• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề khảo sát mẫu Vật lý 6

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề khảo sát mẫu Vật lý 6"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯờng thcs đại đồng đề khảo sát theo mẫu ngẫu nhiên Môn vật lý 6 năm học 2016 2017 (Thời gian 45 phút)

Mó đề: 601

Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu em cho là đúng

Câu 1.Khi sử dụng một dụng cụ đo(Thớc,bình chia độ,cân...),không cần thiết phải thực hiện công việc nào sau đây?

A. Xác định GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo C. Xác định kích thớc của dụng cụ đo B. Lựa chọn dụng cụ cho phù hợp. D. Điều chỉnh dụng cụ đo về vị trí cân bằng

Câu 2.Trờng hợp nào dới đây không liên quan đến việc “điều chỉnh dụng cụ đo về vị trí 0”?

A. Đặt thớc dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ngang bằng vạch số 0 của thớc

B. Đặt vật cần cân lên một đìa cân, đặt lên đĩa cân bên kia một số quả cân có khối lợng phù hợp sao cho đòn cân thăng bằng, kim nằm đúng vạch giữa bảng chia độ

C. Đặt bình chia độ thẳng đứng.

D. Điều chỉnh đòn cân thăng bằng,kim cân chỉ đúng vạch giữa

Câu 3. Khi đo nhiều lần một đại lợng trong điều kiện không đổi mà thu đợc nhiều giá trị khác nhau thì giá trị nào dới đây đợc lấy làm kết quả của phép đo?

A. Giá trị lặp lại nhiều nhất

B. Giá trị đo ở lần đo cuối cùng

C. Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất D. Giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo đợc

Câu 4.Trong các câu sau đây câu nào đúng?

A.Một hộp bánh có trọng lợng 336 g C. Khối lợng của một bao xi măng là 50 N B.Một túi kẹo có khối lợng tịnh 118 g D.Thể tích của hộp phấn là 20 kg

Câu 5.Lúc quả bóng bàn rơi xuống chạm mặt bàn rồi nảy lên thì có thể xảy ra hiện tợng gì

với quả bóng?

A. Chỉ có sự biến đổi chuyển động của quả bóng.

B. Quả bóng bị biến dạng chút ít,đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi.

C.Chỉ có sự biến dạng chút ít của quả bóng D.Không có sự biến đổi nào cả

Câu 6. Những cặp lực nào sau đây là hại lực cân bằng?

A. Lực tay kéo gầu nớc lên và trọng lợng của gầu nớc.

B. Trọng lợng của 2 vật đặt lên 2 đĩa cân thăng bằng

C. Lực ngời thể dục kéo lò xo và lực dây lò xo kéo lại tay ngời.

D. Lực 2 em bé đẩy vào 2 bên cánh cửa,cánh cử a không quay Câu 7: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nớc ta là:

A. Centimet (cm) B. Đề – xi – met (dm) C. Mét (m) D. Cả ba đơn vị trên

Câu 8: Dùng bìmh chia độ có độ chia nhỏ nhất là 1 cm3 để đo thể tích chất lỏng. Các cách ghi kết quả sau, cách nào ghi kết quả phù hợp nhất:

A. 175 cm3 B. 175,0 cm3 C. 0,175 dm3 D. 175.000 dm3 Câu 9 : Dụng cụ đo khối lợng là:

A. Kilôgam (kg) B. Cân C. Bình tràn D. Lực kế Câu 10: Một ôtô có khối lợng một tấn thì trọng lợng là:

A. 10.000 N B. 10 N C. 1000 N D. 100.000 N Câu 11: Hai lực cùng tác dụng vào một vật là hai lực cân bằng nếu:

A. Mạnh nh nhau B. Cùng phơng ` C.Ngợc chiều D.Cả ba yếu tố trên Câu 12: Hòn đá nằm trên mặt bàn chịu tác dụng của :

A. Trọng lực. B. Lực đỡ của bàn.

C. Trọng lực và lực đỡ của bàn D. Không lực nào

Câu 13:.Ngòi ta dùngdụng cụ gì để đo thể tích của một chất lỏng?

(2)

A. Lực Kế. B. Bình chia độ. C. Cân rôbecvan. D. Thớc.

Câu 14: Đơn vị đo khối lợng thờng dùng làgì?

A.Ki lô gam (kg). B.Mét (m) C.Mét khối (m3). D.N/m3 Cõu 15. Khi nung nung núng một vật rắn thỡ hiện tượng nào dưới đõy là đỳng ?

A. Khối lợng của vật tăng. C. Khối lợng riêng của vật tăng.

B. Khối lợng của vật giảm. D. Khối lợng riêng của vật giảm.

16. Lọ thuỷ tinh bị kẹt. Phải mở bằng cách nào?

A. Hơ nóng nút. B. Hơ nóng cổ lọ. C.Hơ nóng cả cổ lọ và nút. D. Hơ nóng đáy lọ 17. Hiện tợng nào sau đây xảy ra đối với khối lợng riêng của nớc, khi đun nớc trong bình thuỷ tinh?

A. Khối lợng riêng của nớc tăng. C. Khối lợng riêng của nớc không thay đổi.

B. Khối lợng riêng của nớc giảm. D. Khối lợng riêng của nớc thoạt đầu giảm, sau đó tăng.

18. Nhiệt kế nào sau đây không thể dùng để đo nhiệt độ của nớc lúc đang sôi?

A. Nhiệt kế dầu trong thí nghiệm. B. Nhiệt kế thuỷ ngân.

C. Nhiệt kế y tế. D. Cả ba loại trên.

19. Ngời ta dùng rợu hoặc thuỷ ngân để làm nhiệt kế, chứ không dùng nớc vì:

A. Rợu và thuỷ ngân co giãn đồng đều và ổn định khi nhiệt độ thay đổi, còn nớc không thoả mãn điều kiện đó.

B. Nớc có khối lợng riêng lớn hơn rợu.

C. Nớc có nhiệt độ sôi thấp hơn thuỷ ngân. D. Nớc không giãn nở vì nhiệt.

20. Hiện tợng nở vì nhiệt đợc ứng dụng trong dụng cụ nào sau đây?

A. Mô tơ điện. B. Bàn là điện. C. quạt điện. D. Các máy cơ đơn giản.

21. Khi đặt đờng ray xe lửa ngời ta phải để một khe hở vì:

A. Không thể hàn hai thanh ray đợc. B. Để lắp các thanh ray đợc dễ dàng hơn.

C. Nhiệt độ tăng thanh ray có thể dài ra. D. Chiều dài của thanh ray không đủ.

22. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít thì cách sắp xếp nào sau

đây là đúng?

A. Lỏng, rắn, khí. B. Rắn, lỏng, khí. C. Lỏng, khí, rắn. D. Khí, lỏng, rắn.

23. Nguyên nhân nào làm cho khinh khí cầu bay lên đợc?

A. Do hiện tợng co giãn vì nhiệt của chất khí.

B. Do khí nóng giãn nở làm khối lợng riêng của không khí trong khinh khí cầu giảm so với khối lượng riờng của không khí bên ngoài.

C. Do hiện tợng co giãn vì nhiệt của chất rắn. D. Do sự thay đổi nhiệt độ liên tục trong khinh khí cầu

24. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ớt tới nhiều , cỏch sắp xếp nào đúng?

A.Rắn, lỏng, khí. B.Rắn, khí, lỏng. C.Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng 25. Khi chất khí trong bình nóng lên thì thì đại lợng nào sau đây thay đổi?

A.Khối lợng. B.Trọng lợng. C. Khối lợng riêng. D.Cả 3 đại lợng trên 26. Khoanh tròn chữ cái của câu thích hợp để điền vào chỗ trống của câu sau:

Các khối hơi nớc bốc lên từ mặt ao, hồ bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên...và bay lên tạo thành mây.

A.nở ra, nóng lên, nhẹ đi B. nhẹ đi, nở ra, nóng lên C. nóng lên, nở ra, nhẹ đi D. nhẹ đi, nóng lên, nở ra

27. Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lợng nào của nó sau đây thay đổi?

A. Khối lợng riêng. B.Trọng lợng. C. Khối lợng. D.Cả 3 đại lợng trên.

28.Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào

đúng?

A.Rắn, lỏng, khí. B.Rắn, khí, lỏng. C. Khí, rắn, lỏng . D. Khí, lỏng, rắn.

29.Hiện tợng nào sau đây sảy ra đối với khối lợng riêng của một chất lỏng khi đun nóng chất lỏng đó trong một bình thủy tinh?

A.Khối lợng riêng của chất lỏng tăng.

B. Khối lợng riêng của chất lỏng giảm.

C.Khối lợng riêng của chất lỏng không thay đổi.

D. Khối lợng riêng của chất lỏng thoạt đầu giảm, rồi sau đó tăng.

30. Khoanh tròn chữ cái của câu thích hợp để điền vào chỗ trống của câu sau:

(3)

Vật có tính chất đàn hồi là...

A. một cục đất sét B. quả bóng bàn C. quả bóng cao su D. một chiếc lỡi ca

31. Một lọ thủy tinh đợc đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt, hỏi phải mở bằng cách nào trong các cách sau đây?

A. Hơ nóng nút. B. Hơ nóng cổ lọ. C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ.

D. Hơ nóng đáy lọ

32. Hiện tợng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một vật rắn?

A. Khối lợng của vật tăng B. Khối lợng của vật giảm

C. Khối lợng riêng của vật tăng D. Khối lợng riêng của vật giảm

33. Trong các câu sau đây câu nào là không đúng?

A. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hớng của lực.

B. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.

C. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực D. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hớng của lực

34. Để kéo trực tiếp một thùng nớc có khối lợng 20 kg từ dới giếng lê ngời ta phải dùng lực nào trong số các lực sau đây?

A. F<20N B. F = 20 N C. 20N < F< 200N D. F = 200 N 35. Muốn đo khối lợng riêng của hòn bi thủy tinh, ta cần dùng những dụng cụ gì? Hãy chọn câu trả lời đúng

A. Chỉ cần dùng một cái cân B. Chỉ cần dùng một cái lực kế

C. Chỉ cần dùng một cái bình chia độ D. Cần dùng một cân và một bình chia độ 36. Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

A. Lực kế là dụng cụ dùng để đo khối lợng

B. Cân rôbecvan là dụng cụ dùng để đo trọng lợng

C. Lực kế là dụng cụ dùng để đo lc, còn cân rôbecvan là dụng cụ dùng để đo khối lợng D. Lực kế là dụng cụ dùng để đo trọng lợng và khối lợng

37. Em hãy lựa chọn câu mà em cho là đúng để điền vào chỗ chấm: Một ô tô tải có khối l- ợng 2,8 tấn sẽ nặng...niutơn

A. 28 000 B. 2 800 C. 280 D. 28

38. Khi một quả bóng đập vào một bức tờng thì lực mà bức tờng tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra kết quả gì? Hãy chọn câu trả lời dúng trong các câu sau

A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng B. Chỉ làm biến dạng quả bóng

C. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó.

39. Lấy ngón tay cái và ngón tay chỏ ép 2 đầu một lò xo của bút bi lại. Nhận xét về tác dụng của ngón tay lên lò xo và của lò xo lên ngón tay. Chọn câu trả lời đúng?

A. Lực mà ngón tay cái tác dụng lên lò xo và lực mà lò xo tác dụng lên ngón tay cái là 2 lực cân bằng

B. Lực mà ngón trỏ tác dụng lên lò xo và lực mà lò xo tác dụng lên ngón trỏ là 2 lực cân bằng

C. Lực mà 2 ngón tay tác dụng lên lò xo là 2 lực cân bằng D. Các câu trả lời trên đều đúng

40. Trên một hộp mứt tết có ghi 250 g số đó chỉ?

A. Sức nặng của hộp mứt B. Thể tích của hộp mứt C. Khối lợng của hộp mứt

D. Sức nặng và khối lợng của hộp mứt

---

(4)

§¸P ¸N (Mã đề 601):

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

c c d b b d C A B A D C B A D B B C A B

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

C D B A C C A D B C B D B D D C A D C C

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Polime lµ nh÷ng chÊt cã ph©n tö khèi rÊt lín do nhiÒu m¾t xÝch liªn kÕt víi nhau t¹o nªnB. Bµi

Nh«m ch¸y s¸ng t¹o thµnh chÊt r¾n

§©y lµ mét phÈm chÊt cña

Polime lµ nh÷ng chÊt cã ph©n tö khèi rÊt lín do nhiÒu m¾t xÝch liªn kÕt víi nhau t¹o nªnB. Bµi

Sù chuyÓn thÓ cña chÊt lµ mét Sù chuyÓn thÓ cña chÊt lµ mét d¹ng biÕn ®æi lÝ häc.. d¹ng biÕn ®æi

BiÕt c«ng thøc hãa häc cña hîp chÊt, h·y x¸c ®Þnh thµnh phÇn phÇn tr¨m c¸c nguyªn tè trong hîp

KiÓm so¸t gi¸ lµ viÖc quy ®Þnh gi¸ cña ChÝnh phñ ®èi víi mét sè hµng hãa hoÆc dÞch vô nµo ®ã nh»m thùc hiÖn nh÷ng môc tiªu cô 2.1.. Giá tr

Tuy nhiên, báo cáo lâm sàng [62] trên những bệnh nhân có điểm nhạy cảm VAS (Visual analog score) ≥5 điều trị với kem đánh răng chứa canxi natri