• Không có kết quả nào được tìm thấy

File thứ 1: de_thi_thu_toan_vao_10_175201914

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "File thứ 1: de_thi_thu_toan_vao_10_175201914"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG

ĐỀ THI THỬ MễN TOÁN – VềNG 3 Bài I (2 điểm): Cho biểu thức

Với x > 0 ; x ≠ 9 1. Rỳt gọn A

2. So sỏnh A với 3

3. Tớnh giỏ trị của biểu thức A với x = 6 2 5

Bài II (2 điểm): Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh

Một ca nụ chạy xuụi dũng một khỳc sụng dài 30 km sau đú chạy ngược dòng khúc sông ấy 28 km. Biết thời gian đi xuụi dũng ớt hơn thời gian đi ngược dũng là 30 phỳt. Tớnh vận tốc riờng của ca nụ nếu vận tốc của dũng nước là 3 km/h.

Bài III (2 điểm):

1. Tỡm tọa độ giao điểm A và B của đồ thị hai hàm số y = x2 và y = x + 2

Gọi H và K lần lượt là hỡnh chiếu vuụng gúc của A và B trờn trục hoành. Tớnh diện tớch tứ giỏc AHKB theo đơn vị trờn hai trục tọa độ.

2. Cho hệ phương trỡnh:

2

3 y

x

m y

mx (m là tham số)

Tỡm cỏc giỏ trị của m để hệ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất (x;y) thỏa món x > y

Bài IV (3,5 điểm): Cho hai đường trũn (O; R) và (O’; R’) tiếp xỳc ngoài tại A.Vẽ đờng thẳng BC là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường trũn ( B (O;R) và C (O’;R’) ). Kẻ tiếp tuyến chung tại A cắt BC tại M.

1. Chứng minh M là trung điểm của BC.

2. Chứng minh ∆OMO’ và ∆BAC đồng dạng với nhau.

3. Tớnh BC nếu R = 16 cm và R’ = 9 cm.

4. Tia BA cắt (O’;R’) tại E. Tia CA cắt (O;R) tại D. Gọi K là trung điểm của DE. Chứng minh BC tiếp xỳc với đường trũn ngoại tiếp ∆OKO’.

Bài V (0,5 điểm): Giải phương trỡnh x2 + 3x + 1 = (x + 3)

(2)

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài I (2 điểm)

1, Rút gọn được A = : 1,25 điểm

2, Xét hiệu A – 3 = : 0,25 điểm

+ Chứng minh được < 0 : 0,25 điểm

+ Kết luận A < 3 : 0,25 điểm

Bài II (2 điểm)

+ Chọn ẩn, đơn vị, điều kiện của ẩn đúng : 0,25 điểm

+ Lập luận ra phương trình : 0,75 điểm

+ Giải đúng x = 17 : 0,75 điểm

+ Trả lời đúng : 0,25 điểm

Bài III (2 điểm)

1, + Tìm đúng A(–1;1) và B (2;4) : 0,5 điểm

+ Tìm đúng AH = 1; BK = 4; HK = HO + OK = |–1| + 2 = 3 : 0,25 điểm

=> Tính đúng SAHKB = 7,5 (đvdt) : 0,25 điểm 2, +Tìm đúng m ≠ 1 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất : 0.5 điểm

+ Giải đúng x = và y = : 0,25 điểm

+ Xét x > y > 0 m > 1 hoặc m < : 0,25 điểm

(3)

Bài IV (3,5 điểm): Vẽ hình đúng đến câu 1 : 0,25 điểm

1, Chứng minh MA = MB; MC = MA : 0,75 điểm

MB = MC : 0,25 điểm

2, Chứng minh : 0,25 điểm

= : 0,25 điểm

+ Chứng minh ∆OMO’ và ∆BAC đồng dạng với nhau : 0,5 điểm 3, Chứng minh = 900 MA2 = OA.O’A : 0,25 điểm

MA = 12 cm : 0,25 điểm

BC = 2MA = 24 cm : 0,25 điểm

4, Chứng minh B;O;D và C;O’;E thẳng hàng

Chứng minh OKO’M là tgnt M đường tròn ngoại tiếp ∆OKO’ : 0,25 điểm BC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆KOO’ : 0,25 điểm

Bài V (0,5 điểm)

+ Phương trình về dạng = 0 : 0,25 điểm

+ Giải được x = ± : 0,25 điểm

(4)

ĐỀ TOÁN Bài I (2 điểm): Cho biểu thức

Với x > 0 ; x ≠ 9

1. Rút gọn A 2. So sánh A với 3; 3. Tính giá trị của biểu thức A với x = 6 2 5 Bài II (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Một ca nô chạy xuôi dòng một khúc sông dài 30 km sau đó chạy ngược dßng khóc s«ng Êy 28 km. Biết thời gian đi xuôi dòng ít hơn thời gian đi ngược dòng là 30 phút. Tính vận tốc riêng của ca nô nếu vận tốc của dòng nước là 3 km/h.

Bài V (0,5 điểm): Giải phương trình x2 + 3x + 1 = (x + 3)

ĐỀ TOÁN Bài I (2 điểm): Cho biểu thức

Với x > 0 ; x ≠ 9

1. Rút gọn A 2. So sánh A với 3; 3. Tính giá trị của biểu thức A với x = 6 2 5 Bài II (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Một ca nô chạy xuôi dòng một khúc sông dài 30 km sau đó chạy ngược dßng khóc s«ng Êy 28 km. Biết thời gian đi xuôi dòng ít hơn thời gian đi ngược dòng là 30 phút. Tính vận tốc riêng của ca nô nếu vận tốc của dòng nước là 3 km/h.

Bài V (0,5 điểm): Giải phương trình x2 + 3x + 1 = (x + 3)

(5)

ĐỀ TOÁN Bài I (2 điểm): Cho biểu thức

Với x > 0 ; x ≠ 9

1. Rỳt gọn A 2. So sỏnh A với 3; 3. Tớnh giỏ trị của biểu thức A với x = 6 2 5 Bài II (2 điểm): Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh

Một ca nụ chạy xuụi dũng một khỳc sụng dài 30 km sau đú chạy ngược dòng khúc sông ấy 28 km. Biết thời gian đi xuụi dũng ớt hơn thời gian đi ngược dũng là 30 phỳt. Tớnh vận tốc riờng của ca nụ nếu vận tốc của dũng nước là 3 km/h.

Bài V (0,5 điểm): Giải phương trỡnh x2 + 3x + 1 = (x + 3) 2. Cho hệ phương trỡnh:

2

3 y

x

m y

mx (m là tham số)

Tỡm cỏc giỏ trị của m để hệ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất (x;y) thỏa món x > y

Bài IV (3,5 điểm): Cho hai đường trũn (O; R) và (O’; R’) tiếp xỳc ngoài tại A.Vẽ đờng thẳng BC là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường trũn ( B (O;R) và C (O’;R’) ). Kẻ tiếp tuyến chung tại A cắt BC tại M.

1. Chứng minh M là trung điểm của BC. 2. C/m ∆OMO’ và ∆BAC đồng dạng với nhau.

3. Tớnh BC nếu R = 16 cm và R’ = 9 cm.

4. Tia BA cắt (O’;R’) tại E. Tia CA cắt (O;R) tại D. Gọi K là trung điểm của DE. Chứng minh BC tiếp xỳc với đường trũn ngoại tiếp ∆OKO’.

2. Cho hệ phương trỡnh:

2

3 y

x

m y

mx (m là tham số)

Tỡm cỏc giỏ trị của m để hệ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất (x;y) thỏa món x > y

Bài IV (3,5 điểm): Cho hai đường trũn (O; R) và (O’; R’) tiếp xỳc ngoài tại A.Vẽ đờng thẳng BC là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường trũn ( B (O;R) và C (O’;R’) ). Kẻ tiếp tuyến chung tại A cắt BC tại M.

1. Chứng minh M là trung điểm của BC. 2. C/ m ∆OMO’ và ∆BAC đồng dạng với nhau.

3. Tớnh BC nếu R = 16 cm và R’ = 9 cm.

4. Tia BA cắt (O’;R’) tại E. Tia CA cắt (O;R) tại D. Gọi K là trung điểm của DE. Chứng minh BC tiếp xỳc với đường trũn ngoại tiếp ∆OKO’.

(6)

2. Cho hệ phương trỡnh:

2

3 y

x

m y

mx (m là tham số)

Tỡm cỏc giỏ trị của m để hệ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất (x;y) thỏa món x > y

Bài IV (3,5 điểm): Cho hai đường trũn (O; R) và (O’; R’) tiếp xỳc ngoài tại A.Vẽ đờng thẳng BC là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường trũn ( B (O;R) và C (O’;R’) ). Kẻ tiếp tuyến chung tại A cắt BC tại M.

1. Chứng minh M là trung điểm của BC. 2. C/m ∆OMO’ và ∆BAC đồng dạng với nhau.

3. Tớnh BC nếu R = 16 cm và R’ = 9 cm.

4. Tia BA cắt (O’;R’) tại E. Tia CA cắt (O;R) tại D. Gọi K là trung điểm của DE. Chứng minh BC tiếp xỳc với đường trũn ngoại tiếp ∆OKO’.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 24: Diện tích tam giác được cắt ra bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của đồ thị y ln x  tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là:.. Tính thể tích

Đường thẳng có phường trình y ax b   là tiếp tuyến của (C) cắt trục hoành tại A, cắt trục tung tại B sao cho tam giác OAB là tam giác vuông cân tại O, với O là

Câu 16: Sự kiện nào chứng tỏ Nguyễn Ái Quốc đã bước đầu thiết lập mối quan hệ của cách mạng Việt Nam với phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.. phá vỡ thế

Tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt tia BC tại M.. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng diện tích của hai tam giác ACM và

c) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là

Cho hàm số .Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1, biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A,B và tam giác OAB cân tại gốc

Tính diện tích tam giác AHB (đơn vị đo trên các trục tọa độ là Centimét).. Vẽ đồ thị trên hệ trục tọa độ. Viết phương trình đường thẳng có hệ số góc bằng và cắt

Tính diện tích tam giác OAB (đơn vị trên các trục tọa độ là cm). 1) Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật. 3) OO là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính BC.. Gọi