• Không có kết quả nào được tìm thấy

Các kĩ thuật xử lý tích phân – Trần Đình Cư - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Các kĩ thuật xử lý tích phân – Trần Đình Cư - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
75
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CÁC K Ĩ

THU Ậ T

X Ử LÝ

TÍCH PHÂN

LỚP TOÁN THẦY CƯ- TP

HUẾ

SĐT: 0834 332133

TOÁN

12

BINH PHÁP LƯU HÀNH

NỘI BỘ

(2)

LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 1

CÁC KĨ THUẬT XỬ LÝ TÍCH PHÂN

BÀI 2. TÍCH PHÂN ... 2

A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM ... 2

B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM ... 3

Dang 1: Tích phân hữu tỉ ... 3

1. Phương pháp ... 3

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 4

3. Bài tập rèn luyện tốc độ ... 7

Dạng 2: Tích phân có chưa căn thức ... 10

1. Phương pháp ... 10

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 11

3. Bài tập rèn luyện tốc độ ... 14

Dạng 3: Tích phân lượng giác ... 18

1. Phương pháp ... 18

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 20

3. Bài tập rèn luyện tốc độ ... 24

Dạng 4: Tích phân từng phần ... 27

1. Phương pháp ... 27

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 27

3. Bài tập rèn luyện tốc độ ... 32

Dạng 5: Tích phân chứa dấu giá trị tuyệt đối ... 38

1. Phương pháp ... 38

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 39

3. Bài tập rèn luyện tốc độ ... 42

Dạng 6: Tích phân siêu việt ... 44

1. Phương pháp ... 44

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 44

3. Bài tập rèn luyện tốc độ ... 48

Dạng 7: Tích phân hàm ẩn ... 54

1. Phương pháp ... 54

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 56

3. Bài tập rèn luyện tốc độ ... 61

Dạng 8: Bất đẳng thức tích phân ... 67

1. Phương pháp ... 67

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 68

3. Bài tập rèn luyên tốc độ ... 70

(3)

LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 2 BÀI 2. TÍCH PHÂN

A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM I. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN

1. Định nghĩa tích phân

Cho f x

 

là hàm số liên tục trên đoạn a, b . Giả sử F x

 

là một nguyên hàm của f x

 

trên đoạn a, b . Hiệu số F b

   

F a được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn a, b

của hàm số

 

f x , kí hiệu là b

 

a

f x dx.

Ta còn dùng kí hiệu F x

 

ab để chỉ hiệu F b

   

F a .

Vậy

 

  

( ) ( ) ( ).

b b

a a

f x dx F x F b F a

Ta gọi b

a

là dấu tích phân, a là cận dưới, b là cận trên, f x dx

 

là biểu thức dưới dấu tích phân và f x

 

hàm số dưới dấu tích phân.

Chú ý:

Trong trường hợp ab hoặc a b, ta quy ước

  

( ) 0;

( )

( ) .

a b a

a a b

f x dx f x dx f x dx

Nhận xét

 Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bới

b ( )

a

f x dx hoặc

b (u)

a

f duhoặc

b (t) .

a

f dt Tích phân chỉ phụ thuộc vào hàm số f và các cận a,b mà không phụ thuộc vào biến số x hay t.

 Ý nghĩa hình học của tích phân: Nếu hàm số f x

 

liên tục và không âm trên đoạn a, b , thì tích phân

b ( )

a

f x dx là diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của f x ,

 

trục Ox và hai đường thẳng x a,x b. Vậy b

 

a

S

f x dx.

II. TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN Tính chất 1:

b ( )

b ( ) .

a a

kf x dx k f x dx (k: const)

Tính chất 2:

b

( ) ( )

b

( )

b ( ) .

a a a

f x g x dx f x dx g x dx

Tính chất 3:

b ( )

c ( )

b ( ) .

 

a a c

f x dx f x dx f x dx a c b III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN

1. Phương pháp đổi biến số

(4)

LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 3 Định lý 1 (Đổi biến loại 1): Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn a, b . Giả sử hàm số x 

 

t có đạo

hàm liên tục trên đoạn  , sao cho      

 

a,

 

ba 

 

t b với mọi t   ; . Khi đó:

       

b

' a

f x dx f t . t dt

 

Định lý 2 (Đổi biến loại 2): Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn a, b . Giả sử hàm số u x

 

có đạo hàm liên tục và u x

 

   , . Giả sử ta có thể viết f x

 

g u x .u x , x

   

'

 

  a, b với g x

 

liên tục trên đoạn

; .

 

Khi đó ta có:

   

 

 

b u b

a u a

f x dx g u du.

 

2. Phương pháp tích phân từng phần

Nếu uu x

 

vv x

 

là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn a, b thì b b b

a

a a

uvdx uv vdu

 

B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM Dang 1: Tích phân hữu tỉ

1. Phương pháp

1.1 Một số dạng cần nhớ

1) 1

ln , 0.

   

ax bdxa ax b C a

2)

     

1

1 1 1

. . , 0.

1

  

   

ax bdx n a n ax b n C a

3)

 

 

ln

 

  

u xu x dx u x C

4) 2 2

b

a

dx

x thì đặt xtant.

1.2 Dạng tổng quát

 

    

2

 

, , 2 4 0, 0

. .

    

   

m P xn

I dx m n N b ac a

xxax bx c

+) Trường hợp 1: Nếu bậc của đa thức P x

 

  m n 2 ta chia tử cho mẫu để đưa về trường hợp 2 +) Trường hợp 2: Nếu bậc của đa thức P x

 

  m n 2 ta sử dụng “phương pháp hệ số bất định”

Bước 1: Phân tích:

 

  

.

.

2

1

 

1

  

22

m n

i k

m n i k

i k

P x A B M ax b N

ax bx c

xxax bx c x x

Bước 2: Quy đồng mẫu số và đồng nhất 2 vế để tìm các hệ số A B M N i, k, , Bước 3: Thực hiện các dạng cơ bản.

(5)

LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 4 Chú ý: + Đôi khi ta dùng phương pháp thêm - bớt – tách sẽ gắn gọn hơn.

+ Một số trường hợp ta đổi biến số nhằm giảm bớt bậc để đưa về tích phân hàm hữu tỉ đơn giản hơn.

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng Ví dụ 1: Cho

5

2

dx ln a.

x 

Tìm a.

A. 5.

2 B. 2. C. 5 D. 2.

5 Hướng dẫn giải

ĐÁP ÁN D Ta có:

5 5

2 2

dx 5 5

ln a ln x ln a ln 5 ln 2 ln a ln ln a a .

x        2  2

Ví dụ 2: Cho 2 2

 

0

x 1 dx a ln 5 b ln 3, a, b . x 4x 3

   

 

Giá trị của 3a 2b là

A. 0. B. 1. C. 8. D. 10.

Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A

Khi thấy những bài tích phân có dạng

  

n

m

I ax b dx

x c x d

 

 

thì ta sẽ biến đổi

ax b

 

A B ax b

A B x Ad Bc

x c x d x c x d

        

   

A B a Ad Bc b

  

    ta sẽ tìm được A và B.

Khi đó: I

A ln x c Bln x d  

nm

Áp dụng vào bài, ta có: f x

 

x2x 14x 1

x 3 x 1x 1



x 3 x 12 1

 

20

I 2ln x 3 ln x 1   2ln 5 3ln 3.

VT VP a 2 .

b 3

 

    

Ví dụ 3: Tìm tất cả các số thực m dương thỏa mãn

2

0

d 1

ln 2 . 1 2

mx x

x

A. m3. B. m2. C. m1. D. m3.

Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C

Ta có:

2

2 2

0 0 0

d 1 1 1

1 d ln 1 ln 1

1 1 2 2

m m m

x x x x x x x m m m

x x

   

             

     

 

Suy ra: 1 2 ln 1 ln 2 1

2m  m m  2 (*) Ta thấy chỉ có m1 thỏa mãn (*).

(6)

LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 5

Ví dụ 4: Biết 0 2

 

1

3 5 1 2

ln , , .

2 3

 

   

xx

I dx a b a b

x Tính giá trị của a4 .b

A. 50. B. 60. C. 59. D. 40.

Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C

0 2 0

1 1

2 0

1

3 5 1 21

3 11

2 2

3 19 2

11 21.ln 2 21.ln

2 2 3

   

       

 

      

 

x x

I dx x dx

x x

x x x

Khi đó, 19

21, 4 59.

  2   

a b a b

Ví dụ 5: Biết

 

2 2 1

1 1

d ln

1 2

x a

x x   b

với a b, là các số nguyên dương và a

b là phân số tối giản. Giá trị của a b bằng

A. 7. B. 5. C. 9. D. 4.

Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A

   

2 2 2 2 2 2

2 2 2

1 1 1 1

2

1

1 1 1 1 1 1

ln 1 ln

1 1 1

1 1 1 3

ln ln

2 4

x x

dx dx dx x x

x x x x x x x x

x

x x

     

          

      

  

    

 

  

Suy raa4;b3. Vậy a b 7.

Ví dụ 6: Cho

   

1 3 2

2 2 0

x 3x x 3

dx a ln b 1 . x 2x 3

 

Khi đó 6a 5b bằng

A. 2. B. 3. C. 13. D. 2.

3 Hướng dẫn giải

ĐÁP ÁN C

Ta có: x33x2   x 3

x 1 x

 

22x 3 .

Đặt t x 22x 3 1dt

x 1 dx.

2 Đổi cận: x  0 t 3; x  1 t 6.

Khi đó: 6 2 6 2 6

 

3

3 3

1 t 6 1 1 6 1 6 1

I dt dx ln t ln 2 1

2 t 2 t t 2 t 2

 

a 1, b 2 6a 5b 13.

  2  

Ví dụ 7: Cho 1 1 4 32

 

0

I x dx ln a b ln c, a, b,c .

x 3x 2

Khẳng định đúng là

A. a b c. B. b c a.  C. c a b. D. a c b.

(7)

LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 6 Hướng dẫn giải

ĐÁP ÁN D

Đặt t x 2dt 2xdx hay xdx dt.

2x : 01 thì: t : 01.

   

  

1 2 1 1

1 4 2 2

0 0 0

1 1

0 0

2 t 1 t 2

x .xdx 1 tdt 1

I dt

2 2 t 1 t 2

x 3x 2 t 3t 2

1 2 1 1 3

dt ln t 2 ln t 1 ln 3 ln 2

2 t 2 t 1 2 2

a 3; b 3; c 2.

2

  

 

   

  

Ví dụ 8: Cho

   

2

3 2

1

1 a c 5 a c

dx ln , a, b,c,d ; ,

b d 8 b d

x 1 x

 

là các phân số tối giản. Giá trị của

 

S a 2b 3c 4d bằng

A. 16. B. 87. C. 34.. D. 30.

Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D

 

     

 

 

 

2 2 2 2

2 2 2

3 3

3 2 2 2

1 1 1

2 2 2 2

3 2 3 2

1 1 1

2 2

2 1

1 x x 1 1 1 1 x x

I dx dx dx

x x

x 1 x x 1 x x 1 x

d 1 x

1 1 x 1 1 1

dx dx

x x 2

x 1 x x 1 x

1 1 3 1 5 3 1 5

ln x ln 1 x ln 2 ln ln

2 8 2 2 8 2 8

2x

a 3, b 8, c 1,d

 

     

 

  

  

2.

Ví dụ 9: Cho

1 3

4 2

0

I x dx ln 3 b ln 2 c.

x 3x 2

Chọn đáp án đúng.

A. b c 3

 2 B. 2b c .

C. abc 0. D. b, c là các số nguyên.

Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C

Ta có:

  

1 2

2 2

0

1 x .2xdx

I 2 x 1 x 2

.

Đặt t x 2dt 2xdx .

Với x  0 t 0, với x 1  t 1. Khi đó:

  

1 1 1

0

0 0

1 tdt 1 2 1 1

I dt ln t 2 ln t 1

2 t 1 t 2 2 t 2 t 1 2

  ln 3 3ln 2

2 .

(8)

LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 7 a 3, b 3, c 0

 2 .

3. Bài tập rèn luyện tốc độ Câu 1: Biết

4 2 3

dx a ln 2 b ln 3 c ln 5

x x   

 với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của S a b c   bằng

A. 6. B. 2. C. 2. D. 0.

Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B

 

4 4 4 4

2

3 3 3 3

dx dx 1 1 x 16

I ln ln 4 ln 2 ln 3 ln 5.

x x x x 1 x x 1 x 1 15

 

 

 

         Do đó: S 4 1 1 2.   

Câu 2: Biết rằng

5

1

2 1 ln .

 

dx

I a

x Giá trị a là

A. 3. B. 9. C. 8. D. 81.

Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A

5 5

1 1

dx 1

ln 2x 1 ln 3 ln a a 3.

2x 1 2     

Câu 3: Biết

1

0

2 3

d ln 2 2

I x x a b

x

   

,

a b,

. Khi đó giá trị a2bbằng

A. 0. B. 2. C. 3. D. 7.

Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C

Ta có: 1 1

 

0 0

2 3 7 1

d 2 d 2 7 ln 2 2 7 ln 2

0

2 2

I x x x x x

x x

  

 

           Nên a7 và b 2. Do đó: a2b3.

Câu 4: Giả sử

5

1

d ln

2 1

x K

x

 . Giá trị của K

A. 9. B. 3. C. 81. D. 8 .

Hướng dẫn giải Đáp án B

5 5

1 1

1ln 2 1 ln 3.

2 1 2  

xdxx

Câu 5: Tính tích phân

   

2 1 2

I 1 dx ln a b, a, b . x x 1

Giá trị a b bằng

A. 2.

3 B. 7.

6 C. 2.

3 D. 6 .

11 Hướng dẫn giải

ĐÁP ÁN B

(9)

LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 8

       

2 2 2 2

2 2 2

1 1 1 1

1 x 1 x 1 1

I dx dx dx dx

x x 1

x x 1 x x 1 x 1

 

   

.

Suy ra

   

2

 

2 2 2 12

1 1

1 1

1 1 x 4 1

I dx x 1 d x 1 ln x 1 ln

x x 1 x 1 3 6

.

4 1

a , b .

3 6

   

Câu 6: Cho

1 0

I xdx a b ln c.

x 1 

Biết b c 1,  với b, c3. Khi đó P abc bằng

A. 0. B. 1. C. 2. D. 1.

2 Hướng dẫn giải

ĐÁP ÁN C

   

1 1 1

0 0 0

x 1 1 1

I dx 1 dx x ln x 1 1 ln 2

x 1 x 1

 

  a 1; b 1; c 2 P 2.

       

Câu 7: Cho

1 4 2

2 0

1ln .

1 2

  

x dx

I a b

x Khi đó 24 11

  b3

S a bằng

A. 0. B. 1. C. 1. D. 25.

Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D

1 1 1

4 4

2 2 2

2

2 2 2

0 0 0

1

3 2

2 0

x dx x 1 1 1

I dx x 1 dx

x 1 x 1 x 1

x 13 1

x ln x 1 ln 3.

3 24 2

a 13, b 3 S 25.

24

   

 

 

    

  

Câu 8: Cho

2 2

1

1 ln .

1

   

x xx dx a b Chọn mệnh đề đúng:

A. ab. B. 2a b b  20.

C. ab. D. ab.

Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C

(10)

LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 9

2 2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1

x x 1 1 1 x

dx x dx xdx dx ln x 1

x 1 x 1 x 1 2

1 3 3

2 ln 3 ln 2 ln

2 2 2

3 3

a , b a b.

2 2

 

     

    

   

Câu 9: 1

2

2

 

0

1 ln , , .

1

   

x

I dx a b a b

x Khi đó  

S a b

a b bằng A. 1.

3 B. 2.

3 C. 3 D. 3.

Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D

     

1 2 1 1 1

4 2 2 2

0 0 0 0

1 1 2 1

2

2 0

0 0

x 1 2x 2x 2xdx

I dx 1 dx dx

x 1 x 1 x 1

d x 1

dx x ln x 1 1 ln 2.

x 1

 

 

 

   

 

a 1, b 2 S 3.

     

Câu 10: Cho 1 2 3

   

0

3 5 ln ln , , , .

2 3 2

      

 

x c

I dx a b b c a b c

x x Khi đó 

  P abc

a b c bằng A. 22.

7 B. 20.

7 C. 24.

7 D. 26.

Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B

 

  

1 3 1 1

2 2

0 0 0

1 2 1

0 0

6 x 1 x 3

x 3 7x 3

I dx x 2 dx x 2 dx

x 1 x 3

x 2x 3 x 2x 3

6 1 x

x 2 dx 2x 6 ln x 3 ln x 1

x 3 x 1 2

5 7 ln 2 6 ln 3.

2

  

   

   

 

  

5 20

a , b 2, c 6 P .

2 7

    

Câu 11: Cho

2 2

2

0 0

2 3

4 3 1 3 .

  

x  

 A  B 

I dx dx

x x x x Giá trị I. 2

A4B

bằng

A. 2 ln125.

3 B. 2 ln125.

3 C. 7ln125.

2 9 D. 1ln125.

2 9

Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C

Ta có: x22x 34x 3

x 1 x 32x 3

 

x 1A x 3B

.

Từ đó 2x 3 

A B x 3A B x

 1, x 3

.
(11)

LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 10 Cân bằng các hệ số của các lũy thừa cùng bậc của x ta được: A B 2 A 1; B 3

3A B 3 2 2

  

 

.

Suy ra:

 

2

2 2 2

2 0

0 0 0

2x 3 1 dx 3 dx 1 1 125

I dx ln x 1 3ln x 3 ln

2 x 1 2 x 3 2 2 9

x 4x 3

 

  

 

7 125

I. A B ln .

2 9

Câu 12: Cho

2 2

4 3 2

1

1 .

2 2 1 ln

 

   

x xx x x dx ab c de biết a b c d e N UCLN a b, , , , ;

 

; 1 và c,d,e là các số nguyên tố. Giá trị của T a b c d e     bằng

A. 32. B. 24. C. 25. D. 31.

Hướng dẫn giải Ta có

2 2

4 3 2

2

2

2

1 1 1

2 1

2 2 1 2 1

1

1 1

2 3

  

       

  

 

 

       

 

x dx x dx

x x x x x x

x x

d x x dx

x x

x x

Đặt t x 1

  x ta có:

2

4 3 2 2

1 1 1

2 2 1 2 3 4ln 3

x dt t

dx C

x x x x t t t

    

      

 

Dạng 2: Tích phân có chưa căn thức 1. Phương pháp

Lớp bài toán 1:

 

 

. ax ;

ax

m p

p n k

k m n

x b dx x dx

b

 

thỏa

p1

k, khi đó ta đặt t n

axk b

m

Lớp bài toán 2: Đổi biến dạng lượng giác

Ta chú ý các nhận biết một số dấu hiệu và cách đổi biến tương ứng sau

Dấu hiệu Cách đổi biến Chú ý

1. x2a2 Đặt x a tant

2 2; t     2. a2x2 Đặt x a sint

2 2; t    3. x2a2 Đặt

sin x a

t ;0 or 0;

2 2

t        

(12)

LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 11

4. a x a x

a x or a x

 

  Đặt x a cos 2t

0;2 t  

  

Lớp bài toán 3:

R x ax

; 2bx c dx

Hướng 1: theo dạng 2

Hướng 2: Hữu tỉ hoá. Sử dụng các phép biến đổi Euler - Với a0, đặt ax2   bx c t ax

- Với c0, đặt ax2   bx c tx c

- Nếu ax2bx c có hai nghiệm

x x

1

,

2 thì đặt ax2 bx c t x x

1

hoặc đặt

 

2

ax bx c t x x2

Chú ý:

1) ax2

I mx n dx

bx c

 

 

ta biến đổi về dạng

2 2

2ax

2 ax 2 ax

m b mb dx

I dx n

a bx c a bx c

  

    

 

2) K

 

mx n

dxax2bx c ngoài cách giải chung bằng phép thế lượng giác ta còn có thể giải bằng phép thế đại số. Đặt t ax2bx c hoặc 1 2

 ax bx c

t hoặc t mx n hoặc   1

mx nt

3) Với dạng

ax2  

dxbx c ta thường nhóm biểu thức dưới dấu căn thành hằng đẳng thức rồi đưa về dạng:

22

adx x hoặc 2 ln  2 

xdxk x x k C

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng

Ví dụ 1: Trong các tích phân sau, tích phân nào không cùng giá trị với

2

3 2

1

I

x x 1dx.

A. 2

1

1 t t 1dt.

2

B. 14

1 t t 1dt.

2

C.

03

t21 tdt.

D.

03

x21 x dx.

2

Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A

Đặt x2 t xdx dt.

   2

Đổi cận x 1 thì t 1; x 2 thì t 4.

2 2

3 2 2 2 2

1 1 1

I x x 1dx x x 1.xdx 1 t t 1dt.

 

  2

(13)

LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 12 Ví dụ 2: Tính tích phân

3

0

I

x x 1dx ta được Iab, a, b



,ab là phân số tối giản. Giá trị  1 1 S a b bằng

A. 131

1740 B. 16.

15 C. 116.

5 D. 16.

3 Hướng dẫn giải

ĐÁP ÁN A

Đặt u x 1  x u21; du

1 x 'dx

2 1 x1 dxdx 2udu

Đổi biến: u 0

 

1; u 3

 

2

Khi đó ta có: 3 2

2

2 2

4 2

5 3 2

0 1 1 1

u u 116

x x 1dx 2 u 1 u du 2 u u du 2 .

5 3 15

 

         

 

  

Do đó: a 116, b 15. Suy ra: S 1 1 131. a b 1740

  

Ví dụ 3: Kết quả của tích phân 2 2 3

*

0

1d , , ,

 a a

I x x x a b

b b là phân số tối giản. Giá trị

2 2 P a b bằng

A. 2786. B. 2785. C. 2685. D. 2885.

Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B

Đặt tx3  1 t2 x31 2 d 3 d2 2d 2 d .

    3t

t t x x x x t

Với x  0 t 1; x  0 t 3 Vậy

3 3 3

2

1 1

2 2 2 52

d 6 .

3 9 9 9

 

     

 

t

I t t

Suy ra: a 52,b 9. Do đó: S2785.

Ví dụ 4: Tính tích phân:

5

1

d

3 1

I x

x x

 được kết quả I a ln 3bln 5, ,

a b

.Tổng a b

A. 2. B. 3. C. 1. D. 1.

Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D

Đặt u 3x1 2 1 3 x u

  1

32 dx udu

 

Đổi cận: x  1 u 2 x  5 u 4

Vậy

 

  

4 4 4

2 2

2 2

1 1

2 1 3 1

ln ln ln 2 ln 3 ln 5

1 1 1 5 3

1

u u u

I du du

u u u

u

   

      

  

Do đó a2; b 1. Suy ra: a b 1.

Ví dụ 5: Giả sử tích phân 5

 

1

1 d ln 3 ln 5, , , .

1 3 1

    

 

I x a b c a b c

x Giá trị a b c  bằng

(14)

LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 13 A. 4.

3 B. 5.

3 C. 7.

3 D. 8.

3 Hướng dẫn giải

ĐÁP ÁN A

Đặt 1 3 1 3 1

1

2 d 2

1 d .

x  t x  tx3 tt Đổi cận x  1 t 3;x  5 t 5.

Khi đó 5 5

 

5

3 3 3

2 1 2 1 2 4 2 2

d 1 d ln ln 3 ln 5.

3 3 3 3 3 3

  

t

       

I t t t t

t t

Do đó 4 2; 2

3; 3

abc 3 Vậy 4. a b c  3

Ví dụ 6: Tập hợp các nghiệm của bất phương trình x

0 2

t dx 0,

t 1 

với x là ẩn là

A.

;0 .

B.

 ;

. C.

 ;

  

\ 0 . D.

0;

.

Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C

2

x x

2 2

2 2

0 0

d t 1 x

t 1 1

dt .2 t 1 x 1 1.

2 2 0

t 1 t 1

      

 

 

   

x

2 0 2

t dt 0 x 1 1 0 x ; \ 0 .

t 1         

Ví dụ 7: Cho

1

0

I f x dx 10.

x 1 x

 

     Khi đó 1

0

1 1

  

  x 

J f dx

x x bằng

A. 10. B. 10. C. 9. D. 9.

Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A

Đặt t 1 x  ta có: dt dx Đổi cận x 0 t 1

x 1 t 0

  

   khi đó 0

 

1

1 0

t t

J f dt f dt

1 t t t 1 t

   

     

   

1

0

J f x dx I 10.

x 1 x

 

      Ví dụ 8: Tính theo m tích phân

m 2 0

I

x x 1dx

A.

m2 1

m2 1 1.

3

  

B.

m2 1

32 1.

3

 

C.

m2 1

m2 1 1.

3

  

D. m21.

Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C

Đặt t x2 1 t2 x2 1 tdt xdx và đổi cận x m t m2 1

x 0 t 1

    

   



(15)

LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133 Page 14

Do đó m 2 m 12 2 3 2

2

2

0 1

m 1 m 1 1

t m 1

I x x 1dx t dt I .

3 1 3

   

 

  

Ví dụ 9: Kết quả của 3 2

 

0

2x x 1 a a

I dx , a, b ,

b b

x 1

 

  

là phân số tối giản. Giá trị S a b  bằng

A. 36. B. 45. C. 27. D. 59.

Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D

3 2

0

2x x 1

I dx

x 1

  

Đặt x 1 t     x t2 1 dx 2tdt

2 2 2 2 2 5 2

4 2 3

1 1 1

2(t 1) (t 1) 1 4t 54

I 2tdt 2 (2t 3t )dt 2t .

t 5 5

 

   

       

 

 

Suy ra: a 54,b 5. Do đó: S a b  59.

Ví dụ 10: Cho tích phân

1 2

0

I x ax b 3x 1 dx 3,

biết a b 1.  Giá trị S a 3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Do đó khi sử dụng nên nhẩm (tổng và hiệu) hai cung mới này trước để nhóm hạng tử thích hợp sao cho xuất hiện nhân tử chung (cùng cung) với hạng tử còn lại hoặc

Nhờ đó học sinh nhanh chóng tìm ra lời giải của bài toán, tiết kiệm thời gian, tự tin hơn trước các phương trình lượng giác.. Bài viết được

Theo ñịnh lý trên, ñể tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) thì chỉ cần tìm một nguyên hàm nào ñó của nó rồi cộng vào nó một hằng số C.. VD4: Tính các

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Bài tập 5: Cho là hình phẳng giới hạn bởi độ thị hàm số ; trục và đường thẳng Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh hình xung quanh trục...

Bài tập 5: Cho là hình phẳng giới hạn bởi độ thị hàm số ; trục và đường thẳng Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh hình xung quanh trục.A.

Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng đáy (ABCD) trùng với giao điểm I của hai đường chéo vàA.

Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung,