• Không có kết quả nào được tìm thấy

2,0 điểm) Giải bất phương trình sau: x2 7x

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "2,0 điểm) Giải bất phương trình sau: x2 7x"

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT MARIE CURIE TỔ TOÁN

(Đề chính thức )

ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2021 – 2022

Môn: TOÁN- KHỐI 10

Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1. ( 3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:

a/

42x

 

x29

0 (1,5 điểm) b/

  

2

2

1 3

2 3 5 0

x x

x x

 

    (1,5 điểm)

Câu 2. ( 2,0 điểm) Giải bất phương trình sau: x2 7x  8 6 x.

Câu 3. ( 2,0 điểm) Tìm m để phương trình 3x2– 2

m1

x m 23m 2 0 có hai 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa hệ thức 3 .x x1 2 6

x1x2

 7 0.

Câu 4. (0,75 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABCđiểm A(1;0), (2;1), (0;3)B C . Viết phương trình tham số đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC.

Câu 5. (0,75 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC điểm A( 2;1) , đường thẳng BCcó phương trình 3x2y 1 0. Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua A và song song với đường thẳng BC.

Câu 6. (0,75 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC điểm B(2; 0), đường thẳng AC có phương trình x5y 3 0. Viết phương trình tổng quát đường cao kẻ từ B của tam giác

ABC.

Câu 7. (0,75 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD. Biết đường thẳng AB có phương trình x2y 1 0 và tâm hình bình hành ABCD là điểm I(1;1). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng CD.

----HẾT---

ĐÁP ÁN KIỂM TRA TẬP TRUNG HK2 – KHỐI 10 NH 2021 – 2022 ( ĐỀ CHÍNH THỨC)

Nội dung Điểm Nội dung Điểm

(2)

Câu 1. Giải các bất phương trình sau a/ 4 2 x

x2 9

0

Cho 4 2 x  0 x 2

2 3

9 0

3 x x

x

 

   

Vậy tập nghiệm của BPT là: S   ; 3  2;3 b/   2

2

1 3

2 3 5 0

x x

x x

Cho x12    0 x 1

x   3 0 x 3 2

1

2 3 5 0 5

2 x

x x

x

 

  

 

Vậy tập nghiệm của BPT là: 1;53;

S  2 

Câu 2: Giải bpt: x27x  8 6 x.

2

2 2

6 0

7 8 0

7 8 6

6

1 8

44 5 1 x

x x

x x x

x

x x

x x

 



 

 



 

   

 

  

Câu 3. Tìm m để phương trình

 

2 2

3x – 2 m 1 x m 3m 2 0 có hai 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa hệ thức

 

 

1 2 1 2

3 .x x 6 x x 7 0.

2 2

' 0

3 6 0

2 7 5 0

7 13 0

1 5

2

1 5 2 ycbt P S

m m

m m

m m

m

 

 

  

 



  

 

 

  

0,25 0,25 X 3

0,5

0,25

0,25 X 4

0,25

0,25x3

0,25x3

0,5

0,25x2

0,25x2

0,25x2

0,5

Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC điểm A(1;0), (2;1), (0;3)B C . Viết phương trình tham số đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC.

* Gọi M là trung điểm BC M(1; 2)

* Vec tơ chỉ phương AM 0; 2

* PTTS  : 1 hay 1

2 2 2

x x

AM y t y t

 

Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC điểm A( 2;1) , đường thẳng BCcó phương trình

3x2y 1 0. Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua A và song song với đường thẳng BC.

* Gọi   là đường thẳng qua A và song song với đường thẳng BC.

 :

pt 3x 2 2 y 10

3x2y 8 0 Cách khác:

Do   // (BC) nên   : 3x2y c 0

Thế A (-2;1) vào pt ta có : c = 8 Vậy PTTQ   : 3x2y 8 0

Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC điểm B(2;0), đường thẳng ACcó phương trình

5 3 0

x y  . Viết phương trình tổng quát đường cao kẻ từ B của tam giác ABC.

* Gọi là đường đường cao kẻ từ B của tam giác ABC.

 :

pt 5x 2 y00 5x  y 10 0 Cách khác:

Do   (AC) nên   : 5x  y c 0

Thế B (2;0) vào pt (∆) ta có : c = -10 Vậy PTTQ   : 5x y 100

Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD. Biết đường thẳng AB có phương trình

2 1 0

x y  và tâm hình bình hành ABCD là điểm (1;1)

I . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng CD.

Lấy điểm M 1;0 (AB) điểm đối xứng của M qua I là điểm N   1; 2 CD

CD/ /AB nên (CD) có VTPT n (1; 2) Vậy PTTQ của (CD) :x 1 2 y20

 x 2y 3 0

0,25 0,25 0,25

0,25x2 0,25

0,25x2 0,25

0,25 0,25

0,25

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

b) Tìm tọa độ D để BGCD là hình bình hành.. Tính cosα, sinα

Một máy không đồng thời sản xuất 2 loại sản phẩm cùng một thời điểm.. Tính số tiền lãi lớn nhất mà xưởng đó có thể thu được trong

Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát đường cao AH của tam giác ABC.. Câu 6

Xác định tọa độ trực tâm H của tam giác ABC... Xác định tọa độ trực tâm H của tam giác

- Học sinh giải theo cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm

Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AD

Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và cho điểm theo từng phần tương ứng.. Giả sử d là tiếp tuyến

Viết phương trình tham số của đường cao kẻ từ A trong tam giác ABC.A. Trong các công thức sau, công thức