• Không có kết quả nào được tìm thấy

1,25 Gọi Y là số sản phẩm phải bảo hành trong 1000 sản phẩm

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "1,25 Gọi Y là số sản phẩm phải bảo hành trong 1000 sản phẩm"

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu Ý Nội dung Thang điểm

I

(4,5 đ)

1 Gọi Ai là nhóm thứ I không có nữ.

Số cách chia thành 3 nhóm bất kì :

C C C

3010 1020 1010

Xác suất để có ít nhất một nhóm không có nữ sinh là

1 2 3 1 2 3 1 2

2 3 1 3 2 3 1 2 3

( ) ( ) ( ) ( ) ( )

( ) ( ) ( ) ( )

P P A A A P A P A P A P A A P A A P A A P A A P A A A

       

        

.

10 10 10 10 10 10 10

20 20 10 20 10 10 20

10 10 10 10

30 20 10 30

3 3 3( 1)

0.0184 C C C C C C C

C C C C

 

  

0,5

0,5

2 Xác suất mỗi gói được chấp nhận p= 0.952=0.9025 Gọi X là số gói được chấp nhận trong 20 gói.

1 19 20

( 19) ( 20)

20

0,9025 (1 0,9025) 0,9025 0, 4061838522

P X   P X   C   

0.5

0,75

3

X N (5,1.5 )

2

 2  0.5 2 5 0.5 (2) 0.0228

P X        1.5        

.

1,25

Gọi Y là số sản phẩm phải bảo hành trong 1000 sản phẩm. Y có phân phối nhị thức với n =1000; xs bằng p=0,0228.

Xấp xỉ chuẩn :

 

1 2 1

1 1

1000.0,0228 22,8 ;

1000.0,0228.(1 0,0228) 22, 28016

30 0.5 30 0.5 (1.525) 0.93637 P Y

  

 

  

  

       

 

0.5

0.5

II (5,5

đ)

1

n  293; x  28.91979522;s'  2.093176445

0,5

a Gọi

là thời gian trung bình sản xuất 1 sản phẩm theo phương pháp A.

2,33 s ' 0.2849232895 n

  

 x   ; x      28.63487193;29.20471851 

0,5

0.5 b Gọi p là tỷ lệ sản phẩm có thời gian sản xuất theo phương pháp A dưới 30 phút 0,5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG

BỘ MÔN TOÁN ---

ĐÁP ÁN XÁC SUẤT THỐNG KÊ VÀ ỨNG DỤNG HKII 2016-2017- MATH130401

(2)

196 196 1

2,17 1 0.05965848303

293 293 293

       

 

 f

n

  ; f

n

     0.6092834965 ; 0.7286004626 

0,5

c Giả thiết

H

0:

  28.5

. Đối thiết

H

1:

  28.5

0,25

( 28.5)

3.432934067 '

g x n

s

  

2.58

g  

bác bỏ giả thiết

H

0 hay sản phẩm được sản xuất theo phương pháp A đã vi phạm quy định.

0,5

0.25

d Gọi

p

1 là tỷ lệ sản phẩm có thời gian sản xuất dưới 29 phút theo phương pháp A.

p

2là tỷ lệ sản phẩm có thời gian sản xuất dưới 29 phút theo phương pháp B.

Giả thiết

H

0:

p

1

 p

2. Đối thiết

H

1:

p

1

 p

2

0,25

tb

1.96

t 

,

154 182 336 293 300 593

f   

 154 182

293 300 1.991785318

336 336 1 1

593 1 593 293 300 g

   

    

  

  

0,5

1.96

g  

bác bỏ giả thiết

H

0 hay tỷ lệ sản phẩm có thời gian sản xuất dưới 29 phút theo phương pháp A nhỏ hơn phương pháp B.

0,25

2 Hàm hồi qui tuyến tính thực nghiệm

y  4578.072727 11.80242424  x

0,5

Hệ số tương quan mẫu giữa X và Y là

r   0.9364166885

0,5

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thứ nhất, Chính phủ và Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn cần sớm nhanh chóng ban hành các quy định về tiêu chuẩn thực phẩm hữu cơ hướng tới tương đương

Tiến hành thu thập hình ảnh, thông tin về một số sản phẩm của công nghệ vi sinh vật phổ biến và nổi bật như rượu, bia, sữa chua, chất kháng sinh, vaccine,… qua thực

Nếu đun nóng 0,3 mol E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng rồi sau đó lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ đi qua bình đựng Na dư thấy khối lượng

BÀI 5 BÀI TẬP VỀ THỐNG KÊ SẼ THÔNG BÁO YÊU CẦU SAU KHI HỌC XONG THỐNG KÊ.. Mỗi một lần thí nghiệm có chi phí 1 triệu đồng. Nếu phát hiện ra chủng vi rút này thì

Vậy tỷ lệ sinh viên có tay nghề từ khá trở lên của trường A và B là như nhau với mức ý

Qua khảo sát đến thời điểm hiện tại, TP Thái Nguyên đã có một số của hàng bán rau VietGAP và rau an toàn cũng đã có mặt trong một số siêu thị nhưng người tiêu dùng

b/ Trong thực tế của dây chuyền sản xuất, để thuận tiện cho việc cung cấp nguyên vật liệu và tổ chức sản xuất, mỗi xưởng không thể vừa sản xuất mền gối trong tất cả các

Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím.. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch