• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Toán Chuyên 11. PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Toán Chuyên 11. PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Chương 3. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Chuyên đề 11 PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN A. Kiến thức cần nhớ

1. Quy tắc thế

Quy tắc thế dùng để biến đổi một hệ phương trình thành một hệ phương trình tương đương.

Quy tắc thế gồm hai bước sau:

● Bước 1: Từ một phương trình của hệ đã cho (coi là phương trình thứ nhất), ta biểu diễn một ẩn theo ẩn kia rồi thế vào phương trình thứ hai để được một phương trình mới (chỉ còn một ẩn)

● Bước 2: Dùng phương trình mới ấy để thay thế cho phương trình thứ hai trong hệ (phương trình thứ nhất cũng thường được thay thế bởi hệ thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia có được ở bước 1)

2. Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế

● Dùng quy tắc để biến đổi hệ phương trình đã cho để được một hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình một ẩn.

● Giải phương trình một ẩn vừa có, rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.

3. Quy tắc cộng đại số

Quy tắc cộng đại số dùng để biến đổi một hệ phương trình thành hệ phương trình tương đương. Quy tắc cộng đại số gồm 2 bước sau:

● Bước 1: Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ phương trình đã cho để được một phương trình mới.

● Bước 2: Dùng phương trình mới ấy thay thế cho một trong hai phương trình của hệ (và giữ nguyên phương trình kia).

(2)

4. Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số

● Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của một ẩn nào đó trong hai phương trình của hệ bằng nhau hoặc đối nhau.

● Áp dụng quy tắc cộng đại số để được hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình mà hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là phương trình một ẩn)

● Giải phương trình một ẩn vừa thu được rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho 5. Phương pháp đổi biến

B. Một số ví dụ

Ví dụ 1: Giải hệ phương trình

  

 



  

 

1 3

2 2

2 1

2 11 x y

x y

(Thi HSG Toán lớp 9, tỉnh Vĩnh Long, năm học 2012 -2013) Giải

Tìm cách giải. Bài toán nếu quy đồng mẫu rồi khử mẫu của mỗi phương trình thì sẽ tạo ra phương trình bậc hai có hai ẩn nên khó giải. Quan sát kỹ đề bài, chúng ta thấy, hai phương trình có phần mẫu giống nhau. Do đó nên dùng phương pháp đặt ẩn phụ để đưa về hệ phương trình đơn giản hơn.

Trình bày lời giải Điều kiện x0;y2

Đặt 1 

x a; 

 1

2 b y

Hệ phương trình có dạng        

 

       

  

3 2 3 2 5

2 11 6 3 33 1

a b a b a

a b a b b

(3)

Suy ra

 



 

  1 5

1 1

2 x y

 

    1 5 2 1 x

y

 

   1 5 3 x

y

(TMĐK)

Ví dụ 2: Giải hệ phương trình

 

  

   

 

  

   

1 2 2 4

2 2 3

8 1

2 2

y

x y x y

x y

x y x y

(Tuyển sinh lớp 10, Đại học sư phạm TP Hồ Chí Minh, 2012 - 2013) Giải

Tìm cách giải. Quan sát đề bài, chúng ta thấy cần dùng phương pháp đổi biến. Tuy nhiên các tử thức vẫn còn chứa ẩn, do đó chúng ta cần biến đổi tách phần nguyên trước khi đổi biến.

Trình bày lời giải

Điều kiện: x y 2 và x2y0

 

  

   

 

  

   

1 2 4

2 2 3

8 1

2 2

x y

x y x y

x y

x y x y

      

       

 

 

      

       

 

1 4 1 4

1 3 2

2 2 2 2

2 8 2 8

1 1 0

2 2 2 2

x y x y x y x y

x y x y x y x y

Đặt 

  1

2 u

x y ; 

 1

2 v

x y

Hệ phương trình có dạng:

 

   

  

       

  

4 2 4 2 1

2 8 0 4 0 1

4

u v u v u

u v u v v

(4)

Suy ra:

 

      

 

   

 

 

1 1

2 1 2

1 1 2 4

2 4

x y x y

x y

x y

  

 

    

3 2

2 4 1

x y x

x y y (TMĐK)

Vậy nghiệm của hệ phương trình là

   

x y; 2;1

Ví dụ 3: Xác định hàm số f x

 

biết

 

  

  2. 1

f x f x

x với x0 Giải

Tìm cách giải. Bài toán này gọi là giải phương trình hàm. Ta cần chuyển về dạng giải hệ phương trình. Từ đề bài chúng ta coi f x

 

  

  f 1

x là ẩn thì ta đã có một phương trình. Để xuất hiện phương trình thứ hai, chúng ta nên đổi vai trò của biến bằng cách thay xbằng 1

x . Từ đó ta có lời giải sau.

Trình bày lời giải Thay xbằng 1

xta được    

 

 

1 1

2

f f x

x x

Từ đó ta có hệ phương trình:

 

 

 

   

         

 

        

 

   

       

     

 

1 1

2 2.

3 2

1 1 1 2

2. 4. 2. .

f x f x f x f x

x x

f x x

f f x f x f x

x x x x

 

 

2 2

3 f x x

x

Ví dụ 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A

1;3 ;

B

3; 1 ;

C

3;5

. Chứng minh rằng ba điểm A, B, C thẳng hàng.

Giải

(5)

Tìm cách giải. Trong mặt phẳng tọa độ, để chứng minh ba điểm thẳng hàng ta thực hiện:

- Bước 1. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm.

- Bước 2. Chứng tỏ tọa độ điểm thứ ba thỏa mãn phương trình vừa tìm được.

Trình bày lời giải

Đặt phương trình đường thẳng

 

d đi qua hai điểm phân biệt A

1;3 vµ B 3; 1

 

 

y ax b. Ta có:            

3 4 4 1

3 1 3 1 2

a b a a

a b a b b

Suy ra phương trình đường thẳng

 

d là: y  x 2

Xét x       3 y

 

3 2 5 C

3;5

thuộc đường thẳng

 

d A, B, C thẳng hàng C. Bài tập vận dụng

11.1. Giải hệ phương trình:

    

  

  

2 3 5

5 2 3 2

3 2 19

x y

y x

x y

(Với 2

; 5

 3  

x y )

(Thi học sinh giỏi toán 9, tỉnh Kiên Giang, năm học 2012 - 2013) Hướng dẫn giải – đáp số

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho vế trái của phương trình thứ nhất:

2 3 5

5 2 3 2

x y

y x

   

  dấu bằng chỉ xảy ra khi:

2 3 5

2 3 5

5 2 3

x y

x y

y x

      

 

Hệ có dạng: 2 3 5 2 8 5

3 2 19 3 2 9 2.

x y x y x

x y x y y

     

  

 

       

  

11.2. Giải hệ phương trình:

(6)

a)

  

    



  

    

4 5 5

1 2 3 2

3 1 7

1 2 3 5

x y y x

x y y x

b)

  

  



  

  

5 27

1 3

2 3

1 3 4

x y

x y

x y

x y

c)

   

  



   

  

3 1

2 1

2 5

2 1 3

y

x y

x

x y

Hướng dẫn giải – đáp số a) Điều kiện: x y 1;y2x 3.

Đặt 1 1

; .

1 u 2 3 v

x yy x

   

Hệ phương trình có dạng:

5 19 1

4 5 5 19

4 5

2 2 2

7 2 5 1

15 5 7

3 4 5

5 2 10

u v u u

u v u v

u v u v v

       

    

   

   

          

  

 

Suy ra:

1 1 10

1 2 3

1 2 3

1 1 2 3 10 2 13 19

2 3 10 3

    

          

   

        

   

   

x y x y x

x y

y x x y

y x y

(TMĐK)

Vậy nghiệm của hệ phương trình là:

10 3 2

19 9

3

  

   

  

 

x x

y y

b) Điều Kiện: x 1;y3. Đặt ; . 1 3

 

x y

u v

x y

Hệ phương trình có dạng: 5 27 15 3 81 17 85 5

2 3 4 2 3 4 5 27 2

u v u v u u

u v u v u v v

     

   

  

          

   

(7)

Suy ra:

5 5

5 5

1 4

2 6

2 6

3

   

     

  

    

    



x

x x x

x

y y y

y y

(TMĐK)

Vậy nghiệm của hệ phương trình là:

5 4 6 x y

  



 

c) Điều kiện: x  2;y  1.

3 1

2 1

2 5

2 1 3

y

x y

x

x y

   

  



   

  

3 1

1 1

2 1

2 2 5

1 2 1 3

x y

x y

  

   

    

  

       

3 1

2 1 0

2 2 8

2 1 3

x y

x y

  

  

 

   

  

Đặt 1 1

; .

2 u 1 v

xy

 

Hệ phương trình có dạng:

3 0 3 0 1

8 4 3

2 2

3 3 1

u v u v

u

u v u v

v

   

   

  

  

     

    

  

Suy ra:

1 1

2 3 1

2 3

1 1 1 2

1 1

x x

x

y y

y

 

      

  

       

  

 

(TMĐK)

11.3. Giải hệ phương trình

   

  



  

  

1 2

1 2 3

3 4

1 2 2

x y

x y

x y

(Thi học sinh giỏi Toán 9, tỉnh Đồng Nai, năm học 2008 - 2009) Hướng dẫn giải – đáp số Điều kiện: x 1;y  2.

(8)

1 2 1 2 1 2

3 3 3

1 2 1 2 1 2

3 4 3 8 3 8

2 3 4 2 5

1 2 1 2 1 2

x y x y x y

x y

x y x y x y

           

        

  

  

          

        

  

Đặt 1 2

; .

1 u 2 v

xy

 

Hệ phương trình có dạng: 2 3 4 8 12 1

3 8 5 3 8 5 1

u v u v u

u v u v v

       

  

 

       

  

Suy ra:

1 1

1 1 2

1

1 2 1 1

2 1

  

        

  

      

 

 

x x

x

y y

y

(TMĐK) là nghiệm của phương trình.

11.4. Trong mặt phẳng Oxy cho ba đường thẳng:

 

d1 : 2x  y 3 0

 

d2 : 15x3y 5 0

 

d3 : 3mx3y4m150

a) Tìm m để 3 đường thẳng chỉ có một điểm chung

b) Với giá trị m vừa tìm được hãy tính diện tích và chu vi tam giác tạo bởi

 

d3 với các trục Ox;Oy.

Hướng dẫn giải – đáp số

a) Tọa độ giao điểm

 

d1 ;

 

d2 là nghiệm của hệ phương trình 2 3 0

15 3 5 0

x y

x y

  

   

2

2 3 6 3 9 3

15 3 5 15 3 5 5 .

3

  

      

  

         



x y x y x

x y x y

y

(9)

Suy ra giao điểm của

 

d1 ;

 

d2 2 5; .

M

3 3

Ba đường thẳng

 

d1 ;

 

d2 ;

 

d3 có một điểm chung

 

3

M d

  hay 3 . 2 3. 4 15 0 5

3

5

m  

3

m  m 

 

b) Do đó đường thẳng

 

d3 có phương trình là:

3.( 5) x3y4.( 5) 15   0 15x3y 5 0.

 

d3 cắt trục tung tại điểm 5

0 0; .

3

5

x     y

3

A  

 

d3 cắt trục hoành tại điểm 1

0 ; 0 .

3

1

y     x

3

B 

Độ dài AB là: 2 2 26

3 . ABOAOB

Suy ra diện tích ∆AOB là: 5 1 5

. . . .

3 3 18

1 1

2 2

SOA OB   (đvdt)

Chu vi ∆AOB là: 5 1 26 6 26

3 3 3 3

       

C OA OB AB (đvđd).

11.5. Xác định hàm số f x

 

biết: f x

 

x f.

 

x  x 1

Hướng dẫn giải – đáp số Thay x bằng x ta được :

f     x x f x .      x 1

Từ đó ta có hệ phương trình :

   

   

. 1

. 1

    



    



f x x f x x

f x x f x x

   

       

2 2

2 2

. 1

1 . 1

. .

    

    

   



f x x f x x

f x

x f x x f x x x

x x

(10)

 

1

f x

11.6. Cho hệ phương trình

 

 

1 2 2

4 12 4 44

     



    



a x by a b

c x cy b a

Tìm các số a, b, c để hệ phương trình có vô số nghiệm, trong đó có nghiệm x1 và y3 (Thi học sinh giỏi Toán 9, Tỉnh Hải Dương, năm học 2006 - 2007)

Hướng dẫn giải – đáp số

1; 3

x  y 

là nghiệm của hệ phương trình nên ta có :

 

 

1 .1 3 2 2

4 .1 3 12 4 44

     



    



a b a b

c c b a

1 2 1 2

3 10 5 9

a b a b

c b a c b

   

 

 

    

 

Thay vào hệ phương trình ban đầu ta được :

   

     

1 2 1 2 1 2 2

5 9 4 5 9 12 4 1 2 44

       



       



b x by b b

b x b y b b

   

2 5

5 13 5 9 20 40

 

       bx by b

b x b y b (1)

 Trường hợp 1. Xét b0 thì a 1;c9 Hệ phương trình có dạng : 0. 0. 0

13 9 40

x y

x y

 



 

 Hệ phương trình có vô số nghiệm.

Tập nghiệm của hệ phương trình là : 40 13 9

 

 

 



x R y x

(11)

 Trường hợp 2. Xét b0 hệ phương trình

 

1 tương đương với :

   

2 5

5 13 5 9 20 40

  

     



x y

b x b y b

    

5 2

5 13 5 9 5 2 20 40

  

       

y x

b x b x b

 

5 2

5 5 5 5

  

    

y x

b x b

Hệ phương trình có vô số nghiệm khi b 1 Suy ra a3;c4

Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm, trong đó có nghiệm x 1;y3 khi

a b c; ;

 

1;0;9 ; 3; 1; 4

 

 

11.7 Cho f x

 

x4 ax2 b . Tìm ab để f x

 

chia hết cho x2 3x2 Hướng dẫn giải – đáp số

Đặt thương của f x

 

x

2 3x2 là g x

 

suy ra :

   

23x2

g x

 

x4ax2 b

x1



x2

  

g x

f x x

với mọi x.

 Chọn x1 ta được : 1     a b 0 a b 1

 Chọn x2 ta được : 164a  b 0 4a b 16

Từ đó ta có hệ phương trình : 1 3 15 5

4 16 1 4

a b a a

a b a b b

   

  

 

       

  

11.8. Viết phương trình đường thẳng( )d biết( )d đi qua hai điểm:

a) A

 

2;3 vµ B

 

1;4

b) A

3; 6

vµ B

2;4

(12)

c) A

4; 2

vµ B

1;3

Hướng dẫn giải – đáp số

a) Đặt phương trình đường thẳng

 

d là :

y  ax  b

Đường thẳng

 

d đi qua hai điểm

A   2;3

B   1;4

nên ta có :

2 3 1 1

4 4 5 .

     

  

       

  

a b a a

a b a b b

Vậy phương trình đường thẳng

 

d là : y  x 5 b) Đặt phương trình đường thẳng

 

d là :

y  ax  b

Đường thẳng (d) đi qua hai điểmA

3; 6

B

2; 4

nên ta có :

3 6 5 10 2

2 4 2 4 0 .

a b a a

a b a b b

      

  

 

       

  

Vậy phương trình đường thẳng

 

d là : y 2x

c) Đặt phương trình đường thẳng

 

d là :

y  ax  b

Đường thẳng

 

d đi qua hai điểm A

4; 2

B

1;3

nên ta có :

4 2 5 5 1

3 3 2 .

a b a a

a b a b b

      

  

 

       

  

Vậy phương trình đường thẳng (d) là : y   x 2

11.9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Chứng minh rằng ba điểm A, B, C thẳng hàng trong trường hợp sau:

b) A

  

1;1 ;B 0; 1 ;

  

C 2;3

c) A

  

2;0 ;B 4; 1 ;

 

C 2;2

(13)

Hướng dẫn giải – đáp số

a) Đặt phương trình đường thẳng

 

d đi qua hai điểm phân biệt

A   1;1

B  0; 1  

là :

y  ax  b

Ta có 1 2

0. 1 1.

a b a

a b b

  

 

      

 

Suy ra phương trình đường thẳng

 

d là : y2x1.

Xét x  2 y 2.2 1 3  C

 

2;3 thuộc đường thẳng

 

d

A,B,C thẳng hàng.

b) Đặt phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm phân biệt A

 

2; 0B

4; 1

là :

y  ax  b

Ta có

2 0 2 1 1

2.

4 1 2 0

1

a b a a

a b a b

b

      

  

       

   

Suy ra phương trình đường thẳng

 

d là : 1 1.

y  2x

Xét x      2 y 1 1 2 C

2; 2

thuộc đường thẳng

 

d

A,B,C thẳng hàng.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Ta có thể khử bớt một ẩn để đưa về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng hoặc phương pháp thế:.. 

Định nghĩa: Hệ hai phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng một tập nghiệm... Ta cũng dùng kí hiệu “  ” để chỉ sự tương

Bạn Phương khẳng định: Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng có vô số nghiệm thì cũng luôn tương đương với nhau... Theo em, các ý kiến đó

Bài 3: Phương trình bậc hai

Từ đó suy ra giá trị lớn nhất của F(x; y) trên miền tam giác OAB. Khi đó ta tính được:.. Loại máy A mang lại lợi nhuận 2,5 triệu đồng cho mỗi máy bán được và loại máy

Do đó, miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng chứa điểm O (kể cả bờ d 2 ). + Miền nghiệm của bất phương trình y ≥ 0 là nửa mặt phẳng phía bên phải trục tung

Do tọa độ điểm O(0;0) không thỏa mãn các bất phương trình trong hệ nên miền nghiệm của từng bất phương trình trong hệ lần lượt là những nửa mặt phẳng không bị gạch

Vậy bất phương đã cho trình vô nghiệm... Vậy hai bất phương trình