• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toán 5 - Tuần 29 - Ôn tập về đo độ dài

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Toán 5 - Tuần 29 - Ôn tập về đo độ dài"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Toán

Để đo độ dài quãng đường chú chuột đi, người ta dùng đơn vị đo là gì?

B A

Đáp án : km, mm

Ngoài hai đơn vị đo độ dài này, em đã học được những đơn vị đo độ dài nào nữa?

Đáp án : hm, dam, dm, cm, mm

(3)

300 g

Toán

Để biết được quả bom nặng bao nhiêu, người ta dùng đơn vị đo khối lượng nào?

Đáp án : g (gam)

Ngoài đơn vị đo khối lượng trên, em đã học được những đơn vị đo khối lượng nào nữa?

Đáp án : Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag.

(4)

Toán Bài :

Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng 1 a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:

Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét

Kí hiệu

Quan hệ giữa các đơn vị đo

liền nhau

km hm dam m dm cm mm

1m

= … dm

10

= … dam

0,1

Lớn hơn mét

1dam

=… m

=… hm 10 0,1 1hm

=…

dam 10

=…

km

0,1

1km

=…

hm 10

1dm

=… cm10

=…

m 0,1

1cm

=…

mm=…

dm

=…

cm

1mm

10

0,1 0,1

Bé hơn mét

(5)

Toán

Bài : Oân tập về đo độ dài và đo khối lượng

1 b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:

Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam

Kí hiệu

Quan hệ giữa các đơn vị đo

liền nhau

tấn tạ yến kg hg dag g

1kg

= … hg10

= … yến0,1 Lớn hơn ki-lô-gam

1 yến

=…

=… tạkg 10 0,1 1 tạ

=…

yến 10

=…

tấn 0,1

1 tấn

=… tạ10

1hg

= 10… dag

=…

kg 0,1

1dag

=… g

=…

hg

= dag

1g

10

0,1 0,1

Bé hơn ki-lô-gam

(6)

c ) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :

Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?

2 ) Ñôn vò lôùn gaáp 10 laàn ñôn vò beù hôn tieáp lieàn.

1 ) Ñôn vò lôùn gaáp 100 laàn ñôn vò beù hôn tieáp lieàn.

3 ) Ñôn vò lôùn gaáp 1000 laàn ñôn vò beù hôn tieáp lieàn.

S Đ S

Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?

2 ) Ñôn vò beù baèng ñôn vò lôùn hôn tieáp lieàn.

1 ) Ñôn vò beù baèng ñôn vò lôùn hôn tieáp lieàn.

3 ) Ñôn vò beù baèng ñôn vò lôùn hôn tieáp lieàn.

S S

1

Đ

10 1001 10001

(7)

Ñôn vò lôùn gaáp 10 laàn ñôn vò beù hôn tieáp lieàn.

2 Viết ( theo mẫu )

a ) 1m = 10 dm = … cm = … mm 100 1000 1km = …

m

1kg = … g 1tấn = … kg

1000 1000 1000

Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.

110

b ) 1m = dam = 0,1 dam

1m = … km = … km 1g = … kg = … kg 1kg = … tấn = … tấn

0,001 0,001 0,001

1 1000

101

1 10001

1000 101

(8)

3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) a ) 5285m = … km … m = … km 5285m

= 5000m + 285m5 285

5285

,

Vở

1827m = … km … m = …, … km2063m = … km … m = …, … km702m = … km … m = …, … b ) 34dm = … m … dm = …km , … m 786cm = … m … cm = …, … m

408cm = … m … cm = …, … m

1 827 1 827

2 063 2 063

0 702 0 702

3 4 3 4

7 86 7 86

4 08 4 08

(9)

3

c ) 6258g = … kg … g = … kg

6258g

= 6000g + 258g 6 258

6 258 ,

Bảng con

 2065g = … kg … g = …

,

kg

2 065 2 065

 8047kg = … tấn … kg = …

,

tấn

8 047 8 047

(10)

A

Xe lửa chạy từ A đến B được 5678m. Vậy xe lửa đã đi được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Trắc nghiệm

B b) 5,678 km

a) 56,78 km

c) 567,8 km

S

Đ

S

(11)

Dặn dò

Oân lại bảng đơn vị đo độ dài và đo khối lượng.

Xem lại cách viết các số đo độ dài (đo khối lượng) dưới dạng số thập phân để học tốt bài sau.

Luyện thêm bài trong vở bài tập.

(12)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Để chúng ta thực hiện thành thạo cách viết số đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng số thập phân với các đơn vị khác nhau và sử dụng kiến thức đã học vào để giải

Để chúng ta thực hiện thành thạo cách viết số đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng số thập phân với các đơn vị khác nhau và sử dụng kiến thức đã học vào để giải