1 © Nguyễn Minh Đức 2009
MARKETING
TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ
NGUYỄN MINH ĐỨC
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM
Khóa huấn luyện
MARKETING TRONG NỀN KINH TẾ LUÔN THAY ðỔI
HIỆN NAY
CHƯƠNG 1
TIẾP THỊ LÀ GÌ???
§ Marketing (Tiếp thị): Quá trình quản trị mang
tính xã hội nhờ đó các cá nhân và tổ chức
nhận được những gì họ muốn thông qua việc
tạo ra và trao đổi sản phẩm với nhau.
5 © Nguyễn Minh Đức 2009
Thế giới đổi thay
v Đổi thay về chính trị: không còn chiến tranh lạnh
v Đổi thay về kinh tế:
§ Tính di đ ộng của các ngành công nghiệp
§ Tính toàn cầu của dây chuyền sản xuất – cung ứng
§ Cạnh tranh vốn: luật chơi đ ã thay đ ổi
v Đổi thay về công nghệ
§ Công nghệ thông tin
§ Tốc đ ộ chuyển giao công nghệ
6 © Nguyễn Minh Đức 2009
Các chu kỳ phát triển
v Nông thôn Thị xã Thành phố Trung tâm thương mại Trung tâm công nghiệp
Trung tâm dịch vụ Nguy cơ lụi tàn v Thủ đô Washington DC của Mỹ: người giàu
bỏ đi Thâm hụt ngân sách địa phương v Phố cũ Hà Nội: ai muốn đến ở?
v Công nghệ không còn dành lợi thế cho đô thị cũ: máy tính thông tin vệ tinh, cáp
quang, phương tiện giao thông
7 © Nguyễn Minh Đức 2009
SỰ THAY ðỔI TRONG MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
v S ứ c mua gia tăng v Hàng hóa phong phú v Thông tin tràn ngập v Giao d ị ch d ễ dàng v Lựa chọn thuận tiện
Mười qui luật marketing
V. DN và khách hàng là một cộng đồng IV. Yêu thương và tôn trọng khách hàng
III. Tiếp xúc trực tiếp với khách hàng
II. Quản lý gọn nhẹ, gắn với thị trường
I. Người Điều Hành quản lý marketing
9 © Nguyễn Minh Đức 2009
X. Thận trọng với hỗn hợp tiếp thị IX. nghiên cứu thị trường cẩn thận
VIII. Tạo nên một thương hiệu tự nó có thể bán nó VII. tuyển người đam mê sứ mạng
VI. Xây dựng tiếng nói chung
Mười qui luật marketing
10 © Nguyễn Minh Đức 2009
Nhiệm vụ của tiếp thị
1
Tạo ra sản phẩm 1
Phát triển dịch vụ 2
Chuyển giao giá trị
3
11 © Nguyễn Minh Đức 2009
Vai trò của marketing
Đ áp ứng nhu cầu xã hội Vai trò sống còn
của doanh nghiệp 50-60% trong
cơ cấu chi phí sản xuất
Phức hợp marketing
1
Sản phẩm (Product) 1
Giá (Price) 2
Kênh phân phối (Place) 3
Chiêu thị, tiếp thị (Promotion)
4
Các chiến lược tiếp thị dựa trên phức hợp marketing
CHƯƠNG 2
SẢN PHẨM VÀ
CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
Các chiến lược tiếp thị
dựa trên phức hợp marketing
15 © Nguyễn Minh Đức 2009
Sản phẩm và Phức hợp sản phẩm v Các loại s ản ph ẩm
§ Hàng hóa tiêu dùng
§ Dịch vụ
§ Kinh nghiệm
§ Sự kiện
§ Con người
§ Đ ịa đ iểm
§ Tài sản
§ Tổ chức
§ Thông tin
§ Ý tưởng
Các yếu tố tạo nên sự hấp dẫn cho sản phẩm
Giá
Hình thức và chất lượng
sử dụng
Dịch vụ và chất lượng
dịch vụ
của sản phẩm
Sự
hấp dẫn
17 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Lợi ích chủ yếu v Sản phẩm cơ bản
v Sản phẩm được mong đợi v Sản phẩm tạo ra giá trị v Sản phẩm tiềm năng
Năm mức độ sản phẩm
Các mức độ giá trị của sản phẩm
18 © Nguyễn Minh Đức 2009
§ Sản phẩm tiện lợi
• Nhu yếu phẩm
• Hàng hóa khẩn cấp
§ Sản phẩm tiêu dùng
§ Sản phẩm chuyên dụng
Phân loại hàng hóa theo người dùng
19 © Nguyễn Minh Đức 2009
§ Nguyên liệu và phụ tùng
• Nông sản
• Sản phẩm tự nhiên
• Nguyên liệu và phụ tùng
§ C ác hàng hóa thuộc về vốn tư bản
• Sự xây dựng, cơ sở hạ tầng thiết lập ban đ ầu
• Trang thiết bị
§ Dịch vụ thương mại và cung ứng
• Bảo hành, bảo trì
• Tư vấn
Phân loại sản phẩm theo ngành hàng
Đóng gói và ghi nhãn
v Đóng gói và sử dụng bao bì như một công cụ tiếp thị
§ Ảnh hưởng đ ến sự lựa chọn của khách hàng
§ H ình ảnh thương hiệu và doanh nghiệp
§ C ơ hội đ ể cải tiến sản phẩm
21 © Nguyễn Minh Đức 2009
Thảo luận
v Các đặc điểm của sản phẩm viễn thông và cách thức gia tăng giá trị cho sản phẩm viễn thông?
22 © Nguyễn Minh Đức 2009
Cá C ác c chi chi ến ế n lượ lư ợc c marketing marketing dự d ựa trên ph a trên phứ ức h c hợ ợp ti p tiế ếp th p thị ị
Chi Chi ế ế n n lư lư ợ ợ c c gi gi á á
Hãy bán theo giá trị, đ ừng theo giá (Philip Kotler)
23 © Nguyễn Minh Đức 2009
Giá được điều chỉnh theo giá trị
Các bước thiết lập giá
Tồn tại?
Thâm nhập thị trường?
Cạnh tranh?
4. ðịnh giá
3. Ước tính Chi phí
2. Xác định độ nhạy cảm
1. Mục tiêu định giá
Chi phí cố đ ịnh, chi phí biến đ ổi Tổng chi phí
Chi phí trung bình So sánh với đ ối thủ
Thấp hay cao?
Đ ịnh giá niêm yết
Đ ịnh giá theo mức lời mong muốn
25 © Nguyễn Minh Đức 2009
Chiết khấu
Chiết khấu tiền mặt:
Giá được giảm cho người mua trả tiền nhanh
Chiết khấu số lượng:
Giá được giảm cho người mua số lượng nhiều
26 © Nguyễn Minh Đức 2009
Điều chỉnh giá
v Chủ động giảm giá
§ Kh ống chế thị trường với giá thấp v Chủ động tăng giá khi
§ L ạm phát cao
§ Nhu cầu gia t ă ng
27 © Nguyễn Minh Đức 2009
Câu hỏi thảo luận
§ Chúng ta làm gì khi chi phí t ă ng cao mà không thể t ă ng giá?
Cá C ác c chi chi ến ế n lượ lư ợc c marketing marketing dự d ựa trên ph a trên phứ ức h c hợ ợp ti p tiế ếp th p thị ị
Kênh phân ph
Kênh phân ph ố ố i i
29 © Nguyễn Minh Đức 2009
Vai trò của kênh phân phối
- đ em sản phẩm đ ến đ úng thị trường mục tiêu của nó - Kênh phân phối bao gồm một nhóm người và doanh
nghiệp tham gia vào quá trình chuyển giao hàng hóa từ nhà sản xuất đ ến người tiêu dùng cuối cùng
- Một kênh phân phối luôn bao gồm nhà sản xuất, khách hàng cuối cùng của sản phẩm trong hình thức hiện hữu của nó và một nhà phân phối trung gian (bán sĩ hay bán lẻ)
Kênh phân phối
30 © Nguyễn Minh Đức 2009
- Kênh ngắn (Phân phối trực tiếp): không có nhà phân phối trung gian
- Kênh dài (Phân phối gián tiếp): có ít nhất 1 mức đ ộ trung gian
=> Phải quyết đ ịnh kiểu trung gian nào phù hợp nhất với yêu cầu của nhà sản xuất
Loại kênh phân phối
31 © Nguyễn Minh Đức 2009
Các kênh phân phối chính
v là những người thực hiện các hoạt đ ộng phân phối sản phẩm v đ óng vai trò đ ại diện cho nhà sản xuất (hay khách hàng) v Hai loại trung gian
Thương buôn, đại lý: đ ưa các mặt hàng sản xuất đ ến thị trường
- nhà bán sĩ - người bán lẻ
Đại diện thương mại, môi giới: không trực tiếp sở hữu sản phẩm nhưng sắp xếp đ ể chuyển giao hàng hóa đ ến khách hàng (VD: Môi giới bất đ ộng sản, đ ại lý du lịch, vé máy bay, nhân viên bảo hiểm)
Vai trò của trung gian
33 © Nguyễn Minh Đức 2009
- Quý v ị có th ể xóa b ỏ nh ữ ng ng ườ i trung gian, nh ư ng không th ể bãi b ỏ nh ữ ng ho ạ t đ ộ ng phân ph ố i c ầ n thi ế t c ủ a h ọ
⇒ Một người nào đ ó phải thực hiện các hoạt đ ộng phân phối khác nhau – nếu không phải là nhà phân phối trung gian thì hoặc là nhà sản xuất, hoặc là người tiêu dùng phải thực hiện các hoạt đ ộng này
Vai trò của trung gian
34 © Nguyễn Minh Đức 2009
- S ẽ không th ự c t ế n ế u m ộ t nhà s ả n xu ấ t ch ỉ giao dịch trực tiếp với người tiêu dùng cuối cùng
- Một nhà phân phối trung gian có thể thực hiện các hoạt đ ộng phân phối tốt hơn, hiệu quả hơn và rẻ hơn so với nhà sản xuất, người tiêu dùng hay thậm chí nhà phân phối khác.
Vai trò của trung gian
35 © Nguyễn Minh Đức 2009
Cá C ác c chi chi ến ế n lượ lư ợc c marketing marketing d
dự ựa trên ph a trên phứ ức h c hợ ợp ti p tiế ếp th p thị ị
Truyề Truy ề n thông, Quả n thông, Qu ả ng cá ng c áo o trong marketing
trong marketing
Hỗn hợp truyền thông tiếp thị v Quảng cáo
v Khuyến mãi bán hàng v PR Quan hệ công chúng v Bán hàng cá nhân
v Tiếp thị trực tiếp và tương tác
37 © Nguyễn Minh Đức 2009
Quảng cáo Khuyến mãi PR Bán hàng
trực tiếp
Marketing trực tiếp Tài liệu
quảng cáo
Hội thi, gameshows, Xổ số
Bài đăng báo Đại diện bán hàng
Catalogs
In trên bao gói
Quà tặng Diễn văn Hội chợ Thư từ
Bỏ vào bao gói
Tặng mẫu Hội thảo Chương trình
mục tiêu Điện thoại, fax
Bức tranh ấn tượng
Hội chợ Báo cáo tổng kết năm
Mẫu TM Điện tử,
online
Các loại hình truyền thông tiếp thị
38 © Nguyễn Minh Đức 2009
Các yếu tố chính trong quá trình truyền thông
39 © Nguyễn Minh Đức 2009
Quá trình truyền thông
v Người nhận thông tin có thể không nhận được thông điệp như dự định vì:
- Chú ý có chọn lựa - Sự sai lệch chủ quan
§ Ảnh hưởng của nguồn phát thông tin càng lớn, tác đ ộng của nó đ ối với người nhận càng lớn
§ Tác đ ộng truyền thông lớn nhất khi cả hai nguồn phát và nguồn nhận chia sẻ chung về các quan đ iểm, niềm tin
Quá trình truyền thông
41 © Nguyễn Minh Đức 2009
Truyền thông càng hiệu quả hơn nếu nguồn phát thông tin được xem là có hiểu biết hơn, vị trí cao hơn, khách quan hơn, đặc biệt là có quyền lực hơn
Quá trình truyền thông
42 © Nguyễn Minh Đức 2009
Hỗn hợp truyền thông tiếp thị v Quảng cáo
• Hiện diện trước công chúng
• Tỏa khắp
• Tạo ấn tượng
• Không mang tính cá nhân
v Khuyến mãi
• Mang tính truyền thông
• Có vai trò khuyến khích
• Mời gọi, kích thích
v PR: Quan hệ công chúng
• Đ ộ tin cậy cao
• Khả năng vươn tới khách hàng bên ngoài
• Kịch tính hóa
43 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Bán hàng trực tiếp
• Giap tiếp trực tiếp
• Nuôi dưỡng mối quan hệ
• Nhận biết phản ứng khách hàng
v Tiếp thị trực tiếp
• Chuyên biệt cho từng nhóm khách hàng
• Tạo ra những tùy chọn khác nhau
• Luôn cập nhật
• Có tính chất giao tiếp
Hỗn hợp truyền thông tiếp thị
PR là ………
1. Dùng một bên thứ 3 để chuyển tải thông điệp của marketing
2. Tuy chậm, nhưng đáng tin hơn
3. Ví dụ
45 © Nguyễn Minh Đức 2009
Vai trò của PR
1. Tạo NHẬN BIẾT 2. Tạo sự tin cậy 3. Tạo hình ảnh 4. …
46 © Nguyễn Minh Đức 2009
Cách làm PR
1. Viết ngắn gọn
2. Sáng tạo và chọn ý tưởng 3. Tổ chức thực hiện
4. Đánh giá
47 © Nguyễn Minh Đức 2009
Các kỹ thuật Advertising
Kết nối ý tưởng Đặc điểm
Hình dáng Âm thanh
Giao tiếp
Viết thư chào hàng
Viết thư xin lỗi
Viết thư mời
Làm bài present
49 © Nguyễn Minh Đức 2009
19 - 49
Trong
Trong khi khi rấ r ấ t t khó kh ó đá đ á nh nh gi gi á á hiệ hi ệu u quả qu ả củ c ủa a c c ác á c phương phương ph ph áp á p truyề truy ề n n thông thông truyề truy ề n n thố th ố ng ng , Internet cho , Internet cho phé ph ép p ch chú úng ng ta ta đo đo lượ lư ợ ng ng hiệ hi ệ u u quả qu ả nhanh nhanh hơn. hơn . L Là àm m thế th ế nà n ào o đ để ể chú ch úng ng ta ta đo đo lườ lư ờ ng ng hiệ hi ệ u u quả qu ả c c ủ ủ a a quả qu ả ng ng cá c áo o đ đố ố i i vớ v ớ i i ngư ngư ờ ờ i i truy truy cậ c ậ p? p ?
Thảo luận