• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng điện tử dạy online môn Vật lí lớp 6 (Tiết 22)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng điện tử dạy online môn Vật lí lớp 6 (Tiết 22)"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 2: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng.

A. Khối lượng chất l ng tăng. ỏ

B. Tr ng lọ ượng c a chất l ng tăng ủ ỏ

C. Th tích c a chất l ng tăng. ể ủ ỏ

D. C khối lả ượng, tr ng lọ ượng và th tích chất l ng đều tăng. ể ỏ

KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu 1: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

a) Các chất l ng n ra khi ………ỏ ở , ……… khi l nh đi ạ b) Các chất l ng khác nhau, n vì nhi t ……… ỏ ở ệ

nóng lên co lại

khác nhau

Câu 3: Tại sao khi đun nước, người ta không nên đổ nước thật đầy ấm

Nều đ nổ ước đấy ấm, thì khi đun nước, nước trong ấm sẽ*

nóng lền, n ra và tràn ra ngoàiở

(2)

TÌNH HUỐNG

An : Khi qu bóng bàn b móp, làm thề nào cho nó phống ả ị lền?

Bình: Quá dề*, ch vi c nhúng vào nỉ ệ ước nóng, nó sẽ* phống tr l i.ở ạ

An: Mình đã nhúng bóng vào n ướ c nóng rối,nh ng ư khống thấy nó phống tr l i. ở ạ

Bình: L nh ! ạ ỉ

(3)

Tiết 22

Tiết 22

(4)

1. Thí nghiệm

Tiết 22

Tiết 22 Tiết 22 : : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ

Tiết 22 : : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ

(5)

B4. Xát hai bàn tay vào nhau cho nóng lền, rối áp tay vào bình cấu

B5. Thối khống áp tay vào bình.

Quan sát hiện tượng xảy với giọt nước màu.

B1. Nhúng một đầu ống thuỷ tinh vào cốc nước màu.

B3. Lăp ch t nút cao su vào bình cấu

B2. Dùng ngón tay bịt chặt đấu còn l i c a ống th y tinh rồi rút ra.

Quan sát hiện tượng xảy với giọt nước màu.

(6)

Hình 20.2 Áp tay vào

Áp tay vào

Trở lại Trở lại

(7)

Hình 20.2 Bỏ tay ra

Bỏ tay ra

Trở lại Trở lại

(8)

c. Kết quả Thí nghiệm

Giọt nước

màu Thể tích khí trong bình cầu Áp tay vào bình

cầu

Không áp tay vào bình cầu

Hi n tượng Khi

Đi lền

Đi xuống

Tăng

Gi m

Nguyên nhân

Khí trong bình cấu nóng lền

Khí trong bình cấu l nh đi

(9)

C2. Khi ta thối khống áp tay vào bình cấu, có hi n t ệ ượ ng gì x y ra v i gi t n ả ớ ọ ướ c màu trong ống thu tinh? Hi n ỷ ệ t ượ ng này ch ng t điều gì? ứ ỏ

C2. Khi ta thối khống áp tay vào bình cấu, có hi n t ệ ượ ng gì x y ra v i gi t n ả ớ ọ ướ c màu trong ống thu tinh? Hi n ỷ ệ t ượ ng này ch ng t điều gì? ứ ỏ

C1. Gi t n ọ ướ c màu đi lền, ch ng t th tích khống khí trong ứ ỏ ể bình tăng, khống khí n ra. ở

C2. Gi t n ọ ướ c màu đi xuống, ch ng t th tích khống khí ứ ỏ ể trong bình gi m. ả

1. Thí nghiệm

Tiết 22

Tiết 22 Tiết 22 : : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ

Tiết 22 : : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ

2. Trả lời câu hỏi

C1. Có hi n t ệ ượ ng gì x y ra v i gi t n ả ớ ọ ướ c màu trong ống

th y tinh khi bàn tay áp vào bình cấu? Hi n t ủ ệ ượ ng này

ch ng t th tích khống khí trong bình thay đ i thề nào? ứ ỏ ể ổ

C1. Có hi n t ệ ượ ng gì x y ra v i gi t n ả ớ ọ ướ c màu trong ống

th y tinh khi bàn tay áp vào bình cấu? Hi n t ủ ệ ượ ng này

ch ng t th tích khống khí trong bình thay đ i thề nào? ứ ỏ ể ổ

(10)

C1. Gi t n ọ ướ c màu đi lền, ch ng t th tích khống khí trong ứ ỏ ể bình tăng, khống khí n ra. ở

C2. Gi t n ọ ướ c màu đi xuống, ch ng t th tích khống khí ứ ỏ ể trong bình gi m. ả

1. Thí nghiệm

Tiết 22

Tiết 22 Tiết 22 : : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ

Tiết 22 : : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ

2. Trả lời câu hỏi

C3. T i sao th tích khống khí trong bình cấu l i tăng ạ ể ạ lền khi ta áp hai bàn tay nóng vào bình?

C3. T i sao th tích khống khí trong bình cấu l i tăng ạ ể ạ lền khi ta áp hai bàn tay nóng vào bình?

C4. T i sao th tích khống khí trong bình cấu l i ạ ể ạ gi m đi khi ta thối áp hai bàn tay nóng vào bình? ả

C4. T i sao th tích khống khí trong bình cấu l i ạ ể ạ gi m đi khi ta thối áp hai bàn tay nóng vào bình? ả C3. Do khống khí trong bình b nóng lền. ị

C4. Do khống khí trong bình l nh đi. ạ

(11)

C5. Hãy đ c b ng 20.1 ghi đ tăng th tích c a ọ ả ộ ể ủ 1000cm

3

(1 lít) m t số chất, khi nhi t đ c a nó ộ ệ ộ ủ tăng thềm 50

0

C và rút ra nh n xét. ậ

C5. Hãy đ c b ng 20.1 ghi đ tăng th tích c a ọ ả ộ ể ủ 1000cm

3

(1 lít) m t số chất, khi nhi t đ c a nó ộ ệ ộ ủ tăng thềm 50

0

C và rút ra nh n xét. ậ

Chất khí Chất l ng ỏ Chất răn

Khống khí : 183cm3 Rượu : 58cm3 Nhốm : 3,45cm3 H i nơ ước : 183cm3 Dấu h a : 55cmỏ 3 Đống : 2,55cm3 Khí oxi : 183cm3 Th y ngấn : 9cmủ 3 Săt : 1,80cm3

L u ý ư : Số li u về s n vì nhi t c a chất khí ch đúng khi ệ ự ở ệ ủ ỉ áp suất khống đ i. ổ

Bảng 20.1:

(12)

1. Thí nghiệm Tiết 22

Tiết 22 Tiết 22 : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ : Tiết 22 : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ : 2. Trả lời câu hỏi

3. Rút ra kết luận

(13)

Tiết 22

Tiết 22 Tiết 22 : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ : Tiết 22 : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ :

C6. Ch n t thích h p trong khung đ điền vào chố* trống ọ ừ ợ ể trong các cấu sau:

C6. Ch n t thích h p trong khung đ điền vào chố* trống ọ ừ ợ ể trong các cấu sau:

a) Th tích khí trong bình (1)…….……khi khí nóng lền. ể b) Th tích khí trong bình gi m khi khí (2)…….……… ể ả

c) Chất răn n ra vì nhi t (3)………..……., ở ệ

d) chất khí n ra vì nhi t (4)…….………. ở ệ

(14)

- Chất khí n ra khi nóng lền, co l i khi l nh đi ở ạ ạ - Các chất khí khác nhau n vì nhi t giống ở ệ nhau

- Chất l ng n vì nhi t nhiều h n chất răn ỏ ở ệ ơ - Chất khí n vì nhi t nhiều h n chất l ng ở ệ ơ ỏ

3. Rút ra kết luận

(15)

4. Vận dụng

Ph i có điều ki n gì thì qu bóng bàn b ả ệ ả ị móp, nhúng vào n ướ c nóng m i có th ớ ể phống lền?

C7

Điều ki n là qu bóng bàn b móp khống ệ ả ị

đ ượ c n t (th ng) ứ ủ

(16)

4. Vận dụng

T i sao khống khí nóng nh h n khống khí ạ ẹ ơ l nh? ạ

C8

d P

 V 10. m

 V

- Khống khí nóng có th tích l n h n khống khí ể ớ ơ l nh, nền tr ng l ạ ọ ượ ng riềng c a khống khí nóng ủ nh h n tr ng l ỏ ơ ọ ượ ng riềng c a khống khí l nh ủ ạ

- Khối l ượ ng m khống thay đ i, th tích tăng thì ổ ể tr ng l ọ ượ ng riềng gi m (ng ả ượ ạ c l i)

(Hay khống khí nóng nh h n khống khí l nh) ẹ ơ ạ

(17)
(18)
(19)

Giải thích tại sao khi bơm săm xe đạp căng và để ngoài nắng thì dễ làm cho xe bị bể săm (ruột xe)?

Vì khi trời nắng gắt thì không khí trong săm xe nở quá mức cho phép có thể làm vỡ săm (có khi vỡ cả lốp xe)

(20)

T i sao qu bóng bay khi đ ạ ả ượ c b m căng, đ lấu ơ ể ngoài năng sẽ* dề* b n ? ị ổ

Vì khi đ ngoài năng nóng, khống khí trong qu bóng ể ả

sẽ* n ra quá m c cho phép, do đó bóng dề* b n . ở ứ ị ổ

(21)

T i sao đ ể ướp l nh cá ng ười ta thường đ nể ước đá lền m t trền c a cá? (Cho biềt khống khí l nh n ng h n khống khí nóng (khống khí ơ mối trường)

Vì khi để nước đá lên mặt trên của cá không khí lạnh ở phía trên nặng nên sẽ đi xuống phía dưới sẽ làm lạnh toàn bộ con cá.

(22)

Hãy sắp xếp sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí theo thứ tự tăng dần:

A. Chất rắn, chất lỏng, chất khí.

B. Chất lỏng, chất rắn, chất khí.

C. Chất khí, chất lỏng, chất rắn.

D. Cả A, B, C đều sai.

(23)

Khi làm làm nóng một khối khí, thể tích của khối khí thay đổi thế nào ?

A. Thể tích khối khí không thay đổi.

B. Thể tích khối khí tăng.

D. Cả A, C đều sai.

C. Thể tích khối khí giảm.

(24)

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.

B. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.

D. Khi nung nóng khí thì thể tích của chất khí giảm.

C. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất

lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.

(25)

Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích rồi đậy nút lại ngay thì nút hay bị bật ra ?

Vì khi rót nước nóng ra thì một lượng không khí ở

ngoài đã tràn vào phích. Nếu đậy nút ngay thì lượng

khí này sẽ bị nước trong phích làm nóng lên, nở ra

và có thể làm bật nút phích.

(26)

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Đọc phần: “Có thể em chưa biết”

- Làm bài tập trong SBT

- Chuẩn bị “Bài 21: Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt”

+ Xem thí nghiệm phần I

+ Sự co dãn nếu bị ngăn cản có thể gây ra điều gì?

+ Nêu ứng dụng và hoạt động của băng kép

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khác của một vật, từ vật này sang vật khác.?. TÍNH DẪN NHIỆT CỦA CÁC

Tuy nhiên cũng phải chờ đến đầu thế kỷ XIX, khi thuyết về vật chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử ra đời người ta mới công nhận bản chất của nhiệt là

Trong khi chuyeån ñoäng caùc phaân töû nöôùc va chaïm vaøo caùc haït phaán hoa töø nhieàu phía, caùc va chaïm naøy khoâng caân baèng nhau laøm cho caùc haït

 C3: Vì khi khuấy lên, các phân tử đường xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước cũng như các phân tử nước xen vào khoảng cách giữa các phân tử đường làm

D Một đoạn dây nhôm III.. Chaát daãn ñieän vaø chaát caùch ñieän vaø chaát caùch ñieän. II. Doøng ñieän trong kim loaïi 1. Doøng ñieän trong

ra khỏi dung dịch, tạo thành lớp đồng bám trên thỏi than nối với cực …………..

C4: Nếu trong mạch điện với dây dẫn bằng đồng có nối xen một đoạn dây chì (gọi là cầu chì) thì trong một số trường hợp do tác dụng nhiệt của dòng điện, dây dẫn có thể

Trong thực tế với những mạch điện phức tạp như mạch điện trong gia đình, mạch điện trong xe máy, ôtô,…Các thợ điện căn cứ vào đâu để có thể mắc các mạch điện đúng