ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯƠNG GIỮA KÌ II MÔN: TOÁN 9
THỜI GIAN: 90’
ĐỀ THI:
Bài 1: ( 1,5 điểm)
Góc ở tâm là gì? Góc nội tiếp là gì?
Bài 2: ( 1,5 điểm) Giải hệ phương trình sau: 3x y 3
2x y 7
Bài 3: ( 1, 5điểm) Giải phương trình: 3x2 - 4x + 1 = 0 Bài 4: ( 1,5 điểm) Cho hàm số y = ax2.
a). Tìm hệ số a, biết đồ thị của hàm số đi qua điểm A(1;2).
b). Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2
Bài 5: ( 1,5 điểm) Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng chữ số hàng đơn vị lớn hơn hai lần chữ số hàng chục 1 đơn vị, và nếu viết ngược lại thì được số mới (hai chữ số) lớn hơn số cũ 36 đơn vị.
Bài 6: ( 2,5 điểm) Từ một điểm S nằm ngoài đường tròn (O;R), kẻ hai tiếp tuyến SA, SB của đường tròn (A,B hai tiếp điểm). Biết AOB = 120o , vẽ đường kính BC
a). Chứng minh OS // AC
b). Biết OS cắt đường tròn (O;R) tại D . Chứng minh rằng tứ giác AOBD là hình thoi.
Bài Nội dung Điểm
1 SGK + + + + + +
2
3 3 5 10 2
2 7 3 3 3.2 3
2 3
x y x x
x y x y y
x y
+ + + + + +
3
3x2 - 4x + 1 = 0
0 4
1 . 3 . 4 4 2
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
6 2 4 2
. 3
4 4
1
x
3 1 6
2 4 3
. 2
4 4
2
x
+ + + +
+ + 4
5
a). Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(1;2), nên ta có a.12 = 2 a = 2
Vậy: Ta có hàm số y = 2x2 (a = 2) b). Đồ thị của hàm số y = 2x2 * Bảng giá trị:
x -2 -1 0 1 2
Y = 2x2 8 2 0 2 8
* Đồ thị hàm số y = 2x2 là một Parabol đỉnh O nhận Oy là trục đối xứng và nằm trên trục hoành.
+ +
+ +
+ +
Gọi x là chữ số hàng chục, y là chữ số hàng đơn vị.
ĐK: 0 < x ≤ 9; 0 < y ≤ 9; x,y số tự nhiên Theo đề bài ta có hệ phương trình sau:
4 1 2
y x
y
x
Giải hệ phương trình trên ta được: x = 3, y = 7 (TMĐK)
Vậy: Số cần tìm là 37
+ +
+ + + +
6
a).Ta có: OS là tia phân giác của góc AOB (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau)
OS 1
B 2AOB = 1200 2
1 =600 Mặt khác: 1 1 1200 600
2 2
BCA AOB (cùng chắn cung AB)
Do đó: BCABOS (đồng vị) Vậy: OS // AC.
b). BOD có OB = OD (bk) và BOD = 600 nên là tam giác đều. Do đó: OB = BD = R
Tương tự ta được: OA = AD = R.
Suy ra: OA = OB = BD = AD = R.
Vậy: Tứ giác AOBD là hình thoi.
+ +
+ + + +
+ + + +
MA TRẬN ĐỀ: TOÁN 9 (Năm học: 2013- 2014)
Nội dung
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dung
Tổng số
Thấp Cao
1Góc ở tâm, góc nội tiếp
Nêu được định nghĩa
Số câu-số điểm - % 1 – 1,5 -15% 1 - 1,5 -15%
2. Phương Trình, hệ phương trình
Tìm được nghiệm của hệ phương trình, phương trình đơn giản
Số câu-số điểm - % 2 - 3-30% 2 - 3-30%
3. Đồ thị hàm số y = ax2
Tìm được hệ số a và vẽ được đồ thị
Số câu-số điểm - % 1 – 1,5-15% 1 – 1,5-15%
4. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Lập được hệ phương trình và giải hệ.
Số câu-số điểm - % 1 – 1,5-15% 1 – 1,5-15%
5. Tính chất: tiếp tuyến, góc ở tâm, góc nội tiếp.
Vận dụng các tính chất: Tiếp tuyến, góc ở tâm, góc nội tiếp để chứng minh hai đường thẳng song song.
Chứng minh được tứ giác là hình thoi.
Số câu-số điểm - % 1- 2,5 -25% 1- 2,5 -25%
Tổng cộng 1 – 1,5 -15% 2 - 3-30% 2- 4- 40% 1 – 1,5-15% 6- 10- 100%