GIỚI HẠN HÀM SỐ
TẬP 1
220 BÀI TẬP TRẮC GIỚI HẠN HÀM SỐ CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
https://web.facebook.com/phong.baovuong
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN
TẬP I. GIỚI HẠN DÃY SỐ VÀ GIỚI HẠN HÀM SỐ
GIỚI HẠN DÃY SỐ
1. Giới hạn hữu hạn của dãy số 1.1. Định nghĩa:
Dãy số ( )un được gọi là có giới hạn bằng 0 khi n tiến ra dương vô cực nếu với mỗi số dương nhỏ tuỳ ý cho trước, mọi số hạng của dãy số , kể từ một số hạng n|o đó trở đi, đều có giá tri tuyệt dối nhỏ hơn số dương đó. Kí hiệu: lim n 0
x u
.Hay là:
lim0 n 0
x u
khi và chỉ khi với mọi 0 nhỏ tùy ý, luôn tồn tại số tự nhiên n0 sao cho: un , n n0.
xlimun a xlim
un a
0 , tức là: Với mọi 0 nhỏ tùy ý, luôn tồn tại số tự nhiên n0 sao cho , 0
un a n n .
Dãy số (un) có giới hạn là số thực gọi là dãy số có giới hạn hữu hạn.
1.2. Một số giới hạn đặc biệt
lim 1k 0
n với k *
Nếu q 1thì lim n 0
n q
Nếu unc (với c là hằng số) thì lim n lim
n u n c c
Chú ý: Ta viết limuna thay cho cách viết lim n
n u a
. 2. Một số định lí về giới hạn
Định lí 1. Nếu dãy số (un) thỏa un vn kể từ số hạng n|o đó trở đi v| limvn 0 thì limun0. Định lí 2. Cho limun a, limvnb. Ta có:
lim(unvn) a b
lim(unvn) a b
lim( . )u vn n a b.
lim n ( 0)
n
u a v b b
Nếu un 0 n thì lim un a 3. Tổng của CSN lùi vô hạn
Cho CSN ( )un có công bội q thỏa q 1. Khi đó tổng
1 2 ... n ....
S u u u gọi là tổng vô hạn của CSN và
1(1 ) 1
lim lim
1 1
n n
u q u
S S
q q
. 4. Giới hạn vô cực
4.1. Định nghĩa:
lim n
n u
với mỗi số dương tuỳ ý cho trước , mọi số hạng của dãy số , kể từ một số hạng n|o đó trở đi, đều lớn hơn số dương đó .
nlimun nlim
un . 4.2. Một số kết quả đặc biệt
limnk với mọi k0
limqn với mọi q1.
4.3.Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cựC.
Quy tắc 1: Nếu limun , limvn thì lim( . )u vn n được cho như sau;
limun limvn lim(u vn n)
Quy tắc 2: Nếu limun , limvnl thì lim( . )u vn n được cho như sau;
limun Dấu của l lim(u vn n)
Quy tắc 3: Nếu limunl,limvn 0 và vn0 hoặc vn0 kể từ một số hạng nào dó trở đi thì lim n
n
u v được coi như sau;
Dấu của l Dấu của vn
lim n
n
u v
Vấn đề 1. Tìm giới hạn bằng định nghĩa Phương pháp:
Để chứng minh limun0 ta chứng minh với mọi số a0 nhỏ tùy ý luôn tồn tại một số na sao cho
n a
u a n n .
Để chứng minh limunl ta chứng minh lim(un l) 0.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
Để chứng minh limun ta chứng minh với mọi số M0 lớn tùy ý, luôn tồn tại số tự nhiên nM sao cho un M n nM.
Để chứng minh limun ta chứng minh lim(un) .
Một dãy số nếu có giới hạn thì giới hạn đó l| duy nhất.
Các ví dụ
Ví dụ 1. Chứng minh rằng:
1. 2
lim 1
1 n n
2.
2 2
1 1
lim2 1 2 n
n
3. 2
lim 1 2 2
1 n n
Lời giải.
1. Với a0 nhỏ tùy ý, ta chọn 1
a 1
n a , ta có:
2 1 1
1 1 1 a 1
n a
n n n
với n na
Suy ra 2 2
lim 1 0 lim 1
1 1
n n
n n
.
2. Với a0 nhỏ tùy ý, ta chọn 3
a 1
n a , ta có:
2
2 2 2
1 1 3 3
2 1 2 1 a 1
n a
n n n
với n na
Suy ra
2 2
2 2
1 1 1 1
lim 0 lim
2 2
2 1 2 1
n n
n n
.
3. Với a0 nhỏ tùy ý, ta chọn 92
a 1
n a , ta có:
2
2 2 2 2
1 2 1 2 2 1 1 2 2( 1) 3
2
1 1 1 1
n n n n n
n n n n
2
3
a 1 a n
với n na. Suy ra
2 2
1 2 1 2
lim 2 0 lim 2
1 1
n n
n n
.
Ví dụ 2. Chứng minh rằng dãy số ( ) :un un ( 1)n không có giới hạn.
Lời giải.
Ta có: u2n 1 limu2n1; u2n1 1 limu2n1 1
Vì giới hạn của dãy số nếu có là duy nhất nên ta suy ra dãy (un) không có giới hạn.
Ví dụ 3. Chứng minh các giới hạn sau:
1.
2 1
limn n
2. 2
lim n n
Lời giải.
1. Với mọi số thực dương M lớn tùy ý, ta có:
2 2
1 2 4
1 0 2
n M M
M n Mn n
n
Ta chọn
2 0
4 2
M M
n
thì ta có:
2
0
1 ,
n M n n
n
Do đó:
2 1
limn n
.
2. Với mọi M0 lớn tùy ý, ta có:
2 2
2 8
2 0
2
n M M
M n M n n
n
Ta chọn
2 2
0
8 2
M M
n
thì ta có: 2 0
n ,
M n n
n
Do đó: 2 lim n
n
.
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP Bài 1. Giá trị của 1
limn1bằng:
A.0 B.1 C.2 D.3
Lời giải. Với a0 nhỏ tùy ý, ta chọn 1
a 1
n a ta có 1 1
1 a 1 a n na
n n
nên có
lim 1 0
1 n
. Bài 2. Giá trị của 1
lim k
n (k *) bằng:
A.0 B.2 C.4 D.5
Lời giải. Với a0 nhỏ tùy ý, ta chọn k 1 na
a ta có 1 1
a
k k
a
a n n
n n nên có 1 lim k 0
n . Bài 3. Giá trị của
sin2
lim 2
n
n bằng:
A.0 B.3 C.5 D.8
Lời giải. Với a0 nhỏ tùy ý, ta chọn 1
a 2
n a ta có
sin2 1 1
2 2 a 2 a
n a n n
n n n
nên có
sin2
lim 0
2 n
n
.
Bài 4. Giá trị của lim(2n1) bằng:
A. B. C.0 D. 1
Lời giải. Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn 1
M 2 n M Ta có: 2n 1 2nM 1 M n nMlim(2n 1) .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA Bài 5. Giá trị của
1 2
lim n n
bằng:
A. B. C.0 D. 1
Lời giải. Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn nM thỏa
2 1
M M
n M
n
2 4
M 2
M M
n
.
Ta có:
2 1 2 1
M lim
n n
M n n
n n
Vậy 1 2
lim n n
.
Bài 6. Giá trị của 2
limn1 bằng:
A. B. C.0 D. 1
Lời giải. Với mọi a0 nhỏ tùy ý, ta chọn 2 1 1 na
a
Suy ra 2 2
lim 0
1 a n na 1
n n
.
Bài 7. Giá trị của cos 2 sin
lim 1
n n
n
bằng:
A. B. C.0 D. 1
Lời giải. Ta có cosn 2sinn 22
n n
mà 12 cos 2 sin
lim 0 lim 0
1
n n
n n
Bài 8. Giá trị của 1
lim 2
n n
bằng:
A. B. C.0 D. 1
Lời giải. Với mọi số thực a0 nhỏ tùy ý, ta chọn 12
1 1 na
a
Ta có: 1 1 1
lim 0
2 1 a 2
n n
a n n
n n n
.
Bài 9. Giá trị của
3 2
lim3n n n
bằng:
A. B. C.0 D. 1
Lời giải. Với mọi M0 lớn tùy ý, ta chọn 1
M 3 n M
Ta có:
3 2
3 1
3 M
n n
n M n n
n n
Vậy
3 2
lim3n n n
.
Bài 10. Giá trị của 2 lim
1 n n
bằng:
A. B. C.0 D. 1
Lời giải. Với mọi M0 lớn tùy ý , ta chọn
1 2
3 1
nM
a
Ta có: 2 3
1 1 3
1 1 M
n n n M n n
n n
Suy ra 2 lim
1 n n
.
Bài 11. Giá trị của 2 1
lim 2
A n
n
bằng:
A. B. C.2 D. 1
Lời giải. Với số thực a0 nhỏ tùy ý, ta chọn 5 2 2 na
a
Ta có: 2 1 5 5
2
2 2 a 2 a
n a n n
n n n
Vậy A2.
Bài 12. Giá trị của 22 3
lim 1
B n
n
bằng:
A. B. C.0 D. 1
Lời giải Với số thực a0 nhỏ tùy ý, ta chọn na thỏa 22 3 1
a a
n a
n
1 2 4 13
a
a a
n a
Ta có: 22 3
0
1 a
n a n n B
n
.
Bài 13. Giá trị của
2 1
lim 1
C n
n
bằng:
A. B. C.0 D. 1
Lời giải. Với số thực a0 nhỏ tùy ý, ta chọn 1
a 1 n a
Ta có:
2 1 2 1
1 1
1 1 a 1 a
n n
a n n
n n n
Vậy C1.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA Bài 14. Giá trị của 2
lim 2
n n
A n
bằng:
A. B. C.1
2 D. 1
Đáp án 1 A2 Bài 15. Giá trị của
2 2
sin 3 limn n n
B n
bằng:
A. B. C.3 D. 1
Lời giải B 3 Bài 16. Giá trị của
2
lim 1
2 7
C n n
bằng:
A. B. C.0 D. 1
Lời giải C0 Bài 17. Giá trị của
2
4 1 lim
3 2
D n
n n
bằng:
A. B. C.0 D.4
Lời giải D4
Bài 18. Giá trị của lim 0
! an
n bằng:
A. B. C.0 D. 1
Lời giải. Gọi m là số tự nhiên thỏa: m 1 a. Khi đó với mọi n m 1
Ta có: 0 . ... . ... .
! 1 2 1 ! 1
m n m
n a a
a a a a a a
n m m n m m
Mà lim 0
1 a n m
m
. Từ đó suy ra: lim 0
! an
n . Bài 19.Giá trị của limna với a0 bằng:
A. B. C.0 D. 1
Lời giải. Nếu a1 thì ta có đpcm
Giả sử a1. Khi đó: a1
na1
nn
na1
Suy ra: 0 n 1 a 0
a n
nên limna1
Với 0 a 1 thì 1 1
1 limn 1 limna 1
a a .
Tóm lại ta luôn có: limna1 với a0.
Vấn đề 2. Tìm giới hạn của dãy số dựa vào các định lý và các giới hạn cơ bản
Phương pháp:
Sử dụng c{c định lí về giới hạn, biến đổi đưa về các giới hạn cơ bản.
Khi tìm ( ) lim ( ) f n
g n ta thường chia cả tử và mẫu cho nk, trong đó k là bậc lớn nhất của tử và mẫu.
Khi tìm limk f n( )mg n( ) trong đó lim ( ) lim ( )f n g n ta thường tách và sử dụng phương ph{p nh}n lượng liên hơn.
Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau : 1. 1 3 5 ... (22 1)
lim 2 1
n n
A n
2. 3 2 2 2
1 2 ...
lim
1 2 ... 2
B n n
n n
Lời giải.
1.Ta có: 1 3 5 ... 2 n 1 n2 Suy ra
2 2
2
1 1
lim lim
1 2
2 1 2
A n
n
n
.
2.Ta có: ( 1)
1 2 ...
2 n n n
;
2 2 2 ( 1)(2 1)
1 2 ...
6
n n n
n
Suy ra :
2
3 3 3
3
1 1
( 1) 1
2 2 2 1
lim lim
( 1)(2 1) 2 1 1 2 1 1 2
6 3
6 2
n n
n n n n
B
n n n
n n
n n
n
.
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau :
1. 12 12 12
lim 1 1 ... 1
2 3
C n
2.
1 1 1 1
lim ...
1.2 2.3 3.4 ( 1)
D n n
Lời giải.
1.Ta có: 12 ( 1)(2 1)
1 k k
k k
nên suy ra
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1.3 2.4 ( 1)( 1) 1
1 1 ... 1 . ...
2 3 2 3 2
n n n
n n n
Do vậy 1 1
lim 2 2
C n
n
.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
2.Ta có 1 1 1
( 1) 1
k k k k
nên suy ra
1 1 1 1 1
... 1
1.22.33.4 n n( 1) n 1
Vậy 1
lim 1 1
D 1
n
. Ví dụ 3. Tìm các giới hạn sau : 1.
1 1
4 5
lim 4 5
n n
n n
A
2.
2 1
1
4.3 2.7 lim 4 7
n n
n n
B
Lời giải.
1.Chia cả tử và mẫu cho 5n ta có:
4 4 5
lim 5 5
4 1
5
n
A n
( do 4
lim 0
5
n
).
2.Ta có:
4 2
36 7 7 2
lim 4 49
7 7
n
B n
.
Ví dụ 4. Tìm giới hạn sau : 12 12 12
lim 1 1 ... 1
2 3
C n
Lời giải.
Ta có: 12 ( 1)(2 1)
1 k k
k k
nên suy ra
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1.3 2.4 ( 1)( 1) 1
1 1 ... 1 . ...
2 3 2 3 2
n n n
n n n
Do vậy 1 1
lim 2 2
C n
n
.
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP Bài 1. Giá trị của
2 2
2 3 1
lim 3 2
n n
A n n
bằng:
A. B. C.2
3 D. 1
Lời giải. Ta có: 2
2
3 1
2 2
lim 1 2 3
3 n n A
n n
.
Bài 2. Giá trị của
2 2
lim 2
3 1
n n
B
n n
bằng:
A. B. C.0 D. 1 1 3
Lời giải. Ta có:
2
2
2
1 1
lim lim 1
1 1 3
3 1 1 3
n n n n B
n n
n n
Bài 3. Giá trị của
2
4
917
2 1 2
lim 1
n n
C n
bằng:
A. B. C.16 D. 1
Lời giải. Ta có:
8 4 9 9 4 9
2 2
17
17 17
1 2 1 2
(2 ) . (1 ) (2 ) .(1 )
lim lim
1 1
(1 ) 1
n n
n n
n n
C
n n n
Suy ra C16.
Bài 4. Giá trị của
2 3 3
4 4
1 3 2
lim
2 2
n n
D
n n n
bằng:
A. B. C.
3 4
1 3
2 1
D. 1
Lời giải. Ta có:
2 3 3 3
4
4 3 4
1 2
1 3
1 3
lim 1 2 2 1
2 1
n n n
D
n n n
.
Bài 5. Giá trị của Alim
n26n n
bằng:A. B. C.3 D. 1
Lời giải. Ta có
2
22 2lim 6 lim 6
6 n n n
A n n n
n n n
2
6 6
lim lim 3
6 1 6 1
n n n n
n
Bài 6. Giá trị của Blim
3n39n2 n
bằng:A. B. C.0 D.3
Lời giải. Ta có: Blim
3n39n2 n
2
2 3
3 2 3 2 2
3
lim 9
9 9
n
n n n n n n
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
2
3
lim 9 3
9 9
1 1 1
n n
.
Bài 7. Giá trị của 3.21 31 lim2 3
n n
n n
C
bằng:
A. B. C. 1
3 D. 1
Lời giải. Ta có: 1 1
3. 2 1 3
3.2 3 1
lim lim
3
2 3 2
2. 3
3
n
n n
n n n
C
Bài 8. Giá trị của Dlim
n22n3n32n2
bằng:A. B. C.1
3 D. 1
Lời giải. Ta có: Dlim
n22n n
lim 3n32n2 n
2
2 3 3 2 2 3 3 2 2
2 2
lim lim
2 ( 2 ) 2
n n
n n n n n n n n n
3 2 3
2 2 1
lim lim
2 2 2 3
1 1 (1 ) 1 1
n n n
.
Bài 9. Giá trị của Alim
n22n 2 n
bằng:A. B. C.2 D. 1
Lời giải. Ta có 2 22
lim 1 1
A n
n n
Do 2 22
limn ; lim 1 1 2
n n
.
Bài 10. Giá trị của Blim
2n2 1 n
bằng:A. B. C.0 D. 1
Lời giải Ta có: 1
lim 2 1
B n
n
Bài 11. Giá trị của
4 3
4
3 1
lim
2 3 1
n n
C
n n n
bằng:
A. B. C.0 D. 1
3.Chia cả tử và mẫu cho n2 ta có được
4 5 8
3 4
3 1 1
lim 0
3 1 1
2 n n n C
n n n
.
Bài 12. Giá trị của 1 0
1 0
lim ...
...
k k
p p
a n a n a
D b n b n b
(Trong đó k p, là các số nguyên dương; a bk p0) . bằng:
A. B. C.Đ{p {n kh{c D. 1
Lời giải Ta xét ba trường hợp sau
kp. Chia cả tử và mẫu cho nk ta có:
1 0
0
... if 0
lim if 0
...
k
k k k p
p k p
p k k
a a
a n n a b
D b b a b
n n
.
kp. Chia cả tử và mẫu cho nk ta có:
1 0
0
...
lim
...
k
k k
k k
k k
a a
a n n a
D b b
b n
.
kp. Chia cả tử và mẫu cho np :
0
0
...
lim 0
...
k
p k p
p p
a a
n n
D b
b n
.
Bài 13. Giá trị củA. Alim
n32n1
bằng:
A. B. C.0 D. 1
Lời giải.Ta có: 1 19
( 2) 95 0, ( 1) 1 0, 0
2 32
f f f
Bài 14. Giá trị củA.
0 3
lim 1 1 2 (0)
1 1 1
x f
x x
bằng:
A. B. C.0 D. 1
Lời giải.f(0) 1 0, (2) f 470, (10) 7921 0f Bài 15. Giá trị củA. x0 với
bằng:
A. B. C.Đ{p {n kh{c D. 1
Lời giải.f x( ) 0
Bài 16. Giá trị củA. 0
0
( ) khi khi f x x x
y k x x
bằng:
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
A. B. C.0 D. 1
Lời giải.
2; 1 ,
1; 1 , 1; 0 , 0; 2 , 2;10
2 2
Bài 17. Giá trị củA. xx0 bằng:
A. B. C.3
2 D. 1
Lời giải.Ta có: 2 3 2
1 1
3 3
lim 1 3 2
2 1
n n E
n n
Bài 18. Giá trị củA.
7 3
2 5
( 2) (2 1)
lim ( 2)
n n
F n
bằng:
A. B. C.8 D. 1
Lời giải. Ta có:
7 3
5 2
2 1
1 2
lim 8
1 5
n n
F
n
Bài 19. Giá trị củA. Hlim
n2 n 1 n
bằng:A. B. C.1
2 D. 1
Lời giải. Ta có:
2
2
1 1
1 1
lim lim
1 1 2
1 1 1
n n
H
n n n
n n
Bài 20. Giá trị củA. Mlim
31n28n32n
bằng:A. 1
12 B. C.0 D. 1
Lời giải. Ta có:
2 3
2 3 2 2 3 2
3
1 1
lim (1 8 ) 2 1 8 4 12
M n
n n n n n n
Bài 21. Giá trị củA. Nlim
4n2 1 38n3n
bằng:A. B. C.0 D. 1
Lời giải. Ta có: Nlim
4n2 1 2n
lim 38n3 n 2n
Mà:
2
2lim 4 1 2 lim 1 0
4 1 2
n n
n n
3 2
3 2 2 3 2 2lim 8 2 lim 0
(8 ) 2 8 4
n n n n
n n n n n n
Vậy N0.
Bài 22. Giá trị củA. Klim
3n3n2 1 3 4n2 n 1 5n
bằng:A. B. C. 5
12 D. 1
Lời giải. Ta có: Klim
3n3n2 1 n
3lim
4n2 n 1 2n
Mà: lim
3n3n2 1 n
13; lim
4n2 n 1 2n
14Do đó: 1 3 5
3 4 12
K
Bài 23. Giá trị củA. 2 1 lim1 3 A n
n
bằng:
A. B. C. 2
3 D. 1
Lời giải 2 A 3 Bài 24. Giá trị củA.
2 2
4 3 1
lim (3 1)
n n
B n
bằng:
A. B. C.4
9 D. 1
Lời giải 4 B9 Bài 25. Giá trị củA.
3 2
lim 1
(2 1) C n
n n
bằng:
A. B. C.1
4 D. 1
Lời giải 1 C4 Bài 26. Giá trị củA.
3 2
4 3
3 2
lim 4 1
n n
D n n
bằng:
A. B. C.0 D. 1
Lời giải D0 Bài 27. Giá trị củA.
3 2 1
lim 2
n n
E n
bằng:
A. B. C.0 D. 1
Lời giải E
Bài 28. Giá trị củA.
4 4
3 3
2 1 2
lim 3
n n n
F
n n n
bằng:
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
A. B. C.
3
3
3 1 D. 1
Lời giải
3
3 F 3 1
Bài 29. Giá trị củA. Mlim
n26n n
bằng:A. B. C.3 D. 1
Lời giải
2
lim 6 3
6 M n
n n n
Bài 30.Giá trị củA. Nlim
3n33n2 1 n
bằng:A. B. C.0 D. 1
Lời giải
2
3 2 2 3 3 2 2
3
3 1
lim 1
( 3 1) . 3 1
N n
n n n n n n
Bài 31. Giá trị củA. Hlimn
38n3 n 4n23
bằng:A. B. C. 2
3 D. 1
Lời giải Hlimn
38n3 n 2n
limn
4n2 3 2n
23Bài 32. Giá trị củA. 3.21 31 lim2 3
n n
n n
K
bằng:
A. 1
3 B. C.2 D. 1
Lời giải
3 2 1
3 1
lim 2 3
2 3
3
n
K n
Bài 33. Giá trị củA.
3 3
2 sin 2 1
lim 1
n n
A n
bằng:
A. B. C.2 D. 1
Lời giải 3
3
sin 2 1 2
lim 2
1 1 n A n
n
Bài 34. Giá trị củA.
n 3
lim !
2 B n
n n
bằng:
A. B. C.0 D. 1
Lời giải. Ta có:
n n
3 3 3
! 0 0
2 2 2
n nn n
B
n n n n n n
Bài 35. Giá trị củA. 3.31 41
lim 3 4
n n
n n
C
bằng:
A. B.1
2 C.0 D. 1
Lời giải 1 C2 Bài 36. Giá trị củA.
2 2 2
lim 1
( 3 2 3 1)
D n
n n n
bằng:
A. B. C. 2
3 D. 1
Lời giải 2 3 D 3
Bài 37.Giá trị củA. Elim( n2 n 1 2 )n bằng:
A. B. C.0 D. 1
Lời giải E
Bài 38. Giá trị củA. Flim
n 1 n
bằng:A. B. C.0 D. 1
Lời giải F
Bài 39. Giá trị củA. Hlim(kn2 1 pn21) bằng:
A. B. C.Đ{p {n kh{c D. 1
Lời giải. Xét các trường hợp TH1: k p H
TH 2: k p H
TH 3: k p H0.
Bài 40. Giá trị của Klimn
n2 1 n
bằng:A. B. C.1
2 D. 1
Lời giải 1 K 2
Bài 41. Tính giới hạn của dãy số 1 1 1
...
2 1 2 3 2 2 3 ( 1) 1
un
n n n n
:
A. B. C.0 D. 1
Lời giải. Ta có: 1 1 1
(k 1) k k k 1 k k 1
Suy ra 1
1 lim 1
n 1 n
u u
n
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA Bài 42. Tính giới hạn của dãy số
3 3 3
3
( 1) 1 2 ...
3 2
n
n n
u n n
:
A. B. C.1
9 D. 1
Lời giải Ta có:
2
3 3 3 ( 1)
1 2 ...
3 n n n
Suy ra
2 3
( 1) 1
lim 9
3(3 2)
n n
u n n u
n n
.
Bài 43. Tính giới hạn của dãy số
1 2
1 1 1
(1 )(1 )...(1 )
n
n
u T T T trong đó ( 1)
n 2 T n n
. :
A. B. C.1
3 D. 1
Lời giải. Ta có: 1 2 ( 1)( 2)
1 1
( 1) ( 1)
k
k k
T k k k k
Suy ra 1 2 1
. lim
3 3
n n
u n u
n
.
Bài 44. Tính giới hạn của dãy số
3 3 3
3 3 3
2 1 3 1 1
. ....
2 1 3 1 1
n
u n
n
. :
A. B. C.2
3 D. 1
Lời giải. Ta có
3 2
3 2
1 ( 1)( 1)
1 ( 1)[( 1) ( 1) 1]
k k k k
k k k k
Suy ra
2 2 1 2
. lim
3 ( 1) 3
n n
n n
u u
n n
Bài 45. Tính giới hạn của dãy số
1
2 1 2
n
n k
k
u k
. :A. B. C.3 D. 1
Lời giải. Ta có: 1 1 1 12 11 2 11
2 2 2 2 ... 2 2
n n n n
u u n
1
1 3 2 1
lim 3
2 n 2 2n n
u n u
.
Bài 46. Tính giới hạn của dãy số un q 2q2 ... nqn với q 1 . :
A. B. C.
1
2q
q D.
1
2q
q Lời giải. Ta có: unqun q q2q3 ... qnnqn1
1 1
(1 )
1
n n n
q u q q nq q
. Suy ra
2lim
n 1 u q
q
.
Bài 47. Tính giới hạn của dãy số 2
1 n n
k
u n
n k
. :A. B. C.3 D. 1
Lời giải. Ta có: 2 2 2 21
1 1 1 1
n n
n n n
n u n u
n n n n n
1 2 0 lim 1
n 1 n
u n u
n
.
Bài 48. Tính giới hạn của dãy số
1
1 1 0
1
1 1 0
. ...
lim . ...
k k
k k
p p
p p
a n a n a n a
A b n b n b n b
với a bk p 0 . :
A. B. C.Đ{p {n kh{c D. 1
Lời giải. Ta chia l|m c{c trường hợp sau
TH 1: nk, chia cả tử và mẫu cho nk, ta được
1 0
1 0
...
lim
...
k
k k
k
p p
p k
a a
a n n a
A b b b
b n n
.
TH 2: kp, chia cả tử và mẫu cho nk, ta được
1 0
1 0
1
... khi 0
lim khi 0
...
k
k k k p
p p k p
k p k p k
a a
a n n a b
A b b b a b
n n n
TH 3: kp, chia cả tử và mẫu cho np, ta được
1 0
1
1 0
...
lim 0
...
k k
p k p k p
p
p p
a a a
n n n
A b b
b n n
.
Bài 49. Tính giới hạn của dãy số
3 6 4
2
1 4 2 1
lim (2 3)
n n n n
B n
. :
A. B. C.3 D. 3
4
Lời giải. Chia cả tử và mẫu cho n2 ta có được:
3 5 6 3 4
2
1 1 2 1
1 4 1
1 4 3
lim 3 4 4
2
n n n n
B
n
.
Bài 50. Tính giới hạn của dãy số Clim
4n2 n 1 2n
. :A. B. C.3 D. 1
4
Lời giải. Ta có:
2
2
1 1
1 1
lim lim
1 1 4
4 1 2 4 2
n n
C
n n n
n n
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA Bài 51. Tính giới hạn của dãy số Dlim
n2 n 1 23n3n2 1 n
. :A. B. C. 1
6 D. 1
Lời giải. Ta có: Dlim
n2 n 1 n
2 lim
3n3n2 1 n
Mà:
2
2lim 1 lim 1
1 n n n n
n n n
2
1 1 lim 1
1 1 2
1 1
n n n
3 3 2
3 3 2 2 2 3 3 2 2lim 1 lim 1
( 1) . 1
n n n n
n n n n n n
2 2
3 3
4 6 3
1 1 lim 1
1 1 1 1 3
1 1 1
n
n n n n
Vậy 1 2 1
2 3 6
D .
Bài 52 . Cho các số thực a,b thỏa a 1;b 1. Tìm giới hạn
2 2
1 ...
lim1 ...
n n
a a a
I b b b
.
A. B. C.1
1 b a
D. 1
Lời giải. Ta có 1, ,a a2,...,an là một cấp số nhân công bội a
1
2 1
1 ...
1
n
n a
a a a
a
Tương tự
1
2 1
1 ...
1
n
n b
b b b
b
Suy ra lim
1
1
1 1 1
lim1 1
1
n
n
a a b
I b a
b
( Vì a 1,b1 liman1limbn10).
Bài 53. Cho dãy số ( )xn x{c định bởi 1 1 1 2
, , 1
2 n n n
x x x x n Đặt
1 2
1 1 1
1 1