• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ II Lớp 1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ II Lớp 1"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

- Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán giũa học kì II lớp 1:

Mạch kiến thức, kĩ năng Số điểm

Số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số học: Biết đếm, đọc, viết, so sánh các số đến

20; nhận biết được số lượng của một nhóm đối tượng (không quá 20 phần tử); thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 ; biết thực hiên các phép tính cộng hoặc trừ dạng 14 + 3, 17 – 3,

17 – 7.

Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục có hai chữ số.

Biết cộng trừ các số tròn chục có hai chữ số

Số câu 1 2 1 2 6

Số điểm 1 2 1 2 6

Đại lượng và đo đại lượng:

Biết đo độ dài với đơn vị đo là xăng – ti –mét. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.

Số câu 1 1 2

Số điểm 1 1 2

Giải toán có lời văn: Biết giải các bài toán có Số câu 1 1

lời văn với một phép tính cộng Số điểm 1 1

Yếu tố hình học: Nhận biết được hình vuông, Số câu 1 1

hình tròn, hình tam giác Số điểm 1 1

Tổng Số câu 2 3 3 2 10

Số điểm 2 3 3 2 10

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán giữa học kì II lớp 1:

(2)

TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng 1

Số học

Số

câu 1 2 1 2 6

Câu

số 1 2; 3 5 7; 9

2 Đại lượng

và đo đại lương

Số

câu 1 1 1

Câu

số 8 4

3

Giải toán có

lời văn Số câu 1 1

Câu

số 1

4

Yếu tố hình

học Số câu 1

1 Câu

số 1

Tổng số câu 2 3 3 2 10

(3)

PHÒNG GD &ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC GIỮA KÌ II MÔN : TOÁN LỚP 1

NĂM HỌC 2017 – 2018

( Thời gian: 40 phút không kể thời gian giao đề ) Họ và tên ………..Lớp 1…….

Điểm Lời phê của thầy cô giáo

Bài 1 ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:

a) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là :

A. 10 B. 70 C. 80 D. 90 b) Số tròn chục ở giữa 40 và 60 là:

A. 30 B. 40 C. 50 D.60 Bài 2: ( 1 điểm)Đặt tính rồi tính

12 + 5 18 – 6 30 + 50 80 - 50

Bài 3: ( 1 điểm)Tính

40 + 50 - 20 = 19 - 4 + 2 =

Bài 4: ( 1 điểm)Tính

12 cm + 7 cm = ………. 50 cm + 20 cm = ………

Bài 5: ( 1 điểm) >, <, = ?

14 + 5 …. 10 + 8 30 + 20 …… 60 15 + 2 ……12 + 4 40 – 10 ….... 20 Bài 6: ( 1 điểm) Số ?

Anh có 20 que tính, em có 30 que tính. Hỏi cả hai anh em có tất cả bao nhiêu que tính?

(4)

Bài giải

Bài 7( 1 điểm ) Số?

10 + = 40 - 20 - 2 0 = 30 + 20

Bài 8: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 7cm

……….………

……….………

……….………

Bài 9( 1 điểm):

Điền các số 1; 3; 5 vào ô trống sao cho khi cộng 3 số ở 3 ô liên tiếp luôn có kết quả bằng 9.

Bài 10:

Hình vẽ trên có ………….đoạn thẳng là: ………...

……….………

……….………

……….………

A

B

C

E D

(5)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A. Tính độ dài cạnh EF.. Tam giác vuông cân.. c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và rút ra nhận xét. a) Tính độ dài AC. b)

II.. Tính số sách của lớp 7C đã quyên góp. a) Tính độ dài BM. Tính số đo của góc CAM.. Hai góc trong cùng phía bù nhau B. Hai góc đồng vị phụ nhau C. Hãy vẽ đường

Hình trên có … hình lập phương. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu.. b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. Bạn Lan cắt bớt đoạn dây

A. Tính tổng tất cả các phần tử của S. 1) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau

Câu 9: (1 đi m) ể Tính độ dài đường gấp khúcABCDE, biết mỗi đoạn thẳng trong đường gấp khúc đều dài bằng nhau và bằng 5cm..

Một hình chữ nhật có chiều dài là 1dm3cm, chiều rộng là 8cm thì diện tích bằng bao nhiêu.. Trung điểm của đoạn thẳng BD là

Độ dài cạnh AC là bao nhiêu(làm tròn đến hai chữ số thập phân)?. Tính diện tích tứ

- Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số.. Hỏi ngày thứ ba An đọc được bao