• Không có kết quả nào được tìm thấy

(1)NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – PHẦN ĐỀ BÀI Câu 1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "(1)NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – PHẦN ĐỀ BÀI Câu 1"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – PHẦN 2 (8-11-2021) ĐỀ BÀI

Câu 1. Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên

0;

thỏa mãn f

 

1 1

 

2

 

2

2 .x f x x f x 3x 1. Tính f

 

2 .

A.

 

2 3

f 4. B. f

 

2 2. C.

 

2 5

f 4. D.

 

2 9

f 4. Câu 2. Cho hàm số y f x

 

thỏa mãn

 

2 1

f  4 và f x

 

2x f x

 

2 với f x

 

  0, x, tính

 

1

f . A. 1

2

 . B. 1

7. C. 1

7

 . D. 7.

Câu 3. [2D3-2.1-2] Cho hàm số f x

 

xác định và liên tục trên đoạn

0;10

thỏa mãn 10

 

0

d 7

f x x

6

 

2

d 3

f x x

. Tính 2

 

10

 

0 6

d d

P

f x x

f x x.

A. 3. B. 4. C. 7. D. 4 .

Câu 4. [2D3-1.1-2] Cho hàm số f x

 

xác định và liên tục trên

0;

thỏa mãn f

 

1 4

 

.

 

2 3 3 2

f x x f x  x  x . Tính f

 

2 .

A. 15. B. 10. C. 5. D. 20.

Câu 5. [2D3-1.1-2] Giả sử

 

2017

1

 

1

1 d

a b

x x

x x x C

a b

 

   

với ,a b là các số nguyên dương.

Hiệu 2a b bằng

A. 2017. B. 2018. C. 2019. D. 2020.

Câu 6. [2D3-1.2-2] Xét I

x7

4x43 d

5 x bằng cách đặt t4x43, khẳng định nào sau đây đúng?

A. I 14

 

t23 dt t

. B. I 641

 

t63t5

dt.

C. 1 5

4 d

I 

t t. D. I 641

 

t23 dt t

.

Câu 7. [2D3-1.1-2] Tìm nguyên hàm của hàm số

 

2 2 7 5

3

x x

f x x

 

  .

A. I x2 x 2ln x 3 C. B. I x2 x ln x 3 C. C. I 2x2 x 2ln x 3 C. D. I 2x2 x 2ln x 3 C. Câu 8. [2D3-1.1-3] Cho biết 22 13 d ln 1 ln 2

2

x x a x b x C

x x

     

  , ,a bnguyên dương. Mệnh đề

nào sau đây đúng?

A. a2b8. B. a b 8.

C. 2a b 8. D. a b 8.

(2)

Câu 9. [2D3-1.1-2] Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

21

f x 1

 x

 . Tính

 

2 2

 

0

F F . A. 2

3. B. 2

3. C. 8

9. D. 1

3. Câu 10. [2D3-1.1-2] Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

2 12

1 f x x

x x

 

 . Biết F

 

3 6,

giá trị của F

 

8

A. 215

8 . B. 27. C. 215

24 . D. 217

8 . Câu 11. [2D3-1.1-2] Tìm họ nguyên hàm F x

 

của hàm số

 

22 3

4

x x

x

f x  x 

   .

A. F x

 

12xx x C . B.

 

22 3

ln 2 ln 3 4

x x

x

F x  x x

   .

C

 

22 3 ln 4

ln 2 ln 3 4

x x

x

F x  x x 

   . D.

 

12 2

ln12 3

x x x

F x   C.

Câu 12. [2D3-1.1-3] Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

2 e 3x

2 thỏa mãn F

 

0  32

Tính 1 F  3

  A.

1 e2 8e 8

3 6

F       . B.

1 e2 6e 6

3 8

F       . C.

1 e2 6e 6

3 8

F       . D.

1 e2 8e 8

3 6

F       . Câu 13. [2D3-1.5-2] Biết

sin 2x cos 2x

2dx x acos 4x C

  b 

. Với a, b là các số nguyên dương,

a

b là phân số tối giản và C. Giá trị của a b bằng

A. 5. B. 4. C. 2 D. 3.

Câu 14. [2D3-1.5-3] Một nguyên hàm của hàm số f x

 

8sin4x2cos5 .sin 3x x có dạng

 

.sin 2 .cos 2 .sin 4 .cos8

F x ax b x c x d x e x. TínhS a b c d e     .

A. S5. B. 15

S  3 . C. 13

S  8 . D. 15

S  8

Câu 15. [2D3-1.5-2] Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số y f x

 

. Họ các nguyên hàm của hàm số sin .x f

cosx

A. F

cosx

. B. F

sinx

C. C. F

cosx

C. D. F

cosx

C.
(3)

Câu 16. [2D3-1.5-3] Cho hàm sốf x

 

có đạo hàm liên tục trên khoảng

0;

. Biết

  

2 4

  

2 0

f x  x f x  ; f x

 

  0, x 0

 

2 1

f 15. Tính f

 

1 f

 

2 f

 

3 .

A. 7

15. B. 11

15. C. 7

30. D. 11

30. Câu 17. [2D3-2.5-2] Bằng phép đổi biến số x 1 2sint với ;

t   2 2

 ,

2

1 d

2 3 x

x x

  

bằng

A.

sin dt t. B.

dt. C.

cos dt t. D.

dt.

Câu 18. [2D3-2.5-3] Với phương pháp đổi biến số x2cos 2t với 0;

t  2

 

 , nguyên hàm

2

1 2 2 d

x x

x x

 viết thành

A. 12 d 1 d

cos 2 t cos 2 t

t  t

 

. B.

cos 212 tdt

cos 21 tdt.

C. 12 1

d d

cos 2 t cos 2 t

t t

. D.

cos 212 tdt

cos 21 tdt.

Câu 19. [2D3-1.3-2] Tìm

xcos 2 dx x.

A. 1 1

.sin 2 cos 2

2x x4 x C . B. 1 1

.sin 2 cos 2

2x x4 x C

C. x.sin 2xcos 2x C . D. 1 sin 2 1cos2 2x x2 x C . Câu 20. [2D3-1.1-2] Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

2 ex

x1

.

A. x22 ex x2exC. B. x22 ex x ex C. C. x22 ex x2exC. D. x2xex ex C.

Câu 21. [2D3-1.1-2] Cho hàm số f x

 

thỏa mãn f x

 

xex f

 

0 2.Tính f

 

1 .

A. f

 

1 3. B. f

 

1 e. C. f

 

1  5 e. D. f

 

1  8 2e.

Câu 22. [2D3-2.1-2] Giả sử 5

 

5

 

2 2

d 5, d 3

f x x g x x

 

, khi đó 5

   

2

2f x 3g x dx

 

 

có giá trị bằng

A. 0. B. 16. C. 3. D. 1.

Câu 23. [2D3-2.1-2] Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm cấp hai liên tục trên  và có đồ thị

 

C . Giả

sử tiếp tuyến của

 

C tại điểm có hoành độ x1 và x2 với x1x2 có phương trình lần lượt là

 

d1 :y3x1,

 

d2 :y4x5. Khi đó giá trị 2

 

1

d

x

x

f x x

bằng

A. 2 . B. 2. C. 1. D. 7.

Câu 24. [2D3-1.1-2] Giả sử 1

 

0

d 6

f x x

5

 

0

d 13

f u u

. Tổng 3

 

5

 

1 3

d dz

f t t f z

 

bằng

A. 6. B. 12. C. 12 . D. 7.

(4)

Câu 25. [2D3-2.4-3] Cho hàm số y f x

 

thỏa mãn f x f x

   

. x3x. Biết f

 

0 2.Tính

 

2 2

f .

A. f2

 

2 16. B. f2

 

2 4. C. f2

 

2 14. D. f2

 

2 20.

Câu 26. [2D3-2.1-2] Có bao nhiêu giá trị thực của a để có

 

0

2 5 d 4

a

x x a 

?

A. 2 . B. 1. C. 3. D. Vô số.

Câu 27. [2D3-2.1-2] Cho 2

2

0

2 d

I 

x  x m x 1

2

0

2 d

J 

x  mx x. Tìm điều kiện của m để I J .

A. m3. B. m2. C. m1. D. m0. Câu 28. [2D3-2.1-2] Biết rằng

4 2 3

3 2 d ln 3 ln 2

3 2

x x m n

x x

  

 

, với ,m n. Giá trị của m23n31 bằng

A. 8. B. 6564. C. 6565. D. 6615.

Câu 29. [2D3-2.1-3] Cho3 22

 

1

6 5 5

d ln , ,

4 4 3

x x a

x c a b c

x x b

    

 

với ba là phân số tối giản. Giá trị của

a b c  bằng

A. 15. B. 12 . C. 13. D. 7.

Câu 30. [2D3-2.1-2] Biết

 

2

1

d

1 1

x a b a

x x x x  

  

với ,a b là các số nguyên dương. Tính giá

trị của biểu thức P b a  .

A. P1. B. P 1. C. P5. D. P 5. Câu 31. [2D3-2.1-3] Biết

   

8

3 3

3 2 3 2 3 2 3 2

1

d 3

2 1 2

x a b c

x x x x x x x   

     

, với , , a b c là

các số nguyên dương. Tính P c b a   .

A. P86. B. P82. C. P 76. D. P80. Câu 32. [2D3-2.1-2] Biết 2

 

2 2

2 0

e 2

d .e

e e

x x

x a b c

   

, trong đó , ,a b c. Tính tổng Sa2b2c2 .

A. 117. B. 25. C. 26. D. 138.

Câu 33. [2D3-2.1-3] Biết

1 2

0

3 2

4 2 d

2 ln 2

x x

x

x b

    x a 

 

 

, trong đó a, b, và là các phân số tối giản. Tính tổng S a23b.

A. 17. B. 16. C. 2. D. 2 .

Câu 34. [2D3-2.1-2] Biết rằng tích phân 2

0

sin 1 d 0

2

x

t t

   

 

 

với x là tham số. Khẳng định nào sau đây là đúng?
(5)

A. x k 2

k

. B. x k

k

.

C. x

2k1

 

k

. D.

 

.

x k 2 k

Câu 35. [2D3-2.1-3] Cho tích phân 2 2

 

2

0

2 cos cos 1 sin

d ln

cos

x x x x x c

I x a b

x x

 

   

   

với a, b,

c là các số hữu tỉ. Tính giá trị của biểu thức P ac 3b.

A. P3. B. 5

P 4. C. 3

P 2. D. P2. Câu 36. [2D3-2.2-2] Nếu đổi biến u x21 thì tích phân

3

2 0

1 d

x x x

bằng

A.

2

1

d

u u. B. 4

1

d

u u. C. 2 2

1

d

u u. D. 2 2

1

1 d

2

u u. Câu 37. [2D3-2.2-3] Biết rằng:

ln 2

0

1 d 1ln 2 ln 2 ln5

2 1 2 3

a

x x x b c

e

     

  

 

với , ,a b c. Khi đó:

S a b c   bằng

A. 6. B. 2 . C. 3. D. 4 .

Câu 38. [2D3-2.2-2] Cho tích phân

1

2 1

1 x xd

 . Nếu đổi biến xsint với ;

t   2 2 thì tích phân đó bằng

A.

2 2

2

sin dt t

. B. 2

2

sin .cos dt t t

. C. 2

 

2

1 1 sin 2 t d

2 t

. D. 2

 

2

1 1 cos 2 t d

2 t

.

Câu 39. [2D3-2.2-3] Cho tích phân

1 0 2

1 d

1 x

x

. Nếu đổi biến xtant với ;

t   2 2 thì tích phân đó bằng

A. 1 cos 1

ln 4

2 cos 1 0

t t

 

  . B. 1 sin 1

ln 4

2 sin 1 0

t t

 

 .

C. 1 cos 1

ln 4

2 cos 1 0

t t

 

 . D. 1 sin 1

ln 4

2 sin 1 0

t t

 

  .

Câu 40. [2D3-1.3-2] Cho F x

 

x a b x2

ln

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

x xln . Trong

đó a, b là các phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P a 2ab b 2.

A. 3

P8. B. 5

P16. C. 5

P8. D. 3

P16.

(6)

Câu 41. [2D3-1.3-3] Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

  

 2x3 log

2

x1

. Biết rằng f

 

0 0

 

1

ln 2 f a b

 c , trong đó a, b là những số nguyên, c là số nguyên dương và c3. Hãy tính giá trị của biểu thức T   a b c.

A. T3. B. T13. C. T5. D. T15.

Câu 42. [2D3-2.3-4] Biết

π

2 6

π 2 6

.cos d π 3π

1

x x

I x a

b c

x x

   

 

với , , a b c là các số nguyên. Tính .

P a b c  

A. P 37. B. P 35. C. P35. D. P41.

Câu 43. [2D3-2.3-3] Cho 1

2

0

15 d ln 3 ln 5

I

x x  x a b  c với , ,a b c, là các phân số tối giản. Tính tổng a b c  .

A. 1. B. 5

2. C.

1

3 . D.

1

3 .

Câu 44. [2D3-2.2-3] Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và thỏa mãn 9

 

1

d 4

f x x x

 

π 2

0

sin cos d 2

f x x x

. Tính tích phân 3

 

0

d f x x

.

A. 2. B. 6. C. 4. D. 10.

Câu 45. [2D3-2.3-2] Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

 

và thỏa mãn 1

   

0

2x1 f x x d 10

,

   

3 1f  f 0 12. Tính 1

 

0

d I 

f x x.

A. I 2. B. I 1. C. I  1. D. I  2

Câu 46. [2D3-2.3-3] Cho hàm số f x

 

, g x

 

liên tục, có đạo hàm trên  và thỏa mãn

   

0 . 2 0

f f  , g x f x

    

x x2 e

x. Tính giá trị của tích phân 2

   

0

. d

I

f x g x x ?

A. 4. B. e 2 . C. 4 . D. 2 e

Câu 47. [2D3-1.3-4] Cho

 

2

cos f x x

 x trên ;

2 2

 

 

  và F x

 

là một nguyên hàm của xf x

 

thỏa

mãn F

 

0 0. Biết ;

a   2 2 thỏa mãn tana3. Tính F a

 

10a23a.

A. 1ln10

2 . B. 1ln10

4 . C. 1ln10

2 . D. ln10.

(7)

Câu 48. [2D3-2.3-4] Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và thoả mãn f x

 

f

 

 x 2 2cos 2 x,

 x . Tính

 

3 2

3 2

d

I f x x

A. I  6 B. I6 C. I  2 D. I 0

Câu 49. [2D3-2.4-4] Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và các tích phân 4

 

0

tan d 4

f x x

 

2 1

2 0

d 2

1 x f x

x x

 , tính tích phân 1

 

0

d I

f x x.

A. 3. B. 1. C. 4 . D. 6.

Câu 50. [2D3-2.3-4] Cho hàm số f x

 

xác định trên

0;

f x

 

21

x x

 

 ,

 

1 ln1

f  2. Biết

   

2 2 1

1 dx ln 3 ln 2

x  f x a b c

với , ,a b c là các phân số tối giản. Giá trị biểu thức a b c  bằng

A. 27

2 . B. 1

6. C. 7

6. D. 3

2.

Câu 51. [2D3-2.3-2] Biết rằng kết quả tích phân 2 3

1

ln d

e

I

x x x ae b với a, b là phân số tối giản.

Khi đó giá trị T a b  bằng bao nhiêu?

A. 1

T  9. B. 1

T 9. C. 1

T 3. D. 1

T  3. Câu 52. [2D3-2.3-3] Biết rằng kết quả tích phân 4

2

0

ln 9 d ln 5 ln 3 c

I 

x x  x a b  với a, b,c các số nguyên. Khi đó giá trị T   a b c bằng bao nhiêu?

A. T8. B. T 9. C. T10. D. T 11.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đáp án C sai vì hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này có thể song song với mặt phẳng kí... Sản phẩm của Group FB:

Hỏi có thể cho mô hình tứ diện trên đi qua vòng tròn đó (bỏ qua bề dày của vòng tròn) thì bán kính R nhỏ nhất gần với số nào trong các số sau.. Có bao nhiêu giá trị

Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh trục Ox

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D

PHẦN II: Xác định GTLN, NN hoặc so sánh các giá trị của hàm số thông qua tích phân hoặc so sánh diện tích hình phẳng. Các

Tính giá trị lớn nhất của hàm

Tính giá trị lớn nhất của hàm