• Không có kết quả nào được tìm thấy

B x x x x x x với x0;x1 a) Chứng minh rằng 1  x B x b) Tìm xnguyên để PA B: đạt giá trị lớn nhất biết 1  x A x Bài II

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "B x x x x x x với x0;x1 a) Chứng minh rằng 1  x B x b) Tìm xnguyên để PA B: đạt giá trị lớn nhất biết 1  x A x Bài II"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019 - 2020

Môn thi: TOÁN

Ngày thi: 02 tháng 6 năm 2020 Thời gian làm bài: 120 phút Bài I. (2,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức M 2 8 50 3 18

2) Cho biểu thức: 1 1 2

: 1

1 1

   

           B x

x x x x x với x0;x1 a) Chứng minh rằng 1

x

B x

b) Tìm xnguyên để PA B: đạt giá trị lớn nhất biết 1

x

A x

Bài II. (2,5 điểm)

1) Giải toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình.

Lúc 5 giờ 15 phút, một người đi xe máy từ A đến B dài 75km với vận tốc dự định. Đến B, người đó nghỉ 20 phút rồi quay về A và đi nhanh hơn lúc đi mỗi giờ 5km. Người đó về đến A lúc 12 giờ 20 phút.

Tính vận tốc lúc đi của người đó.

2) Một chiếc xô bằng tôn dạng hình nón cụt. Các bán kính đáy là 12cm và 8cm, chiều cao là 24cm. Tính diện tích tôn để làm xô (không kể diện tích các chỗ ghép và xô không có nắp).

Bài III. (2,0 điểm) 1) Giải hệ phương trình

8 1

2 1 5 3

4 1

2 1 3 3

  

  



  

  

x y x y

.

2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P): y x2và đường thẳng

 

d :y mx  1 m

a) Xác định tọa độ giao điểm của

 

d

 

P khi m 1

b) Tìm m để

 

d cắt

 

P tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa mãn: x1x2 3

Bài IV. (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm

 

O và dâyBC cố định không đi qua O. Trên cung lớn BC lấy điểm A sao cho AB<AC. Kẻ đường kính AK, E là hình chiếu của C trên AK. M là trung điểm của BC.

1) Chứng minh rằng C, E, O, M cùng thuộc một đường tròn.

2) ADBCtại D.Chứng minh rằng AD.AK=AB.AC 3) Chứng minh rằng DE//BK và MDEcân.

4) F là hình chiếu của B trên AK. Chứng minh khi A di chuyển trên cung lớn BC thì tâm đường tròn ngoại tiếpDEF là 1 điểm cố định.

Bài V. (0,5 điểm) Với , ,a b c là các số dương thỏa mãn ab bc 2 .ac Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2 2 .

a b c b

P a b c b

 

 

 

--- HẾT --- Lưu ý: Giám thị không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: ……… Số báo danh:……..……….……...

Chữ kí của giám thị 1: ……….. Chữ kí của giám thị 2: …………...……

ĐỀ CHÍNH THỨC

(2)

ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM

Bài Ý Đáp án Điểm

Bài I 2,0 điểm

1) Rút gọn biểu thức M 2 8 50 3 18 0,75

2 8 50 3 18 2.2 2 5 2 3.3 2 4 2 5 2 9 2 8 2

M      

   

0,25 0,25 0,25 2) a) Chứng minh rằng 1

x

B x 0,75

   

1 1 2

: 1

1 1

1 . 1

1 1

   

          

  

  B x

x x x x x

x x

x x x

x

0,25 0,25 0,25

b) Tìm xnguyên để PA B: đạt giá trị lớn nhất biết x1

A x 0,5

1 1 1

: 1

x x

P x x x

 

 

ĐK: x0;x1 x0;x1và x nguyên

2 1 2 1

2 1

     

  

x x

P

Vậy MaxP 2 1  x 2(TM)

0,25

0,25 Bài II

2,5 điểm

1) Gọi vận tốc lúc đi của người đi xe máy là x (km/h) (x>0) Thời gian người đó đi từ A đến B là 75

 

h

x

0,25 0,25 Vận tốc của người đi máy khi đi từ B về A là x + 5 (km/h)

Thời gian người đó đi từ B về A là 75

 

5 h x

0,25 0,25 Lập luận ra phương trình 75 75 27

 

1

5 4

  =

x x 0,25

Giải phương trình ra được 25 9



x ( loại ) và x = 20 ( TM) 0,5

Kết luận: vận tốc lúc đi của người đi xe máy là 20km/h

0,25

2)

Độ dài đường sinh là: l 242

12 8

2 4 37

 

cm

Diện tích xung quanh của xô là: Sxq 

r r l12

80 37

 

cm2 Diện tích đáy xô là: Sd r12 64

 

cm2

Diện tích tôn để làm xô là: S80 37 64

 

cm2

0,25

0,25

(3)

Bài III 2,0 điểm

1) Điều kiện 1

0; x 9;

x  y 2

Đặt 1

0 ;

1

0

2 1

3 a a b b

x   y  

 

0,25

Ta có hệ 8 5

4 3

a b a b

  

  

Giải ra

1 1

3 2

x

1 1

2y 1

0,25

Giải ra 25 1 x

y

 

  (TM) 0,25

Vậy hệ phương trình có nghiệm

x y; 

 

25;

. 0,25

2a) Phương trình hoành độ giao điểm của d( )P

2 2

1 1 0

xmx mxmx  m Thay m 1 suy ra x2  x 2 0

0,25

Giải ra và tìm được tọa độ giao điểm là (1;1) và (-2;4) 0,25

2b) Phương trình hoành độ giao điểm của d( )P

2 1 2 1 0

xmx mxmx  m Tính  

m2

2

(d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt Giải ra m2

0,25

- Điều kiện: 1 1 2

2 1 2

0 0

0 0

  

 

   

 

x x x

x x x giải ra m1

1 2 3 1 2 2 1 2 9

xx    x x x x giải ra m5(TM) .Vậy m5

0,25

Bài IV 3,0 điểm

1)

Chứng minh rằng C, E, M,O cùng thuộc một đường tròn. 1,0

F

D

K E O

C B

A

M

Vẽ hình đúng câu a) 0,25

Chứng minh OMBC

Suy ra Tứ giác CEMO nội tiếp 0,5

Do đó C;E;M;O cùng thuộc một đường tròn

0,25

2) Chứng minh rằng AD.AK=AB.AC 1,0

C/m được DBA~CKA g g

.

0,75

Suy ra hệ thức AD.AK=AB.AC 0,25

3) Chứng minh rằng DE//BK và MDEcân. 0,5

Chứng minh tứ giác ADEC nội tiếp

Suy ra CAK CDE CBK   DE BK/ / 0,25

Chứng minh EMC EOC 2CAK EMC 2EDM0,25

Từ đó chứng minh MDEcân tại M.

(4)

4) Chứng minh khi A di chuyển trên cung lớn BC thì tâm đường tròn ngoại tiếpDEF là 1 điểm cố định.

0,5

Chứng minh tam giác MDF cân tại M 0,25

Suy ra ME=MF=MD.

Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF là điểm M cố định. 0,25 Bài V

0,5 điểm Từ giả thiết ta có 2ac ba c

thay vào P ta được

3 3

2 2

a c c a

P a c

 

  0,25

Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có 3

1 4

2 P a c

c a

 

     Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 4 khi a b c  .

0,25 Lưu ý: - Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.

- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

- Bài IV: Thí sinh vẽ sai hình trong phạm vi câu nào thì không tính điểm câu đó.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 21:Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a.. Tính diện tích toàn phần

Tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho liên tục trên tập xác định của nó là.. Tìm công bội q của cấp số nhân

Bài 1: Việt Nam là một các nước bị ảnh hưởng của biến đổi khí hậu. Để hạn chế sự ảnh hưởng của biến đổi khí hậu, các tỉnh và thành phố giáp biển quyết định

Xuân có số kẹo ít nhất, Đông có số kẹo nhiều nhất và là số lẻ, Thu có số kẹo gấp 9 lần số kẹo

Tính chất chia hết của một

Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm C, vẽ đoạn thẳng AE vuông góc AB và AE = AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AC chứa điểm B, vẽ đoạn thẳng AD vuông góc với AC và AD = AC.

c) Cho hai số chính phương liên tiếp. Chứng minh rằng tổng của hai số đó cộng với tích của chúng là một số chính phương lẻ. Tìm m để phương trình có nghiệm dương. Trên

Vậy có một giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.?. Mệnh đề nào sau