Đề ki m tra cuối hkII l p 11 (t p huấn).ể ớ ậ TRƯỜNG THPT AN LẠC
TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:………... Mã số học sinh:……….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(học sinh làm vào phiếu trả lời trắc nghiệm) Câu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?A. Nếu q 1 thì limqn 0. B. Nếu q 1 thì limqn 1. C. Nếu q 1 thì limqn 1. D. Nếu q 1 thì limqn 0. Câu 2. lim 2 1
1
n
n n
bằng
A. 1. B. 2 . C. 1. D. 2.
Câu 3. Giới hạn lim
n3 3n2
bằngA. . B. 0. C. 2 . D. .
Câu 4. Tính lim 6 2 1
x
N x
x
.
A. 6. B. 2. C. 1. D. 1.
Câu 5. Nếu limx0 f x
5 thì
lim 30 4
x x f x bằng bao nhiêu?
A. 17. B. 1. C. 1. D. 20.
Câu 6. Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x1? A. y x 2 3x 5. B. 2 2
1 x x
y x
. C. 1
2 y x
x
. D. 2 4
1 y x
x
.
Câu 7. Tìm m để hàm số
2 khi 1 ( ) 2 khi 1 1 khi 1
x x x
f x x
mx x
liên tục trên tập xác định của nó.
A. m2. B. m3. C. m1. D. m4.
Câu 8. Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm thỏa mãn (1) 3f . Khi đó
1
( ) (1) limx 1
f x f x
bằng
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 9. Cho hàm số y f x( ) có đồ thị ( )C và đạo hàm f(2) 6. Hệ số góc của tiếp tuyến của ( )C tại điểm M
2; f
2
bằngA. 6. B. 3. C. 2. D. 12.
Đề ki m tra cuối hkII l p 11 (t p huấn).ể ớ ậ
A. u u
v v
B. u u v uv2
v v
. C. u uv u v2
v v
. D. u u v uv2
v v
. Câu 11. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. , 1
( ) ,
x 2 x
= x " Î ¡ . B. , 1
( x) , x 0
= x " > .
C. , 2
( x) , x 0
= x " > . D. , 1
( ) , 0
x 2 x
= x " > . Câu 12. Đạo hàm của hàm số y x 4 là:
A. y' 4 x3. B. y' 0 . C. y' 4 x2. D. y' 4 x. Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số 2
1 y x
x
A.
22 y 1
x
. B. y
x21
. C.
22 y 1
x
. D. y
x21
.Câu 14. Cho hàm số
1 3 2 2 2 8 1f x 3x x x , có đạo hàm là f x
. Tập hợp những giá trị của x để
0f x là:
A.
2 2 . B.
2; 2 .
C.
4 2 .
D.
2 2 .
Câu 15. Cho hàm số f x
2x23. Giá trị của f ' 1
bằngA. 1 . B. 7. C. 4 . D. 4.
Câu 16. Đạo hàm của hàm số y x 44mx23m1 là
A. y' 4x38mx. B. y'4x38mx3m1.C. y'4x38mx1.D. y' 4x28mx. Câu 17. Đạo hàm của hàm số ycosx là
A. sinx. B. sinx. C. cosx. D. cos .x . Câu 18.
0
limsin
x
x x
bằng
A. 1. B. 1. C. 0. D. ..
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y x sinx là
A. cos .x . B. 1 cos . x . C. 1 cos . x . D. cos . x . Câu 20. Đạo hàm của hàm số ytan 2
x1
làA. cos 22
2x1
.. B. cos 22
2x1
.. C. cos 22
1x1
.. D. sin 22
2x1
..Đề ki m tra cuối hkII l p 11 (t p huấn).ể ớ ậ Câu 21. Đạo hàm của hàm số y x sinx là
A. sinx x cos .x . B. sinx x cos .x . C. sinxcos .x . D. cosx x sin .x . Câu 22. Đạo hàm của hàm số ysin 2x là
A. 2 cos 2 .x . B. 2 cos 2 .x. C. cos 2 .x . D. cos 2 .x . Câu 23. Cho hàm số f x
x1 .
3 Giá trị của f
1 bằngA. 12. B. 6. C. 24. D. 4.
Câu 24. Hàm số 1 1 y x
x
có đạo hàm cấp 2 là
A.
3' 4 y 1
x
. B.
3' 4 y 1
x
. C.
2' 2 y 1
x
. D.
4' 2 y 1
x
. Câu 25. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài AD AB
bằng A. 2
2
a . B. 3
2
a . C. 2a. D. a 2.
Câu 26. Trong không gian cho 3 đường thẳng a b c; ; . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu a b và c b thì a c/ / . B. Nếu a b/ / và c a thì c b . C. Nếu a c và b c thì a b . D. Nếu a b và b c thì a c . Câu 27. Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai véc tơ AB và AD bằng?
A. 60. B. 120. C. 30. D. 90.
Câu 28. Trong không gian cho điểm O và đường thẳng d. Qua điểm O có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d.
A. Ba. B. Hai. C. Một. D. Vô số.
Câu 29. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông tại B, AB a SA a , 3 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 90. B. 60. C. 30. D. 45.
Đề ki m tra cuối hkII l p 11 (t p huấn).ể ớ ậ Câu 30. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a 3 , SA
ABCD
và SA a 2 . Tínhgóc giữa SC và
ABCD
A. 900 . B. 450 . C. 600 . D. 300 .
Câu 31. Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng
ABC
và
BCD
. A. cos =1 3. B. cos =1
6. C. cos =1
4. D. cos =1
2. Câu 32. Cho hình chópS ABCD. có đáy là hình chữ nhật.Olà giao điểm của AC và BD,
2;
AB a AD SB a . Hai mặt phẳng
SAC
và
SBD
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính cos của góc tạo bởi mặt phẳng
SBC
và
ABCD
.A. 3
2 . B. 2
3 . C. 2
2 . D. 1
2. Câu 33. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C. có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 3
2
a. Góc giữa hai mặt phẳng
A BC
và
ABC
bằngA. 30. B. 60. C. 45. D. 90.
Câu 34. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác ABC đều cạnh a, tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ S đến
ABC
biết góc giữa SB và mặt phẳng
ABC
bằng 45.A. 3 3
a . B. 3
12
a . C. 3
2
a . D. 3
4 a .
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD A B C D. có cạnh bằng a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
A BD
bằng A. 22
a . B. 3
3
a . C.
2
a. D. 2
3 a .
II. PHẦN TỰ LUẬN
(học sinh làm vào giấy làm bài) Câu 1: Cho hàm số
2 3 4
khi 1
1
2 1 khi 1
x x
f x x x
ax x
. Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x1.
Câu 2: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và
SAD
ABCD
. Gọi M là trung điểm của cạnh đáy AB. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CM .Câu 3
a: Cho hàm số y x 33x22 có đồ thị
C . Tìm M thuộc
C để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có hệ số góc nhỏ nhất.Đề ki m tra cuối hkII l p 11 (t p huấn).ể ớ ậ b: Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
2 3
y x H
x
cắt trục tung và cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông cân. Tính diện tích tam giác vuông cân đó.
---HẾT ---
TRƯỜNG THPT AN LẠC
TỔ TOÁN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán, Lớp 11
I.
PHẦ#N TRẮ'C NGHI M.ỆCâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D B D A D B C D A D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D D A C A C B A C A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án B A A B D B A C B D
Câu 31 32 33 34 35
Đáp án A B B C B
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu hỏi Nội dung Điểm
Câu 1
Cho hàm số
2 3 4
khi 1
1
2 1 khi 1
x x
f x x x
ax x
. Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x1.
(1 điểm)
Tập xác định DR. Ta có f
1 1 2avàlim f x
lim
2ax 1
1 2a;0.25 0.25
Đề ki m tra cuối hkII l p 11 (t p huấn).ể ớ ậ
2
1 1 1
3 4
lim lim lim 4 5
1
x x x
x x
f x x
x
.
Hàm số đã cho liên tục tại x1
1 1
1 lim lim
x x
f f x f x
1 2a 5
a 2.Vậy a 2
0.25
0.25 Câu 2
Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD làtam giác đều và
SAD
ABCD
. Gọi M là trung điểm của cạnh đáy AB. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CM .1 điểm
Gọi E là trung điểm của CD, F AE CH F là trọng tâm tam giác ADC.
Ta có CM / /AE CM / /
SAE
.
,
,
d SA CM d CM SAE
d C SAE
,
2d H SAE
,
.Trong mặt phẳng
ABCD
kẻ HI AE, IAE. Trong mặt phẳng
SHI
kẻ HK SI, KSI . Ta có AE SH
AE HI
AEHK
mà HK SI HK
SAE
d H SAE
,
HK. Mặt khác H là trung điểm AD nên
1 ,
HI 2d D AE 1 2. 2 2
AD DE AD DE
5 10
a . Tam giác SHI vuông tại H có HK là đường cao
2 2
. SH HI HK SH HI
3 8
a
0.25
0.25
0.25
Đề ki m tra cuối hkII l p 11 (t p huấn).ể ớ ậ
Vậy
,
34
d SA CM a .
0.25
Câu 3a
Cho hàm số y x 33x22 có đồ thị
C . Tìm M thuộc
C để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có hệ số góc nhỏ nhất.0.5 điểm
Gọi M x x( ;0 033x022) là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị
C' 3 2 6 y x x
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có dạng: y k x x ( 0)y0 Với k y x'( ) 30 x026x0 3(x022x0 1) 33(x01)2 3 3
Hệ số góc nhỏ nhất bằng 3 khi x0 1 y0 y(1) 0 ; k 3 Vậy M
1;0 .0.25
0.25 Câu 3b
Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
2 3
y x H
x
cắt trục tung và cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông cân. Tính diện tích tam giác vuông cân đó.
0.5 điểm
Tam giác OAB vuông cân tại Onên hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1. Gọi tọa độ tiếp điểm là ( , )x y0 0 ta có : 2 0
0
1 1 2
(2 3) x
x
.hoặc x0 1.
Với x0 1,y0 1, phương trình tiếp tuyến là: y x loại vì không cắt hai trục tạo thành tam giác.
Với x0 2,y0 0, phương trình tiếp tuyến là: y x 2.
Khi đó tiếp tuyến y x 2 cắt hai trục Ox Oy, lần lượt tại A
2;0 ;
B 0; 2
tạo thành tam giác OAB vuông cân tại O nên 1. . 1.2.2 2
2 2
SOAB OA OB .
0.25
0.25