• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phân dạng bài tập và lời giải chi tiết chuyên đề Tích phân – Lưu Huy Thưởng - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phân dạng bài tập và lời giải chi tiết chuyên đề Tích phân – Lưu Huy Thưởng - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
120
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUYỂN TẬP TÍCH PHÂN

(ĐÁP ÁN CHI TIẾT)

BIÊN SOẠN: LƯU HUY THƯỞNG

Toàn bộ tài liệu của thầy ở trang:

http://www.Luuhuythuong.blogspot.com

HÀ NỘI, 4/2014

HỌ VÀ TÊN: ………

LỚP :……….

TRƯỜNG :………

(2)

GV. Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 1

TÍCH PHÂN CƠ BẢN

Toàn bộ tài liệu luyện thi đại học môn toán của thầy Lưu Huy Thưởng:

http://www.Luuhuythuong.blogspot.com

HT 1.Tính các tích phân sau:

a)

1 3 1

0

I =

x dx b) 2 1 3

0

(2 1)

I =

x+ dx c) 3 1 3

0

(1 4 ) I =

x dx

d)

1

2 3

4 0

( 1)( 2 5)

I =

x x x+ dx e) 5 1 2 3

0

(2 3)( 3 1)

I =

x x x+ dx Bài giải

a)

1 4

3 1

1 0

0

1

4 4

I =

x dx =x =

b)

1

3 2

0

(2 1)

I =

x+ dx Chú ý: d(2x+ =1) 2dxdx=12d(2x+1)

1 1 4

3 3 1

2 0

0 0

(2 1)

1 1 81 1

(2 1) (2 1) (2 1) 10

2 2 4 8 8

I x dx x d x x+

⇒ =

+ =

+ + = = − =

c)

1

3 3

0

(1 4 )

I =

− x dx Chú ý: d(14 )x = −4dx dx= −14d(14 )x

1 1 4

3 3 1

3 0

0 0

(1 4 )

1 1 81 1

(1 4 ) (1 4 ) (1 4 ) 5

4 4 4 16 16

I x dx x d x − x

⇒ =

− = −

− − = − = − + = −

d)

1

2 3

4 0

( 1)( 2 5)

I =

x− x − x+ dxChú ý: d x( 22x+5)=(2x2)dx (x1)dx =12d x( 22x+5)

1 1

2 3 2 3 2

4

0 0

( 1)( 2 5) 1 ( 2 5) ( 2 5)

2

I x x x dx x x d x x

⇒ =

− − + =

− + − +

2 4

1 0

( 2 5)

1 615 671

. 162

2 4 8 8

x x+

= = =

(3)

GV. Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 2 e)

1

2 3

5 0

(2 3)( 3 1)

I =

x x x+ dx Chú ý: d x( 23x+ =1) (2x3)dx

1 1

2 3 2 3 2

5

0 0

(2 3)( 3 1) ( 3 1) ( 3 1)

I x x x dx x x d x x

=

+ =

+ +

2 4

1 0

( 3 1) 1 1

4 4 4 0

x x+

= = − =

HT 2.Tính các tích phân sau:

a)

1 1

0

I =

xdx b) 2 7

2

2

I =

x+ dx c) 3 4

0

2 1

I =

x+ dx

d)

1

2 4

0

1

I =

x +x dx e) 5 1 2

0

1

I =

x x dx f) 6 1 2

0

(1 ) 2 3

I =

x x x+ dx

g)

1

2 3

7 0

1

I =

x x + dx h) 8 1 2 3 2

0

( 2 ) 3 2

I =

x x x x + dx Bài giải

a)

1 1

0

I =

xdx =23x x 10=23

b)

7

7

2 2

2

2 16 38

2 ( 2) 2 18

3 3 3

I =

x+ dx= x+ x+ = =

c)

4 3

0

2 1

I =

x+ dx 4 40

0

1 1 2 1 26

2 1 (2 1) . (2 1) 2 1 9

2 x d x 2 3 x x 3 3

=

+ + = + + = − =

d)

1 1

2 2 2 2 2 1

4 0

0 0

1 1 2 2 2 1

1 1 (1 ) . (1 ) 1

2 2 3 3 3

I =

x +x dx=

+x d +x = +x +x =

e)

1

2 5

0

1

I =

x x dx 1 2 2 2 2 10

0

1 1 2 1 1

1 (1 ) . (1 ) 1 0

2 2 3 3 3

x d x x x

= −

= − = + =

f)

1 1

2 2 2

6

0 0

(1 ) 2 3 1 2 3 ( 2 3)

2

I =

x x x+ dx = −

x x+ d x x+

2 2 1

0

1 2 2 2

. ( 2 3) 2 3 3

2 3 x x x x 3

= − − + − + = − +

(4)

GV. Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 3 g)

1 1

2 3 3 3 3 3 1

7 0

0 0

1 1 2 4 2 2

1 1 ( 1) . ( 1) 1

3 3 3 9

I x x dx x d x x x

=

+ =

+ + = + + =

h)

1 1

2 3 2 3 2 3 2

8

0 0

( 2 ) 3 2 1 3 2 ( 3 2)

3

I =

x x x x + dx=

x x + d x x +

3 2 3 2 1

0

1 2 4 2 4 2

. ( 3 2) 3 2 0

3 3 9 9

x x x x

= − + − + = − = −

HT 3.Tính các tích phân sau:

a) 4 1

1

I dx

x

=

b) 2 1

0 2 1

I dx

x

=

+ c) 3 0

1 1 2

I dx

x

=

d) 1

4 2

0

( 1)

2 2

x dx

I

x x

= +

+ +

e) 5 1 2

0

( 2)

4 5

x dx

I

x x

= −

− +

Bài giải

a) 4

4

1 1

1

2 4 2 2

I dx x

x

=

= = − =

b)

1 1

1

2 0

0 0

(2 1)

1 2 1 3 1

2 1 2 2 1

d x

I dx x

x x

= = + = + = −

+ +

∫ ∫

c)

0 0

0

3 1

1 1

(1 2 )

1 1 2 1 3

1 2 2 1 2

d x

I dx x

x x

= = − − = − − = − +

− −

∫ ∫

d)

1 1 2

2 1

4 0

2 2

0 0

( 1) 1 ( 2 2)

2 2 5 2

2 2 2 2 2

x dx d x x

I x x

x x x x

+ + +

= = = + + = −

+ + + +

∫ ∫

e)

1 1 2

2 1

5 0

2 2

0 0

( 2) 1 ( 4 5)

4 5 2 5

4 5 2 4 5

x dx d x x

I x x

x x x x

− − +

= = = − + = −

− + − +

∫ ∫

HT 4.Tính các tích phân sau:

a) 1 1 e

I dx

=

x b) 2 0

11 2 I dx

x

=

c) 3 1 2

0 1

I xdx x

=

+

d) 1

4 2

0

( 1)

2 2

x dx

I

x x

= +

+ +

e) 5 1 2

0

2

4 5

I x dx

x x

= −

− +

Bài giải

(5)

GV. Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 4

a) 1 1

1

ln ln ln 1 1

e

dx e

I x e

=

x = = − =

b) 0 2

11 2 I dx

x

=

0 01

1

(1 2 )

1 1 1 ln 3

ln 1 2 (ln 1 ln 3)

2 1 2 2 2 2

d x

x

x

= − − = − − = − − =

c) 1

3 2

0 1

I xdx x

=

+ 1

(

2

)

2 1

2 0 0

1 1 1 1 ln 2

ln 1 (ln 2 ln 1)

2 1 2 2 2

d x

x x

= + = + = − =

+

d) 1

4 2

0

( 1)

2 2

x dx

I

x x

= +

+ +

1 22

0

( 2 2)

1

2 2 2

d x x

x x

+ +

=

+ + =12lnx2+2x+2 10=21(ln 5ln 2)=12ln52

e)

1 1 2

2 1

5 2 2 0

0 0

( 4 5)

2 1 1 1 1 2

ln 4 5 (ln 2 ln 5) ln

2 2 2 2 5

4 5 4 5

d x x

I x dx x x

x x x x

− +

= − = = − + = − =

− + − +

∫ ∫

HT 5.Tính các tích phân sau:

a)

2

1 2

1

I dx x

=

b) 2 0 2 1(2 1) I dx

x

=

c) 3 1 2

0 (3 1) I dx

x

=

+

Bài giải

a)

2

2

1 2 1

1

1 1 1

2 1 2

I dx x x

=

= − = − + =

b)

0 0

0

2 2 2 1

1 1

(2 1)

1 1 1 1 1 1

2 2 2. 1 2 6 3

(2 1) (2 1)

d x I dx

x x x

= = − = − = − =

− − −

∫ ∫

c)

1 1

1

3 2 2 0

0 0

(3 1)

1 1 1 1 1 1

3 3 3. 1 12 4 6

(3 1) (3 1)

d x I dx

x x x

= = + = − = − + =

+ + +

∫ ∫

HT 6.Tính các tích phân sau:

a)

1 3 1

0

I =

e xdx b) 2 1 3

0

(2 1)

x x

I =

e e + dx c) 3 1 3

0

(1 4 )

x x

I =

e − e dx

d)

1 4

0 1

x x

I e dx e

=

+ e) 5 2 22 2

1 ( 1)

x x

e dx I

e

=

f) 6 2 2 2 3

1 (1 3 )

x x

e dx I

e

=

g)

1 7

0

2 1

x x

I =

e e + dx h) 8 1 2 2

0

1 3

x x

I =

e + e dx i) 9 1

0 1

x x

I e dx e

=

+
(6)

GV. Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 5 a)

1 3

3 3 1

1 0

0

1 1

3 3 3

x x e

I =

e dx = e = −

b)

1 1 4

3 3 1

2 0

0 0

(2 1)

1 1

(2 1) (2 1) (2 1) .

2 2 4

x

x x x x e

I e e dx e d e +

=

+ =

+ + =

(2 1)4

1 81

2 4 4

 e+ 

 

=  − 

(2 1)4 81

8 8

e+

=

c)

1 1

3 3

3

0 0

(1 4 ) 1 (1 4 ) (1 4 )

4

x x x x

I =

e − e dx= −

− e d − e

4 4 4

1 0

(1 4 ) (1 4 ) 81 (1 4 )

1 1 81

4. 4 4 4 4 16

ex  e  e

−  −  − −

= − = −  −  =

d)

1 1

1

4 0

0 0

( 1) 1

ln 1 ln( 1) ln 2 ln

1 1 2

x x

x

x x

d e

e dx e

I e e

e e

+ +

= = = + = + − =

+ +

∫ ∫

e)

2 2 2 2 2

2

5 2 2 2 2 2 1 4 2 4

1 1

( 1)

1 1 1 1 1

2 2.

( 1) ( 1) 1 2( 1) 2( 1) 2( 1)

x x

x x x

d e

e dx e

I

e e e e e e

= = − = − = − + =

− − − − − −

∫ ∫

f)

2 2 2 2

2

6 2 3 2 3 2 2 1 4 2

1 1

(1 3 )

1 1 1 1 1

6 6.

(1 3 ) (1 3 ) 2(1 3 ) 12(1 3 ) 12(1 3 )

x x

x x x

d e

e dx I

e e e e e

− −

= = − = − = −

− − − − −

∫ ∫

g)

1 1

1

7 0

0 0

1 1 2 1

2 1 2 1 (2 1) . (2 1) 2 1 (2 1) 2 1 3

2 2 3 3

x x x x x x

I =

e e + dx =

e + d e + = e + e + = e+ e+ −

h)

1

2 2

8 0

1 3

x x

I =

e + e dx 1 2 2 2 2 10 2 2

0

1 1 2 1 8

1 3 (1 3 ) . (1 3 ) 1 3 (1 3 ) 1 3

6 6 3 9 9

x x x x

e d e e e e e

=

+ + = + + = + + −

i)

1 9

0 1

x x

I e dx e

=

+ 1 10

0

( 1)

2 1 2 1 2

1

x

x x

d e e e

e

= + = + = + −

+ HT 7.Tính các tích phân sau:

a) 1

1

ln

e

I xdx

=

x b) 2

1

3 ln 1

e

I x dx

x

=

+ c) 3 3

1

(3 ln 1)

e

I x dx

x

=

+

d)

3 2

4 1

4 ln 3 ln 2 ln 1

e

x x x

I dx

x

+ − +

=

e)

2

5 ln

e

e

I dx

x x

=

f) 6

1 (3 ln 1)

e

I dx

x x

=

+
(7)

GV. Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 6 g) 7

1

3 ln 1

e

x dx I

x

=

+ h) 8

1 3 ln 1

e

I dx

x x

=

+

Bài giải

a)

2 2 2

1 1

1 1

ln ln ln ln 1 1

ln (ln )

2 2 2 2

e e

x x e e

I dx xd x

=

x =

= = − =

b)

2

2 1

1 1

3 ln 1 3 ln 3 5

(3 ln 1) (ln ) ln ( 1) 0

2 2 2

e e

x x e

I dx x d x x

x

 

+  

=

=

+ = +  = + − =

c)

3 4

3

3 1

1 1

(3 ln 1) 1 1 (3 ln 1) 64 1 85

(3 ln 1) (3 ln 1) .

3 3 4 3 12 4

e e

x x e

I dx x d x

x

+ +

=

=

+ + = = − =

d)

3 2

4 1

4 ln 3 ln 2 ln 1

e

x x x

I dx

x

+ − +

=

3 2

1

(4 ln 3 ln 2 ln 1) (ln )

e

x x x d x

=

+ − +

4 3 2

(ln x ln x ln x ln )x e1

= + + = + − + − =(1 1 1 1) 0 2

e)

2 2

2 2

5

(ln )

ln(ln ) ln(ln ) ln(ln ) ln 2

ln ln

e e

e e

e e

d x

I dx x e e

x x x

=

=

= = =

f) 6

1 (3 ln 1) e

I dx

x x

=

+

1

(3 ln 1) 1

3 3 ln 1

e

d x

x

= +

+ =13ln(3 lnx+1)e1 = 13(ln 4ln 1)=ln 43

g) 7

1 1

3 ln 1 1

3 ln 1 (3 ln 1) 3

e e

x dx

I x d x

x

=

+ =

+ + =1 23 3. (3 lnx+1) 3 lnx+1 e1=169 − =29 149

h) 8

1 3 ln 1

e

I dx

x x

= =

+ 1

1

(3 ln 1)

1 1 4 2 2

.2 3 ln 1

3 3 ln 1 3 3 3 3

e

d x e

x x

= + = + = − =

+ HT 8.Tính các tích phân sau:

a) 2

2 1

0

cos sin

I x xdx

π

=

b) 2 2 2

0

sin cos

I x xdx

π

=

c) 3 4 3

0

sin 2 cos 2

I x xdx

π

=

d) 4 4

0

sin cos

I xdx

x

π

=

e) 5 2

0

sin 3 cos 1

I x x dx

π

=

+ f) 6 2

0

cos 3 sin 1

I x dx

x

π

=

+

Giải

(8)

GV. Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 7 a)

2 2 3

2 2 2

1 0

0 0

cos 1

cos sin cos (cos )

3 3

I x xdx xd x x

π π

π

=

= −

= − =

b) 2

2 2

0

sin cos

I x xdx

π

=

2 2 3 02

0

sin 1

sin (sin )

3 3

xd x x

π

π

=

= =

c)

4 4 4

3 3 4

3 0

0 0

1 sin 2 1

sin 2 cos 2 sin 2 (sin 2 )

2 8 8

I x xdx xd x x

π π

π

=

=

= =

d)

4 4

4 04

0 0

(cos )

sin 2 2

ln(cos ) ln ln 1 ln

cos cos 2 2

d x

I xdx x

x x

π π

π

=

= −

= − = − + = −

e)

2 2

5 02

0 0

1 1 2 1 4

sin 3 cos 1 3 cos 1 (3 cos 1) . (3 cos 1) 3 cos 1 1

3 2 3 3 3

I x x dx x d x x x

π π

π

=

+ =

+ + = + + = − = −

f)

2 2

6 02

0 0

(3 sin 1)

cos 1 2 4 2 2

3 sin 1

3 3 3 3 3

3 sin 1 3 sin 1

d x

I x dx x

x x

π π

+ π

= = = + = − =

+ +

∫ ∫

http://www.Luuhuythuong.blogspot.com

(9)

GV. Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 8

PHẦN II TÍCH PHẦN HÀM HỮU TỶ

http://www.Luuhuythuong.blogspot.com

I.DẠNG 1: dx ax+b

=a1lnax+ +b C

HT 1.Tính các tích phân sau:

a)

1

0 3 1

dx x+

b) 0

11 3 dx

x

c) 1

0

1 3

2 1 4 2 dx

x x



+

Giải a)

1

1 0 0

1 1 ln 4

ln 3 1 (ln 4 ln 1)

3 1 3 3 3

dx x

x = + = =

+ b)

0

11 3 dx

x

= −13ln 13x 01= −13(ln 1ln 4)= −ln 43

c) 1

1 0 0

1 3 1 3 1 3 1 3

ln 2 1 ln 4 2 ln 3 ln 2 ln 1 ln 4

2 1 4 2 dx 2 x 2 x 2 2 2 2

x x

       

 −  = + + −  = + − + 

       

       

 + −   

       

1 3 1

ln 3 ln

2 2 2

= +

HT 2.Tính các tích phân sau:

a)

2 4 3 2

1 2

1

3 2 5 1

x x x x

I dx

x

+ − + −

=

b) 2 1 3 2

0

3 2 1

2

x x x

I dx

x

− + −

=

c) 3 0 3 2

1

2 3 4 1

1 2

x x x

I x

− + −

=

Giải

a)

2 4 3 2

1 2

1

3 2 5 1

x x x x

I dx

x

+ − + −

=

2 2 2

1

5 1

(x 3x 2 )dx

x x

=

+ − + −

3 2

2 1

3 1 8 1 1 3

2 5 ln 6 4 5 ln 2 2 5 ln 1 1

3 2 3 2 3 2

x x

x x

x

     

     

  

= + − + +  = + − + +  − + − + + 

13 5 ln 2

= 3 +

b)

1 3 2

2 0

3 2 1

2

x x x

I dx

x

− + −

=

1 2

0

1

x x 2) dx

x

 

 

=

 − − − 

( )

3 2

1 0

1 1 1

ln 2 ln 1 ln 2 ln 2

3 2 3 2 6

x x

x

   

   

 

= − − −  = − − − − = −

c)

0 3 2

3 1

2 3 4 1

1 2

x x x

I x

− + −

=

0 2

1

3 1

2 2( 2 1)

x x dx

x

 

 

=

− + − + − + 
(10)

GV. Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 9

3 2

0 1

3 1

ln 2 1

3 2 2 4

x x

x x

 

 

= − + − − − + 

1 1 1 3 1 ln 3 7

( ln 1) ( ln 3)

4 3 2 2 4 4 3

= − − + + − = −

II.DẠNG 2:

2

dx ax +bx+c

HT 3.Tính các tích phân sau (mẫu số có hai nghiệm phân biệt)

a)

1

0 ( 1)( 2)

dx x+ x+

b) 1

0 ( 1)(3 )

dx x+ x

c) 1

0 ( 1)(2 3)

dx x+ x+

Giải a)

1 1 1

0 0 0

( 2) ( 1) 1 1

( 1)( 2) ( 1)( 2) 1 2

x x

dx dx dx

x x x x x x

+ − +

= =

+ + + + + +

∫ ∫ ∫

( )

10 10

1 2 1 4

ln 1 ln 2 ln ln ln ln

2 3 2 3

x x x

x

= + − + = + = =

+ b)

1

0 ( 1)(3 )

dx x+ x

1 1

0 0

( 1) (3 )

1 1 1 1

4 ( 1)(3 ) 4 3 1

x x

dx dx

x x x x

+ +

=

+ =

+ +

( )

10 10

1 1 1

ln 3 ln 1 ln

4 4 3

x x x

x

= − + + = +

1 1 ln 3

ln 1 ln

4 3 4



=  = −

c)

1 1

0 0

(2 3) 2( 1)

( 1)(2 3) ( 1)(2 3)

x x

dx dx

x x x x

+ +

+ + = + +

∫ ∫

1

0

1 2

1 2 3 dx

x x



=

 + +

( )

10 10

1 2 1 6

ln 1 ln 2 3 ln ln ln ln

2 3 5 3 5

x x x

x

= + − + = + = =

+ HT 4.Tính các tích phân sau:

a)

1 2

0 12

dx x − −x

b) 0 2

12 5 2

dx

x x

+ c) 2 2

1 1 2 3

dx

x x

Giải a)

1 2

0 12

dx x − −x

= 1 1

0 0

( 3) ( 4)

1

( 3)( 4) 7 ( 3)( 4)

x x

dx dx

x x x x

+ −

+ = +

∫ ∫

( )

1

1 1

0 0

0

1 1 1 1 1 4

ln 4 ln 3 ln

7 4 3 7 7 3

dx x x x

x x x

=

 − + = − − + = +

1 3 4 1 9

(ln ln ) ln

7 4 3 7 16

= =

b)

0 2

12 5 2

dx

x x

+ = 0 0 0

1 1 1

(2 1) 2( 2)

1

1 ( 2)(2 1) 3 ( 2)(2 1)

2( 2)( )

2

x x

dx dx

x x x x dx

x x

− −

= =

∫ ∫ ∫

(11)

GV. Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 10

( )

0

0 1 1

1 1 2 1

ln 2 ln 2 1

3 2 2 1 dx 3 x x

x x



=

 − = − −

0 1

1 2 1 ln 2

ln (ln 2 ln 1)

3 2 1 3 3

x

x

= = =

c)

2 2 2

2

1 1 2 3 1 3( 1)( 1) 1 ( 1)(1 3 )

3

dx dx dx

x x

x x x x

= =

+

+

∫ ∫ ∫

2

1

3( 1) (1 3 ) 1

4 ( 1)(1 3 )

x x

x x dx

+ + −

=

+

( )

2

2 1 1

1 3 1 1

ln 1 3 ln 1

4 1 3 1 dx 4 x x

x x



=

 − + + = + + = 14ln1x+31x 12=14(ln35ln 1)=14ln35

HT 5.Tính các tích phân sau: (Mẫu số có nghiệm kép) a)

2 2 1

dx

x b) 1 2 0 (3 1)

dx x+

c) 0 2

1(1 2 ) dx

x

d) 0 2

19 6 1

dx

x x

+ e) 0 2

1 16 8 1

dx

x x

+

Giải a)

2 2 1

dx

x = −x1 21= − + =12 1 12 b)

1

1 2 0

0

1 1 1 1 1

3 (3. 1) 12 3 4

(3 1) dx x x



= − + = − =

+ c)

0

2 1(1 2 )

dx

x

0 2 01

1

1 1 1 1 1

2 2. 1 2 6 3

(2 1) dx

x x



=

= − = − − + =

d)

0 2

19 6 1

dx

x x

+

0 2 01

1

1 1 1 1 1

3 3. 1 3 12 4

(3 1) dx

x x



=

= − = − − + =

e)

0 2

1 16 8 1

dx

x x

+

0 2 0 2 01

1 1

1 1 1 1 1

4 4. 1 4 20 5

16 8 1 (4 1)

dx dx

x x x x

= − = − = = − + = −

+

∫ ∫

http://www.Luuhuythuong.blogspot.com

HT 6.Tính các tích phân sau: (Mẫu số vô nghiệm)

a)

1

1 2

0 1

I dx x

=

+ b) 3 2

0 3

dx x +

c)

2 2

2

0 2 3

dx x +

Giải a)

1

1 2

0 1

I dx x

=

+

Đặt: tan ;

x = t t∈ − 2 2π π

cos2

dx dt

t

⇒ =

Đổi cận: Với x = ⇒ =0 t 0

(12)

GV. Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 11

Với 1

x t π4

= ⇒ =

4 4 4

1 2 2 2 04

0 0 0

2

cos (tan 1) cos . 1 cos

dt dt

I dt t

t t t

t

π π π

π

= = = =

+

∫ ∫

=4π

b)

3

2 2

0 3

I dx x

=

+

Đặt: x = 3 tantVới ; t∈ − 2 2π π

2

3 cos dx dt

t

=

Đổi cận: Với x = ⇒ =0 t 0; Với 3

x t 4π

= ⇒ =

4 4

2 2 2 2

0 0

2

3 3

3 1

cos (3 tan 3) cos .

cos

dt dt

I

t t t

t

π π

= =

+

4

0

3 3 dt

π

=

33t 04 123

π

= = π

c)

2 2

2 2

3 2 2

0 2 3 0 2 3

2

dx dx

I

x x

= =

 

+  + 

∫ ∫

2 2 0 2 1

2 3

2 dx x

=

+

Đặt: 3

2tan

x = t Với ;

t∈ − π2 2π

2 6 2 cos dx dt

t

=

Đổi cận: Với x = ⇒ =0 t 0;Với 2

2 6

x t π

= ⇒ =

6 6 6

3 06

2 2 2

0 0 0

2

1 6 6 6 6 6

2 3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

TÝnh thÓ tÝch khèi trßn xoay t¹o thµnh khi (H) quay mét vßng xung quanh Ox. TÝnh thÓ tÝch khèi trßn xoay t¹o thµnh khi (H) quay mét vßng xung

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB cân

Trong phần sau sẽ trình bày kỉ thuật lựa chọn u và dv .... Các trường hợp

Đây là cách khá thông dụng ( giống như hàm số) và nếu biết giá trị của n ( hay chính là số thứ tự của số hạng) thì ta có thể tìm ngay được u n. Dãy số xác định

Thể tích khối tròn xoay khi quay hình đó xung quanh trục hoành được cho bởi công

1. Xét tính liên tục của hàm số trên một tập.. caùc ví duï minh hoïa Ví d ụ 1 Chứng minh rằng các phương trình sau có đúng một nghiệm. Baøi taäp töï luaän

Bài tập 5: Cho là hình phẳng giới hạn bởi độ thị hàm số ; trục và đường thẳng Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh hình xung quanh trục.A.

Cho hình chóp tứ giác đều, mặt bên hợp với mặt đáy một góc 45 0 và khoảng cách từ chân đường cao của hình chóp đến các mặt bên bằng a.. Tính theo