• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Ôn Thi Toán 12 Học Kỳ 2 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Ôn Thi Toán 12 Học Kỳ 2 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II Năm Học 2020-2021 MÔN: TOÁN LỚP 12

Câu 1: Cho hàm số f (x) xác định trên R và có 1 nguyên hàm là F(x) . Cho các mệnh đề sau : 1) Nếu

f(x)dx F x ( )C thì

f t dx F t( ) ( )C

2) 

f(x)dx / f x( ) 3)

f(x)dx f x/( )C

Trong số các mệnh đề trên , số mệnh đề là mệnh đề SAI là :

A.0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 2 . Nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 3 2 x

 x là : A. 3 3ln 4 3

3 3

xxxC B. 3 3ln 4 3

3 3

xxx

C. 3 3lnx 4 3

3 3

x   xC D. 3 3ln 4 3

3 3

xxxC

Câu 3.Hàm số F(x) = lnx là nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( 0 ; +∞) ? A.f(x) =1

x B. f(x) = 1

x C. f(x) = xlnx x C  D. f(x) = 2

1

x

Câu 4 .Giá trị tham số m để hàm số F (x) = mx3 + (3m + 2 )x2 – 4x + 3 là 1 nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + 10 x – 4 là :

A.Không có giá trị m B. m = 0 C. m = 1 D. m = 2

Câu 5. Biết F (x) là một nguyên hàm của f(x) =(2x -3 )lnx và F(1) =0 . Khi đó phương trình 2F(x) + x2 -6x + 5 =0 có bao nhiêu nghiệm ?

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 6. Cho F (x) là một nguyên hàm của f(x) = 2

cos x

x thỏa F (0) = 0 . Tính F ( ).

A. F

 

  1 B. F( ) 1  C. F( ) 0 D. F( ) = 1 2 Câu 7: Cho 0;

2 a π

 . Tính 2

0

29 x cos

a

J d

x theo a. A. 1 tan

J 29 a. B. J 29cota . C. J=29 tana D. J  29 tana. Câu 8: Tính

1 2 0

xd I e x. A. 1

2

e . B. e1. C. e21. D. 2 1

2 e

Câu 9: Tính tích phân

2 2

1

4 d

x x

I x

x

. A. 29

I 2 . B. 29

I  2 . C. 11

I 2 . D.11 2

(2)

Câu 10: Tính 2 6

0

sin cos d .

I x x x

.

A.11

7 B. 1

I  7. C. 1

I  6. D. 1 I 6.

Câu 11: Biết 2 1

1

2ln d .

e x

x a b e x

  

, với a b, . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. a b 3. B. a b 6. C. a+b=-7 D. a b  6. Câu 12: Cho

5

1

(x) dx 5 f

, 5

4

(t) dt 2

f  

4

1

g(u) du 1

3

. Tính 4

1

( (x) g(x)) dxf

bằng.

A. 8

3. B. 10

3 . C.22

3 D . 20 3

.

Câu 13:Tính tích phân:

5

1

d

3 1

I x

x x

 được kết quả I aln 3bln 5. Tổng a b là.

A. 1. B. 1 C. 3. D. 2.

Câu 14: Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) ( liên tục trên

 

a b; ) , trục hoành Ox và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b ) . Khi đó S được tính theo công thức nào sau đây ?

A. S = ( )

b

a

f x dx

B. S = ( )

b

a

f x dx

C. S = ( )

b

a

f x dx

D. S = 2( )

b

a

f x dx

Câu 15: Cho hình ( D) giới hạn bởi các đường y = f(x) , y = 0 , x = , x = e . Quay (D) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V. Khi đó V được xác định bằng công thức nào sau đây ?

A.V = ( )

e

f x dx

B. V = 2(x)

e

f dx

C. (x)

e

V f dx

D. 2(x)

e

V f dx

Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = -2x3 + x2 + x + 5 và y = x2 –x + 5 bằng :

A.S =0 B.S = 1 C.S = D.S = 1 2

Câu 17: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4

x , trục hoành , đường thẳng x =1 , x = 4 quanh Ox .

A.V = ln256 B. V = 12 C. S = 12 D. S = 6

Câu 18: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với vận tốc thay đổi theo thời gian v (t) = 3t2 – 6t ( m/s). Tính quãng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = 4 (s) .

A. 16 m B. 1536

5 m C. 96 m D. 24m Câu 19: Số phức liên hợp của số phức z = -1 + 2i là số phức :

A. A. z = 2-i B.z = -2 + i C. z = 1-2i D. z = -1-2i Câu 20: Cho hai số phức z1= 6 + 8i , z2 = 4 + 3i . Khi đó giá trị | z1 – z2| là:

A.5 B. 29 C.10 D.2

Câu 21: Điểm biểu diễn của số phức z = m + mi với m nằm trên đường thẳng có phương trình là : A. y= 2x B.y = 3x C.y =4 x D.y= x

Câu 22: Thu gọn z= ( 2-3i)(2 +3i) ta được:

(3)

A.z=4 B.z=13 C.z= --9i D.z=4 –9i

Câu 23:Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều kiện | z –i|= 1 là :

A.Một đường thẳng B.Một đường tròn C. Một đoạn thẳng D.Một hình vuông Câu 24 : Tìm số phức z biết |z| = 20 và phần thực gấp đôi phần ảo

A.z1=4+3i,z2=3+4i B. z1 = 2—i,z2= -2 +i C.z1= -2+i ,z2= -2 –i D.z1=4+2i,z2= -4 –2i

Câu 25:Cho x,y là các số thực. Hai số phức z =3+i và z =( x +2y ) –yi bằng nhau khi:

A.x=5,y= -1 B.x=1,y=1 C.x=3 ,y=0 D.x=2,y=-1

Câu 26 :Cho x,y là các số thực.Số phức z= 1 + xi +y +2i bằng 0 khi :

A.x=2 ,y=1 B.x=-2,y=-1 C. x= 0,y=0 D.x=-2,y= -2 Câu 27: Có bao nhiêu số phức z thỏa : z2 z 0

A.0 B.1 C. 2 D. 3 Câu 28:Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa điều kiện : |z +1-i|=|z+3-2i| là:

A. Đường thẳng B.Elip C.Đoạn thẳng D.Đường tròn

Câu 29 : Trên mặt phẳng phức ,gọi A,B lần lượt là các điểm biểu diễn 2 nghiệm phương trình:z2- 4z +13 =0.Diện tích tam giác OAB là:

A.16 B.8 C.6 D.2 Câu 30 :Phần thực của số phức (1+i)30 bằng :

A. 0 B.1 C.215 D.-215 Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M

0;0; 2

và đường thẳng

3 1 2

: 4 3 1

x y z

. Viết phương trình mặt phẳng

 

P đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng .

A. 4x3y z  7 0. B. 4x3y z  2 0. C. 3x y 2z13 0 . D. 3x y 2z 4 0.

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng

 

P song song với hai đường thẳng

1

2 1

: 2 3 4

x y z

, 2

2

: 3 2

1

x t

y t

z t

  

   

  

. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của

 

P ? A. n 

5;6; 7

. B. n   

5; 6;7

. C. n

5; 6;7

. D. n 

5;6;7

.

Câu 33: Mặt phẳng

 

P đi qua ba điểm A

0;1;0 ,

 

B 2;0;0 ,

 

C 0;0;3

. Phương trình của mặt phẳng

 

P là:

A.

 

P : 3x 6 y 2 z 0    . B.

 

P : 6x3y2z0. C.

 

P : 3 x 6y2z6. D.

 

P : 6x3y2z6. Câu 34: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng : 1 1 3

2 1 2

x y z

d

. Trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng d.

A.u

2;1; 2

. B.u

1; 1; 3 

. C.u

  2; 1; 2

. D.u

2;1; 2

. Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABCA

1;3; 2 ,

B

2;0;5 ,

0; 2;1

C  . Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC.

(4)

A. : 1 3 2

2 4 1

x y z

AM   

 

 . B. : 2 4 1

1 1 3

x y z

AM   

 

 .

C. : 1 3 2

2 4 1

x y z

AM   

 

  . D. : 1 3 2

2 4 1

x y z

AM   

 

 .

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho d là đường thẳng đi qua A

1; 2;3

và vuông góc với mặt phẳng

 

P : 3x4y5z 1 0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d.

A. 1 2 3

3 4 5

x  y z

  . B. 1 2 3

3 4 5

x  y  z . C. 1 2 3

3 4 5

x  y  z

  . D. 1 2 3

3 4 5

x  y z

  . Câu 37:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A

1; 1;3

và hai đường thẳng.

1 2

4 2 1 2 1 1

: , : .

1 4 2 1 1 1

x y z x y z

d d

Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2.

A. : 1 1 3

2 1 3

x y z

d . B. : 1 1 3

2 2 3

x y z

d

.

C. : 1 1 3

4 1 4

x y z

d . D. : 1 1 3

2 1 1

x y z

d

.

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

2;1;1

B

0; 1;1 .

Viết phương trình mặt cầu đường kính AB..

A.

x1

2 y2

z1

2 2. B.

x1

2 y2

z1

2 8.

C.

x1

2 y2

z1

2 2. D.

x1

2y2

z1

2 8.

Câu 39: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu ( ) :S x2y2z24x2y6z 2 0. Mặt cầu ( )S có tâm I và bán kính R là.

A. I( 2;1;3), R2 3. B. I(2; 1; 3),  R 12. C. I(2; 1; 3),  R4. D. I( 2;1;3), R4.

Câu 40: Mặt cầu

 

S có tâm I

1; 2;1

và tiếp xúc với mặt phẳng

 

P :x2y2z 2 0 . A.

x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 3. B.

x1

 

2 y2

 

2 z1

2 9.

C.

x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 3. D.

x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 9.

Câu 41: Cho ba điểmA

2; 1;5 ,

 

B 5; 5;7

M x y

; ;1

. Với giá trị nào của ,x y thìA, B, M thẳng hàng?

A. x4;y7. B. x4;y 7. C. x 4;y 7. D. x 4;y7.

Câu 42:Cho bốn điểmA a

; 1; 6

,B

  3; 1; 4

,C

5; 1; 0

D

1; 2;1

thể tích của tứ diện ABCD bằng 30 .Giá trị của alà.

A. 2 hoặc 32 . B.32 . C.1. D. 2 .

Câu 43:Tìm m để góc giữa hai vectơ u 

1;log 5;log 2 ,3 m

v

3;log 3;45

là góc nhọn.

A. 1

0 m 2. B.m1hoặc 1

0 m 2. C. 1

, 1

m 2 m . D.m1.

(5)

Câu 44:Trong không gian với hệ tọa độOxyz,cho hai đường thẳng

2 3

: 3

4 2

x t

d y t

z t

  

   

  

4 1

' : 3 1 2

x y z

d    

 .Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứadvà 'd ,đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.

A. 3 2 2

3 1 2

x  y  z

 . B. 3 2 2

3 1 2

x  y  z

 .

C. 3 2 2

3 1 2

x  y  z

 . D. 3 2 2

3 1 2

x  y  z

 .

Câu 45:Trong không gian với hệ tọa độOxyz,cho hai đường thẳng 1 1 2 3

: 1 2 1

x y z

d     

 và

2

1

: .

1 2 x kt d y t

z t

  

 

   

Tìm giá trị của kđểd1cắt d2..

A.k1. B.k  1. C. 1

k  2. D.k 0.

Câu 46:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình lần lượt là 2x y z  2021 0 và x y z   5 0.Tính số đo độ góc giữa đường thẳng d và trụcOz..

A.45 .O B.0 .O C.30 .O D.60 .O

Câu 47:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt phẳng

 

P : 3x4y2z 4 0 và hai điểm

1; 2; 3 ,

AB

1;1; 2

.Gọid d1, 2lần lượt là khoảng cách từ điểm AB đến mặt phẳng

 

P

.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A.d2 2d1. B.d2 3d1. C.d2d1. D.d2 4d1.

Câu 48:Trong không gian với hệ tọa độOxyz,cho mặt cầu

 

S :x2y2z2 2x4y6z 2 0

.Viết phương trình mặt phẳng

 

chứaOy cắt mặt cầu

 

S theo thiết diện là đường tròn có chu vi bằng 8 .

A.

 

:x3z0. B.

 

: 3x z  2 0. C.

 

: 3x z 0. D.

 

: 3x z 0.

Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,cho mặt phẳng ( ) : 2 x2y z  4 0 và

đường thẳng 2 2 2

: 1 2 1

x y z

d     

 . Tam giác ABC có ( 1;2;1)A  , các điểm B,C nằm trên

 

và trọng tâm G nằm trên đường thẳng d . Tọa độ trung điểm M củaBClà.

A.M(0;1; 2) . B.M(2;1;2). C.M(1; 1; 4)  . D.M(2; 1; 2)  . Câu 50: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng  nằm trong mặt phẳng

 

:x y z   3 0 đồng thời đi qua điểmM

1;2;0

và cắt đường thẳng : 2 2 3

2 1 1

x y z

d . Một vectơ chỉ phương của  là.

(6)

A.u

1; 1; 2 

B.u

1;0; 1

C.u

1; 2;1

D.u

1;1; 2

……….HẾT………

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

Đáp án C A A C D C C D D A C C B C D B B A D

Câu 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38

Đáp án B D B B D A B D A C A D B C D A D D C

Câu 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

Đáp án C D D A B A D A B D D D

Hướng dẫn giải Câu 1 Đáp án : C ( 1 và 3 sai )

Câu 2 : Đáp án : A Vì

1 3

2 3 2 3 2 4 3

( 2 ) 2 3ln

3 3

x x dx x x dx x x x C

x x

   

 

Câu 3 : Đáp án : A . Vì ( lnx)/ = 1 x

Câu 4 Đáp án : C Ta có F/(x) = f (x)nên ta có 3m = 3 và 2 (3m + 2) = 10 .Suy ra m = 1 . Câu 5. Đáp án : D Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần ta tính được :

F (x) = ( x2 -3x) lnx

Phương trình đã cho trở thành ( x2 -3x )lnx =0 nên có nghiệm x = 1, x= 3 ( do x = 0 không thỏa mãn ) .

Câu 6. Đáp án C .Lời giải: F(x) =

cosxdx2x ;Đặt u = x , dv = , ta có du = dx , v = tanx Suy ra F (x) = xtanx tan tan (cos )

cos

d x

xdx x x

 

x =xtanxln cosx C Từ F (0)= 0 , ta có C = 0 . Vây F (x) = xtanx + ln cosx . Do đó F( ) = 0 . Câu 7: Chọn C. Ta có 2

0

29 x = 29tan 29 tan 0

cos

a a

J d x a

x.

Câu 8: Chọn D.

1 1 2

2 2

0 0

1 1

d 2 2

xxe

I e x e .

Câu 9: Chọn D.

2 2 2

1 1

4 11

d ( 4)d

2

x x

I x x x

x

 

  .

Câu 10: Chọn A. Ta có: 2 6 2 6

 

7 02

0 0

sin 1

sin cos d sin d sin

7 7

I x x x x x x

  .

Câu 11:Chọn C 2 2

1 1 1

2 1

ln d 1d

2 ln 1 1 1 1 2

d ln d ln 1

1 1

d d

e e

e e

u x u x

x x x x x x

v x x x x x x e

x v

x

  

 

            

      

   

 

 

Câu 12: Chọn C.

4 5 5 4 5 5

1 4 1 1 1 4

(x) dx (x) dx (x) dx (x) dx (x) dx (x) dx 7

f f f f f f

     

     

.
(7)

4 4 4

1 1 1

1 22 ( (x) g(x))dx (x) dx g(x) dx 7

3 3

f f

 

   .

Câu 13: Chọn B. Đặt u 3x1 2 1 3 x u

  . Đổi cận : x  1 u 2 x  5 u 4.

Vậy

 

   

4 4 4

2 2

2 2

1 1

2 1 3 1

ln ln ln 2 ln 3 ln 5

1 1 1 5 3

1

u u u

I du du

u u u

u

 

.

Do đó a2; b 1   a b 1. Câu 14 .( Mức độ 1 ). Đáp án : C Công thức S = ( )

b

a

f x dx

chỉ đúng khi phương trình f(x) = 0 không có nghiệm thuộc khoảng (a ; b) hoặc nghiệm thuộc khoảng (a ;b ) là nghiệm bội chẵn . Hay nói cách khác , chỉ áp dụng công thức này khi f(x) chỉ mang một dấu trên đoạn .

Câu 15 . ( Mức độ 1 ), Đáp án D . Vì e < nên ta có 2( )

e

V f x dx

Câu 16. Đáp án : B. Phương trình hoành độ giao điểm : -2x3 +x2 + x + 5 = x2 – x + 5 Có các nghiệm x = -1 , x =0 , x =1 . S =

1 3 0

2x 2x dx 1

  

Câu 17 ( Mức độ 2 ). Đáp án : B. Vì

4 2 1

16dx 12 V 

x   Câu 18 Đáp án : A . Lời giải : Áp dụng công thức S =

2

1

4 2 0

( ) (3 6 ) 16

t

t

v t dttt dt

 

Câu 19:( NB) . Phương án đúng là D . Giải: số phức z =a + bi=> số phức liên hợp là a-- bi Câu 20: (NB) .Phương án đúng là B.HD: Tính hiệu và sử dụng công thức tính mô đun Câu 21: (NB) .Phương án D. HD: vì số phức z được biểu diễn là điểm có tọa độ (m;m) Câu 22: (NB).Phương án đúng là B. HD :áp dụng công thức tìm tích 2 số phức

Câu 23. Phương án B. HD: số phức z =a + bi ,thay vào vế trái và sử dụng công thức mô đun Câu 24 : (TH) .Phương án đúng là D. HD:Ap dụng công thức tính mô đun của z

Câu 25(TH):Phương án đúng là A . HD :Sử dụng tính chất 2 số phức bằng nhau Câu 26(TH) : Phương án B. HD: số phức=0 khi phần thực bằng 0 và phần ảo bằng 0 Câu 27(VD):Phương án đúng là D.

Câu 28(VD):Phương án A. HD:Thay z= a+bi vào 2 vế và sử dụng công thức tính độ dài Câu 29 (VD). Phương án đúng là C. HD:Tìm nghiệm pt và biểu diễ n hệ trục tọa độ Câu 30(VD):Phương án đúng là A. HD:tách (1+i)30=[(1+i)2]15

Câu 31.Chọn D.Bán kính mặt cầu là R d A P

,

  

   1 4 2 23 3.

Phương trình của mặt cầu

 

S

x 1

 

2 y 2

 

2 z 1

2 9.

Câu 32.Chọn B.Đường thẳng có vectơ chỉ phương là u

4;3;1

.

Mặt phẳng

 

P đi qua điểm M

0;0; 2

và vuông góc với nên nhận u

4;3;1

làm vectơ pháp tuyến có phương trình:4

x 0 3

 

y 0 1

 

z  2

0 4x   3y z 2 0.

Câu 33.Chọn C.Phương trình theo đoạn chắn:

 

: 1

 

: 3 6 2 6

2 1 3 x y z

P     P  x y z

.

(8)

Câu 34.Chọn D

Câu 35.Chọn A.Ta có M là trung điểm của BC nên M

1; 1;3

.

2; 4;1

AM  



.Đường thẳng AM đi qua A

1;3; 2 ,

và có một vectơ chỉ phương là

2; 4;1

AM  



.Vậy phương trình đường : 1 3 2.

2 4 1

x y z

AM     

 .

Câu 36.Chọn D.d ( )PVTCP ud (3; 4; 5)  1 2 3

: .

3 4 5

x y z

PTCT d

.

Câu 37.Chọn D.Giả sử dd2M M

2  t; 1 ;1t t

.

1 ; ; 2

AM   t t t



. d1 có VTCP u1

1;4; 2

.

 

1 . 1 0 1 4 2 2 0 5 5 0 1

d d  AM u     t t t       t t AM

2; 1; 1 

.

Đường thẳng d đi qua A

1; 1;3

có VTCP AM

2; 1; 1 

có phương trình là:

1 1 3

: .

2 1 1

x y z

d

.

Câu 38.Chọn C.Theo đề ta có mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm I

1;0;1

của AB

bán kính 2

2

R AB .Nên phương trình mặt cầu là:

x1

2y2 

z 1

2 2.

Câu 39. Chọn C.Mặt cầu ( ) :S x2y2z22ax2by2cz d 0 (với a 2;b1;c3,d  2).có tâm I     ( a b c; ; ) (2; 1; 3)  , bán kính R a2   b2 c2 d 4.

Câu 40.Chọn D.Bán kính mặt cầu là R d A P

,

  

   1 4 2 23 3.

Phương trình của mặt cầu

 

S

x 1

 

2 y 2

 

2 z 1

2 9

Câu 41: Chọn D.Tacó:AB

3; 4;2 ,

AM

x2;y 1; 4

. , ,

A B M thẳnghàng

16 2 2 0

; 0 2 4 12 0 4

3 3 4 8 0 7

y x

AB AM x

y x y

  

   

  

             

  

. Câu 42: Chọn A.TacóBA

a3; 0;10

,BC

8; 0; 4

,BD

4; 3; 5

.

Suy ra BC BD,   

12; 24; 24

.Do đó 1

30 , . 30

ABCD 6

V   BC BD BA    .

 

12 a 3 24.0 24.10 180 a 17 15

         32

2 . a a

 

   . Câu 43: Chọn B.Để

 

u v , 90o cos ,

 

u v  0.

3 5

. 0 3 log 5.log 3 4log 2 0

4 4log 2 0 log 2 1

m

m m

u v    

     

  1

1 2 m m

 

 

 

.Kết hợp điều kiện

1

0 1.

0 2

m

m m

 

 

  

Câu 44: Chọn A.Ta nhận thấy đường thẳngcần tìm vàd, 'd cùng thuộc mặt phẳng..

Tacó:cách đều , 'd d nênnằm giữa , 'd d .Do đó: Gọi (2; 3;4)A  d B; (4; 1;0) d'.

Trung điểmABlà (3; 2;2)I  sẽ thuộc đường thẳngcầntìm.

Ta thế (3; 2;2)I  lần lượt vào các đáp án nhận thấy đáp án A thỏa.

(9)

Câu 45: Chọn D.Giảsử

1 2

M  d d

 

 

1 2

1 ;2 2 ;3

*

M d M m m m

M d

     



 

 

 

 

 

*

1 1 1

2 2 2

3 1 2 3

m kt m t

m t

   

  

    

   

2 , 3  tm20  1 k 0

 .

Câu 46: Chọn A. Hai mặt phẳng vuông góc với d lần lượt có các vectơ pháp tuyến là

 

1 2; 1;1

n   và n2

1;1; 1

nên đường thẳng d có vectơ chỉ phương là:u

n n 1, 2

0;3;3

. Trục Oz có vectơ chỉ phương là k

0;0;1 .

.

 

. 2 3 2 1

cos ,

. 3 3 . 1 2

u k u k

u k  

 

   

 

u k, 45 .O .

Đây là góc nhọn nên góc giữad và trụcOz cũng bằng 45 .O Câu 47: Chọn B.

 

1 2 2 2

3.1 4. 2 2.3 4 5

29,

3 4 2

d    

 

  2 2 2 2

3.1 4.1 2.2 4 15 3 4 2 29

d   

 

  .

Câu 48: Chọn D.

 

S có tâm I

1;2;3

,bán kính R4.Đường tròn thiết diện có bán kính r 4 mặt phẳng

 

qua tâm I.

 

chứaOy

 

:ax cz 0.

 

3 0 3

I   a c   a c.Chọnc    1 a 3

 

: 3x z 0.

Câu 49: Chọn D.VìG d G

2t;2 2 ; 2 t  t

.Giả sử B x y z

1; ;1 1

,C x y z

2; ;2 2

.

G là trọng tâm ABC nên ta có:

1 2

1 2

1 2

1 2

1 2

1 2

1 2

3 3 7

2 2 2 6 4

3 1 3 7

3 2

x x

t

x x t

y y t y y t

z z t

z z

t

 

 

    

  



.

Vậy trung điểm của đoạn BC là 3 7 6 4 3 7

; ;

2 2 2

t t t

M     

 

 .

DoB,Cnằm trên

 

nênM

 

   t 1 M

2; 1; 2 

.

Câu 50: Chọn D.

Cách1: GọiA

2 2 ; 2 t t; 3 t

dlà giao điểm củavàd.

1 2 ; ; 3

MA  t tt

 ,VTPTcủa

 

n 

1;1;1

. Tacó: 

 

 MA n   

.   0 1 2 3 0 1

MA n t t t t

           

.

1; 1; 2

1 1; 1; 2

 

MA     

.Vậyud

1; 1; 2

.

Cách2:Gọi

 

B d   .

2 2 ; 2 ; 3

B d Bttt .

(10)

 

2 2 2 3 3 0 1

0;1;2

B             t t t t B .BM

1;1; 2

ud

1;1; 2

.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong các phép biến hình: phép quay, phép đối xứng tâm, phép tịnh tiến, phép vị tự tỷ số k = 2 có bao nhiêu phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai

Trong chủ đề này chúng ta sẽ sử dụng phương pháp tọa độ để giải các bài toán liên quan đến đường thẳng, đường tròn, đường elip trong mặt phẳng.. Đây là chủ đề lớn

Cắt hình trụ   T bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 3A. Thể tích khối tròn xoay tạo thành kho quay D

Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hànhA. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh

Qua điểm O có thể dựng vô số đường thẳng vuông góc với  , các đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng vuông góc với ... Cho hình

Người ta chia bồn hoa thành các phần như hình vẽ dưới đây và có ý định trồng hoa như sau: Phần diện tích bên trong hình vuông ABCD để trồng hoa (phần tô đen)..

Sản lượng lúa (đơn vị ha) của 40 thửa ruộng có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:.. Tính phương sai của bảng

A.. Gọi d là đường thẳng qua A và song song với PQ. Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB. ) Viết phương trình tham số của đường trung tuyến CM