• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
19
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 10 (12/11 – 16/11/2018)

NS: 6/11/2018

NG: Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2018 TOÁN

Tiết 46. LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Củng cố về:

- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân.

- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.

- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị hoặc tỉ số.

2. Kĩ năng: HS có kĩ năng giải toán, chuyển đổi chính xác, trình bày bài khoa học.

3. Thái độ: HS biết vận dụng vào trong cuộc sống.

II. ĐỒ DÙNG DH: VBT III. CÁC HĐ DH

HĐ của GV HĐ của HS

1. KTBC (5’)

- Gọi Hs1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

3km 5m = ... km 7kg 4g = ... kg 6m 7dm = .... m 2tấn 7kg = ... tấn - Gọi Hs2 : Nêu cách đọc viết số thập phân?

- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.

2. Bài mới

a. GTB (1’) GV nêu MĐ, yêu cầu của tiết học.

b. Luyện tập (30’)

*Bài tập 1: (VBT-58)

- Mời 1 HS nêu yêu cầu - Cho HS nêu cách làm.

- Cho HS làm vào bảng con.

- Nhận xét, chữa bài.

*Bài tập 2: (VBT-58)

- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.

- Tổ chức cho HS làm thi theo nhóm.

- GV nh xét, chốt lại kết quả đúng và tuyên dương nhóm làm bài đúng và nhanh.

*Bài tập 3 : (VBT-58) - Mời 1 HS nêu yêu cầu.

- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.

- Nhận xét, chữa bài.

*Bài tập 4 : (VBT-58) (dành cho HS tiếp thu tốt) - Mời 1 HS đọc yêu cầu.

- Cho HS trao đổi nhóm 2 để làm bài.

- Gọi HS đọc kết quả bài làm - Nhận xét, chữa bài.

*Bài tập 5: (VBT -58)

- Gọi Hs đọc bài toán và nêu tóm tắt, dạng toán.

- Y/c Hs làm bài cá nhân, chữa bài.

- HS thực hiện.

- Hs lắng nghe

*Bài 1.

a) 12,7; 0,82 b) 2,006; 0,048.

*Bài 2

38,09kg 38,090kg 38,09kg 38kg90g 38,09kg 38090g

*Bài 3.

a) 3,52m b) 0,95km2.

*Bài 4.

A. 9,32.

*Bài 5.

- Hs đọc và nêu.

- 1 Hs lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở.

(2)

- Nx, củng cố, tuyên dương.

3. Củng cố, dặn dò (4’)

- GV chốt lại kiến thức của bài.

-GV nhận xét giờ học chuẩn bị cho bài sau.

Lắng nghe ---

TẬP ĐỌC

Tiết 19: ÔN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 1) I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Biết lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong ba chủ điểm.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Học sinh đọc trôi chảy các bài tập đọc trong 9 tuần đầu, phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 100 tiếng / phút; Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; 2 - 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; Hiểu nội dung chính, ý

nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.

3.Thái độ : HS có ý thức tự giác ôn bài.

II. CÁC KNSCB:

- Tìm kiếm và xử lí thông tin, biết hợp tác để xử lí thông tin bảng thống kê. Thể hiện được sự tự tin khi khi thuyết trình kết quả.

III. ĐỒ DÙNG DH : UDCNTT ( Lập bảng thống kê các bài thơ đã học) - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần học, để HS bốc thăm.

IV. CÁC HĐ DH

HĐ của GV HĐ của HS

A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Gọi Hs đọc bài “ Đất Cà Mau” và nêu nội dung bài.

- Nhận xét, tuyên dương.

B. Dạy bài mới

1. Giới thiệu bài (2 phút)

GV giới thiệu ND học tập của tuần 10: Ôn tập củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn tiếng việt của HS trong 9 tuần đầu học kì I. Giới thiệu MĐ, y/c của tiết 1.

2. KT tập đọc và HTL (25 phút)

- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.

- GV nhận xét, tuyên dương.

=>Lưu ý: HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.

3. Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ TĐ từ tuần 1 đến tuần 9:

- Y/C HS đọc yêu cầu.

- GV t/c cho HS thảo luận nhóm 4.

- Chiếu một số bài lên bảng, nhận xét.

- 2HS đọc và trả lời câu hỏi

- Lắng nghe.

- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm được xem lại bài khoảng 1-2 phút).

- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS thảo luận nhóm theo ND trong BT, sau đó hoàn chỉnh bài.

(3)

- Cả lớp và GV nhận xét.

- Mời 2 HS đọc lại . - Hs thực hiện

* Bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9

Chủ điểm Tên bài Tác giả Nội dung

Việt Nam Tổ quốc em

Sắc màu em yêu

Phạm Đình Ân

Em yêu tất cả các sắc màu gắn với cảnh vật, con người trên đất nước Việt Nam.

Cánh chim hoà bình

Bài ca về trái đất

Định Hải Trái đất thật đẹp, chúng ta cần giữ gìn trái đất bình yên, không có chiến tranh.

Ê-mi-li, con... Tố Hữu Chú Mo-ri-xơn đã tự thiêu trước Bộ Quốc phòng Mĩ để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược VN.

Con người với thiên

nhiên

Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà

Quang Huy Cảm xúc của nhà thơ trước cảnh cô gái Nga chơi đàn trên công trường thuỷ điện sông Đà vào một đêm trăng đẹp.

Trước cổng trời Nguyễn Đình Ánh

Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của một vùng núi cao.

4 Củng cố, dặn dò (3 phút) - GV nhận xét giờ học.

- Dặn HS chưa kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra chưa đạt về nhà tiếp tục luyện đọc.

--- CHÍNH TẢ

Tiết 19: ÔN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 2) I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức: Học sinh đọc trôi chảy các bài tập đọc trong 9 tuần đầu, phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 100 tiếng / phút; Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; Hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.

- Tìm và ghi lại được các chi tiết mà HS thích nhất trong các bài văn miêu tả đã

học.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm.

3.Thái độ: HS có ý thức tự giác ôn bài

II. ĐỒ DÙNG DH : VBT , UDCNTT ( BT1, BT2) III. CÁC HĐ DH :

HĐ của GV HĐ của HS

A. Kiểm tra

- Gọi HS đọc bài tập đọc tuần 8 B. Bài mới

1. Giới thiệu bài (1') 2. Thực hành (37')

Bài 1: Lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học:

- 3 HS đọc

- GV nêu yêu cầu giờ học - GV nêu yêu cầu của bài

- HS làm việc nhóm, ghi các trường hợp tìm được vào phiếu

(4)

- Đại diện nhóm nêu kết quả, lớp và GV n xét Việt Nam - Tổ quốc

em

Cánh chim hoà bình

Con người với thiên nhiên

Danh từ

- Tổ quốc, đất nước, giang sơn, nước non, quê hương, đồng bào

- Hoà bình, trái đất, mặt đất, cuộc sống, tương lai, tình hữu nghị

- Bầu trời, biển cả, sông ngòi, kênh, rạch, núi rừng, núi đồi, nương rẫy

Động từ Tính từ

- Bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, kiến thiết, cần cù, anh dũng, kiên cường

- Hợp tác, bình yên, tự do, thái bình, sum họp,

- Bao la, vời vợi, mênh mông, bát ngát, tô điểm

Thành ngữ, tục

ngữ

- Quê cha đất tổ

- Nơi chôn rau cắt rốn - Giang sơn gấm vóc - Uống nước nhớ nguồn

- Bốn biển một nhà - Kề vai sát cánh - Chia ngọt sẻ bùi - Đoàn kết là sức mạnh

- Lên thác xuống ghềnh - Chân lấm tay bùn - Chân cứng đá mềm - Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa

Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ : Bảo vệ, bình yên, đoàn kết, bạn bè, mênh mông

- Hs thực hiện tương tự như bài tập 1 - GV chiếu một số bài lên bảng, nhận xét.

- 2 H nhắc lại khái niệm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

bảo vệ bình yên đoàn kết bè bạn mênh mông

Từ đồng nghĩa

- Giữ gìn - Gìn giữ

- Bình an - Thanh bình - Yên ổn

- Đoàn kết - Liên kết

- Bạn hữu - Bầu bạn - Bè bạn

- Bao la - Bát ngát - Mênh mông Từ trái

nghĩa

- Phá hoại - Tàn phá - Huỷ hoại - Huỷ diệt

- Bất ổn, - Náo động - Náo loạn

- Chia rẽ - mâu thuẫn - Phân tán - Xung đột

- Kẻ thù - Kẻ địch

- Chật chội - Chật hẹp - Hạn hẹp C. Củng cố, dặn dò (2') - G hệ thống nội dung bài.

Nhận xét giờ

--- BUỔI CHIỀU

TH TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:

- Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ khó trong bài Bà Chúa Bèo.

- Hiểu các từ ngữ trong bài - Làm được các bài tập - Rèn cho HS kĩ năng đọc và sử dụng đại từ.

II. CÁC HĐ DH:

HĐ của GV HĐ của HS

1. Giới thiệu bài (2 phút) 2. Luyện đọc (30 phút)

- Gọi HS lần lượt đọc bài tập đọc: Bà Chúa Bèo.

- HS đọc theo nhóm, cá nhân nối tiếp.

- GV đọc mẫu

- HS nối tiếp - Nhận xét

(5)

- GV nêu câu hỏi về nội dung các bài tập đọc Đ/án: a-3 ; b-1 ; c-1 ; d-2 ; e-1 ; g-2 ; h-3.

GV nhận xét

- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức về đại từ.

- GV chữa bài

3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học.

- HS trả lời câu hỏi - thực hành VBT

- Lớp nhận xét

HS nêu và thực hành làm BT còn lại

--- THỰC HÀNH TOÁN

LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:

- Giúp HS củng cố về viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng STP.

- Rèn cho HS kĩ năng đổi đơn vị đo.

- HS yêu thích môn học và biết vận dụng vào cuộc sống.

II. CÁC HĐ DH: - Vở TH toán, bảng phụ III. CÁC HĐ DH:

HĐ của GV HĐ của HS

1. Giới thiệu bài (2 phút) 2. Luyện tập (35 phút)

Bài 1. Viết số TP thích hợp vào chỗ chấm.

- Y/c Hs làm bài cá nhân, chữa bài.

a) 23m 56cm = 23,56m = 235,6dm b) 3dm 5cm = 3,5dm = 0,35m

c) 4dm 3mm = 4,03dm = 40,3cm - Nx, củng cố.

Bài 2,3. Viết số TP thích hợp...

- Gọi HS lên bảng làm - GV chữa bài

Bài 4. > ; < ; =

45000m2 = 4,5ha 14,5 tấn > 5000kg

87m2 < 0,087km2 - T/c cho Hs thi làm nhanh giữa các tổ

- GV chữa bài, nx và tuyên dương.

Bài 4. Giải toán.

- Y/c Hs làm bài cá nhân.

- Gọi 1 Hs lên bảng chữa bài – Nx, tuyên dương.

3. Củng cố - dặn dò (2 phút)

- NX tiết học - VN ôn lại bài

- HS nêu yêu cầu bài tập

- HS tự làm bài và 3 Hs lên bảng làm.

- HS nhận xét

- HS tự làm bài vào vở- HS chữa bài.

- Đại diện các tổ tham gia thi.

- Hs thực hiện.

--- NS:6/11/2018

NG: Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2018 TOÁN

KIỂM TRA GIỮA HKI (Đề của trường ra)

(6)

LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Tiết 20. ÔN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 3) I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS tiếp tục ôn luyện tập đọc.

2. Kĩ năng: HS biết nhập vai để thể hiện tính cách của nhân vật diễn lại sinh động vở kịch Lòng dân.

3. Thái độ: Thể hiện sự tự nhiên, diễn đạt khéo léo phù hợp với nhân vật mình nhập.

II. ĐỒ DÙNG DH : Bảng phụ III. CÁC HĐ DH

diễn kịch giỏi nhất, diễn viên giỏi nhất C. Củng cố, dặn dò (2')

- G hệ thống nội dung bài.

- GV nhận xét giờ học

- Tuyên dương nhóm diễn tốt

(7)

NS: 7/11/2018

NG: Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2018 TOÁN

Tiết 48. CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp HS biết thực hiện cộng hai số thập phân. Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân.

2. Kĩ năng: Thực hiện phép cộng và giải toán liên quan đến phép cộng STP đúng, nhanh.

3. Thái độ: HS học tập nghiêm túc, tự giác làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DH : UDCNTT III. CÁC HĐ DH

HĐ của GV HĐ của HS

A. Kiểm tra bài cũ (5’) - Gọi Hs đặt tính rồi tính:

325 + 214 5432 + 1274 - Nhận xét, tuyên dương.

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài (1’)

2. HD HS thực hiện phép cộng hai STP (14’) a) Ví dụ 1:

- GV vẽ đường gấp khúc ABC lên bảng, sau đó nêu bài toán.

C 2,45m

1,84m

A B

? Muốn tính độ dài của đường gấp khúc ABC ta làm như thế nào.

- Y/c HS đổi các đơn vị ra cm sau đó thực hiện phép cộng.

- GV HDHS đặt tính và thực hiện phép cộng hai số thập phân.

- Cho HS nêu lại cách cộng hai số thập phân 1,84 và 2,45.

b) Ví dụ 2:

- GV nêu ví dụ : Đặt tính rồi tính 15,9 + 8,75.

- Hướng dẫn HS làm bài.

- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào

- 2 HS lên bảng làm bài.

- HS lắng nghe.

- HS nhìn vào sơ đồ nêu lại bài toán.

+ Ta tính tổng 1,84m + 2,45m.

- HS đổi ra đơn vị cm sau đó thực hiện phép cộng ra nháp.

184 + 245 = 492 (cm) 1,842, 45

4,29 (m) - HS nêu.

- HS thực hiện đặt tính rồi tính:

+ 15,9

(8)

nháp.

- GV cùng lớp nhận xét.

- Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.

c) Ghi nhớ:

- Muốn cộng hai số thập phân ta làm thế nào?

- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần kết luận.

2-Luyện tập (15’):

*Bài 1: (VBT-60)

- Mời 1 HS nêu yêu cầu.

- Cho HS nêu cách làm.

- Cho HS làm bài vào vở, 4 HS làm bài trên bảng lớp - Nhận xét, chữa bài.

*Bài 2: (VBT-60)

- Mời 1 HS nêu yêu cầu.

- Cho HS nêu cách làm.

- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm bài - Nhận xét, chữa bài.

*Bài 3: (VBT-60) - Mời 1 HS đọc đề bài.

- Bài toán cho biết gì?

- Bài toán hỏi gì?

- Muốn biết cả 2 con cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam ta làm thế nào?

- Gọi HS nêu cách làm.

- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào phiếu.

- Gv chiếu bài lên bảng, nhận xét.

- Nhận xét, chữa bài.

C. Củng cố, dặn dò (5’)

? Muốn cộng hai số thập phân ta làm như thế nào.

- GV chốt lại KT của bài. nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà học bài và ch.bị cho bài sau.

8,75 24,65 - HS nêu.

- HS đọc kết luận trong (SGK- 50)

- Hs thực hiện cá nhân

*Kết quả:

73,8; 46,52; 443,80; 1,664 .

*Kết quả:

94,68; 80,44; 10,265.

Tóm tắt:

Vịt : 2,7kg

Ngỗng: 2,2kg

Bài giải:

Con ngỗng cân nặng là:

2,7 + 2,2 = 4,9 (kg) Cả hai con cân nặng là:

4,9 + 2,7 = 7,6 ( kg ) Đáp số: 7,6 kg.

--- KỂ CHUYỆN

Tiết 10: ÔN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 4) I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: - Nghe viết đúng đoạn văn “ Nỗi niềm giữ nước giữ rừng”.

HS đọc trôi chảy các bài tập đọc trong 9 tuần đầu, phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 100 tiếng/phút; Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ

nhớ; Hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, kĩ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ : HS có thái độ tự giác, chủ động ôn tập.

*GDMT: HS nên án những người phá hoại môi trường thiên nhiên và tài nguyên đất nước

II. ĐỒ DÙNG DH : - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1).

(9)

III. CÁC HĐ DH

HĐ của GV HĐ của HS

A. Kiểm tra: KT tập đọc và HTL 2 HS - GV nhận xét, tuyên dương.

B. Bài mới:

1- Giới thiệu bài (1') 2- Nội dung (37')

a. Kiểm tra đọc và học thuộc lòng:

- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học

- HS bốc thăm đọc bài tuần 1 - 9- mở phiếu đọc bài, trả lời câu hỏi.

- G + H nhận xét đánh giá.

- HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để KT lại trong tiết học sau.

b - Nghe viết chính tả:

- Gọi 2 HS đọc bài viết - GV giải nghĩa từ khó

+ Nội dung đoạn văn nói gì ?

- Gọi 2 H viết bảng từ khó, Hs khác viết vở (G đọc - H viết) Nhận xét- chốt lại.

- GV đọc cho HS viết bài - Đọc cho HS soát lỗi

- GV chấm bài (7 em) HS đổi chéo vở kiểm tra - Nhận xét chung

C. Củng cố, dặn dò (2’) - G hệ thống nội dung bài.

- Nhận xét giờ học

- Hs thực hiện.

- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm được xem lại bài khoảng 1-2 phút).

- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.

- Hs thực hiện - Hs lắng nghe

* Thể hiện nỗi niềm trăn trở băn khoăn về trách nhiệm của con người đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn nguồn nước.

- Từ khó viết: Đà, Hồng (tên riêng) nỗi niềm, ngược, cầm trịch, đỏ lừ.

- Hs viết bài.

Lắng nghe

--- TẬP ĐỌC

Tiết 20: ÔN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 5) I. MỤC TIÊU

1. KT: Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các chủ điểm.

2. KN: Nhận biết DT, ĐT, TT, thành ngữ, tục ngữ gắn với các chủ điểm đã học.

3. TĐ: GD HS có ý thức sử dụng đúng các từ ngữ trong chủ điểm đã học.

II. ĐỒ DÙNG DH: - Phiếu ghi các bài tập đọc III. CÁC HĐ DH

HĐ của GV HĐ của HS

A. Kiểm tra

- Gọi 2 hs đọc bài tập đọc tuần 9 B. Bài mới

1. Giới thiệu bài (1')

2 HS đọc

(10)

- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học 2. Nội dung ( 37')

a - Kiểm tra đọc và học thuộc lòng:

- H lên bốc thăm - mở phiếu, đọc bài - trả lời câu hỏi.

- G + H nhận xét - ĐG.

Bài 2: - GV ghi tên 4 bài văn lên bảng nêu yêu cầu của bài 2 :

+ Chọn 1 bài văn ghi lại chi tiết mà em thích nhất trong bài.

+ Giải thích lí do - H làm bài.

- HS tiếp nối nói chi tiết mà mình thích

- Lớp và GVnhận xét, biểu dương

C. Củng cố, dặn dò (3’) - G hệ thống nội dung bài.

- GV nhận xét giờ học

- Tuyên dương cá nhân học tốt - Hướng dẫn chuẩn bị ở nhà

- 5-7 HS bốc thăm đọc bài

Bài 2: Ghi lại chi tiết mà em thích nhất trong một bài văn miêu tả đã học:

- Quang cảnh làng mạc ngày mùa - Một chuyên gia máy xúc

- Kì diệu rừng xanh - Đất Cà mau

VD: Trong bài văn miêu tả “ Quang cảnh làng mạc ngày mùa” em thích nhất chi tiết những chùm quả xoan vàng lịm không trông thấy cuống…treo lơ lửng. Vì từ vàng lịm miêu tả màu sắc, gợi cảm giác ngọt của quả xoan chín mọng.

- Hình ảnh so sánh chùm quả xoan với chuỗi hạt bồ đề - lơ lửng thật bất ngờ, chính xác.

--- NS: 7/11/2018

NG: Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2018 TOÁN

Tiết 49. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp HS củng cố cộng hai số thập phân.

+ Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân

+ Củng cố về giải bài toán có nội dung hình học; tìm số trung bình cộng.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng và giải toán liên quan đến phép cộng.

3. Thái độ: HS biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.

II. ĐỒ DÙNG DH : VBT III. CÁC HĐ DH

HĐ của GV HĐ của HS

A. Kiểm tra bài cũ (5’)

- Gọi Hs lên bảng đặt tính rồi tính:

74,29 + 4,67 12.567 + 9,345 - Nêu cách cộng hai STP? cho ví dụ.

- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.

B. Bài mới

- HS thực hiện.

(11)

1. GTB (1’) nêu MĐ, yêu cầu của tiết học.

2. Luyện tập (30’)

*Bài tập 1 : (VBT-61) - Mời 1 HS nêu yêu cầu.

- GV hướng dẫn cách làm bài.

- Cho HS làm bài vào vở . 1 HS làm bài vào bảng phụ.

- Cho HS so sánh giá trị của 2 biểu thức a + b và b + a sau đó rút ra nhận xét.

- Nhận xét, chữa bài.

*Bài tập 2: (VBT-61)

- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.

- GV hướng dẫn HS làm bài.

- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm bài.

- Nhận xét, chữa bài.

*Bài tập 3 : (VBT-62) - Mời 1 HS đọc đề bài.

- Bài toán cho biết gì?

- Bài toán hỏi gì?

- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng phụ.

- Nhận xét, chữa bài.

3-Củng cố, dặn dò (4’) - GV nhận xét giờ học.

- Nhắc HS về học bài và c.bị cho bài sau.

- Lắng nghe.

*Bài 1

9,20 ; 37,94.

- Nhận xét: Phép cộng các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì

tổng không thay đổi.

a + b = b + a

*Bài 2 a) 10,05 b) 96,81 c) 975,55

*Bài 3 Bài giải

Chiều dài hình chữ nhật là:

30,63 + 14,74 = 45,37 (m) Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:

(45,37 + 30,63) x 2 = 152 (m) Đáp số: 152m.

--- TẬP LÀM VĂN

Tiết 20: ÔN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 6) I. MỤC TIÊU

1. KT: - HS biết vận dụng các kiến thức đã học về nghĩa của từ, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa để làm các bài tập nhằm trau dồi kĩ năng dùng từ, đặt câu và mở rộng từ.

2. KN: Tiếp tục ôn luyện về nghĩa của từ.

3. TĐ: Bồi dưỡng cho HS ý thức dùng từ đúng theo nghĩa của nó.

II. ĐỒ DÙNG DH : - Phiếu học tập cho nội dung bài 1.

III. CÁC HĐ DH

HĐ của GV HĐ của HS

A. Kiểm tra

- Gọi HS đọc bài tuần 9 B. Bài mới

1. Giới thiệu bài (1') 2. Nội dung (37')

a) Hướng dẫn HS làm bài tập:

Bài 1: Thay thế từ in đậm bằng các từ đồng nghĩa cho chính

- 3 HS đọc bài tuần 9 - Ôn tập giữa kì I ( Tiết 6).

Bài 1: - 1 HS nêu yêu cầu

+ Vì sao cần thay những cụm từ in đậm đó bằng

(12)

xác hơn : từ đúng nghĩa khác ? - HS làm bài cá nhân

- HS nêu ý kiến, lớp và GV n.xét - chốt lại.

Câu

Từ dùng không chính xác

Lí do

Thay bằng từ đúng

nghĩa Hoàng bê chén

nước bảo ông uống

bê bảo

- chén nước nhẹ không cần bê.

- bảo ông là thiếu lễ phép.

bưng mời

Ông vò đầu Hoàng

- Không thể hiện đúng hành động của ông vuốt tay nhẹ nhàng trên tóc cháu (vò là chà đi xát lại làm cho rối).

xoa

Cháu vừa thực hành xong bài tập rồi ông ạ

thực hành

- Chỉ việc áp dụng lí thuyết vào thực tế không hợp với giải quyết một nhiệm vụ cụ thể như học tập.

làm Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với

mỗi từ đã cho với mỗi ô trống.

no, chết, bại, đậu, đẹp Bài 4: Đặt câu với mỗi nghĩa của từ "đánh " :

- Đánh bạn là không tốt - Lan đánh đàn rất hay

- Em thường đánh ấm chén giúp mẹ

C. Củng cố, dặn dò (2’)

- Nêu lại nội dung bài – N.xét

- 1 H đọc yêu cầu bài tập - lớp đọc thầm.

- GV dán phiếu lên bảng

- 2 HS thi làm và đọc thuộc các câu tục ngữ - Lớp và GV nhận xét

- HS làm vào vở

- Nối tiếp nhau đọc câu vừa đặt nhận xét- ĐG.

Lắng nghe

--- LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Tiết 19: ÔN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 7) I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS đọc thầm bài Mầm non. Hiểu các từ ngữ trong bài, trả lời được các câu hỏi về nội dung bài.

- Củng cố về từ loại, từ nhiều nghĩa, từ đồng nghĩa, từ láy.

2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc hiểu, sử dụng từ.

3. Thái độ: HS yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DH: VBT, BP.

III. CÁC HĐ DH:

HĐ của GV HĐ của HS

1. Giới thiệu bài (1 phút) 2. Luyện đọc (31 phút)

- Gọi 1 HS đọc bài tập đọc: Mầm non, lớp đọc thầm

- HS đọc theo nhóm, cá nhân nối tiếp.

- GV nêu câu hỏi về nội dung các bài tập đọc

- HS nối tiếp - Nhận xét

(13)

- GV nhận xét

- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức về: DT, ĐT, TT, từ nhiều nghĩa, từ đồng nghĩa, từ láy.từ nhiều nghĩa, từ đồng nghĩa, từ láy.

- GV chữa bài

3. Củng cố - dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học.

- HS trả lời câu hỏi- thực hành VBT

- Lớp nhận xét

--- GDVHGT

Bài 3. ĐI XE BUÝT MỘT MÌNH AN TOÀN I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS biết được một số điều cần lưu ý để đảm bảo an toàn khi đi xe buýt một mình.

2. Kĩ năng: HS biết đảm bảo an toàn, biết cách dùng xe buýt lưu thông khi đi một mình.

3. Thái độ: HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân những điều cần lưu ý để đảm bảo an toàn khi đi xe buýt một mình.

II. CHUẨN BỊ: SGK III. CÁC HĐ DẠY HỌC

HĐ của GV HĐ của HS

1. HĐ trải nghiệm - GV nêu câu hỏi:

? Em đã từng đi xe buýt chưa ?

? Khi lên xuống xe buýt, em thường đi như thế nào?

- Nhận xét, củng cố.

2. HĐ cơ bản

- Y/cầu 1HS đọc truyện Nhớ lời chị dặn (tr 12, 13)

? Lần đầu tiên Tuấn tự mình làm việc gì?

? Điều gì đã giúp Tuấn đi xe buýt một mình về thăm nội mà không bị lạc và an toàn?

-Y/cầu HS thảo luận nhóm đôi (thời gian 3p) 2 câu hỏi sau:

+ Qua câu chuyện này, em học tập được điều gì ở Tuấn?

+ Để đi xe buýt một mình an toàn, chúng ta cần lưu ý

những điều gì?

- Nhận xét, tuyên dương

*GV chốt: Khi đi xe buýt một mình

Em nên nắm vững lộ trình tuyến đi Leo lên, bước xuống vội chi Coi chừng té ngã, hiểm nguy vô cùng

Không đứng giữa lối đi chung Hai tay vịn chặt vào khung an toàn.

3. HĐ thực hành

-Y/cầu HS quan sát 4 hình trong SGK, sau đó bày tỏ ý

kiến khi xem những hình ảnh đó.

- HS lắng nghe và chia sẻ trải nghiệm của bản thân

- 1HS đọc truyện – cả lớp theo dõi trong SGK.

- HS trả lời.

- HS thảo luận nhóm, đại diện các nhóm trả lời.

- HS lắng nghe, nhắc lại.

- HS quan sát.

- HS nêu ý kiến về từng

(14)

- GV nhận xét, chốt:

Đi xe buýt nhớ điều này Lấn chen, xô đẩy không hay tí nào

Nguy cơ tai nạn rất cao

Luôn luôn cẩn thận không bao giờ thừa.

4. HĐ ứng dụng:

- GV nêu tình huống và 2 câu hỏi:

-Y/cầu HS thảo luận nhóm đôi (thời gian 2p) và cho biết:

+ Tại sao Nga lại đi nhầm xe?

+ Nga nên làm gì khi đi nhầm xe buýt?

- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm.

*GV chốt: Khi dùng xe buýt lưu thông

Em luôn nhớ tuyến để không nhầm đường.

5. Củngcố, dặndò

? Khi đi xe buýt một mình, em cần lưu ý điều gì để đảm bảo an toàn?

? Khi dùng xe buýt lưu thông, em cần nhớ điều gì để tránh nhầm đường?

- GV nh.xét, nhắc nhở HS thực hiện tốt ND bài học.

- Dặn HS CB bài sau Lịch sự khi đi xe đạp trên đường.

h/ảnh.

- HS lắng nghe, nhắc lại.

- HS lắng nghe, theo dõi trong SGK.

- 2 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ

sung.

- HS lắng nghe, nhắc lại.

- HS trả lời.

- HS lắng nghe.

--- NS: 8/11/2018

NG: Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2018 TOÁN

Tiết 50. TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp HS biết tính tổng nhiều số thập phân như tổng hai số thập phân, Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân. Vận dụng tính chất kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện.

2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng tính toán thành thạo.

3. Thái độ: HS biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.

II. ĐỒ DÙNG DH : VBT, BC.

III. CÁC HĐ DH

HĐ của GV HĐ của HS

A. Kiểm tra bài cũ (5’)

- Nêu cách cộng hai số thập phân?

- Đặt tính rồi tính:

5,48 + 36,534 0,604 + 237,7 B. Bài mới

1-Giới thiệu bài (1’)

2- HD tính tổng của nhiều STP (12’) a) Ví dụ:

- GV nêu bài toán ví dụ.

? Làm thế nào để tính được số lít dầu trong cả

- HS nêu.

- HS nghe và ph.tích bài toán.

+ Tính tổng 27,5 + 36,75 +

(15)

3 thùng.

- GV HD HS thực hiện phép cộng tương tự như cộng hai số thập phân.

- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào giấy nháp.

- Nhận xét.

? Muốn tính tổng nhiều STP ta làm như thế nào.

- GV chốt lại, ghi bảng.

- Gọi HS nhắc lại.

b) Bài toán:

- GV nêu bài toán, hướng dẫn HS làm bài.

- Mời một HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào nháp.

- Cả lớp và GV nhận xét.

3-Luyện tập (17’)

*Bài tập 1: (VBT-62) - Mời 1 HS nêu yêu cầu.

- Cho HS nêu cách làm.

- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm bài - Nhận xét, chữa bài.

*Bài tập 2 : (VBT-63) - Mời 1 HS nêu yêu cầu.

- Cho HS nêu cách làm.

- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài ở bảng phụ - Nhận xét, chữa bài.

*Bài tập 3: (VBT-63)

- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.

- GV hướng dẫn mẫu.

- Cho HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài - Nhận xét, chữa bài.

3. Củng cố, dặn dò (5’)

- GV chốt lại kiến thức của bài.

- GV nhận xét giờ học.

- Dặn HS về nhà học bài và CB cho bài sau.

14,5.

- HS trao đổi với nhau và cùng tính.

27,5 + 36,75 14,5 78,75

+ Để tính tổng nhiều số thập phân ta làm tương tự như tính tổng hai số thập phân.

Bài giải

Chu vi của hình tam giác là:

8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (dm) Đáp số: 24,95 dm.

*Bài 1.

40,14; 46,60; 2,33.

*Bài 2.

13,9; 8,41.

- HS làm bài và tự rút ra nhận xét:

(a + b) + c = a + (b + c)

*Bài 3.

a) 18,75 b) 13,67 c) 5

--- TẬP LÀM VĂN

Tiết 20: ÔN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 8)

Đề bài: Hãy tả ngôi trường thân yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua.

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Củng cố văn tả cảnh

2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng viết văn.

II. ĐỒ DÙNG DH: bảng phụ

(16)

III. CÁC HĐ DH

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Giới thiệu bài (2 phút) 2. Ôn luyện (35 phút)

- Yêu cầu HS nhắc lại bố cục của bài văn tả cảnh

- Gọi HS nêu dàn ý đã chuẩn bị - YC HS viết bài

- GV nhận xét- bổ sung

3. Củng cố - dặn dò (2 phút) - NX tiết học - VN ôn lại bài

- 2 Hs trả lời.

- 3 em

- HS viết bài vào vở

- Một số Hs đọc bài văn đã viết - HS nhận xét, bổ sung.

--- BUỔI CHIỀU

THỰC HÀNH TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Củng cố cho HS về cộng hai số thập phân.

2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng tính toán thành thạo.

3. Thái độ: HS biết vận dụng vào cuộc sống.

II. ĐỒ DÙNG DH: Vở thực hành toán và tiếng việt III. CÁC HĐ DH

HĐ của GV HĐ của HS

1. Giới thiệu bài (2p).

2. Hướng dẫn HS làm bài (30p) Bài 1. Đặt tính rồi tính.

- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập

- GV y/c Hs nhắc lại cách cộng hai STP.

a) 52,18 b) 7,26 c) 47,36 d) 257 4,97 15,92 18,7 51,8 57,15 23,18 66,06 308,8 -Yêu cầu HS tự làm bài tập vào vở

- Gọi HS lên bảng chữa bài

- GV nhận xét và tuyên dương HS.

Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống.

Số hạng 35,29 52,18 24,45

Số hạng 6,01 4,97 18

Tổng 41,3 57,15 42,45

- Gọi HS đọc bài.

- Yêu cầu HS tự làm bài tập vào trong VBT - Gọi HS chữa bài trên bảng lớp.

Bài 4. Giải toán.

- Gọi Hs đọc bài toán và nêu tóm tắt.

- Y/c Hs làm bài cá nhân, 1 Hs lên bảng làm - nh.xét, củng cố, tuyên dương.

- 1 HS đọc YC của bài tập.

- 2Hs nêu.

- Tự làm bài tập vào vở.

- 4 HS lên bảng chữa bài

- HS nêu yêu cầu của bài tập.

- HS tự làm bài tập vào VBT.

- 3 HS lên bảng chữa bài.

- 1 HS đọc bài toán, nêu tóm tắt.

- Hs làm bài cá nhân.

- 1 hs lên bảng chữa bài.

(17)

3. Củng cố - Dặn dò (2’) - GV nhận xét tiết học.

SINH HOẠT LỚP 20’

Tuần 10 - Phương hướng tuần 11 1. Nhận xét tuần 10:

* Ưu điểm:

...

...

...

...

...

...

*Tồn tại:….………

*Tuyên dương: ...………..………

*Nhắc nhở: ...………..

……….

.

2. Phương hướng tuần 11:

- Cả lớp phải thực hiện tốt việc đeo khăn quàng.

- Phải đi học đầy đủ, đúng giờ, không đi học muộn và nghỉ học vô lí do.

- Phải thực hiện nghiêm túc quy định về học tập, thực hiện nghiêm túc có hiệu quả 15 phút truy bài đầu giờ.

- Phải đội mũ BH đầy đủ khi ngối trên xe máy, xe đạp điện.

- Duy trì làm làm tốt Tiếng trống sạch trường.

- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch đẹp, giữ gìn nhà vệ sinh sạch sẽ.

- Không đi dép giẫm lên các bồn cỏ xung quanh các gốc cây, trước cửa các phòng học, không ra khu vực trường đang xây dựng.

- Luôn có ý thức giữ gìn và bảo vệ của công, tài sản của lớp học. không vẽ vẩy mực và bôi bẩn lên tường.

- Phải thực hiện nghiêm túc hoạt động giữa giờ.

- Vừa học vừa ôn để chuẩn bị KTGKI vào ngày 16/11/2018.

- Thành lập 1 đội văn nghệ và tập một tiết mục hát đơn ca với múa phụ họa.

- Tập tiểu phẩm, tập vẽ tranh môi trường để thi trong ngày hội vệ sinh môi trường

Kĩ năng sống 20’

THỰC HÀNH TỰ ĐÁNH GIÁ BÀI 1, 2

(18)

I. MỤC TIÊU

- Giúp HS hiểu được cách tự đánh giá bản thân sau khi học xong nhóm kĩ năng

“Bảo vệ và phát triển bản thân”.

- HS có khả năng tự đánh giá bản thân khi học xong nhóm kĩ năng này.

- Yêu thích môn học. Có ý thức tự bảo vệ và phát triển bản thân.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Tài liệu kĩ năng sống, tranh, bảng phụ.

- Vở kĩ năng sống.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1. Ổn định 2. Bài cũ - GV hỏi HS:

+ Lòng tự trọng là gì?

+ Nêu cách em bày tỏ cảm xúc (vui, buồn) của mình.

- GV nhận xét 3. Bài mới a. Khám phá

- GV hỏi: Các em đã thực hiện kĩ năng bảo vệ bản thân và phát triển bản thân như thế nào?

- GV nhận xét b. Kết nối

* Hoạt động 1: Bài tập 1 - Gọi HS đọc bài tập

- GV hỏi HS: Ai cũng có những điểm mạnh, hạn chế riêng. Em hãy suy nghĩ và viết ưu điểm của mình vào bên dưới.

- Yêu cầu thảo luận nhóm

- Yêu cầu đại diện trình bày, nhận xét - GV chốt

c. Thực hành

* Hoạt động 2: Bài tập 2 - Gọi HS đọc yêu cầu

- Tổ chức cho HS làm cá nhân

- Yêu cầu đại diện trình bày, nhận xét

- GV hỏi: Em có ngại ngùng với lời khen nào trên đây? Vì sao?

- GV chốt

* Hoạt động 3 : Bài tập 3 - Gọi HS đọc bài tập

- Yêu cầu HS đánh dấu  vào những cách bộc lộ cảm xúc em cho là không nên.

- Hát

- HS trả lời

- HS trả lời

- HS đọc bài tập - HS thảo luận nhóm

- Đại diện trình bày, nhận xét + Tính cách

+ Học tập + Năng khiếu + Trí tuệ + Sức khỏe

- Thực hiện - Làm cá nhân:

+ Lời khen từ thầy cô + Lời khen từ bạn bè

- Trình bày, nhận xét - HS trả lời

- HS nghe - HS đọc

- HS thực hiện cá nhân

(19)

- Yêu cầu HS làm cá nhân -Yêu cầu trình bày, nhận xét - GV nhận xét, kết luận d. Vận dụng

- Nhận xét tiết học

- Yêu cầu vận dụng thực hiện tốt nội dung bài vừa học trong cuộc sống hàng ngày.

- Yêu cầu HS VN xem trước bài tiết sau

- Trình bày, nhận xét - HS nghe

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

KT: - HS biết vận dụng các kiến thức đã học về nghĩa của từ, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa để làm các bài tập nhằm trau dồi kĩ năng dùng từ, đặt

cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật làm nổi bật những sự vật, sự việc,hoạt động, những sự vật, sự việc,hoạt động, trạng thái,...

Giáo (sách Tiếng Việt 2,tập hai, trang 136 )tìm những từ trái nghĩa điền vào chỗ trống:. ào ào ,ngốn ngấu mạnh

a) Sau 80 năm giời nô lệ làm cho nước nhà bị yếu hèn, ngày nay chúng ta cần phải xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng ta, làm sao cho chúng ta theo

Nghĩa gốc là nghĩa thực ( nghĩa chính) của từ. Em hiểu thế nào là nghĩa gốc của từ ?.. Răng của chiếc cào Làm sao nhai được ?.. Chỉ răng

c)Söï di chuyeån nhanh cuûa phöông tieän giao thoâng. d)Söï di chuyeån nhanh baèng chaân.. b)Söï vaän ñoäng nhanh. c)Di chuyeån baèng chaân. Doøng naøo döôùi ñaây

Bài tập 5 : Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa em vừa tìm được ở bài

Cụ thể gồm các kiến thức: các văn bản truyện cổ tích, truyện ngụ ngôn, truyện cười; các đơn vị tiếng Việt từ và cấu tạo của từ, nghĩa của từ, từ mượn, từ loại và cụm từ;