• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Sóc Trăng

N/A
N/A
Nguyễn Gia Hào

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Sóc Trăng"

Copied!
20
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH SÓC TRĂNG

ĐỀ CHÍNH THỨC

THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023

Môn: TOÁN

Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề kiểm tra có 06 trang, gồm 50 câu, bắt đầu từ câu 1 đến câu 50) Mã đề 234 Họ và tên thí sinh: ……….………..

Số báo danh: ………

Câu 1: Đạo hàm của hàm số y10x

A. y'x10 .x B. y'x10 .x1 C. y' 10 .ln10. x D. y' 10 . x Câu 2: Nếu 3

 

1

d 4

f x x

thì 3

 

1

2f x 3 dx

bằng

A. 5. B. 2. C. 1. D. 2.

Câu 3: Số phức liên hợp của z 1 2i

A. 1 2 . i B.  1 2 .i C. 1 2 . i D.  1 2 .i

Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' 'AB a , AD2 ,a AA 3 .a Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' '

A. V 2 .a3 B. V a3. C. V 6 .a3 D. V 3 .a3 Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình sau?

A. y2x36x23x1. B. y 2x36x2 3x 1.

C. 1 4 2 2 1.

y4x  x  D. 1 4 2 2 1.

y 4x  x 

Câu 6: Cho

 

H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 x 2 và trục hoành. Quay hình phẳng

 

H quanh trục hoành ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng

A. 81 10 .

B. 81

10. C.

9.

2 D.

9 . 2

Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho điểm A

3; 1; 2 .

Điểm đối xứng với A qua O có tọa độ là A.

3; 2; 1 .

B.

2; 1; 3 .

C.

  3; 1; 2 .

D.

  2; 1; 3 .

Câu 8: Cho khối chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2, SA vuông góc với đáy và SA3 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 4. B. 6. C. 3. D. 12.

C A

B

D S

(2)

Câu 9: Cho hình nón có đường kính đáy d8cm và độ dài đường sinh l5m. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. 2000 cm . 2 B. 4000 cm . 2 C. 40 cm . 2 D. 20 cm . 2 Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 1

2 y x

x

 

là đường thẳng có phương trình

A. x2. B. y2. C. x3. D. y3.

Câu 11: Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị là đường cong như hình bên.

Phương trình f x

 

2f x

 

 2 0 có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D.    AB a , A A a  3 (tham khảo hình vẽ).

Góc giữa A B và mặt phẳng

ABCD

bằng

A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .

Câu 13: Với a là số thực dương tuỳ ý, log 4

 

a log 3 bằng

A. log12 .a2 B. log 7 .a C. log 4

a3 .

D. log12 .a

Câu 14: Nếu 2

 

1

d 3

f x x

  thì 1

 

2

d f x x

bằng

A. 3. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 15: Cho hàm số f x

 

exsin .x Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.

f x x xe

 

d x1cosx C . B.

f x x e

 

d xcosx C .

C.

f x x xe

 

d x1cosx C . D.

f x x e

 

d xcosx C .

Câu 16: Cho a là số thực dương và P4 3a . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

3 4.

P a B.

1 4.

P a C.

4 3.

P a D.

1 3. P a Câu 17: Trong không gian Oxyz, đường thẳng 1 2 1

: 0

2 3 3

x y z

d       có một vectơ chỉ phương là A. u3

2; 3; 3 .

B. u2  

1; 2; 1 .

C. u4

3; 3; 2 .

D. u1

1; 2; 1 .

C' A' D'

C A

B

D B'

(3)

Câu 18: Trên mặt phẳng Oxy, cho số phức z thỏa mãn z i  

 

1 i z . Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z đã cho là một đường tròn có tâm là

A. I

0; 1 .

B. I

1; 0 .

C. I

 

0; 1 . D. I

 

1; 0 .

Câu 19: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 100x7.10x10 0.

A. 7. B. log 7. C. 1. D. ln 7.

Câu 20: Cho hàm số bậc bốn y f x

 

có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 1. B.

0; 1 .

C.

 

1; 1 . D. 0.

Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 15x trên đoạn

1; 15

bằng

A. 3150. B. 10 5. C. 22. D. 14.

Câu 22: Cho mặt cầu có bán kính r2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

A. 16 . B. 8 . C. 4 . D. 32 .

3

Câu 23: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 12 học sinh?

A. 1320. B. 1728. C. 220. D. 36.

Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P x: 2y z  5 0. Điểm nào dưới đây thuộc

 

P ?

A. P

1; 2; 1 .

B. Q

1; 2; 0 .

C. M

 1; 2; 1 .

D. N

1; 2; 10 .

Câu 25: Cho cấp số cộng

 

un với u12 và công sai d3. Giá trị của u4 bằng

A. 54. B. 14. C. 9. D. 11.

Câu 26: Cho

x x F x3d

 

C. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. F x

 

3 .x2 B. F x

 

x3. C. F x

 

x3C. D.

 

4 .

4 F x x C Câu 27: Cho hai số phức z1 2 3iz2  1 .i Số phức z1z22 bằng

A. 4 3 . i B. 2i. C.  5 10 .i D. 3 2 . i Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình log3

x2

2

A.

 

2; 8 . B.

; 4 .

C.

; 11 .

D.

2; 11 .

Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho điểm A

1; 3; 2

và mặt phẳng

 

P : 2x y 3z 5 0. Mặt

phẳng đi qua A và song song với

 

P có phương trình là

A. 2x y 3z11 0. B. x3y2z11 0. C. x3y2z11 0. D. 2x y 3z11 0.

Câu 30: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

  

x2

 

2x x1

với mọi x. Hàm số y f x

 

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

Câu 31: Phần thực của số phức z 2 3i

A. 3. B. 2. C. 5. D. 3.

(4)

Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 25. Tâm của mặt cầu

 

S có tọa độ là

A.

 2; 4; 6 .

B.

2; 4; 6 .

C.

 1; 2; 3 .

D.

1; 2; 3 .

Câu 33: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

A.

2; 0 .

B.

; 0 .

C.

2; 2 .

D.

0;  

.

Câu 34: Tập xác định của hàm số y

x4

e

A.

  ;

. B. \ 4 .

 

C.

4; 

. D.

; 4 .

Câu 35: Cho hàm số ax b y cx d

 

có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

A.

2; 0 .

B.

2; 0 .

C.

0; 2 .

D.

0; 2 .

Câu 36: Cho số phức z a bi  P        z 1 i z 1 i z 2 2 .i Gọi P0 là giá trị snhỏ nhất của .

P Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. 2P04. B. 0P02. C. P06. D. 4P06.

Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 4x y 13x2y2?

A. 5. B. 3. C. 6. D. 2.

Câu 38: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z22z m  5 0 (m là tham số thực). Gọi S tập hợp giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm z1, z2 thỏa mãn z1z22 z1 z22 40. Tính tổng các phần tử của tập S.

A. 2. B. 12. C. 3. D. 15.

Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho điểm A

1; 1; 3

, mặt phẳng

 

P chứa A và trục Ox. Đường

thẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng

 

P có phương trình là A.

0 3 . x y t z t

 

 

 

B.

1 1 3 . 3

x t

y t

z t

  

   

  

C.

1 1 3 . 3 x

y t

z t

 

   

  

D.

1 1 3 . 3 x

y t

z t

 

   

  

(5)

Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,B AA a. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng A B B C  bằng 6 .

3 a Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 2 3

2 a . B. a3. C.

3

3 .

a D. 2 3.

6 a Câu 41: Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số ,m để phương trình 3f2

 

2x 12f

 

2x m 1 có ít nhất 7 nghiệm phân biệt thuộc khoảng

; 1 ?

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 42: Cho hình chóp đều S ABC. có chiều cao bằng ,a cạnh đáy bằng a 3 (tham khảo hình bên).

Khoảng cách từ A đến mặt phẳng

SBC

bằng

A. 3 2 .

2 a B. 3 5 .

15 a C. 3 13 .

3 a D. 3 5 .

5 a

Câu 43: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f

 

0 0

   

sin .sin .cos ,

f x  f x  x x x x x  x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

 

,

y f x trục hoành, trục tung và x2

bằng

A. . B. .

2

C. 1. D. 2.

Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1

1

: 1

2

x t

d y t

z

  

   

 

2: 3 1

1 2 1

x y z

d    

. Đường

vuông góc chung của d d1, 2 đi qua điểm nào?

A. Q

1; 2; 1 .

B. N

1; 1; 3 .

C. P

0; 2; 3 .

D. M

2; 2; 2 .

A C

B S

(6)

Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2

 

log 2 .logx 100 2?

x

 

A. 198. B. 48. C. 96. D. 149.

Câu 46: Cho hàm số f x

 

liên tục trên . Gọi F x

 

, G x

 

là hai nguyên hàm của f x

 

trên thỏa mãn F

 

1 3 1G

 

4F

 

0 3G

 

0 6. Nếu f

 

1 2 thì 1

 

0

d xf x x

bằng

A. 3. B. 1. C. 2. D. 1.

Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số cos 3 2cos y x

x m

 

nghịch biến trên khoảng

0;

?

A. 4. B. 3. C. 5. D. Vô số.

Câu 48: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm ,O ,O bán kính đáy bằng ,a AB là một dây cung của đường tròn

 

O sao cho tam giác O AB là tam giác đều và mặt phẳng

O AB

tạo với mặt phẳng chứa đường tròn

 

O một góc 60 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng

O AB

bằng

A. 21 7 .

a B. 3 21

7 .

a C. 3 7

14 .

a D. 21

14 . a

Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x2

 

2 y1

 

2 z 2

264. Hai điểm M, N

thuộc

 

S sao cho MN4 7OM2ON2 74. Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng MN.

A. 5. B. 8. C. 4. D. 3.

Câu 50: Ba bạn An, Bình, Chi lần lượt viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc tập hợp

1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 .

M Xác suất để ba số được viết ra có tổng là một số chẵn bằng A. 64 .

729 B.

41 .

126 C.

13.

64 D.

164. 729 ---

--- HẾT ---

(7)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH SÓC TRĂNG

ĐỀ CHÍNH THỨC

THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023

Môn: TOÁN

Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề kiểm tra có 06 trang, gồm 50 câu, bắt đầu từ câu 1 đến câu 50) Mã đề 231 Họ và tên thí sinh: ……….…

Số báo danh: ……….

Câu 1: Đạo hàm của hàm số y=10x

A. y' 10 .ln10.= x B. y' 10 .= x C. y'=x10 .x D. y'=x10 .x1 Câu 2: Cho cấp số cộng

( )

un với u1=2 và công sai d=3. Giá trị của u4 bằng

A. 14. B. 9. C. 11. D. 54.

Câu 3: Cho

x x3d =F x

( )

+C. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. F x

( )

=3 .x2 B. F x

( )

=x3+C. C. F x

( )

=x3. D.

( )

4 .

4 F x = x +C Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

( ) (

S : x1

) (

2+ y2

) (

2+ z+3

)

2 =25. Tâm của mặt cầu

( )

S có tọa độ là

A.

(

− −2; 4; 6 .

)

B.

(

− −1; 2; 3 .

)

C.

(

2; 4;6 .

)

D.

(

1; 2;3 .

)

Câu 5: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 1 2 y x

x

= +

− là đường thẳng có phương trình

A. y=3. B. x=3. C. x=2. D. y=2.

Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3−15x trên đoạn

1; 15 bằng

A. −22. B. −14. C. −10 5. D. 3150.

Câu 7: Cho mặt cầu có bán kính r=2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

A. 4 . B. 32

3 .

C. 16 . D. 8 .

Câu 8: Nếu 3

( )

1

d 4

f x x=

thì 3

( )

1

2f x −3 dx

 

 

bằng

A. 1. B. 5. C. −2. D. 2.

Câu 9: Phần thực của số phức z= +2 3i

A. 2. B. 3. C. −3. D. 5.

Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' ' có AB=a, AD=2 ,a AA =3 .a Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' ' là

A. V =2 .a3 B. V =6 .a3 C. V =3 .a3 D. V =a3.

Câu 11: Cho khối chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2, SA vuông góc với đáy và 3

SA= (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 12. B. 4. C. 6. D. 3.

C A

B

D S

(8)

Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P : x+2y− − =z 5 0. Điểm nào dưới đây thuộc

( )

P ?

A. P

(

1; 2; 1 .

)

B. Q

(

1; 2; 0 .

)

C. N

(

1; 2; 10 .

)

D. M

(

− −1; 2; 1 .

)

Câu 13: Trong không gian Oxyz, đường thẳng 1 2 1

: 0

2 3 3

x y z

d − = − = + = có một vectơ chỉ phương là A. u4 =

(

3; 3; 2 .

)

B. u2 = − −

(

1; 2; 1 .

)

C. u3 =

(

2; 3; 3 .

)

D. u1 =

(

1; 2; 1 .−

)

Câu 14: Nếu 2

( )

1

d 3

f x x

= − thì 1

( )

2

d f x x

bằng

A. −1. B. 3. C. 2. D. −3.

Câu 15: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình sau?

A. y=2x3−6x2+3x+1. B. 1 4 2

2 1.

y=4xx +

C. 1 4 2

2 1.

y= −4x + x + D. y= −2x3+6x2−3x+1.

Câu 16: Tập xác định của hàm số y=

(

x4

)

e

A.

(

−; 4 .

)

B.

(

4;+ 

)

. C. \ 4 .

 

D.

(

− + ;

)

.

Câu 17: Cho hai số phức z1 = +2 3iz2 = −1 i. Số phức z1+z22 bằng

A. 4 3 .+ i B. − +5 10 .i C. 3 2 .+ i D. 2+i.

Câu 18: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D.     có AB=a, A A =a 3 (tham khảo hình vẽ).

Góc giữa A B và mặt phẳng

(

ABCD

)

bằng

A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .

Câu 19: Trên mặt phẳng Oxy, cho số phức z thỏa mãn z− =i

(

1i z

)

. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z đã cho là một đường tròn có tâm là

A. I

(

0; 1 .

)

B. I

( )

1; 0 . C. I

( )

0; 1 . D. I

(

1; 0 .

)

Câu 20: Số phức liên hợp của z= −1 2i

A. 1 2 .+ i B. − +1 2 .i C. 1 2 .− i D. − −1 2 .i Câu 21: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 12 học sinh?

A. 1320. B. 36. C. 1728. D. 220.

C' A' D'

C A

B

D B'

(9)

Câu 22: Cho a là số thực dương và P=4a3 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

4 3.

P=a B.

1 3.

P=a C.

3 4.

P=a D.

1 4. P=a Câu 23: Cho hàm số ax b

y cx d

= +

+ có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

A.

(

0;2 .

)

B.

(

0; 2 .

)

C.

(

2; 0 .

)

D.

(

2; 0 .

)

Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình log3

(

x−2

)

2 là

A.

(

−; 4 .

)

B.

( )

2; 8 . C.

(

2; 11 .

)

D.

(

−; 11 .

)

Câu 25: Cho hàm số y= f x

( )

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

A.

(

2; 0 .

)

B.

(

−; 0 .

)

C.

(

2; 2 .

)

D.

(

0;+ 

)

.

Câu 26: Với a là số thực dương tuỳ ý, log 4

( )

a +log 3 bằng

A. log 7 .a B. log12 .a C. log 4

(

a+3 .

)

D. log12 .a2

Câu 27: Cho hình nón có đường kính đáy d=8cm và độ dài đường sinh l=5m. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. 2000 cm .2 B. 20 cm .2 C. 40 cm .2 D. 4000 cm .2 Câu 28: Cho hàm số bậc bốn y= f x

( )

có đồ thị là đường cong như hình vẽ

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A.

(

0; 1 .

)

B. 0. C. 1. D.

( )

1; 1 .

Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho điểm A

(

3; 1; 2 .

)

Điểm đối xứng với A qua O có tọa độ là A.

(

3; 2; 1 .

)

B.

(

− − −2; 1; 3 .

)

C.

(

2; 1; 3 .

)

D.

(

− − −3; 1; 2 .

)

Câu 30: Cho hàm số f x

( )

=ex+sin .x Khẳng định nào dưới đây đúng?

(10)

A.

f x

( )

dx=xex1cosx+C. B.

f x

( )

dx=ex+cosx+C.

C.

f x

( )

dx=xex1+cosx+C. D.

f x

( )

dx=excosx+C.

Câu 31: Cho hàm số y= f x

( )

có đạo hàm f

( ) (

x = x2

) (

2x x+1

)

với mọi x . Hàm số y= f x

( )

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho điểm A

(

1; 3; 2

)

và mặt phẳng

( )

P : 2x− +y 3z+ =5 0. Mặt

phẳng đi qua A và song song với

( )

P có phương trình là

A. 2x− +y 3z+11=0. B. x−3y+2z− =11 0.

C. x−3y+2z+11=0. D. 2x− +y 3z− =11 0.

Câu 33: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 100x−7.10x+10=0.

A. 7. B. log 7. C. ln 7. D. 1.

Câu 34: Cho

( )

H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2− −x 2 và trục hoành. Quay hình phẳng

( )

H quanh trục hoành ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng

A. 81 10 .

B. 81

10. C. 9

2 .

D. 9

2. Câu 35: Cho hàm số bậc ba y= f x

( )

có đồ thị là đường cong như hình bên.

Phương trình f x

( )

2+ f x

( )

− =2 0 có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 36: Cho hình chóp đều S ABC. có chiều cao bằng a, cạnh đáy bằng a 3 (tham khảo hình bên).

Khoảng cách từ A đến mặt phẳng

(

SBC

)

bằng

A. 3 2 .

2 a B. 3 5 .

5 a C. 3 13 .

3 a D. 3 5 .

15 a

Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

( ) (

S : x−2

) (

2+ y+1

) (

2+ +z 2

)

2 =64. Hai điểm M, N thuộc

( )

S sao cho MN =4 7OM2+ON2 =74. Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng MN.

A C

B S

(11)

A. 8. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 38: Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AA =a. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng A B và B C  bằng 6 .

3 a Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 2 3

2 a . B. 2 3.

6 a C. a3. D.

3

3 . a

Câu 39: Cho hàm số f x

( )

liên tục trên . Gọi F x

( )

, G x

( )

là hai nguyên hàm của f x

( )

trên

thỏa mãn F

( )

1 3G

( )

1 =4F

( )

0 3G

( )

0 =6. Nếu f

( )

1 =2 thì 1

( )

0

d xfx x

bằng

A. 1. B. 3. C. 2. D. −1.

Câu 40: Ba bạn An, Bình, Chi lần lượt viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc tập hợp

1; 2;3; 4;5;6;7;8;9

M = . Xác suất để ba số được viết ra có tổng là một số chẵn bằng A. 13

64. B. 64

729. C. 164

729. D. 41

126. Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số cos 3

2 cos y x

x m

= −

− nghịch biến trên khoảng

(

0;

)

?

A. 5. B. Vô số. C. 3. D. 4.

Câu 42: Cho hàm số y= f x

( )

có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f

( )

0 =0

( ) ( )

sin .sin .cos ,

f x + f x = x+x x+x x  x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

( )

,

y= f x trục hoành, trục tung và x=2

bằng

A. 1. B. 2. C. .

2

D. .

Câu 43: Cho số phức z= +a biP= + − + − + + + +z 1 i z 1 i z 2 2 .i Gọi P0 là giá trị nhỏ nhất của .

P Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. 0P0 2. B. P0 6. C. 2P0 4. D. 4P0 6.

Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1

1

: 1

2

x t

d y t

z

 = +

 = − −

 =

2 3 1

: 1 2 1

x y z

d − = − =

− . Đường

vuông góc chung của d1,d2 đi qua điểm nào?

A. Q

(

1; 2; 1 .

)

B. P

(

0;2; 3 .

)

C. M

(

2; 2;2 .

)

D. N

(

1; 1; 3 .

)

Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2

( )

log 2x .log 100 2 ? x

  

 

 

A. 96. B. 149. C. 198. D. 48.

Câu 46: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 4x y+ +1=3x2+y2?

A. 5. B. 3. C. 6. D. 2.

Câu 47: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O, O, bán kính đáy bằng a AB, là một dây cung của đường tròn

( )

O sao cho tam giác O AB là tam giác đều và mặt phẳng

(

O AB

)

tạo với mặt phẳng chứa đường tròn

( )

O một góc 60 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng

(

O AB

)

bằng

A. 21. 14

a B. 21.

7

a C. 3 7.

14

a D. 3 21.

7 a

Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho điểm A

(

1; 1; 3

)

, mặt phẳng

( )

P chứa A và trục Ox. Đường

thẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng

( )

P có phương trình là

(12)

A.

1 1 3 . 3 x

y t

z t

 =

 = − +

 = +

B.

1 1 3 . 3

x t

y t

z t

 = +

 = − +

 = +

C.

1 1 3 . 3 x

y t

z t

 =

 = − +

 = −

D.

0 3 . x y t z t

 =

 =

 = Câu 49: Cho hàm số bậc ba y= f x

( )

có đồ thị là đường cong trong hình bên

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m, để phương trình 3f2

( )

2x 12f

( )

2x m =1 có ít nhất 7 nghiệm phân biệt thuộc khoảng

(

−; 1 ?

)

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 50: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2−2z+ − =m 5 0 (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm z1, z2 thỏa mãn z1+z22+ −z1 z22 =40. Tính tổng các phần tử của tập S.

A. 15. B. 12. C. −3. D. 2.

---

--- HẾT ---

(13)

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 36: Cho hình chóp đều S ABC. có chiều cao bằng a, cạnh đáy bằng a 3 (tham khảo hình bên).

Khoảng cách từ A đến mặt phẳng

(

SBC

)

bằng

A. 3 2 .

2 a B. 3 5 .

5 a C. 3 13 .

3 a D. 3 5 .

15 a Hướng dẫn giải

Gọi O là trọng tâm tam giác ABC, M là trung điểm BC, H là hình chiếu của O trên SM Ta có BCAM, BCSO nên BC

(

SOM

)

.

OH

(

SOM

)

nên OH BC.

Mặt khác OHSM. Suy ra OH

(

SBC

)

. Khi đó OH=d O

(

;

(

SBC

) )

.

Ta lại có 1 1 3. 3 .

3 3 2 2

a a

OM = AM = =

Xét SOM vuông tại O, OH đường cao:

2 2

. 5

5 .

OM OS a

OH

OM OS

= =

+ Mà

(

;

( ) )

3

(

;

( ) )

3 5.

5 d A SBC = d O SBC = a

Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

( ) (

S : x2

) (

2+ y+1

) (

2+ +z 2

)

2 =64. Hai điểm M, N

thuộc

( )

S sao cho MN =4 7OM2+ON2 =74. Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng MN.

A. 8. B. 3. C. 5. D. 4.

Hướng dẫn giải

Mặt cầu

( )

S có tâm I

(

2; 1;− −2 ,

)

bán kính R=8.

Khi đó OI=3.

Gọi H là trung điểm MN. Xét tam giác IHM vuông tại H, có

( )

2

2 2 2

8 2 7 6.

IH = IMMH = − =

Ta có OM2+ON2 =74OM2+ON2 =74

(

OI IM

) (

2 OI IN

)

2 74

 + + + =

2 2 2 2

2 . 2 . 74

OI IM OI IM OI IN OI IN

 + + + + + =

( )

2IO IM IN 72 4IO IH. 72

 − + = −  − = − IO IH. cos

(

IO IH;

)

=18cos

(

IO IH;

)

=1.

Suy ra

(

IO IH;

)

= 0 nên IOIH cùng huớng. Mà IO=3, IH=6 nên O là trung điểm IH.

Khi đó

(

;

)

1

(

;

)

1 3.

2 2

d O MN = d I MN = IH =

A C

B S

O M

A C

B S

H

O

M H N

I

(14)

Câu 38: Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AA =a. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng A B và B C  bằng 6 .

3 a Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 2 3

2 a . B. 2 3.

6 a C. a3. D.

3

3 . a

Hướng dẫn giải

Ta có B C  BC nên B C 

(

A BC

)

.

Do đó d

(

B C ,A B

)

=d

(

B C,

(

A BC

) )

=d

(

B,

(

A BC

) )

=d

(

A,

(

A B C

) )

.

Gọi H là hình chiếu của A trên A B' .

Khi đó BCAA và BCAB nên BC

(

ABB A 

)

.

AH

(

ABB A 

)

, suy ra AHBC.

Ta lại có AHA B . Do đó AH

(

A BC

)

.

Suy ra

(

,

(

'

) )

6.

3 d A A BC =AH =a '

A AB vuông tại AAH là đường cao

2

2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 1

6 2 3

AB AH AA a a a

= − = − =

  

 

 

2 2

2 2.

AB a AB a

 =  =

Diện tích tam giác ABC là 1 2

. .

ABC 2

S = AB BC =a

Thể tích của khối lặng trụ ABC A B C. ' ' ' là V =AA S'. ABC.=a a. 2 =a3.

Câu 39: Cho hàm số f x

( )

liên tục trên . Gọi F x

( )

, G x

( )

là hai nguyên hàm của f x

( )

trên

thỏa mãn F

( )

1 3G

( )

1 =4F

( )

0 3G

( )

0 =6. Nếu f

( )

1 =2 thì 1

( )

0

d xfx x

bằng

A. 1. B. 3. C. 2. D. −1.

Hướng dẫn giải

 Ta có F x

( )

=G x

( )

+C.

Khi đó F

( )

0 =G

( )

0 + C 3F

( )

0 3G

( )

0 =3 .C

F

( )

0 3G

( )

0 =6 nên 2F

( )

0 =3C6 (1).

F

( )

1 =G

( )

1 + C 3F

( )

1 3G

( )

1 =3C

F

( )

1 3G

( )

1 =4 nên 2F

( )

1 =3C4 (2).

(15)

Từ (1) và (2), ta được F

( )

1 F

( )

0 =1.

1

( )

0

d I =

xfx x Đặt d

( )

d

u x

v f x x

 =

 = 



( )

du dx v f x

 =

  =

Khi đó

( )

10 1

( ) ( ) ( ) ( )

0

. d 1 1 0 2 1 1.

I =x f x

f x x= fF +F = − =

Câu 40: Ba bạn An, Bình, Chi lần lượt viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc tập hợp

1; 2;3; 4;5;6;7;8;9

M = . Xác suất để ba số được viết ra có tổng là một số chẵn bằng A. 13

64. B. 64

729. C. 164

729. D. 41

126. Hướng dẫn giải

Số phần tử của không gian mẫu: n

( )

 =93=729

Gọi A là biến cố ba số được viết ra có tổng là một số chẵn + Ba số được viết ra đều là số chẵn: có 4 cách 3 + Ba số viết ra có 1 số chẵn và 2 số lẻ: có 4.5 .32 cách

( )

43 4.5 .32 364

n A = + =

Vậy

( ) ( ) ( )

364729

P A n A

= n =

Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số cos 3 2 cos y x

x m

= −

− nghịch biến trên khoảng

(

0;

)

?

A. 5. B. Vô số. C. 3. D. 4.

Hướng dẫn giải

Đặt t=cos ,x t −

(

1; 1 .

)

Bài toán trở thành. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 3 2 y t

t m

= −

− đồng biến trên khoảng

(

1; 1 ?

)

Khi đó

( )

6 0 1; 1 m t

− + 

  −



( )

6 2 1; 1 m m

 

 

  −

6 2 1 2 1 m

m m

 



  −

 

 



2 .

2 6

m m

  −

   

Do đó m

2; 3; 4; 5 .

Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán.

Câu 42: Cho hàm số y= f x

( )

có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f

( )

0 =0

( ) ( )

sin .sin .cos ,

f x + f x = x+x x+x x  x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

( )

,

y= f x trục hoành, trục tung và x=2

bằng

A. 1. B. 2. C. .

2

D. .

Hướng dẫn giải

Ta có f x

( )

+ f

( )

x =sinx+x.sinx+x.cosx

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 và thiết diện qua trục của hình trụ này là một hình vuông.. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao và bán kính

Tính tt khối nón tròn xoay sinh ra khi quay quanh hình thang ABCD xung quanh trục CD.. V là thể tích khối nón có chiều cao CH, bán kính

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng   H xung quanh trục hoành bằng

Gọi I và H l ần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD .Tính diện tích toàn phần của hình trụ tròn xoay tạo thành khi quay hình vuông ABCD xung quanh trục

Thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AC

Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng a?. Thể tích khối

Khi hình phẳng D quay quanh trục hoành được vật thể tròn xoay có thể tích V được tính theo công thứcA. Tính thể tích khối chóp

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn là điểm M như hình bên..