos 4x4 cos 2x m 5. Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số để giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho lớn hơn 5.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 35. Xác định mệnh đề đúng.
A. tan
cot. B. tan
cot. C. tan
tan . D. tan
tan.II. TỰ LUẬN
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A
2;3 ,
B 1; 2 ,
C 5; 4
. Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC.Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn
C có tâm I
3; 2
và tiếp xúc với trục hoành Ox.Câu 3. Rút gọn biểu thức:
sin cos
2 1 1cos sin
2 cos .cot
4
x x
P x x x x
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ SỐ 09
HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d d1, 2 lần lượt có phương trình tổng quát 7x13y 1 0 và 7x13y 2 0. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d d1, 2
A. Song song. B. Vuông góc. C. Cắt nhau. D. Trùng nhau.
Lời giải Chọn A.
Vì 7 13 1
7 13 2
nên d1/ /d2. Câu 2. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 10
360 rad
.
B.
0
1rad 180
.
C. Trên đường tròn định hướng có vô số cung lượng giác có điểm đầu là A, điểm cuối là B. D. Cung có số đó rad của đường tròn bán kính R có độ dài là l R .
Lời giải Chọn A.
10
180 rad
.
Câu 3. Cho biểu thức 2sin sin 5
sin 3 cos2 2 2
A với , 5 k k
thì biểu thức A nhận bao nhiêu giá trị khác nhau.
A. 4 . B. 10 . C. 8 . D. 6 .
Lời giải Chọn D.
32sin sin 5 sin cos
2 2 2
A 2cos sin cos sin cos
Vậy A 6 có giá trị khác nhau cos 5 k
với k 0;9.
Câu 4. Cho bảng phân bố tần số: Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ công nhân viên của một công ty.
Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Cộng
Tần số 5 15 10 6 7 43
Độ lệch chuẩn gần nhất với kết quả nào sau đây ?
A. 1, 26 . B. 1,38 . C. 1, 615 . D. 1,57 .
Lời giải Chọn A.
Số tiền thưởng trung bình: 2.5 3.15 4.10 5.6 6.7 43 3,88
x
Phương sai của số liệu :
2
2
2
2
22 5 15 10 6 7
2 3,88 3 3,88 4 3,88 5 3,88 6 3,88 1,59
43 43 43 43 43
s
Độ lệch chuẩn: s2 1, 26 xấp xỉ .
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng 2 3
: 3 4
x t
d y t
. Tìm tọa độ một vectơ chỉ phương của d.
A.
3; 4
. B.
4;3 . C.
4; 3
. D.
3;4
. Lời giảiChọn D.
Câu 6. Cho x0, y0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1
2 1
2x y
P x y
.
A. 1
M 2. B. 1
M 4. C. M 1. D. M 2 . Lời giải
Chọn B.
Ta có
x1
2 0
x1
24x
21 1 4 x
x
đẳng thức xảy ra khi x1.
1
2 0y y
đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi y0.
1
2 1
2x y
P x y
1
4 đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 0 x y
. Vậy giá tri lớn nhất cần tìm là 1
4.
Câu 7. Trên đường tròn lượng giác gốc A
1;0 cho cung lượng giác điểm đầu A và điểm cuối là M có số đo 02
. Gọi M1 là điểm đối xứng của M qua gốc tọa độ O. Tìm số đo của cung lượng giác có điểm đầu là A và điểm cuối là M1.
A. k2 . B.
1 2k
. C. 180. D. k . Lời giảiChọn B.
Cung MM 1 số đo của cung lượng giác có điểm đầu là A và điểm cuối là
1 2k
. Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip
: 2 2 14 1
x y
E và điểm C
2;0
. Có hai điểm A, B thuộc
Ethỏa mãn A, B đối xứng nhau qua trục hoành và tam giác ABC là tam giác đều. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. 3. B. 2. C. 8 3
5 . D. 8 3
7 . Lời giải
Chọn D.
C
B A
Giả sử A x y
;
, B x y
;
với 2 x 2, 1 y 1, y0.Do tam giác ABC đều nên AB AC 4y2
2x
2y2 3y2
2x
2. Do A
E 2 2 14 1
x y
2 1 2
4 y x
.
2 2
3 1 2
4
x x
7x2 16x 4 0
2
2 0( )
2 48
7 49
x y loai
x y
.
2 8 3
4 7
AB y
.
Câu 9. Biết 3 2 ;2
và 3
tan 7. Tính giá trị biểu thức cos sin
2 2
P .
A. 1
P 4. B. 1
P4 . C. 1
P 2. D. 1 P2. Lời giải
Chọn C.
sin cos 2 sin
2 2 2 4
P .
Do 3
2 ;2
;5
2 4 4
2 sin 0 2 4 P
.
2 1 sin P . tan 3
7 cot 7
3 .
2
2
1 9
sin 1 cot 16
Do 3
2 ;2
sin 0
sin 3
4.
2 1
P 4
1
P 2
.
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip
E có một đỉnh trên trục lớn A
3;0
và một tiêu điểm là
2;0
F . Viết phương trình chính tắc của Elip
E . A. 2 2 19 4
x y . B. 2 2 1
3 2
x y . C. 2 2 1
5 9
x y . D. 2 2 1
9 5
x y . Lời giải
Chọn D.
Một đỉnh trên trục lớn A
3;0
a 3. Một tiêu điểm là F
2;0
c 2.2 2 2 9 4 5
b a c . Vậy
: 2 2 19 5
x y
E .
Câu 11. Bất phương trình f x
a với a0 tương đương với bất phương trình nào?A. f x
a. B. f x
a hoặc f x
a. C. a f x
a. D. f x
a.Lời giải Chọn C
Câu 12. Tính tổng các nghiệm nguyên dương của bất phương trình
2 2
10 10
100 x
x
.
A. 40. B. 0. C. 45. D. 9.
Lời giải Chọn C
2 2
10 10
100 x
x
2
1000 0 100
x
x2100 0 x 10 10 x 10.
Tổng các nghiệm nguyên dương của bất phương trình là 1 2 3 4 5 6 7 8 9 45 . Câu 13. Xác định mệnh đề đúng.
A. sin 3a3sina4sin3a. B. sin 3a4cos3a3sina. C. sin 3a3sina4cos3a. D. sin 3a4sina3sin3a.
Lời giải Chọn A
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình
x1
2 y2
2 4.A. Tâm I
1; 2
, bán kính R4. B. Tâm I
1; 2
, bán kính R2. C. Tâm I
1; 2
, bán kính R4. D. Tâm I
1; 2
, bán kính R2.Lời giải Chọn D
Đường tròn
x1
2 y2
2 4 có tâm I
1; 2
, bán kính R2. Câu 15. Cho biết cos 1a3, cos 1
b4. Tính giá trị của biểu thức Pcos
a b
cos
a b
.A. 119
P 144. B. 263
P144. C. 11
P 14. D. 119 P144. Lời giải
Chọn A
Ta có cos
cos
1
cos 2 cos 2
P a b a b 2 b a 12
2 cos2a2 cos2b2
2 2
cos a cos b 1
1 1 1 119
9 16 144
. Câu 16. Cho 7 4 .
2 Xác định mệnh đề đúng.
A. 12
tan 1
cos
B. 12
tan 1
sin
C. 12
tan 1
sin
D. 12
tan 1
cos
Lời giải
Chọn D
Ta có 1 tan2 12 tan2 12 1
cos cos
Do 7 4
2 nên 12
tan 0 tan 1.
cos
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình mx22mx 3 0 có tập nghiệm bằng .
A. 4 B. 2 C. 0 D. 3
Lời giải Chọn A
TH1: Với m0 ta có bất phương trình 3 0 (đúng x ) (TM) TH2: Với m0 khi đó bất phương trình đúng
2
0 0 0
3 0
0 3 0 3 0
a m m
x m
m m m
Vậy các giá trị thỏa mãn là m
3; 2; 1;0
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
C x: 2y24x4y 6 0 và đường thẳng: 2 3 0
d x my m với m là tham số thực. Gọi I là tâm đường tròn
C . Tính tổng các giá trị thực của tham số m tìm được để đường thẳng d cắt đường tròn
C tại hai điểm phân biệt A B, sao cho diện tích tam giác ABI lớn nhất.A. 4 B. 0 C. 15
8 D. 8
15 Lời giải
Chọn B
H B A
I
Đường tròn
C có tâm I
2; 2
bán kính R 2.Đường thẳng d cắt đường tròn
C tại hai điểm phân biệt
,
1 4 2 21 d I d R m
m
2 2 2 4 30 4 30
16 8 1 2 2 14 8 1 0 .
14 14
m m m m m m
Khi đó 1 2sin 1 2 1
2 2
SIAB R AIB R
Do đó diện tích tam giác IAB lớn nhất sinAIB 1 IAIB
Gọi H là trung điểm của AB ta có HIA vuông cân tại H do đó IH 1
Hay 2 2
0
1 4 1 15 8 0 8
15 m
m m m m
m
Vậy m0.
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip
E có phương trình chính tắc2 2
25 9 1.
x y Tính tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn elip
E .A. 5
3 B. 3
5 C. 4
5 D. 4
5 Lời giải
Chọn D
Ta có a2 25 a 5;b2 9 b 3 Suy ra c 25 9 4
Suy ra 2 8 4. 2 10 5
c
a
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm I
6;2 là giao điểm của hai đường chéo AC BD, . Điểm M
1;5 thuộc AB và trung điểm E của CD thuộc đường thẳng:x y 5 0.
Viết phương trình đường thẳng AB.
A. 4 19 0
4 0 x y x y
B. 1 0
4 19 0
x x y
C. 1 0
5 0 x
y
D. 5 0
4 19 0
y x y
Lời giải
Chọn D
E
I(6;2)
C
A B
D
M(1;5)
Gọi M đối xứng với M qua I suy ra M
11; 1
Gọi E t
;5 t
ta có IE
t 6;3t M E
,
t 11;6 t
Do E là trung điểm của CD nên IE M E IE M E . 0
t 6
t11
3 t
6 t
02 7
2 26 84 0
6 t t t
t
Suy ra E1
7; 2 ,
E2
6; 1
Với E1
7; 2
IE
1; 4
Đường thẳng AB có phương trình x 1 4
y 5
0 x 4y19 0Với E2
6; 1
IE
0; 3
Đường thẳng AB có phương trình y 5 0.
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , tính bán kính đường tròn tiếp xúc với đường thảng : x y 2 0 tại điểm M
3;1 và tâm nằm trên đường thẳng : 2d x y 2 0 .A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 2 .
Lời giải Chọn D.
+ IM đi qua M
3;1 và vuông góc : x y 2 0 nên có phương trình
x 3
y 1
04 0
x y
+ Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ 2 2 0 2
2, 2
4 0 2
x y x
x y y I
+
22
2 2 2
, 2
1 1
R d I
.
Câu 22. Cho radlà số đo của của một cung lượng giác tùy ý trên đường tròn lượng giác gốc A
1;0 có điểm đầu là Avà điểm cuối là M . Số đo của các cung lượng giác có cùng điểm đầu A và điểm cuối M là :I d
M
A. k . B. k2 . C. 360 . D. 180 . Lời giải
Chọn B.
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy , tính khoảng cách từ O
0;0 đến đường thẳng : 1 2 9 x y d . A. 1885 . B. 28
85. C. 18
82. D. 8
82. Lời giải
Chọn A.
+ : 1 9 2 18 0
2 9 x y
d x y +
,
9.0 2.0 182 2 189 2 85
d O d
.
Câu 24. Cho biết cos
3, 35 2
.Tính giá trị biểu thức 5 11
cos tan
2 2
M .
A. 3
M 16. B. 31
M 20. C. 1
M 20. D. 4 M 5. Lời giải
Chọn B.
+ Có 5 11
cos tan cos 2 tan 5
2 2 2 2
M
cos tan sin cot
2 2
+ Vì 3
sin 0
2
+ Có cos
3 cos 3 sin 1 cos2 1 3 2 45 5 5 5
cos 3
cot sin 4
. Vậy 4 3 31
5 4 20
M .
Câu 25. Kết quả điều tra tuổi của 160 đoàn viên thanh niên được trình bày ở bảng phân bố tần số sau đây :
Tuổi 18 19 20 21 22 Cộng
Tần số 10 50 70 20 10 160
Phương sai của bảng phân bố tần số đã cho gần với kết quả nào sau đây ?
A. 0,902 . B. 1, 42 . C. 1, 435 . D. 2,104 .
Lời giải Chọn A.
+ Ta có 18.10 19.50 20.70 21.20 22.10
19,8125
x 160
+ Phương sai s2 1601
10. 18
x
250. 19
x
270. 20
x
220. 21
x
210. 22
x
2
0,90234375
.
Câu 26. Xác định mệnh đề đúng.
A. cos cos 1sin
sin
a b2 a b a b . B. cos cos 2 cos cos
2 2
a b a b
a b .
C. 1
cos cos cos cos
2 2 2
a b a b
a b
. D. cos cos 2sin sin
2 2
a b a b
a b .
Lời giải Chọn B.
Lý thuyết
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy, tính góc giữa hai đường thẳng có phương trình lần lượt là 2x y 5 0 và
3 9 0.
x y ?
A. 45. B. 30. C. 60. D. 90.
Lời giải Chọn A.
Gọi đường thẳng : 2d x y 5 0 và : x3y 9 0.
Ta có
2
22 2
2.1 1. 3 2
cos ,
2 1 . 1 3 2
d
.
d,
45 .
Câu 28. Cho góc thỏa mãn 3
2 2
và 1
sin 5. Tính giá trị Psin 2
A. 2 6
P 25 . B. 4 6
P 25 . C. 2 6
P 25 D. 4 6
P 25 . Lời giải
Chọn B.
Ta có
2
2 2 1 24
cos 1 sin 1
5 25
cos 24
5
(Vì 3
2 2
)
1 24 4 6
sin 2 2sin .cos 2. .
5 5 25
P
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn C I R
;
có tâm I
3;5 và đi qua gốc tọa độ O có phương trình làA. x2y26x10y0. B. x2y26x10y 2 0. C. x2y26x10y0 D. x2y26x10y0.
Lời giải Chọn D.
Phương trình của đường tròn
C có dạng x2y22ax2by c 0
a2b2 c 0
Vì đường tròn C I R
;
có tâm I
3;5 nên ta có x2y22.3x2.5y c 0 Vì đường tròn C I R
;
đi qua gốc tọa độ O nên ta có c0Vậy đường tròn C I R
;
có phương trình là x2y26x10y0Câu 30. Cho f x
ax2bx c có a0 và có hai nghiệm phân biệt x x1, 2. Giả sử x1x2. Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của f x
A.
+ -
+ 0 0
x
2+∞
x
1-∞
f(x) x
.
B.
- - 0 + 0
x
2+∞
x
1-∞
f(x) x
C.
- - 0 + 0
x
2x
1+∞
-∞
f(x) x
D.
- -
- 0 0
x
2+∞
x
1-∞
f(x) x
. Lời giải
Chọn B.
Theo định lí dấu tam thức bậc hai thì f x
cùng dấu với a trên
x x1; 2
, cùng dấu với a trên
;x1
và
x2;
Câu 31. Trên đường tròn lượng giác gốc A
1;0 cho cung lượng giác điểm đầu A và điểm cuối là M có số đo là ,k2 k. Tìm số điểm M khác nhau.
A. 4. B. 0. C. 2. D. 3.
Lời giải Chọn A.
Có 4 điểm M khác nhau và cách nhau 2
là M1
1;0 ,M2
0;1 ,M3
1;0 ,
M4
0; 1
.Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d song song với đường thẳng : 3 x2y 6 0 và cắt Ox Oy, tại ,A B sao cho AB 13. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến d.
A. 7
13. B. 6
13 . C. 3
13 . D. 5
13 . Lời giải
Chọn B.
Vì d song song với đường thẳng : 3 x2y 6 0d: 3x2y m 0.
13 2
;0 , 0;
3 2 6
m m m
A B AB
13 2
13 6
6
m m
.
: 3 2 6 0
d x y
,
6d O d 13
.
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy, trong các phương trinh sau đây phương trình nào là phương trình chính tắc của elip?
A.
2 2
9 16 1
x y . B.
2 2
64 36 1
x y . C.
2 2
16 9 1
x y . D. 9x2 16y2 2. Lời giải
Chọn C.
Ta có
2 2
16 9 1
x y là phương trình chính tắc của elip vì có a 4 b 3 .
Câu 34. Cho hàm số y cos 4x4 cos 2x m 5. Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số để giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho lớn hơn 5.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải Chọn A.
Ta có ycos 4x4 cos 2x m 5 2cos 22 x4cos 2x m 4
22 cos 2x 1 m 2 m 2
miny m 2. Theo đề m 2 5 m3m4.
Câu 35. Xác định mệnh đề đúng.
A. tan
cot. B. tan
cot. C. tan
tan . D. tan
tan.Lời giải Chọn C.
Ta có tan
tan . II. TỰ LUẬNCâu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A
2;3 ,
B 1; 2 ,
C 5; 4
. Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC.Lời giải
Tọa độ trung điểm M của BC thỏa mãn :
1 5 2
2
2 4 1
2
M
M
x y
2;1
M
0; 2
AM
nAM
1;0.
Vậy phương trình đường trung tuyến AM là: x 2 0.
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn
C có tâm I
3; 2
và tiếp xúc với trục hoành Ox.Lời giải
;
I 2R d I Ox y .
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là:
x3
2 y2
2 4.Câu 3. Rút gọn biểu thức:
sin cos
2 1 1cos sin
2 cos .cot
4
x x
P x x x x
Lời giải
sin cos
2 1 1cos sin
2 cos .cot
4
x x
P x x x x
sin cos 2 1 1
cos cos sin
cos sin . sin
x x
x x x
x x
x
sin . sin cos 2 1 cos cos sin .cos
x x x x
P x x x
sin 1 2sin x 1 x
cos sin .cos
x xcos cos
x x x
x 1 2sin
2
cos sin
cos sin
cos sin
cos sin .cos cos sin
cos x x x x x
x x
x x x x x
.