• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Quốc Trí – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Quốc Trí – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 10

TRƯỜNG THPT QUỐC TRÍ MÔN THI: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Giám thị coi thi không giải thích gì thêm

--- Bài 1. (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số

2 2x



1 7

y x x

 

 

Bài 2. (3 điểm)

a) Viết phương trình parabol

 

P y ax: 2 bx c a

0

, biết rằng

 

P đi qua điểm M

 

2;1 và có

đỉnh I

 

1; 1 .

Tìm giao điểm của parabol vừa tìm được ở trên với đường thẳng

 

d y:  6x 5.

b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x 2 2x 4

c) Cho phương trình

m1

x2 2mx m  2 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x x1, 2 phân biệt và 2x1 5x2.

Bài 3. (3 điểm) Giải các phương trình sau a) 3 x2 4x  5 x2 4x  1 0

b) x2 7x 10  x 5 c) 2x2 3x   5 x 1

Bài 4. (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác MNPM

     

2;1 ,N 1;3 , 0;4P .

a) Chứng minh tam giác MNP là tam giác cân. Tính diện tích và chu vi của tam giác MNP. b) Tìm tọa độ chân đường cao H kẻ từ N của tam giác MNP.

c) Tìm tọa độ hai điểm S R, để MNRS là hình vuông, biết điểm S có hoành độ dương.

--- HẾT ---

(2)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Bài 1.

Điều kiện xác định

1 0 1

2 0 2

2 7 0 7

2

x x

x x

x x

    

     

 

   

  

 Tập xác định D 1;

\ 2; 72

  Bài 2.

a) Tọa độ đỉnh 1 2

2b

x b a

a

      .

Thay x 1 vào hàm số ta được a b c     1 a 2a c       1 a c 1. (1) Thay tọa độ điểm M

 

2;1 vào hàm số ta được :

4a 2b c  1 4a 2.2a c   1 c 1 (2) Từ (1),(2) suy ra a    2 b 4.

Phương trình parabol

 

P y: 2x2 4x 1.

Phương trình hoành độ giao điểm

2 2 1

2 4 1 6 5 2 2 4 0 2

x x x x x xx

             

Với x     1 y 1 A

 

1; 1 . Với x    2 y 17 B

2;17

.

b) Tập xác định D  .

Tọa độ đỉnh x 2ab     1 y 5 I

 

1; 5

Trục đối xứng x 1. Bảng biến thiên

(3)

Đồ thị :

c)

m1

x2 2mx m  2 0

Điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt x x1, 2

  

2

1 1

0 1

0 4 4 1 2 0 12 8 0 2

3 m m

a m

m m m m m

  

    

      

           

   

   

Áp dụng định lí Viet ta có 1 2

1 2

2 2 1 1

b m

x x

a m x x c m

a m

    

 

 

  

 

Theo đề

 

1 2 1 5 2 7 2 2 2 4

2 5

2 2 1 7 1

m m

x x x x x x

m m

      

 

 

 

2 2

1 2 1 2 2 2

2 2

5 5 2

2 5

2 2 1 5 1

m m

x x x x x x

m m

 

      

 

(4)

Suy ra

   

   

 

2 2

2

2 2

80 98 2

2 2

16 0 0

5 1

49 1 245 1

m m m

m m

m m m

  

    

  

 

2 7

 

18 98 196 0 14

9

m n

m m

m l

 

        



.

Vậy m 7 thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Bài 3.

a) 3 x2 4x  5 x2 4x  1 0 Đặt t x2 4x 5,

t 0

Phương trình trở thành

   

2 1

3 4 0

4 t n t t

t l

 

   

  

Với t  1 x2 4x   5 1

x 2

2   0 x 2 (nhận)

b) x2 7x 10  x 5

2 2

2 2

7 10 5 khi 7 10 0 7 10 5 khi 7 10 0

x x x x x

x x x x x

       

        

TH1: 2 2 5

7 10 5 8 15 0 3

x x x x x xx

           

Thử lại nhận nghiệm x 5

TH2: 2 2 1

7 10 5 6 5 0 5

x x x x x xx

             

Thử lại nhận nghiệm x 1 Vậy S

 

1;5

c) 2x2 3x   5 x 1 Điều kiện 2x2 3x  5 0

(5)

2 2 2 3

2 3 5 2 1 6 0 2

PT x x x x x x xx

  

             (khi x  1) Thử lại điều kiện nhận hết cả 2 nghiệm.

Vậy S  

 

3;2 .

Bài 4.

a) Ta có MN

1 2

 

2 3 1

2 13

0 2

 

2 4 1

2 13

MP      ; NP

0 1

 

2 4 3

2 2

Suy ra tam giác MNP cân tại M (vì MN MP ) 2pMNP MN MP NP  2 13  2

 

3;2 ;

 

2;3

MN  MP 

Suy ra 1 1 2 2 1 5

2 2

SMNP  a b a b 

b) Gọi H x y

0; 0

là tọa độ chân đường cao kẻ từ N của tam giác MNP.

Khi đó

   

   

0 0

0 0

0 0 0

0

2 3 11 0

2 1 3 3 0

2; 1 2;3 1 32 2

x y

NH MP x y

x k

x y k

MH kMP y k

   

       

     

      

  

   

 

   

12 2 49

2 2 2 3 3 1 11 0 13 12 ;

13 13 13

k k k k H 

            

 . c) MNRS là hình vuông

Gọi R x y S x y

R, R

 

; S; S

là tọa độ các điểm thỏa yêu cầu bài toán

Khi đó 3 3

2 2

R S R S

R S R S

x x x x

MN SR y y y y

     

 

        

 

……

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nếu một khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h thì có thể tích được tính theo công thứcA. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

[1.0 đ ] Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng AB.A. HƯỚNG

HẾT.. a) Viết phương trình cạnh AC và đường trung tuyến CM của tam giác ABC. Để chia mặt bàn thành 2 tam giác nhỏ có diện tích bằng nhau, người thợ

[r]

Tính cạnh AB, góc A và diện tích tam giác ABC. a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.. Giám thị không giải thích

a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và d song song với đường thẳng AB. b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp

- Học sinh giải các khác đúng vẫn cho

a.) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. b.) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại B. c.) Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình chữ nhật.. a.) Tìm tọa độ trọng tâm