TIẾT 21-22:
BÀI TẬP
Câu 1:a)Hãy liệt kê các thành phần chính của trang tính?
b) Trình bày cách chọn các đối tượng trên trang tính.
Câu 2 : Nêu các kiểu dữ liệu trên trang tính? Cho ví dụ?
Câu 3: Thanh công thức của Excel dùng để làm gì?
Câu 4: Hãy nêu các bước nhập công thức vào ô tính?
Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức?
LÝ THUYẾT
Cú pháp các hàm:
• - Hàm tính tổng: =SUM(a,b,c…)
• - Hàm tính trung bình cộng:
=AVERAGE(a,b,c…)
• - Hàm tìm giá trị lớn nhất: =MAX(a,b,c…)
• - Hàm tìm giá trị nhỏ nhất: =MIN(a,b,c…)
Chú ý: Khi sử dụng hàm để tính toán thì trong công thức hàm ta không sử dụng các kí
Bài tập : Hãy chuyển các công thức toán học sau thành công thức toán học trong bảng tính Excel
a) (12 + 3) x 5 : 4 – 72 b) (35 : 7) + (12 - 73)4 x 5
c) (5 x 3 + 7 : 3) x 2 – (2 x 54 + 3%)6
Chuyển thành
=(12 + 3) * 5 / 4 - 72
=(35 / 7) + (12 – 73)^4 * 5
=(5 * 3 + 7 / 3) * 2 – (2 * 54 + 3%)^6
Chuyển thành
Chuyển thành
Bài tập 1. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là
A.Ô đầu tiên tham chiếu tới;
B. Dấu ngoặc đơn;
C. Dấu bằng ‘=‘;
D. Dấu phẩy.
Bài tập 2. Sắp xếp các bước nhập hàm để có một trình tự đúng?
A. Nhập hàm theo cú pháp;
B. Gõ dấu =;
C. Nhấn phím Enter;
D. Chọn ô cần nhập.
D B A C
• Bài tập 3. Muốn tính tổng của một dãy số em dùng hàm?
A. AVERAGE;
B. MAX;
C. MIN;
D. SUM.
Bài tập 4. Muốn tính điểm trung bình của các môn học em dùng hàm?
A. AVERAGE;
B. MAX;
C. MIN;
D. SUM.
Bài tập 5. Muốn tìm ra học sinh có điểm trung bình cao nhất lớp em dùng hàm?
A. AVERAGE;
B. MAX;
C. MIN;
D. SUM.
Bài tập 6. Muốn tìm ra học sinh có điểm trung bình thấp nhất lớp em dùng hàm?
A. AVERAGE;
B. MAX;
C. MIN;
D. SUM.
Bài tập 7 Hãy cho biết tên tiếng Việt và ý nghĩa các nút lệnh sau đây trên thanh công cụ của Excel:
Nút lệnh Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Ý nghĩa New
Open Save Print
Print Preview Cut
Mở Mở trang tính đã có
In In trang tính ra máy in
Xem trước khi in Xem trang trước khi in Lưu Lưu trang tính lên đĩa
Cắt Xóa vùng trang tính đc chọn
Trang tính mới Tạo trang tính mới
Bài tập 8: Hãy kết nối mỗi thành phần ở cột A với một thành phần ở cột B để tạo thành câu hợp lý
A B
1. ễ 2. Hàm
3. Trang tớnh 4. Khối
5. Kớ tự
6. Cỏc cột 7. Cỏc hàng
a. Là một hoặc một nhúm cỏc ụ liền kề nhau tạo thành hỡnh chữ nhật
b. được đỏnh số thứ tự bằng cỏc số 1, 2, 3…
c. Là dóy cỏc chữ cỏi, chữ số và cỏc kớ hiệu.
d. Là vựng giao nhau giữa cột và hàng
e. Là cụng thức được định nghĩa từ trước.
f. Gồm cỏc cột và cỏc hàng,là miền làm việc chớnh của bảng tớnh.
1 – d; 2 – e; 3 – f; 4 – a; 5 – c; 6 – g; 7- b
Các hàm Thực hiện 1. Sum
2. Max 3. Min
4. Average
a. Tính giá trị nhỏ nhất b. Tính trung bình cộng c. Tính giá trị lớn nhất d. Tính tổng
Bài tập 9: Nối 2 cột sau lại với nhau?
Bài tập 10: Hãy viết các hàm thích hợp để tính:
a. Tổng các số trong các ô B4, B5, B6 và B7
= SUM(B4:B7); =SUM(B4,B5,B6,B7) b. Tổng các số trong các ô A1,B1,C1,D1 và H1
= SUM(A1:H1); =SUM(A1,B1,C1,D1,E1,F1,G1,H1) c. Trung bình cộng của các số trong các ô từ D7 đến D20
= AVERAGE(D7:D20); = AVERAGE(D7,D8,D9,....,D20) d. Trung bình cộng của các số trong các ô của các khối từ B1 đến
B7 và từ D1 đến D7
=AVERAGE(B1:B7,D1:D7)
e. Số lớn nhất trong các số lưu trong các ô của khối từ D4 đến Y5
=MAX(D4:Y5); =MAX(D4,E4,....,Y5)
Bài tập 11: Hình dưới đây là trang tính lưu giá tiền một số loại đồ uống và số lượng đã bán của một quán giải khát nhỏ
Hãy cho biết kết quả của các công thức và các hàm sau đây:
a. =(B1+B2+B3+B4+B5+B6)/6 e. =(B2+B3+B4+B5+B6)/5
Baứi taọp 3: Nhửừng phaựt bieồu sau ủuựng (ẹ) hay sai (S)?
1) Hàm Min dùng để tính điểm trung bỡnh
2) Muoỏn choùn ủoàng thụứi nhieàu ủoỏi tửụùng khaực nhau trong chửụng trỡnh baỷng tớnh em nhaỏn phớm CTRL
3) Thanh coõng thửực cho bieỏt noọi dung cuỷa oõ tớnh ủang ủửụùc kớch hoaùt
4) Moọt khoỏi phaỷi coự nhieàu hụn moọt oõ tớnh
S ẹ
ẹ S
ẹ S
ẹ S
Bài tập 5: Hãy cho biết kết quả của các hàm tính toán trên trang tính trong hình sau
A 1 25 2 50 3 75 4 15 5
1) =AVERAGE(A1:A3) 2) =SUM(A1:A3,100) 3) =MIN(A1:A3,A5) 4) =MAX(A1,A3,A5)
Kết quả 50
250 0 75
Bài tập 6: Dựa vào trang tính trong bài tập 5 hãy viết các hàm để:
1) Tìm giá trị lớn nhất của -4, A5, A1:A2 =MAX(-4,A5,A1:A2)
5) =SUM(A1+A4) L iỗ
Kết quả Kết quả Kết quả Kết quả
Kết quả Kết quả
Bài 4.5 SBT/22
Hãy cho biết kết quả của hàm tính tổng (SUM) trên trang tính trong hình sau
1. =SUM (A1:A3)
2. =SUM(A1:A3,100) 3. =SUM(A1+A4)
4. =SUM(A1:A2,A5)
Tiết 21. BÀI TẬP
Bài 4.6 SBT/22
Hãy cho biết kết quả của hàm tính trung bình (AVERAGE) trên trang tính trong hình sau:
1. =AVERAGE(A1:A4) 2.=AVERAGE(A1:A4,300)
3. =AVERAGE(A1:A5)
4. =AVERAGE(A1:A2,A4)
Tiết 21. BÀI TẬP
Bài 4.9 SBT tr 23.
Hãy viết các hàm thích hợp để tính
a) Tổng các số trong các ô B4, B5, B6 và B7
b) Tổng các số trong các ô A1, B1, C1, D1 và D1
c) Trung bình cộng của các số trong các ô từ D7 đến D35
d) Trung bình cộng của các số trong các ô từ B1 đến B7 và từ D1 đến D7
e) Số lớn nhất trong các số lưu trong các ô của khối từ D4 đến Y5 f) Số nhỏ nhất trong các số lưu trong các ô từ C1 đến C9
Tiết 21. BÀI TẬP
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài theo các nội dung đã được ơn tập.
- Chuẩn bị bài cho tốt để tuần sau kiểm tra 1 tiết thực hành.