• Không có kết quả nào được tìm thấy

( √2x√+3x +

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "( √2x√+3x + "

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHềNG GD&ĐT LONG BIấN TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ

NĂM HỌC 2017 - 2018

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 (LẦN 1) MễN: TOÁN 9

(Thời gian: 120 phỳt) Ngày thi: 20/3/2018 Cõu 1. (2 điểm)

Cho biểu thức P =

( √

2x

+3x +

x

x−3

3x+3

x−9

)

và Q = x−x+13 ; với x0, x9

a) Tớnh Q khi x = 36 b) Tỡm x để P: Q < -

1 2

c) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của P: Q

Cõu 2. (2 điểm) Giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh hoặc phương trỡnh.

Hai xớ nghiệp theo kế hoạch làm được tổng cộng 360 dụng cụ. Nhờ tăng năng suất lao động nờn xớ nghiệp I đó vượt mức 12%, xớ nghiệp II đó vượt mức 10% kế hoạch do đú cả hai xớ nghiệp đó làm được 400 dụng cụ. Tớnh số dụng cụ mỗi xớ nghiệp phải làm theo kế hoạch.

Cõu 3. (2 điểm)

a) Giải hệ phương trỡnh sau:

4 1

2 3 5

3 2

2 3 1

x y

x y

 

 

b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đờng thẳng (d) :

2

2

3

y   x m m  

và parabol (P): y x 2. Tìm giá trị nguyên dơng của m để (d) tiếp xúc với (P) và khi

đó hãy tìm tọa độ tiếp điểm của (d) và (P).

Bài 4 (3,5 điểm).

Cho đường trũn (O; R) cú đường kớnh AB cố định. Vẽ đường kớnh MN của đường trũn (O; R) (M khỏc A, M khỏc B). Tiếp tuyến của đường trũn (O; R) tại B cắt cỏc đường thẳng AM, AN lần lượt tại cỏc điểm Q, P.

a) Chứng minh tứ giỏc AMBN là hỡnh chữ nhật.

b) Chứng minh bốn điểm M, N, P, Q cựng thuộc một đường trũn.

c) Gọi E là trung điểm của BQ. Đường thẳng vuụng gúc với OE tại O cắt PQ tại điểm F. Chứng minh F là trung điểm của BP và ME // NF.

d) Khi đường kớnh MN quay quanh tõm O và thỏa món điều kiện đề bài, xỏc định vị trớ của đường kớnh MN để tứ giỏc MNPQ cú diện tớch nhỏ nhất.

Cõu 5 (0,5 điểm)

Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức P biết :P x2 2y2 2xy6x4y25

(2)

--- Chúc các em làm bài tốt! ---- PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN

TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2017 - 2018

HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 (LẦN 1) MÔN: TOÁN 9

(Thời gian: 120 phút)

Câu Nội dung Điểm

Câu 1 (2đ)

a) Tính ra kết quả Q = 73 0,5

b) Rút gọn ra P:Q = −3

x+3

Biến đổi P: Q < - 1 2 ra

x−3

(x+3)2<0

Suy ra 0 ≤ x<9

0,5 0,25

0,25 c) Lập luận được P : Q - 1

KL: GTNN của P: Q là – 1 đạt khi x = 0 (tmđk)

0,25 0,25

Câu 2 (2đ)

Gọi số dụng cụ mỗi xí nghiệp phải làm theo kế hoạch lần lượt là x

và y (dụng cụ); (x y, N x y*; , 360). 0.25đ Lập luận được PT: x y 360 (I).

Lập luận được PT: 1,12x1,1y400 (II)

0.25đ 0.25đ Từ (I) và (II) ta có HPT:

360

1,12 1,1 400 x y

x y

 

0.25đ

Giải hệ ta có: x = 200; y = 160 (thỏa mãn) 0.75đ Vậy số dụng cụ xí nghiệp I làm được là 200 dụng cụ và số dụng cụ

xí nghiệp II làm được là 160 dụng cụ. 0,25đ Câu 3

(2đ)

a)

4 1 5

2 3

3 2

2 3 1

x y

x y

 

 

Đkxđ: x ≠ 2 và y ≠ -3

Đặt ẩn phụ a = …. và b = …..

0,25đ

Giải được (a ; b) = (1 ; 1) 0,25đ

Giải được x = 3; y = -2 0,25đ

KL: (x ; y) = (3 ; -2) 0,25đ

b) (d): y   2x m m2 3 (1) (P): y x 2 (2)

(3)

Phương trình hoành độ giao điểm:

2 2

2 2

2 3

2 3 0

x x m m

x x m m

 

   0.25đ

Tính được  ' m2  m 2 3

 

0.25đ

Lý luận để (d) và (P) tiếp xúc nhau

Tìm ra m = 1 (thỏa mãn) hoặc m = - 2 (loại) 0.25đ

Tìm ra tọa độ giao điểm là (1; 1) 0.25đ

Câu 4 (3,5đ)

Vẽ hình đúng 0,25đ

a) Tứ giác AMBN có 4 góc vuông

vì là 4 góc nội tiếp chắn nửa đường tròn(O).

=> Tứ giác AMBN là hình chữ nhật

b)

Ta có ˆANMABMˆ (cùng chắn cung AM của(O)) và ABMˆ  AQBˆ (cùng phụ với góc BAM)

=> ANMˆ AQBˆ

=>Tứ giác MNPQ nối tiếp.

0.25đ 0.25đ 0.25đ c) Có: OE là đường trung bình của tam giác ABQ.

OE// AQ

Mà AQ vuông góc với AP, OE vuông góc với OF => OF // AP

=>OF là đường trung bình của tam giác ABP =>F là trung điểm của BP.

Mà AP vuông góc với AQ nên OE vuông góc OF.

Xét tam giác vuông NPB có:

F là trung điểm của cạnh huyền BP.

- C/m: 2 tam giác NOF và BOF bằng nhau (c-c-c) nên ONFˆ = 900. Tương tự ta có OMEˆ = 900.

0.25đ

0.25đ 0.25đ

0.25đ

A B

P

Q O

F

E N

M

(4)

ME // NF vì cùng vuông góc với MN.

d) 2SMNPQ 2SAPQ2SAMN 2R.PQ AM.AN 2R.(PB BQ) AM.AN    Tam giác ABP đồng dạng với tam giác QBA

suy ra

AB BP QB  BA

AB2 BP.QB - Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có

PB BQ 2 PB.BQ 2 (2R)   2 4R Ta có

2 2 2

AM AN MN AM.AN

2 2

  

= 2R2

0,25đ

0,25đ Câu5

(0,5đ)

     

   

2 2

2 2 2

2 2

2 2 6 4 25

2 3 6 9 2 1 15

3 1 15 15; ,

P x y xy x y

x x y y y y y

x y y x y

     

 

           

       

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:

3 0 4

1 0 1

x y x

y y

   

 

      

 

PMin 15 khi x 4 & y 1

0.25đ

0.25đ

Ban giám hiệu duyệt Nhóm trưởng CM

Lý Thị Như Hoa Vũ Quang Lâm

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

 Dựa vào mối liên hệ giữa các đại lượng trong bài toán để lập hệ phương trình..  Bước 2: Giải hệ

TÝnh diÖn tÝch cña thöa ruéng biÕt r»ng nÕu chiÒu dµi gi¶m 3 lÇn vµ chiÒu réng t¨ng 2 lÇn th× chu vi thöa ruéng kh«ng ®æi... TÝnh diÖn tÝch thöa ruéng mµ ®éi ph¶i

Trong quá trình tổng hợp dinh dưỡng, cây xanh hấp thụ khí CO2 và một số loại bụi có hại khác thải ra môi trường do quá trình hoạt động của con người và biến đổi thành

Bài 1: Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết chữ số hàng trục hơn chữ số hàng đơn vị hai đơn vị là 2, nếu viết xen giữa chữ số 0 vào giữa chữ số hàng chục và chữ số hàng

- Đối với một số bài sau khi ta đã tìm được hệ phương trình giữa các ẩn với nhau ta cần đặt ẩn phụ để giải hệ.. - Sau khi giải xong ẩn phụ

Câu hỏi 2 trang 23 Toán 9 Tập 2: Hãy giải bài toán trên bằng cách khác (gọi x là số phần công việc làm trong một ngày của đội A; y là số phần công việc làm trong một

Chứng minh rằng tứ giác AOBD là hình thoi.. Bài Nội dung

Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình hoặc phương trình.. Hai xí nghiệp theo kế hoạch làm được tổng cộng 360