CÁC K Ĩ
THU Ậ T
X Ử LÝ
TÍCH PHÂN
LỚP TOÁN THẦY CƯ- TP
HUẾ
SĐT: 0834 332133
TOÁN
12
BINH PHÁP LƯU HÀNH
NỘI BỘ
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 1
CÁC KĨ THUẬT XỬ LÝ TÍCH PHÂN
BÀI 2. TÍCH PHÂN ... 2
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM ... 2
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM ... 3
Dang 1: Tích phân hữu tỉ ... 3
1. Phương pháp ... 3
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 4
3. Bài tập rèn luyện tốc độ ... 7
Dạng 2: Tích phân có chưa căn thức ... 10
1. Phương pháp ... 10
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 11
3. Bài tập rèn luyện tốc độ ... 14
Dạng 3: Tích phân lượng giác ... 18
1. Phương pháp ... 18
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 20
3. Bài tập rèn luyện tốc độ ... 24
Dạng 4: Tích phân từng phần ... 27
1. Phương pháp ... 27
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 27
3. Bài tập rèn luyện tốc độ ... 32
Dạng 5: Tích phân chứa dấu giá trị tuyệt đối ... 38
1. Phương pháp ... 38
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 39
3. Bài tập rèn luyện tốc độ ... 42
Dạng 6: Tích phân siêu việt ... 44
1. Phương pháp ... 44
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 44
3. Bài tập rèn luyện tốc độ ... 48
Dạng 7: Tích phân hàm ẩn ... 54
1. Phương pháp ... 54
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 56
3. Bài tập rèn luyện tốc độ ... 61
Dạng 8: Bất đẳng thức tích phân ... 67
1. Phương pháp ... 67
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 68
3. Bài tập rèn luyên tốc độ ... 70
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 2 BÀI 2. TÍCH PHÂN
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM I. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN
1. Định nghĩa tích phân
Cho f x
là hàm số liên tục trên đoạn a, b . Giả sử F x
là một nguyên hàm của f x
trên đoạn a, b . Hiệu số F b
F a được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn a, b
của hàm số
f x , kí hiệu là b
a
f x dx.
Ta còn dùng kí hiệu F x
ab để chỉ hiệu F b
F a .Vậy
( ) ( ) ( ).b b
a a
f x dx F x F b F a
Ta gọi b
a
là dấu tích phân, a là cận dưới, b là cận trên, f x dx
là biểu thức dưới dấu tích phân và f x
làhàm số dưới dấu tích phân.
Chú ý:
Trong trường hợp ab hoặc a b, ta quy ước
( ) 0;
( )
( ) .a b a
a a b
f x dx f x dx f x dx
Nhận xét
Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bới
b ( )a
f x dx hoặc
b (u)a
f duhoặc
b (t) .a
f dt Tích phân chỉ phụ thuộc vào hàm số f và các cận a,b mà không phụ thuộc vào biến số x hay t.
Ý nghĩa hình học của tích phân: Nếu hàm số f x
liên tục và không âm trên đoạn a, b , thì tích phân
b ( )a
f x dx là diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của f x ,
trục Ox và hai đường thẳng x a,x b. Vậy b
a
S
f x dx.II. TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN Tính chất 1:
b ( )
b ( ) .a a
kf x dx k f x dx (k: const)
Tính chất 2:
b
( ) ( )
b
( )
b ( ) .a a a
f x g x dx f x dx g x dx
Tính chất 3:
b ( )
c ( )
b ( ) .
a a c
f x dx f x dx f x dx a c b III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
1. Phương pháp đổi biến số
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 3 Định lý 1 (Đổi biến loại 1): Cho hàm số f x
liên tục trên đoạn a, b . Giả sử hàm số x
t có đạohàm liên tục trên đoạn , sao cho
a,
b và a
t b với mọi t ; . Khi đó:
b
' a
f x dx f t . t dt
Định lý 2 (Đổi biến loại 2): Cho hàm số f x
liên tục trên đoạn a, b . Giả sử hàm số u x
có đạo hàm liên tục và u x
, . Giả sử ta có thể viết f x
g u x .u x , x
'
a, b với g x
liên tục trên đoạn; .
Khi đó ta có:
b u b
a u a
f x dx g u du.
2. Phương pháp tích phân từng phần
Nếu uu x
và vv x
là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn a, b thì b b ba
a a
uvdx uv vdu
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM Dang 1: Tích phân hữu tỉ
1. Phương pháp
1.1 Một số dạng cần nhớ
1) 1
ln , 0.
ax bdx a ax b C a2)
11 1 1
. . , 0.
1
ax bdx n a n ax b n C a3)
ln
u xu x dx u x C4) 2 2
b a
dx
x thì đặt xtant.
1.2 Dạng tổng quát
2
, , 2 4 0, 0
. .
m P xnI dx m n N b ac a
x x ax bx c
+) Trường hợp 1: Nếu bậc của đa thức P x
m n 2 ta chia tử cho mẫu để đưa về trường hợp 2 +) Trường hợp 2: Nếu bậc của đa thức P x
m n 2 ta sử dụng “phương pháp hệ số bất định”Bước 1: Phân tích:
.
.
2
1
1
22
m n
i k
m n i k
i k
P x A B M ax b N
ax bx c
x x ax bx c x x
Bước 2: Quy đồng mẫu số và đồng nhất 2 vế để tìm các hệ số A B M N i, k, , Bước 3: Thực hiện các dạng cơ bản.
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 4 Chú ý: + Đôi khi ta dùng phương pháp thêm - bớt – tách sẽ gắn gọn hơn.
+ Một số trường hợp ta đổi biến số nhằm giảm bớt bậc để đưa về tích phân hàm hữu tỉ đơn giản hơn.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng Ví dụ 1: Cho
5
2
dx ln a.
x
Tìm a.A. 5.
2 B. 2. C. 5 D. 2.
5 Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN D Ta có:
5 5
2 2
dx 5 5
ln a ln x ln a ln 5 ln 2 ln a ln ln a a .
x 2 2
Ví dụ 2: Cho 2 2
0
x 1 dx a ln 5 b ln 3, a, b . x 4x 3
Giá trị của 3a 2b làA. 0. B. 1. C. 8. D. 10.
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Khi thấy những bài tích phân có dạng
n
m
I ax b dx
x c x d
thì ta sẽ biến đổi
ax b
A B ax b
A B x Ad Bc
x c x d x c x d
A B a Ad Bc b
ta sẽ tìm được A và B.
Khi đó: I
A ln x c Bln x d
nmÁp dụng vào bài, ta có: f x
x2x 14x 1
x 3 x 1x 1
x 3 x 12 1
20I 2ln x 3 ln x 1 2ln 5 3ln 3.
VT VP a 2 .
b 3
Ví dụ 3: Tìm tất cả các số thực m dương thỏa mãn
2
0
d 1
ln 2 . 1 2
mx x
x
A. m3. B. m2. C. m1. D. m3.
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Ta có:
2
2 2
0 0 0
d 1 1 1
1 d ln 1 ln 1
1 1 2 2
m m m
x x x x x x x m m m
x x
Suy ra: 1 2 ln 1 ln 2 1
2m m m 2 (*) Ta thấy chỉ có m1 thỏa mãn (*).
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 5
Ví dụ 4: Biết 0 2
1
3 5 1 2
ln , , .
2 3
x x I dx a b a b
x Tính giá trị của a4 .b
A. 50. B. 60. C. 59. D. 40.
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
0 2 0
1 1
2 0
1
3 5 1 21
3 11
2 2
3 19 2
11 21.ln 2 21.ln
2 2 3
x x
I dx x dx
x x
x x x
Khi đó, 19
21, 4 59.
2
a b a b
Ví dụ 5: Biết
2 2 1
1 1
d ln
1 2
x a
x x b
với a b, là các số nguyên dương và ab là phân số tối giản. Giá trị của a b bằng
A. 7. B. 5. C. 9. D. 4.
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 1 1 1
2
1
1 1 1 1 1 1
ln 1 ln
1 1 1
1 1 1 3
ln ln
2 4
x x
dx dx dx x x
x x x x x x x x
x
x x
Suy raa4;b3. Vậy a b 7.
Ví dụ 6: Cho
1 3 2
2 2 0
x 3x x 3
dx a ln b 1 . x 2x 3
Khi đó 6a 5b bằngA. 2. B. 3. C. 13. D. 2.
3 Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
Ta có: x33x2 x 3
x 1 x
22x 3 .
Đặt t x 22x 3 1dt
x 1 dx.
2 Đổi cận: x 0 t 3; x 1 t 6.
Khi đó: 6 2 6 2 6
3
3 3
1 t 6 1 1 6 1 6 1
I dt dx ln t ln 2 1
2 t 2 t t 2 t 2
a 1, b 2 6a 5b 13.
2
Ví dụ 7: Cho 1 1 4 32
0
I x dx ln a b ln c, a, b,c .
x 3x 2
Khẳng định đúng làA. a b c. B. b c a. C. c a b. D. a c b.
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 6 Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN D
Đặt t x 2dt 2xdx hay xdx dt.
2 Và x : 01 thì: t : 01.
1 2 1 1
1 4 2 2
0 0 0
1 1
0 0
2 t 1 t 2
x .xdx 1 tdt 1
I dt
2 2 t 1 t 2
x 3x 2 t 3t 2
1 2 1 1 3
dt ln t 2 ln t 1 ln 3 ln 2
2 t 2 t 1 2 2
a 3; b 3; c 2.
2
Ví dụ 8: Cho
2
3 2
1
1 a c 5 a c
dx ln , a, b,c,d ; ,
b d 8 b d
x 1 x
là các phân số tối giản. Giá trị của
S a 2b 3c 4d bằng
A. 16. B. 87. C. 34.. D. 30.
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D
2 2 2 2
2 2 2
3 3
3 2 2 2
1 1 1
2 2 2 2
3 2 3 2
1 1 1
2 2
2 1
1 x x 1 1 1 1 x x
I dx dx dx
x x
x 1 x x 1 x x 1 x
d 1 x
1 1 x 1 1 1
dx dx
x x 2
x 1 x x 1 x
1 1 3 1 5 3 1 5
ln x ln 1 x ln 2 ln ln
2 8 2 2 8 2 8
2x
a 3, b 8, c 1,d
2.
Ví dụ 9: Cho
1 3
4 2
0
I x dx ln 3 b ln 2 c.
x 3x 2
Chọn đáp án đúng.A. b c 3
2 B. 2b c .
C. abc 0. D. b, c là các số nguyên.
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Ta có:
1 2
2 2
0
1 x .2xdx
I 2 x 1 x 2
.Đặt t x 2dt 2xdx .
Với x 0 t 0, với x 1 t 1. Khi đó:
1 1 1
0
0 0
1 tdt 1 2 1 1
I dt ln t 2 ln t 1
2 t 1 t 2 2 t 2 t 1 2
ln 3 3ln 2 2 .
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 7 a 3, b 3, c 0
2 .
3. Bài tập rèn luyện tốc độ Câu 1: Biết
4 2 3
dx a ln 2 b ln 3 c ln 5
x x
với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của S a b c bằngA. 6. B. 2. C. 2. D. 0.
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B
4 4 4 4
2
3 3 3 3
dx dx 1 1 x 16
I ln ln 4 ln 2 ln 3 ln 5.
x x x x 1 x x 1 x 1 15
Do đó: S 4 1 1 2. Câu 2: Biết rằng
5
1
2 1 ln .
dxI a
x Giá trị a là
A. 3. B. 9. C. 8. D. 81.
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
5 5
1 1
dx 1
ln 2x 1 ln 3 ln a a 3.
2x 1 2
Câu 3: Biết
1
0
2 3
d ln 2 2
I x x a b
x
,
a b,
. Khi đó giá trị a2bbằngA. 0. B. 2. C. 3. D. 7.
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Ta có: 1 1
0 0
2 3 7 1
d 2 d 2 7 ln 2 2 7 ln 2
0
2 2
I x x x x x
x x
Nên a7 và b 2. Do đó: a2b3.Câu 4: Giả sử
5
1
d ln
2 1
x K
x
. Giá trị của K làA. 9. B. 3. C. 81. D. 8 .
Hướng dẫn giải Đáp án B
5 5
1 1
1ln 2 1 ln 3.
2 1 2
xdx xCâu 5: Tính tích phân
2 1 2
I 1 dx ln a b, a, b . x x 1
Giá trị a b bằngA. 2.
3 B. 7.
6 C. 2.
3 D. 6 .
11 Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN B
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 8
2 2 2 2
2 2 2
1 1 1 1
1 x 1 x 1 1
I dx dx dx dx
x x 1
x x 1 x x 1 x 1
.Suy ra
2
2 2 2 12
1 1
1 1
1 1 x 4 1
I dx x 1 d x 1 ln x 1 ln
x x 1 x 1 3 6
.4 1
a , b .
3 6
Câu 6: Cho
1 0
I xdx a b ln c.
x 1
Biết b c 1, với b, c3. Khi đó P abc bằngA. 0. B. 1. C. 2. D. 1.
2 Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
1 1 1
0 0 0
x 1 1 1
I dx 1 dx x ln x 1 1 ln 2
x 1 x 1
a 1; b 1; c 2 P 2.
Câu 7: Cho
1 4 2
2 0
1ln .
1 2
x dxI a b
x Khi đó 24 11
b3
S a bằng
A. 0. B. 1. C. 1. D. 25.
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D
1 1 1
4 4
2 2 2
2
2 2 2
0 0 0
1
3 2
2 0
x dx x 1 1 1
I dx x 1 dx
x 1 x 1 x 1
x 13 1
x ln x 1 ln 3.
3 24 2
a 13, b 3 S 25.
24
Câu 8: Cho
2 2
1
1 ln .
1
x xx dx a b Chọn mệnh đề đúng:A. ab. B. 2a b b 20.
C. ab. D. ab.
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 9
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
x x 1 1 1 x
dx x dx xdx dx ln x 1
x 1 x 1 x 1 2
1 3 3
2 ln 3 ln 2 ln
2 2 2
3 3
a , b a b.
2 2
Câu 9: 1
2
2
0
1 ln , , .
1
x I dx a b a b
x Khi đó
S a b
a b bằng A. 1.
3 B. 2.
3 C. 3 D. 3.
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D
1 2 1 1 1
4 2 2 2
0 0 0 0
1 1 2 1
2
2 0
0 0
x 1 2x 2x 2xdx
I dx 1 dx dx
x 1 x 1 x 1
d x 1
dx x ln x 1 1 ln 2.
x 1
a 1, b 2 S 3.
Câu 10: Cho 1 2 3
0
3 5 ln ln , , , .
2 3 2
x c I dx a b b c a b c
x x Khi đó
P abc
a b c bằng A. 22.
7 B. 20.
7 C. 24.
7 D. 26.
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B
1 3 1 1
2 2
0 0 0
1 2 1
0 0
6 x 1 x 3
x 3 7x 3
I dx x 2 dx x 2 dx
x 1 x 3
x 2x 3 x 2x 3
6 1 x
x 2 dx 2x 6 ln x 3 ln x 1
x 3 x 1 2
5 7 ln 2 6 ln 3.
2
5 20
a , b 2, c 6 P .
2 7
Câu 11: Cho
2 2
2
0 0
2 3
4 3 1 3 .
x
A B I dx dx
x x x x Giá trị I. 2
A4B
bằngA. 2 ln125.
3 B. 2 ln125.
3 C. 7ln125.
2 9 D. 1ln125.
2 9
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Ta có: x22x 34x 3
x 1 x 32x 3
x 1A x 3B
.
Từ đó 2x 3
A B x 3A B x
1, x 3
.LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 10 Cân bằng các hệ số của các lũy thừa cùng bậc của x ta được: A B 2 A 1; B 3
3A B 3 2 2
.
Suy ra:
22 2 2
2 0
0 0 0
2x 3 1 dx 3 dx 1 1 125
I dx ln x 1 3ln x 3 ln
2 x 1 2 x 3 2 2 9
x 4x 3
7 125I. A B ln .
2 9
Câu 12: Cho
2 2
4 3 2
1
1 .
2 2 1 ln
x xx x x dx ab c de biết a b c d e N UCLN a b, , , , ;
; 1 và c,d,e là các số nguyên tố. Giá trị của T a b c d e bằngA. 32. B. 24. C. 25. D. 31.
Hướng dẫn giải Ta có
2 2
4 3 2
2
2
2
1 1 1
2 1
2 2 1 2 1
1
1 1
2 3
x dx x dx
x x x x x x
x x
d x x dx
x x
x x
Đặt t x 1
x ta có:
2
4 3 2 2
1 1 1
2 2 1 2 3 4ln 3
x dt t
dx C
x x x x t t t
Dạng 2: Tích phân có chưa căn thức 1. Phương pháp
Lớp bài toán 1:
. ax ;
ax
m p
p n k
k m n
x b dx x dx
b
thỏa
p1
k, khi đó ta đặt t n
axk b
mLớp bài toán 2: Đổi biến dạng lượng giác
Ta chú ý các nhận biết một số dấu hiệu và cách đổi biến tương ứng sau
Dấu hiệu Cách đổi biến Chú ý
1. x2 a2 Đặt x a tant
2 2; t 2. a2x2 Đặt x a sint
2 2; t 3. x2 a2 Đặt
sin x a
t ;0 or 0;
2 2
t
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 11
4. a x a x
a x or a x
Đặt x a cos 2t
0;2 t
Lớp bài toán 3:
R x ax
; 2bx c dx
Hướng 1: theo dạng 2
Hướng 2: Hữu tỉ hoá. Sử dụng các phép biến đổi Euler - Với a0, đặt ax2 bx c t ax
- Với c0, đặt ax2 bx c tx c
- Nếu ax2bx c có hai nghiệm
x x
1,
2 thì đặt ax2 bx c t x x
1
hoặc đặt
2
ax bx c t x x 2
Chú ý:
1) ax2
I mx n dx
bx c
ta biến đổi về dạng2 2
2ax
2 ax 2 ax
m b mb dx
I dx n
a bx c a bx c
2) K
mx n
dxax2bx c ngoài cách giải chung bằng phép thế lượng giác ta còn có thể giải bằng phép thế đại số. Đặt t ax2bx c hoặc 1 2 ax bx c
t hoặc t mx n hoặc 1
mx n t
3) Với dạng
ax2
dxbx c ta thường nhóm biểu thức dưới dấu căn thành hằng đẳng thức rồi đưa về dạng:2 2
adx x hoặc 2 ln 2
xdxk x x k C2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Trong các tích phân sau, tích phân nào không cùng giá trị với
2
3 2
1
I
x x 1dx.A. 2
1
1 t t 1dt.
2
B. 141 t t 1dt.
2
C.
03
t21 tdt.
D.
03
x21 x dx.
2Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Đặt x2 t xdx dt.
2
Đổi cận x 1 thì t 1; x 2 thì t 4.
2 2
3 2 2 2 2
1 1 1
I x x 1dx x x 1.xdx 1 t t 1dt.
2
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 12 Ví dụ 2: Tính tích phân
3
0
I
x x 1dx ta được Iab, a, b
,ab là phân số tối giản. Giá trị 1 1 S a b bằngA. 131
1740 B. 16.
15 C. 116.
5 D. 16.
3 Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN A
Đặt u x 1 x u21; du
1 x 'dx
2 1 x1 dxdx 2uduĐổi biến: u 0
1; u 3
2Khi đó ta có: 3 2
2
2 2
4 2
5 3 20 1 1 1
u u 116
x x 1dx 2 u 1 u du 2 u u du 2 .
5 3 15
Do đó: a 116, b 15. Suy ra: S 1 1 131. a b 1740
Ví dụ 3: Kết quả của tích phân 2 2 3
*
0
1d , , ,
a aI x x x a b
b b là phân số tối giản. Giá trị
2 2 P a b bằng
A. 2786. B. 2785. C. 2685. D. 2885.
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B
Đặt t x3 1 t2 x31 2 d 3 d2 2d 2 d .
3t
t t x x x x t
Với x 0 t 1; x 0 t 3 Vậy
3 3 3
2
1 1
2 2 2 52
d 6 .
3 9 9 9
tI t t
Suy ra: a 52,b 9. Do đó: S2785.
Ví dụ 4: Tính tích phân:
5
1
d
3 1
I x
x x
được kết quả I a ln 3bln 5, ,
a b
.Tổng a b làA. 2. B. 3. C. 1. D. 1.
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D
Đặt u 3x1 2 1 3 x u
1
32 dx udu
Đổi cận: x 1 u 2 x 5 u 4
Vậy
4 4 4
2 2
2 2
1 1
2 1 3 1
ln ln ln 2 ln 3 ln 5
1 1 1 5 3
1
u u u
I du du
u u u
u
Do đó a2; b 1. Suy ra: a b 1.
Ví dụ 5: Giả sử tích phân 5
1
1 d ln 3 ln 5, , , .
1 3 1
I x a b c a b c
x Giá trị a b c bằng
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 13 A. 4.
3 B. 5.
3 C. 7.
3 D. 8.
3 Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN A
Đặt 1 3 1 3 1
1
2 d 2
1 d .
x t x t x3 t t Đổi cận x 1 t 3;x 5 t 5.
Khi đó 5 5
53 3 3
2 1 2 1 2 4 2 2
d 1 d ln ln 3 ln 5.
3 3 3 3 3 3
t
I t t t t
t t
Do đó 4 2; 2
3; 3
a b c 3 Vậy 4. a b c 3
Ví dụ 6: Tập hợp các nghiệm của bất phương trình x
0 2
t dx 0,
t 1
với x là ẩn làA.
;0 .
B.
;
. C.
;
\ 0 . D.
0;
.Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
2
x x
2 2
2 2
0 0
d t 1 x
t 1 1
dt .2 t 1 x 1 1.
2 2 0
t 1 t 1
x
2 0 2
t dt 0 x 1 1 0 x ; \ 0 .
t 1
Ví dụ 7: Cho
1
0
I f x dx 10.
x 1 x
Khi đó 10
1 1
x J f dx
x x bằng
A. 10. B. 10. C. 9. D. 9.
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Đặt t 1 x ta có: dt dx Đổi cận x 0 t 1
x 1 t 0
khi đó 0
11 0
t t
J f dt f dt
1 t t t 1 t
1
0
J f x dx I 10.
x 1 x
Ví dụ 8: Tính theo m tích phânm 2 0
I
x x 1dx làA.
m2 1
m2 1 1.3
B.
m2 1
32 1.3
C.
m2 1
m2 1 1.3
D. m21.
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Đặt t x2 1 t2 x2 1 tdt xdx và đổi cận x m t m2 1
x 0 t 1
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 14
Do đó m 2 m 12 2 3 2
2
20 1
m 1 m 1 1
t m 1
I x x 1dx t dt I .
3 1 3
Ví dụ 9: Kết quả của 3 2
0
2x x 1 a a
I dx , a, b ,
b b
x 1
là phân số tối giản. Giá trị S a b bằngA. 36. B. 45. C. 27. D. 59.
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D
3 2
0
2x x 1
I dx
x 1
Đặt x 1 t x t2 1 dx 2tdt
2 2 2 2 2 5 2
4 2 3
1 1 1
2(t 1) (t 1) 1 4t 54
I 2tdt 2 (2t 3t )dt 2t .
t 5 5
Suy ra: a 54,b 5. Do đó: S a b 59.
Ví dụ 10: Cho tích phân
1 2
0
I x ax b 3x 1 dx 3,
biết a b 1. Giá trị S a 3