• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Yên Thọ #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1050px

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Yên Thọ #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1050px"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngày soạn:

Ngày dạy:

TÊN BÀI DẠY: TIẾT 65- ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

1. Kiến thức: HS được ôn tập và củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập PT – HPT về các dạng toán: Chuyển động, toán tìm 2 số, toán có nội dung hình học 2. Năng lực

- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.

- Năng lực chuyên biệt : Nhớ lại các kiến thức đã học trong chương IV 3. Phẩm chất

- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - GV: Nghiên cứu soạn giáo án.

- HS: Học bài & làm BTVN III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. HOẠT ĐỘNG 1 MỞ ĐẦU

2. HOẠT ĐỘNG 2 HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 3. HOẠT ĐỘNG 3 LUYỆN TẬP ( 35 PHÚT) a) Mục đích:Củng cố cho Hs những kiến thức liên quan

b) Nội dung: Ôn tập các dạng bài tập hàm số và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức làm được các bài tập GV đưa ra.

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung

(2)

Hoạt động 1: Ôn tập về hàm số y = ax + b & hàm số y = ax2 (a 0 Bước 1: Chuyển giao

nhiệm vụ:.GV yêu cầu HS làm bài 6 (SGK – tr132)

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

GV gọi lần lượt 2 HS lên bảng thực hiện

Bước 3: Kết luận, nhận

HS làm bài 6 (SGK – tr132)

2 HS lên bảng thực hiện HS1:

+ Vì A(1; 3) thuộc đồ thị hsố nên thay x = 1, y = 3 vào CT hsố ta được:

3 = a.1 + b a + b = 3 (1)

+ Vì B(– 1; – 1) thuộc đồ thị hsố nên thay x = – 1, y

= – 1 vào CT hsố ta được:

- 1 = a.( – 1) + b

– a + b = – 1 (2) Từ (1) & (2) ta có hpt :

a b 3

a b 1

  

   

 

a b 3 2b 2

  

 

a 2 b 1

 

 

Vậy a = 2 ; b = 1 HS2 :

+ Vì đồ thị hsố song song với đt y = x + 5

1. Bài 6 (SGK – tr132):

Cho hàm số y = ax + b.

Xác định a, b biết:

a) Đồ thị hsố đi qua 2 điểm: A(1; 3) & B(– 1; – 1)

+ Vì A(1; 3) thuộc đồ thị hsố nên thay x = 1, y = 3 vào CT hsố ta được:

3 = a.1 + b a + b = 3 (1)

+ Vì B(– 1; – 1) thuộc đồ thị hsố nên thay x = – 1, y

= – 1 vào CT hsố ta được:

- 1 = a.( – 1) + b

– a + b = – 1 (2) Từ (1) & (2) ta có hpt :

a b 3

a b 1

  

   

 

a b 3 2b 2

  

 

a 2 b 1

 

 

Vậy a = 2 ; b = 1

b) Đồ thị hsố song song với đt y = x + 5 & đi qua C(1 ; 2)

(3)

định:

GV quan sát HS dưới lớp làm bài tâp & sửa sai nếu có

GV đánh giá nhận xét bài làm của HS

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.

GV yêu cầu HS làm bài 13 (SGK – tr133)

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

GV: gọi 1 HS lên bảng xác định hệ số a

GV yêu cầu HS dưới lớp

vẽ đồ thị hsố y = 1 4 x2

a 1 b 5

 

   y = x + b

+ Vì C(1 ; 2) thuộc đồ thị hsố nên thay x = 1, y = 2 vào CT hsố ta được : 2 = 1 + b b = 1 (tmđk) Vậy a = 1; b = 1

HS lớp nhận xét, chữa bài

HS làm bài 13 (SGK – tr133)

1 HS lên bảng xác định hệ số a, HS dưới lớp làm vào vở

+ Vì A(– 2 ; 1) thuộc đồ thị hsố nên thay x = – 2 ; y

= 1 vào CT hsố ta được:

1 = a.(– 2)24a = 1

a = 1 4

 Vẽ y = 1 4 x2 + Bảng giá trị :

x -4 -2 0 2 4

y 4 1 0 1 4

+ Vì đồ thị hsố song song với đt y = x + 5

a 1 b 5

 

   y = x + b

+ Vì C(1 ; 2) thuộc đồ thị hsố nên thay x = 1, y = 2 vào CT hsố ta được : 2 = 1 + b b = 1 (tmđk) Vậy a = 1; b = 1

2. Bài 13 (SGK – tr133) : Cho hsố y = ax2. Xác định hệ số a biết đồ thị hsố đi qua

A(– 2 ; 1)

+ Vì A(– 2 ; 1) thuộc đồ thị hsố nên thay x = – 2 ; y

= 1 vào CT hsố ta được : 1 = a.(– 2)24a = 1

a = 1 4

* Vẽ y = 1 4 x2 + Bảng giá trị :

x –4 –2 0 2 4

y 4 1 0 1 4

(4)

Bước 3: Kết luận, nhận định:

GV nhận xét bài làm của HS

Vậy đồ thị hsố là 1 đường cong Parabol có đỉnh là gốc tọa độ O, nhận trục Oy làm TĐX, nằm phía trên Ox, O là điểm thấp nhất của đồ thị

HS lớp nhận xét, chữa bài

Vậy đồ thị hsố là 1 đường cong Parabol có đỉnh là gốc tọa độ O, nhận trục Oy làm TĐX, nằm phía trên Ox, O là điểm thấp nhất của đồ thị

Hoạt động 2 : Ôn tập giải PT – HPT Mục tiêu : Giải được các bài tập HPT đơn giản và dạng đặt ẩn phụ PP : Thuyết trình, vấn đáp

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.GV yêu cầu HS làm bài tập 3 :

Giải các PT & HPT sau :

a.

2x y 3 5x 6y 1

  

  

b.

2 x 1 y 1 1 x 1 y 1 2

    



   



c.

2 1

x y x y 3

1 3

x y x y 1

  

  



  

  

d. 5x4 – 3x2 + 7 16 = 0 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS ghi bài tập vào vở 1 HS lên bảng làm câu a

.

2x y 3 5x 6y 1

  

  

12x 6y 18 5x 6y 1

 

  

7x 19 2x y 3

 

  

 

x 19 7 38 y 3

7

 

  



 x 19

7 y 17

7

 

 



3. Bài 3: Giải các PT &

HPT sau:

a)

2x y 3 5x 6y 1

  

  

12x 6y 18 5x 6y 1

 

  

7x 19 2x y 3

 

  

 

x 19 7 38 y 3

7

 

  



 x 19

7 y 17

7

 

 



(5)

GV gọi 1 HS lên bảng làm câu a

Bước 3: Kết luận, nhận định:

GV đánh giá bài làm của HS sau đó gọi 1 HS khác lên bảng làm câu b

Vậy (x ; y) = ( 19

7 ; 17

7 ) HS lớp nhận xét, chữa bài 1 HS lên bảng làm câu b, HS dưới lớp thực hiện vào vở

b.

2 x 1 y 1 1 x 1 y 1 2

    



   



ĐKXĐ : x 1 ; y 1

+ Đặt

x 1 u y 1 v

  



  

(đk : u, v 0 ), HPT trên trở thành :

2u v 1 u v 2

  

  

 

3u 3 u v 2

 

  

u 1(tm) v 1

 

  Suy ra

x 1 1 y 1 1

  



  

x 1 1 y 1 1

  

  

 

x 2(tm) y 2

 

 

Vậy (x; y) = (2; 2)

Vậy (x ; y) = ( 19

7 ; 17

7 )

b)

2 x 1 y 1 1 x 1 y 1 2

    



   



ĐKXĐ : x 1; y 1

+ Đặt

x 1 u y 1 v

  



  

(đk : u, v 0 ), HPT trên trở thành :

2u v 1 u v 2

  

  

 

3u 3 u v 2

 

  

u 1(tm) v 1

 

  Suy ra

x 1 1 y 1 1

  



  

x 1 1 y 1 1

  

  

 

x 2(tm) y 2

 

 

Vậy (x; y) = (2; 2)

(6)

GV đánh giá bài làm của HS sau đó gọi 1 HS khác lên bảng làm câu c

HS lớp nhận xét, chữa bài 1 HS lên bảng làm câu c

c)

2 1

x y x y 3

1 3

x y x y 1

  

  



  

  

ĐKXĐ : x  y

Đặt

1 u

x y

1 v

x y

 

 

 

 

(đk :u, v 0)

Hpt đã cho trở thành : 2u v 3

u 3v 1

  

  

 

6u 3v 9 u 3v 1

 

  

7u 10 u 3v 1

 

  

 

u 10 7 10 3v 1

7

 

  



c)

2 1

x y x y 3

1 3

x y x y 1

  

  



  

  

ĐKXĐ : x  y

Đặt

1 u

x y

1 v

x y

 

 

 

 

(đk :u, v 0)

Hpt đã cho trở thành : 2u v 3

u 3v 1

  

  

 

6u 3v 9 u 3v 1

 

  

7u 10 u 3v 1

 

  

 u 10

7 10 3v 1

7

 

  



 u 10

7 v 1

7

 

 

 (tm đk)

(7)

GV đánh giá bài làm của

 u 10

7 v 1

7

 

 

 (tm đk)

Suy ra :

1 10

x y 7

1 1

x y 7

 

 

 

 

x y 7 10 x y 7

  



  

 

x 77 20 y 63

20

 

  



Vậy (x; y) = ( 77 20 ;

63

20 ) HS lớp nhận xét, chữa bài 1 HS lên bảng làm câu d

d) 5x4 – 3x2 + 7 16 = 0

80x4 – 48x2 + 7 = 0 Đặt x2 = t (đk : t 0), pt đã cho trở thành :

80t2 – 48t + 7 = 0 Ta có : ' = b’2 – ac

Suy ra :

1 10

x y 7

1 1

x y 7

 

 

 

 

x y 7 10 x y 7

  



  

 

x 77 20 y 63

20

 

  



Vậy (x ; y) = ( 77 20 ;

63

20 )

d) 5x4 – 3x2 + 7 16 = 0

80x4 – 48x2 + 7 = 0 + Đặt x2 = t (đk : t 0), pt đã cho trở thành :

80t2 – 48t + 7 = 0 Ta có : ' = b’2 – ac

= (– 24)2 – 80.7

= 576 – 560 = 16 > 0

  ' 16 4

PT có 2 no p/biệt:

1

b ' ' 24 4 7

t a 80 20

  

(8)

HS sau đó gọi 1 HS khác lên bảng làm câu d

GV quan sát HS dưới lớp làm bài tập và sửa sai nếu có

GV nhận xét bài làm của HS

= (– 24)2 – 80.7

= 576 – 560 = 16 > 0

  ' 16 4

PT có 2 no p/biệt:

1

b ' ' 24 4 7

t a 80 20

  

(tm)

2

b ' ' 24 4 1

t a 80 4

  

(tm)

+ Với t = t1 = 7 20 

2 7

x  20

7 35

x  20   10

+ Với t = t2 = 1

4 x2 = 1 4

 x 1

 2

Vậy PT đã cho có 4 no:

x1 = 35

10 ; x2 =

35

 10

;

x3 = 1

2 ; x4 = 1

2

HS lớp nhận xét, chữa bài

(tm)

2

b ' ' 24 4 1

t a 80 4

  

(tm)

+ Với t = t1 = 7 20 

2 7

x  20

7 35

x  20   10

+ Với t = t2 = 1

4 x2 = 1 4

 x 1

 2

Vậy PT đã cho có 4 no:

x1 = 35

10 ; x2 =

35

 10

;

x3 = 1

2 ; x4 = 1

2

(9)

4. HOẠT ĐỘNG 4 VẬN DỤNG ( 10 phút)

a. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.

b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.

c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.

d. Tổ chức thực hiện:

- Ôn lại các bước giải bài toán bằng cách lập PT – HPT.

- BTVN : 17, 18 (SGK) ; 16, 17, 18 (SBT) IV Rút kinh nghiệm

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Kĩ năng bài dạy: Rèn cho h/s kỹ năng đọc - hiểu, tóm tắt, kể lại được truyện, phân tích để thấy được ý nghĩa sâu sắc của một số chi tiết tưởng tượng

- Mục đích của việc chuyển đổi câu CĐ thành câu BĐ: nhằm liên kết các câu trong đoạn văn thành 1 mạch văn thống nhất.. B4: HS nhận xét,

Lòng yêu nước của dân tộc ta được biểu hiện rõ nhất trong các cuộc kháng chiến trong lịch sử.” Ta có quyền tự hào vì những trang sử vẻ vang thời đại Bà Trưng,

Gv: Tiết học hôm nay chúng ta sẽ luyện tập viết đoạn văn chứng minh HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (10p) Hoạt động của thầy-trò Nội dung kiến

- Củng cố các kiến thức trong chương, đặc biệt chú ý: các bước giải toán bằng cách lập Hpt, một số kiến thức cơ bản về phương trình bậc hai.. - Hs khuyết tật vận

Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu thời gian để xong công việc. Bài 3: Một ôtô chuyển động đều với vận tốc đã định để đi hết quãng đường dài

Kiến thức : Nhớ các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu và cách giải bài toán bằng cách lập phương trình... 2.

Gọi chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật ban đầu lần lượt là là a (cm), b (cm).. Khi trả tiền người đó được khuyến mại giảm 20% đối với giá tiền bàn là và 10% đối