THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN
Khối 10 - Ban AB
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: . . .
Số báo danh: . . . Học sinh viết câu này vào giấy làm bài: “Đề thi dành cho các lớp 10AB”.
Câu 1. (1,0 điểm). Cho
P :yax2bxc. Tìm a b c, , biết
P có trục đối xứng là đường thẳng x2 và
P đi qua hai điểm A
0;1 , B 1; 2 .
Câu 2. (1,0 điểm). Giải phương trình: x23x 2 x 1.
Câu 3. (1,0 điểm). Cho hệ phương trình
23
1 6 3 5
. 3
m x y m m
x my m
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hệ phương trình có nghiệm.
Câu 4. (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: 2 2 2 5
3 11.
x y
x y xy
Câu 5. (1,0 điểm). Cho phương trình
2 2
2 8
4 3 1.
x x m
x x
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình có nghiệm.
Câu 6. (3,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A
2; 1 ,
B 1; 2 ,C 4;3 .a) Chứng minh ABC là tam giác vuông cân.
b) Tìm giao điểm của đường thẳng AB và trục tung.
c) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình thang có AD BC và diện tích ABCD bằng 15.
Câu 7. (1,0 điểm). Cho hình vuông ABCD cạnh a, gọi I là giao điểm của AC và BD. M là điểm thỏa mãn
2 2 2 2 2
2 2 12 .
MA MB MC MD a Tính MI.
Câu 8. (1,0 điểm). Cho các số thực x y, thỏa mãn x2xyy23. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
4 4 2 2
2 12 .
Px y x y xy
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. (1,0 điểm). Cho
P :yax2bxc. Tìm a b c, , biết
P có trục đối xứng là đường thẳng x2 và
P đi qua hai điểm A
0;1 , B 1; 2 .
Lời giải
P có trục đối xứng: 2 4 0.2 2
b b
x a b
a a
P đi qua điểm A
0;1 1 a 02 b 0 c c 1.
P đi qua điểm B
1; 2
2 a 12 b 1 c a b c 2.Do đó ta có hệ phương trình:
4 0 1
1 4
2 1
a b a
c b
a b c c
Câu 2. (1,0 điểm). Giải phương trình: x23x 2 x 1.
Lời giải
Ta có:
2
2 2
1 1
3 2 1 1.
3 2 1 1
x x
x x x x
x x x x
Câu 3. (1,0 điểm). Cho hệ phương trình
23
1 6 3 5
. 3
m x y m m
x my m
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hệ phương trình có nghiệm.
Lời giải
Hệ phương trình tương đương:
3
2
3
1 3 6 3 5 1
. 3
m my m y m m
x my m
Ta có:
3 2
2 4 3 2
3 2
1 1 1 3 6 3 5
6 6 8
2 3 2 3 5 4 2 .
m m y m m y m m
m m y m m m m
m m y m m m m
Nếu m2, phương trình trở thành: 3 6 15 2 5 . x y x y
Phương trình có nghiệm
x y,
5 2 ,t t
với t.Xét m 3, ta có:
2 0y55phương trình vô nghiệm.Xét m2 và m 3, ta có:
2 3 3 2 5 4.3
m m m
y m
Khi đó ta có: 3
3 3 2 5 4
3 5 2 7 93 3 .
3 3
m m m m m m
x my m m
m m
Hay là với m2 và m 3, phương trinh có nghiệm
,
5 2 7 9, 3 3 2 5 4 .3 3
m m m m m
x y m m
Vậy m 3 là tất cả các giá trị cần tìm.
Câu 4. (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: 2 2 2 5
3 11. x y
x y xy
Lời giải Hệ phương trình tương đương:
2 2
25 2 5 2 1
5 14 0 2
5 2 3 5 2 11
x y x y x
y y y
y y y y
hoặc 19 7. x y
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm
x y;
1; 2 , 19; 7 .
Câu 5. (1,0 điểm). Cho phương trình
2 2
2 8
4 3 1.
x x m
x x
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình có nghiệm.
Lời giải
Điều kiện: 2 1
4 3 0 .
3 x x x
x
Khi đó, phương trình tương đương:
2 4 3 0 1
x x m
Đặt f x( )x24x m 3.
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình
1 có nghiệm khác 1 và 3.Điều này tương đương:
4 3 0 1
1 6 0 6 1 .
6 6
3 6 0
m m
f m m m
m m
f m
Vậy m1 đồng thời m 6 là tất cả các giá trị cần tìm.
Câu 6. (3,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A
2; 1 ,
B 1; 2 ,C 4;3 .a) Chứng minh ABC là tam giác vuông cân.
b) Tìm giao điểm của đường thẳng AB và trục tung.
c) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình thang có AD BC và diện tích ABCD bằng 15.
Lời giải
a) Ta có: AB
1;3 ,
BC
3;1 ,CA
2; 4 .
Do đó ABBC 10,CA2 5.Lại có: AB2BC220CA2. Vậy tam giác ABC vuông cân tại B.
b) Đường thẳng AB nhận n
3;1 làm vector pháp tuyến và đi qua điểm A
2; 1
nên có phương trình:
3 x 2 1 y 1 0 3x y 5 0.
Do đó giao điểm H của đường thẳng AB và trục tung là nghiệm của hệ phương trình:
3 5 0 0
0 5.
x y x
x y
Vậy H
0;5 .c) Đường thẳng AD BC nên nhận n
3;1 làm vector chỉ phương. Do đó đường thẳng AD có n
1;3
làmvector pháp tuyến và đi qua điểm A
2; 1
nên có phương trình:
1 x 2 3 y 1 0 x 3y 5 0.
Do đó D
3d5;d
với d. Suy ra: AD
3d3
2 d1
2 10 d1 .Vì AD BC mà ABC900 BAD900AB là đường cao của hình thang.
Ta có:
10
10 1 10
5 1 5.
2 2
ABCD
AB AD BC d
S d
Theo đề bài ta có: 1
5 1 5 15 .
3 d d
d
Suy ra D
8;1 hoặc D
4; 3 .
Note: Khi vẽ hình ra các bạn sẽ thấy vị trí hai điểm D nằm khác phía với đường thẳng AB.
Câu 7. (1,0 điểm). Cho hình vuông ABCD cạnh a, gọi I là giao điểm của AC và BD. M là điểm thỏa mãn
2 2 2 2 2
2 2 12 .
MA MB MC MD a Tính MI.
Lời giải
Giả sử hình vuông ABCD có tọa độ như sau: A
0; 0 , B a;0 ,
C a a;
, D
0;a
.Vì I là trung điểm của ; . 2 2 ACIa a
Giả sử điểm M x y
;
.Khi đó ta có: MA2x2y2, MB2
ax
2y2,MC2
ax
2 a y
2,MD2x2
a y
2.Theo đề bài ta có:
2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 12
2 2 2 2 12
.
MA MB MC MD a
x y a x y a x a y x a y a
x y ax ay a
Ta có: 2 2 2
2 2
2 2 2 3 2.2 2 2 2 2
a a a a a
MI x y x y axay a
Vậy 6.
2 MIa
Note: Khi gặp những bài toán liên quan đến hình vuông, chú ý gắn hình vuông và các dữ kiện bài toán lên trục tọa độ.
Câu 8. (1,0 điểm). Cho các số thực x y, thỏa mãn x2xyy23. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
4 4 2 2
2 12 .
Px y x y xy
Lời giải Ta có: 3x2y2xy2xyxy3xyxy1.
Mặt khác 3xy
xy
2 0 xy3.Do đó: 3 xy1.
Ta có:
4 4 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2
2 12 2 2 3 12
3 2 10 6 4 15
2 19.
P x y x y xy x y x y xy xy
xy x y xy x y xy
xy
Hay là: P
xy2
219.Ta có:
2
2
3 1 5 2 1 1 2 25
25 2 1.
xy xy xy
xy
Do đó: 6 P 18.
2 2 1
18 .
3 1
x y x y
P x xy y x y
2 2 3, 3
6 .
3 3, 3
x y x y
P x xy y x y
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 6. Giá trị lớn nhất của P là 18.
Note:
Đối với những bài toán bất đẳng thức cực trị đối xứng hai biến thì ta thường sử dụng hai đánh giá sau:
xy
20 và
xy
20.