• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Đức Chính #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:105

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Đức Chính #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:105"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngày soạn: /10/2019

Ngày giảng: Tiết 21 Bài 14 (Tiếp theo)

ễN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (TỪ GIỮA THẾ KỈ XVI ĐẾN NĂM 1917)

A-Mục tiờu bài học:

E. Kiến thức:

HS biết cỏch củng cố kiến thức lịch sử đó học một cỏch hệ thống . 2. Kĩ năng:

- Rốn luyện tốt hơn kĩ năng học tập về bộ mụn lịch sử, chủ yếu là hệ thống hoỏ, phõn tớch sự kiện, khỏi quỏt rỳt ra kết luận, lập bảng thống kờ.

3. Thỏi độ:

- GD ý thức học tập bộ mụn.

4. Năng lực cần hỡnh thành cho HS: Giải quyết vấn đề, tỏi hiện sự kiện lịch sử, nhận xột đỏnh giỏ, so sỏnh, khỏi quỏt húa, giải quyết mối liờn hệ, ảnh hưởng và tỏc động của cỏc sự kiện lịch sử, liờn hệ thực tế và rỳt ra bài học lịch sử.

B- Chuẩn bị:

- GV: Soạn bài, tài liệu tham khảo, bảng thống kờ cỏc sự kiện cơ bản của lịch sử thế giới hiện đại.

- HS: Xem lại toàn bộ nội dung kiến thức, hoàn thành tiếp bài ụn tập.

C. Phương phỏp- kĩ thuật

- PP: Phỏt hiện và giải quyết vấn đề, vấn đỏp, thuyết trỡnh, thảo luận, trực quan, phõn tớch, giải thớch, đỏnh giỏ ....

- KT: Đặt cõu hỏi, động nóo, trỡnh bày 1 phỳt D-Tiến trỡnh giờ dạy – giỏo dục:

1. Ổn định lớp 1’) 2. KTBC: (5’)

? Vì sao phong trào công nhân quốc tế bùng nổ mạnh mẽ? Chia làm mấy giai đoạn,

đặc điểm của từng giai đoạn?

- Do chính sách bóc lột đàn áp của CNTB.

Cuối TK XVIII- đầu TK XX: - Phong trào mang tính tự phát cha có tổ chức: đập phá máy móc, đốt công xởng, bãi công...vì mục tiêu kinh tế, cải thiện đời sống

Giữa TK XIX- đầu TK XX: - Phong trào phát triển lên một bớc mới, đấu tranh mang tính chất quy mô, có sự đoàn kết, ý thức giác ngộ của công nhân trởng thành, đấu tranh không chỉ vì mục tiêu kinh tế mà cũn vì mục tiêu chính trị, đòi thành lập các tổ chức công đoàn, chính đảng...

3. Bài mới: (GV giới thiệu nội dung tiết ụn tập tiếp theo )

* HĐ 1: Giới thiệu bài: 1p

- Mục đích: Giới thiệu bài, tạo tõm thế, định hướng chỳ ý cho HS.

- Phương phỏp: Trực quan - Kĩ thuật: Phõn tích hỡnh ảnh

Lịch sử thế giới cận đại từ 1566 đến 1917 hơn 350 năm chỉ là một khoảng thời gian ngắn ngủi so với cả chiều dài phỏt triển của lịch sử XH loài người, song

(2)

lại là một thời kỡ phỏt triển sụi động với những bước tiến nhảy vọt hơn nhiều so với thời đại trước đú . Quỏ trỡnh lịch sử này được chia ra làm những giai đoạn cụ thể và tương ứng với mỗi giai đoạn đú là những sự kiện tiờu biểu, những mốc son đầy ấn tượng trong LS phỏt triển của XH loài người.

Chúng ta đã ôn tập đ ợc những sự kiện chính của lịch sử thế giới cận đại vàư hai nội dung cơ bản. Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập những nội dung còn lại của lịch sử thế giới cận đại.

Hoạt động dạy và học Kiến thức cơ bản Hoạt động 1 ( 23’)

- Mục tiờu:

HS giảI thích đợc vì sao phong trào giảI phóng dân tộc ở châu Á nổ ra mạnh mẽ.

Những thành tựu khoa học kĩ thuật, văn học nghệ thuật thế kỉ XVIII – XIX. HS nhắc lại

đợc nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh, trình bày đợc hai giai đoạn của chiến tranh và hậu quả của nó đối với loài ngời.

- HS có kĩ năng phân tích và trình bày.

- Phương phỏp: vấn đỏp, đàm thoại tổng hợp..

- Kĩ thuật: Đặt cõu hỏi, trỡnh bày 1p, động nóo

- GV nêu câu hỏi: Vì sao phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ ở các châu lục đặc biệt là ở châu ?Á

- Sự phát triển của CNTB dẫn đến cuộc chiến tranh xõm lược của CNĐQ đối với cỏc nước ở chõu Á, Phi, MLTinh vỡ nhu cầu về thị trờng thuộc địa.

- Sự thống trị và bóc lột của chủ nghĩa thực dân, đế quốc ở chõu Á, Phi, MLTinh ->

phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh.

- Đến cuối TKXIX, cỏc nước đế quốc đó hoàn thành việc xõm chiếm thuộc địa.

Kể tên các phong trào giải phóng dân tộc tiêu biểu ở châu ?Á Hs trỡnh bày 1p

- GV treo lợc đồ và yêu cầu HS lên bảng xác

định những nớc Đông Nam Á là thuộc địa của thực dân phơng Tây.

? Em hóy kể tờn những thành tựu tiờu biểu của văn học nghệ thuật, khoa học – kĩ thuật thế kĩ XIX? GV chia 3 nhúm thảo luận trong 3p đại diện trả lời:

- Nhúm 1: Kĩ thuật: sản xuất mỏy múc phỏt triển – xuất hiện mỏy dệt, mỏy hơi nước, tàu

II. Những nội dung chủ yếu

3. Phong trào giải phúng dõn tộc ở cỏc nước thuộc địa

* Nguyên nhân

- Sự phát triển của của CNTB -> nhu cầu về thị trờng thuộc địa.

- Đến cuối TKXIX, cỏc nước đế quốc đó hoàn thành việc xõm chiếm thuộc địa.

- Sự thống trị và bóc lột của chủ nghĩa thực dân, đế quốc -> phong trào giảI phóng dân tộc phát triển mạnh.

* Một số phong trào nổi bật: Trung Quốc, Ấn Độ, Đông Nam Á.

4. Những thành tựu khoa học – kĩ thuật, văn học, nghệ thuật thế kỉ XVIII – XIX.

(3)

hoả, tàu thuỷ...-> tạo nờn cuộc cỏch mạng CN trong cỏc ngành kinh tế, giỳp kinh tế phỏt triển.

- Nhúm 2: KHTN: cú nhiều phỏt minh lớn:

thuyết vạn vật hấp dẫn, định luật bảo toàn chuyển húa năng lượng trong sự phỏt triển của thực vật và động vật, thuyết tiến húa và di truyền.

- Nhúm 3: KHX hội: CN duy vật và phộp biện chứng, chớnh trị kinh tế học tư sản, CNXH khụng tưởng, CNXHKH.

- Tỏc phẩm hội họa, nhạc.. Xuất hiện nhiều nhà văn, nhà thơ, nhà tư tưởng lỗi lạc...

?Những thành tựu đú tỏc động ntn đến đời sống XH loài người?

+ Thỳc đẩy kinh tế khoa học- kĩ thuật cỏc nước phỏt triển vượt bậc, cỏc dõn tộc “xớch lại” gần nhau hơn.

+ Nõng cao đời sống vật chất, tinh thần cho nhõn dõn.

? Nguyờn nhõn, diến biến, tớnh chất của chiến tranh thế giới lần thứ nhất?

+ Tranh giành thị trường, thuộc địa của cỏc nước đế quốc.

+ Tớnh chất : Là cuộc chiến tranh đế quốc, phi nghĩa.

GV(H):Kết cục của chiển tranh?

- HS: Cỏc nước đế quốc suy yếu, nhõn loại bị thiệt hại nặng nề, phong trào cỏch mạng thế giới lờn cao.

Tiờu biểu thắng lợi của cỏch mạng XH chủ nghĩa thỏng Mười Nga.

Hoạt động 3: ( 10p: )

- Mục tiờu: HS biết vận dụng kiến thức đã

học để làm bài tập

- Phương phỏp: vấn đỏp, đàm thoại thực hành

- Kĩ thuật:Đặt cõu hỏi, động nóo

- GV yêu cầu HS chọn sự kiện cần chú ý các nội dung:

a) Kĩ thuật: công nghiệp, giao thông vận tảI, nông nghiệp, quân sự.

b) Khoa học tự nhiên và khoa học xã

hội

5. Chiến tranh Thế giới thứ nhất

*Nguyên nhân sâu xa: do sự phát triển không đều của chủ nghĩa t bản.

- Duyên cớ trực tiếp: tháI tử Áo – Hung bị quân khủng bố Xéc – bi ám sát.

* Diễn biến chiến sự: hai giai đoạn + 1914 -1916: phe Liên minh chiếm u thế.

+ 1917 – 1918: phe Hiệp ớc phản công, phe Liên minh thất bại và đầu hàng.

* Kừt cục: gây nhiều tai họa cho nhân loại về ngời và của.

* Tính chất: là cuộc chiến tranh đế quốc phi nghĩa.

III. Bài tập thực hành

Bài tập 1: chọn 5 sự kiện tiêu biểu nhất của lịch sử thế giới cận đại và giải thích.

(4)

+ Tên sự kiện.

+ Diễn biến, hoạt động của sự kiện.

+ Tại sao lại chọn sự kiện đó (căn cứ vào kết quả, thành tựu...mà sự kiện đó để lại mà giải thích.)

- HS lựa chọn và trình bày.

1. CMH Lan ( 1566- 1648) mở đầu thời kỡ thế giới cận đại.

2. CMTS Phỏp ( 1789- 1794) là cuộc CMTS triệt để nhất ( lật đổ tận gốc CĐPK, đưa giai cấp TS lờn nắm chớnh quyền, ảnh hưởng sõu rộng cho cả thời đại).

3. CMCN ở Anh lan rộng ra cỏc nước Âu, Mĩ. Đõy là cuộc CM đầu tiờn trong lịch sử loài người, con người đó chuyển lao động bằng tay sang mỏy múc.

4. Sự ra đời của CN Mỏc – vũ khớ đấu tranh duy nhất đỳng của giai cấp cụng nhõn đấu tranh chống Tư sản.

5. Chiến tranh thế giới thứ nhất 1914- 1918.

Cuộc đấu tranh quy mụ lớn nhất, tàn khốc nhất, tổn thất nặng nề nhất trong lịch sử nhõn loại tớnh đến thời điểm đú.

- GV treo bảng phụ ghi bài tập.

- HS trao đổi thảo luận theo nhóm (2p).

- Đại diện nhóm lên bảng thực hiện theo yêu cầu GV treo bảng phụ ghi bài tập.

- HS đọc bài tập và thực hiện

Bài tập 2:

Bài tập 3: Bằng cách đánh dấu x hãy cho biết các sự kiện, nhân vật lịch sử sau đây thuộc về lịch sử nớc nào?

Sự kiện, nhân vật lịch sử Phá

p Nga

Phá ngục Ba-xti x

CảI cách nông nô x

Chuyên chính Gia-cô- banh

x

Ngày chủ nhật đẫm máu x Khởi nghĩa ngày

18.3.1871

x

Rô-be-spie x

4. Củng cố: (2’)

Củng cố lại nội dung tiết ụn tập.

- Tóm tắt những nội dung chính của lịch sử thế giới cận đại?

1. Cách mạng tư sản và sự phát triển của CNTB.

2. Phong trào công nhân quốc tế.

3. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa (châu Á).

4. Những thành tựu khoa học kĩ thuật, văn học nghệ thuật thế kỉ XVIII – XIX 5. Chiến tranh thế giới thứ nhất. )

5.HDVN: (3’)

- Bài cũ: ôn tập nội dung của lịch sử thế giới cận đại; làm bài tập còn lại.

- Bài mới: Đọc và nghiên cứu SGK bài 25. ”Cỏch mạng thỏng Mười Nga 1917 cuộc đấu tranh bảo vệ cỏch mạng (1917 – 1921)”: Đọc kĩ bài, trả lời cỏc cõu hỏi, sưu tầm một số hỡnh ảnh.

Cuộc cỏch mạng 1905-1907 ở Nga đó làm được những việc gỡ ?

(5)

Những tiền đề kinh tế, chính trị , xã hội dẫn đến sự bùng nổ cách mạng tháng Hai 1917?

Nhận xét đời sống của người nông dân Nga trước CM qua hình 52 SGK?

? Trình bày cuộc khởi nghĩa tháng Hai?

H trình bày, nhận xét

? Cuộc đấu tranh thu được kết quả gì?

? Quan sát H53, nhận xét quy mô của cuộc CMT2?

- lớn, rộng khắp, được quần chúng hưởng ứng nhiệt tình.

GV(H): Sau cách mạng tháng Hai , tình hình nước Nga có gì nổi bật?

? Giải thích vì sao nước Nga trong thời kì này lại tồn tại hai chính quyền?

+ Gi¶I thÝch t¹i sao c¸ch m¹ng th¸ng Hai lµ c¸ch m¹ng d©n chñ tư s¶n vµ c¸ch m¹ng th¸ng Mưêi lµ c¸ch m¹ng v« s¶n.

+ V× sao n¨m 1917 ë nưíc Nga cã hai cuéc c¸ch m¹ng.

E. RÚT KINH NGHIỆM:

………

………

………

………

……….

(6)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Năng lực chuyên biệt: Tái hiện sự kiện, hiện tượng, nhân vật lịch sử; Thực hành với đồ dùng trực quan; Xác định mối liên hệ, tác động giữa các sự kiện; So sánh,

- Năng lực chuyên biệt: nhận xét, đánh giá sự kiện lịh sử; Tái hiện sự kiện, hiện tượng nhân vật lịch sử; Năng lực thực hành bộ môn Lịch sử; Xác định và giải quyết

Do đó, dựa vào các nghiên cứu trên kết hợp với quá trình tìm hiểu, tác giả đề xuất mô hình nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụ phóng sự cưới

Trong nghiên cứu này, ông và cộng sự cũng cho thấy sự tác động của chất lượng dịch vụ đối với sự thỏa mãn của khách hàng và giá trị cảm nhận dịch vụ và sự

- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích,

- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích,

- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích,

- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích,