NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ( tt)
Bài 4 :
4. Lập phương của một tổng
Với a,b là hai số bất kì, tính: ( a + b) ( a + b)2 = ?
?1
Vậy ( a+b)3 = a3 +3a2b +3ab2 + b3
Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta có:
Phát biểu đẳng thức trên bằng lời
?2
A + B = A + 3A B + 3AB + B
3 3 2 2 3Áp dụng:
a) Tính ( x+1)3. b)Tính ( 2x+y)3.
3 3 2 2 33 2
x + 1 = x + 3x .1 + 3x.1 + 1 x + 3x + 3x + 1
b)Tính ( 2x+y)3.
3
3
2 2 33 2 2 3
2x + y = 2x + 3 2x y + 3.2x.y + y 8x + 12x y + 6xy + y
5. Lập phương của một hiệu
Với a,b là hai số bất kì, tính: (a - b) 3 = ?
?3
(a - b) 3 =(a-b)(a-b)2=(a-b)(a2-2ab+b2)
=a(a2-2ab+b2)-b(a2-2ab+b2)
=a3-2a2b=ab2-a2b+2ab2-b3=a3 - 3a2b + 3ab2 -b3 (a - b) 3 = a3 - 3a2b + 3ab2 -b3
Vậy ( a-b)3 = a3 -3a2b +3ab2 - b3
Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta có:
Phát biểu đẳng thức trên bằng lời
?4
A - B = A - 3A B + 3AB - B
3 3 2 2 3Áp dụng:
b) Tính: (x - 3y )3. a)Tính:
(x - )13 3
3 2 3
3 2
3 2
1 1 1 1
- = x - 3x . + 3x -
3 3 3 3
1 1
= x - x + x -
3 27
x
Giải:
Giải:
(x - 3y )3 = x3 – 3.x2.3y +3x.(3y)2 - (3y)3
= x3 – 9x2y +27xy2 - 27y3
1) ( 2x-1)2 = (1 – 2x)2 2) ( x - 1)3 = (1 – x)3 3) ( x + 1)3 = (1 + x)3
c) trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
4) x2 -1 = 1- x2
2) ( x - 3)2 = x2 - 2x + 9
đ
Đ
S S
S
Hãy nêu ý kiến của em về quan hệ của ( A- B)2 với ( B- A)2, ( A- B)3 với ( B- A)3?
Có: ( A- B)2 = ( B- A)2 ( A- B)3 = -( B- A)3
Tổng quát: ( A- B)2k = ( B- A)2k ( A- B)2k+1 = -( B- A)2k+1
* Luyện tập – củng cố:
Bài 26 a –sgk /14
2
3
3
2
2 33 2 2 3
2 + 3 = 2x + 3 2x .3 + 3.2x 3 + 3 = 8x + 36 x y+ 54xy 27
x y y y y
y
Giải:
Tính giá trị biểu thức
Áp dụng bài 28 –sgk / 14
a) A = x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6
A=x3 + 12x2 + 48x + 64 =x3+3x2.4+3x.42+43
= ( x+4)3 Thay x=4 ta có A= ( 6 + 4)3 = 103 = 1000
4. Lập phương của một tổng
5. Lập phương của một hiệu
Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta có:
A + B = A + 3A B + 3AB + B
3 3 2 2 3 A - B = A - 3A B + 3AB - B
3 3 2 2 3Hướng dẫn về nhà:
• Học thuộc ba hằng đẳng thức trên.
• Làm bài tập: 26,27,28,29 / 14.