• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế của đề tài và đề xuất hướng phát triển đề tài

3.2 Đề xuất hướng phát triển trong tương lai

Theo kết quả phân tích hồi quy, mô hình 6 biến độc lập chỉ giải thích được 52,9 % sự biến thiên của biến phụ thuộc, có nghĩa là vẫn còn những nhân tố khác ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên. Kiến nghị cho nghiên cứu tiếp theo là nên mở rộng phạm

Đại học kinh tế Huế

vi nghiên cứu, bên cạnh 6 yếu tố tác động đến động lực làm việc của nhân viên cần bổ sung thêm một số yếu tố như tác phong lãnh đạo, sự tự chủ trong công việc của người lao động, văn hóa doanh nghiệp, sự ghi nhận đóng góp cá nhân,… Ngoài ra, trong nghiên cứu này thì việc kiểm định giá thuyết cho mô hình chỉ dừng lại ở phân tích hồi quy, chưa xét đến các hình thức quan hệ khác của các yếu tố.

Đại học kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn

SVTH : Hoàng Thị Kiều Trinh – K48 - QTKD 78

TÀI LIỆU THAM KHẢO Trong nước

1. Bùi Anh Tuấn, 2009,Giáo trình Hành vi tổ chức, Nhà xuất bản Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội

2. Dương Đắc Quang Hảo,Giáo trình cơ bản về SPSS, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.

3. Ths. Hoàng La Phương Hiền, (2014), Giáo trình phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.

4. TS Nguyễn Khắc Hoàn, 2010, Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại ngân hàng TMCP Á Châu chi nhánh Huế, tạp chí khoa học Đại học Huế số 60.

5. Nguyễn Vân Điềm, Nguyễn Ngọc Quân (2004), Giáo tình quản trị nhân lực, nhà xuất bản lao động – xã hội, Hà Nội.

6. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2005), Giáo trình phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê, thành phố Hồ Chí Minh.

7. Howard Senter, (1986) ,Tạo động lực làm việc phải chăng chỉ có thể bằng tiền,dịch từ tiếng Anh, người dịch Trần Huy Hà, 2002, Nhà xuất bản trẻ.

8. Phan Văn Bằng, (2016),Nghiên cứu các yếu tố tạo động lực làm việc đối với nhân viên công ty cổ phần du lịch DMZ, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.

9. Trần Thị Thy, 2017, Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty Scavi Phong Điền, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.

Đại học kinh tế Huế

10. Nguyễn Ngọc Ánh, 2016, Tạo động lực cho người lao động tại Viettel Sơn La – tập đoàn viễn thông quân đội,luận văn thạc sĩ quản trị công nghệ và phát triển doanh nghiệp, Trường đại học quốc gia Hà Nội.

11. Business Edge,(2004),Bản chất quản trị nguồn nhân lực,dịch từ tiếng anh, người dịch Nguyễn Trương Minh, Nhà xuất bản trẻ.

12. TS. Trương Minh Đức, (2011), Ứng dụng mô hình định lượng đánh giá mức độ tạo động lực làm việc cho nhân viên Công ty TNHH ERICSSON tại Việt Nam,Tạp chí khóa học DHQGHN,

13. Từ điển kinh tế xã hội Việt Nam Ngước ngoài

1. Mitchell, (1999), Multlines, New York, Dial Peess Trade Papeback

2. Loren B.Belker và Gary S.Tropchik, ( 2012), First time manager, dịch từ tiếng anh, người dịch Thu Hà, NXB Lao động – Xã hội.

3. Carter, S., Shelton, M., (2009), The Performance Equation – What makes truly reat, sustainable performance, apter Development.

Đại học kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn

SVTH : Hoàng Thị Kiều Trinh – K48 - QTKD 80

Phụ lục 1: Bảng khảo sát

PHIẾU PHỎNG VẤN

Mã số phiếu :………….

Xin chào Anh/ Chị!

Em là sinh viên Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện tại em đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp với đề tài:“ Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại công ty cổ phần Xuất Nhập Khẩu Quảng Bình’’. Mục đích của đề tài là nhằm phân tích và đưa ra các biện pháp làm thúc đẩy động lực làm việc của nhân viên công ty. Mong Anh/chị dành ít phút trả lời những câu hỏi phỏng vấn của em. Ý kiến chính xác của Anh/chị có ý nghĩa rất quan trọng để em có thể thực hiện đề tài. Em xin cam đoan toàn bộ thông tin sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự hợp tác của Anh/chị.

Em xin chân thành cảm ơn!

Phần 1: Thông tin chung

Họ và tên:……….

Số điện thoại:………

Đánh dấuXvào câu trả lời của Anh/chị

Câu 1:Giới tính ☐ Nam ☐ Nữ

Câu 2:Độ tuổi ☐20-30 tuổi ☐30-40 tuổi ☐40-50 tuổi ☐trên 50 tuổi Câu 3:Mức lương hàng tháng

☐ Dưới 3 triệu ☐ Từ 3 - 4,5 triệu

☐ Từ 4,5 – 6,5 Triệu ☐ Trên 6,5 triệu

Đại học kinh tế Huế

Câu 4:Bộ phận đang công tác

☐ Phòng kế toán ☐ Phòng nhân sự

☐ Phòng kinh doanh ☐ Khác ( vui lòng ghi rõ…..) Câu 5:Trình độ

☐ Trung cấp ☐ Cao đẳng ☐ Đại học ☐ Trên đại học Câu 6:Thời gian làm việc

☐Dưới 1 năm ☐Từ 1-3 năm ☐Từ 3-5 năm

☐Từ 5-7 năm ☐Trên 7 năm

Phần 2: Nội dung phỏng vấn

Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây bằng cách khoanh tròn vào ô mà anh chị cho là đúng nhất với ý kiến của mình ứng với các mức độ sau:

(1) Rất không đồng ý (2) Không đồng ý (3) Trung lập (4) Đồng ý (5) Rất đồng ý

STT CÁC CHỈ TIÊU MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý

I. MÔI TRƯỜNG VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC

1.1 Môi trường làm việc an toàn 1 2 3 4 5

1.2 Không gian làm việc thoải mái, bố trí hợp lý, tiện nghi

1 2 3 4 5

1.3 Công ty trang bị phương tiện làm việc đầy đủ, hiện đại

1 2 3 4 5

1.4 Giờ giấc làm việc rõ ràng, hợp lý 1 2 3 4 5

Đại học kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn

SVTH : Hoàng Thị Kiều Trinh – K48 - QTKD 82

2.1 Tiền lương cao, xứng đáng với công sức anh/ chị bỏ ra

1 2 3 4 5

2.2 Tiền lương, thưởng, phúc lợi được trả đầy đủ, đúng hạn

1 2 3 4 5

2.3 Chế độ khen thưởng rõ ràng, nghiêm chỉnh, xứng đáng

1 2 3 4 5

2.4 Chính sách phúc lợi hấp dẫn, đầy đủ, thỏa đáng 1 2 3 4 5 2.5 Khi nghỉ phép anh/chị vẫn nhận được tiền lương 1 2 3 4 5 III. BỐ TRÍ VÀ SẮP XẾP CÔNG VIỆC

3.1 Công việc hiện tại được bố trí phù hợp với trình độ chuyên môn của anh/chị

1 2 3 4 5

3.2 Công việc hiện tại giúp anh/chị phát huy hết tối đa năng lực của bản thân

1 2 3 4 5

3.3 Công việc của anh/chị được phân công cụ thể, rõ ràng

1 2 3 4 5

3.4 Công việc của anh/chị ổn định 1 2 3 4 5

IV. SỰ HỨNG THÚ TRONG CÔNG VIỆC

4.1 Anh/chị yêu thích công việc hiện tại của mình 1 2 3 4 5 4.2 Công việc hiện tại không đem lại quá nhiều áp lực

cho anh/chị

1 2 3 4 5

4.3 Anh/chị có thể cân bằng được công việc ở công ty và đời sống cá nhân

1 2 3 4 5

4.4 Công việc đem đến nhiều động lực phấn đấu. 1 2 3 4 5

V. CƠ HỘI THĂNG TIẾN VÀ PHÁT TRIỂN

Đại học kinh tế Huế

5.1 Anh/chị có nhiều cơ hội thăng tiến và phát triển nghề nghiệp.

1 2 3 4 5

5.2 Công ty khuyến khích, tạo điều kiện cho anh/chị học tập phát triển kỹ năng cần thiết cho công việc.

1 2 3 4 5

5.3 Chính sách thăng tiến trong công ty công bằng,công khai.

1 2 3 4 5

VI. MỐI QUAN HỆ ĐỒNG NGHIỆP VỚI CẤP TRÊN

6.1 Đồng nghiệp thân thiện, hòa đồng, trung thực. 1 2 3 4 5 6.2 Đồng nghiệp hay chia sẽ kinh nghiệm và giúp đỡ

nhau trong công việc.

1 2 3 4 5

6.3 Cấp trên đối xử với cấp dưới công bằng, công khai rõ ràng.

1 2 3 4 5

6.4 Cấp trên thường xuyên hỗ trợ, giúp đỡ anh chị hoàn thành tốt công việc được giao

1 2 3 4 5

VII. ĐỘNG LỰC CHUNG

7.1 Anh/chị sẵn sàng bỏ qua quyền lợi bản thân để hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao

1 2 3 4 5

7.2 Anh/chị luôn thực hiện nhiệm vụ được giao với tâm lý thoải mái, vui vẻ.

1 2 3 4 5

7.3 Anh/chị đánh giá cao chính sách động viên nhân viên của công ty

1 2 3 4 5

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ

Đại học kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn

SVTH : Hoàng Thị Kiều Trinh – K48 - QTKD 84

Phụ lục 2: Kết quả thống kê mô tả gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

nam 56 56.0 56.0 56.0

nu 44 44.0 44.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

20-30 tuoi 35 35.0 35.0 35.0

30 -40 tuoi 39 39.0 39.0 74.0

40- 50 tuoi 19 19.0 19.0 93.0

tren 50 tuoi 7 7.0 7.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

muc luong hang thang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 3 trieu 3 3.0 3.0 3.0

tu 3 - 4,5 trieu 46 46.0 46.0 49.0

tu 4,5 - 6,5 trieu 33 33.0 33.0 82.0

tren 6,5 trieu 18 18.0 18.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

bo phan cong tac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

phong ke toan 13 13.0 13.0 13.0

phong nhan su 15 15.0 15.0 28.0

phong kinh doanh 58 58.0 58.0 86.0

bao ve 2 2.0 2.0 88.0

cang tin 4 4.0 4.0 92.0

ban lanh dao 4 4.0 4.0 96.0

lai xe 4 4.0 4.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

trinh do

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

trung cap 10 10.0 10.0 10.0

cao dang 27 27.0 27.0 37.0

dai hoc 54 54.0 54.0 91.0

tren dai hoc 9 9.0 9.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

thoi gian lam viec

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 1 nam 5 5.0 5.0 5.0

tu 1 - 3 nam 30 30.0 30.0 35.0

tu 3 - 5 nam 14 14.0 14.0 49.0

tu 5 - 7 nam 23 23.0 23.0 72.0

tren 7 nam 28 28.0 28.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Phụ lục 3: Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo bằng hệ số cronbach’s Alpha theo nhóm nhân tố lần 1

Nhóm 1: Nhóm nhân tố môi trường và điều kiện làm việc