Toán
Để đo độ dài quãng đường chú chuột đi, người ta dùng đơn vị đo là gì?
B A
Đáp án : km, mm
Ngoài hai đơn vị đo độ dài này, em đã học được những đơn vị đo độ dài nào nữa?
Đáp án : hm, dam, dm, cm, mm
300 g
Toán
Để biết được quả bom nặng bao nhiêu, người ta dùng đơn vị đo khối lượng nào?
Đáp án : g (gam)
Ngoài đơn vị đo khối lượng trên, em đã học được những đơn vị đo khối lượng nào nữa?
Đáp án : Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag.
Toán Bài :
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng 1 a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét
Kí hiệu
Quan hệ giữa các đơn vị đo
liền nhau
km hm dam m dm cm mm
1m
= … dm
10
= … dam
0,1
Lớn hơn mét
1dam
=… m
=… hm 10 0,1 1hm
=…
dam 10
=…
km
0,1
1km
=…
hm 10
1dm
=… cm10
=…
m 0,1
1cm
=…
mm=…
dm
=…
cm
1mm
10
0,1 0,1
Bé hơn mét
Toán
Bài : Oân tập về đo độ dài và đo khối lượng
1 b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:
Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam
Kí hiệu
Quan hệ giữa các đơn vị đo
liền nhau
tấn tạ yến kg hg dag g
1kg
= … hg10
= … yến0,1 Lớn hơn ki-lô-gam
1 yến
=…
=… tạkg 10 0,1 1 tạ
=…
yến 10
=…
tấn 0,1
1 tấn
=… tạ10
1hg
= 10… dag
=…
kg 0,1
1dag
=… g
=…
hg
=… dag
1g
10
0,1 0,1
Bé hơn ki-lô-gam
c ) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :
Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
2 ) Ñôn vò lôùn gaáp 10 laàn ñôn vò beù hôn tieáp lieàn.
1 ) Ñôn vò lôùn gaáp 100 laàn ñôn vò beù hôn tieáp lieàn.
3 ) Ñôn vò lôùn gaáp 1000 laàn ñôn vò beù hôn tieáp lieàn.
S Đ S
Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
2 ) Ñôn vò beù baèng ñôn vò lôùn hôn tieáp lieàn.
1 ) Ñôn vò beù baèng ñôn vò lôùn hôn tieáp lieàn.
3 ) Ñôn vò beù baèng ñôn vò lôùn hôn tieáp lieàn.
S S
1
Đ
10 1001 10001
Ñôn vò lôùn gaáp 10 laàn ñôn vò beù hôn tieáp lieàn.
2 Viết ( theo mẫu )
a ) 1m = 10 dm = … cm = … mm 100 1000 1km = …
m
1kg = … g 1tấn = … kg
1000 1000 1000
Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
110
b ) 1m = dam = 0,1 dam
1m = … km = … km 1g = … kg = … kg 1kg = … tấn = … tấn
0,001 0,001 0,001
1 1000
101
1 10001
1000 101
3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) a ) 5285m = … km … m = … km 5285m
= 5000m + 285m5 285
5285
,
Vở
1827m = … km … m = …, … km2063m = … km … m = …, … km702m = … km … m = …, … b ) 34dm = … m … dm = …km , … m 786cm = … m … cm = …, … m
408cm = … m … cm = …, … m
1 827 1 827
2 063 2 063
0 702 0 702
3 4 3 4
7 86 7 86
4 08 4 08
3
c ) 6258g = … kg … g = … kg
6258g
= 6000g + 258g 6 258
6 258 ,
Bảng con
2065g = … kg … g = …
,
…kg
2 065 2 065
8047kg = … tấn … kg = …
,
…tấn
8 047 8 047
A
Xe lửa chạy từ A đến B được 5678m. Vậy xe lửa đã đi được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Trắc nghiệm
B b) 5,678 km
a) 56,78 km
c) 567,8 km
S
Đ
S
Dặn dò
Oân lại bảng đơn vị đo độ dài và đo khối lượng.
Xem lại cách viết các số đo độ dài (đo khối lượng) dưới dạng số thập phân để học tốt bài sau.
Luyện thêm bài trong vở bài tập.