PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.2 Kiến nghị
3.2.2 Đối với lãnh đạo công ty
Để phát triển hơn nữa ở thị trường nội địa nói chung và Huế nói riêng thì công ty cần đầu tư hơn nữa vào cửa hàng trưng bày và giới thiệu sản phẩm và tạo điều kiện cho các nguồn lực thực hiện.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
Đoàn Thị Kim Hòa, 2015. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị cảm nhận của khách hàng nữ đối với mặt hàng xe tay ga của hãng Yamaha tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Luận văn thạc sĩ. Trường Đại học mở Thành phố Hồ Chí Minh.
Giáo trình Marketing căn bản Trường Đại học Kinh tế TP.Hồ Chí Minh, 2014, Nhà xuất bản lao động.
Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 & 2, Nhà xuất bản thống kê.
Lê Hoàng Văn và Nguyễn Thị Ngọc Huỳnh, 2014. Đo lường giá trị cảm nhận của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm xe máy điện tại vùng Đông Nam.
Nguyễn Đình Thọ, 2013. Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, Nhà xuất bản tài chính.
Vương Minh Quang, 2013. Giải pháp gia tăng giá trị cảm nhận của khách hàng đối với sản phẩm trà hòa tan của công ty trách nhiệm hữu hạn Harris Freeman Việt Nam. Luận văn thạc sĩ Kinh tế. Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.
Tài liệu tiếng Anh
Anderson, Jain and Chintagunta (1993), “Customer Value Asseessment in Business Markets: A State - of - Practice Study”, Journal of Business – to - Business Marketing, Vol 1, pages 3 - 29.
Development of a Multi-Dimensional Scale for Measuring the Perceuved Value of Service. James F.Petrick, Ph.D. Copyright 2002.
Journal of Marketing (1988), Consumer Perceptions of Price, Quality and Value:
A Means – End Model and Synthesis of Evidence.
Jyoti Sikka Kainth (2011), “Consumer Perceived Value: Construct Apprrhension and its Evolution”, Journal of Advanced Social Research, Vol 1, pages 20 - 57.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Marketing Theory (2007), The concept of perceived value: a systematic review of the research.
Perceived relationship quality and post-purchase perceived value. International Journal of Service Industry Management. Vol. 41 No. 11/12, 2007, pages 1392-1422.
Philip Kotler (2001), Marketing Management Millenium Edition, Prentice Hall.
Robert B Woodruff (1997), “Customer value: The next source for competitive advantage”, Journal of The Academic of Marketing Science, Volume 25, No. 2, pages 139 - 153.
Sheth, Newman and Grow (1991), “Why We Buy What We Buy: A Theory of Consumption Values”, Journal of Business Research, No. 22, pages 159 – 170.
Sweeney and Soutar (2001), “Consumer perceived value: The development of a multiple item scale”, Journal of Retailing, No.77, pages 203 – 220.
Valarie A. Zeithaml (1988), “Consumer Perceived of Price, Quality, and Value:
A Means - End Model and Synthesis of Evidence”, Journal of Marketing, Vol 52, pages 2 - 22.
Website
http://huegatex.com.vn
http://thongtincongthuong.vn/phan-tich-thi-truong-det-may-10-thang-va-du-bao-nam-2020/
https://enternews.vn/det-may-viet-van-lo-la-noi-dia-138319.html
http://kqtkd.duytan.edu.vn/Home/ArticleDetail/vn/88/2706/gia-tri-cam-nhan-cua-khach-hang
https://baomoi.com/duc-giang-mo-rong-mang-luoi-phan-phoi-phat-trien-thi-truong-noi-dia/c/31596309.epi
http://www.congnghieptieudung.vn/tong-cong-ty-duc-giang-nang-cao-chat-luong-san-pham-huong-toi-nguoi-tieu-dung-viet-dt5263
http://tuhaoviet.vn/quan-ao/ninomax-%E2%80%93-thuong-hieu-thoi-trang-tien-phong-p274.html
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1 PHIẾU ĐIỀU TRA
Số thứ tự của phiếu: ...
Xin chào quý Anh/Chị!
Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế, hiện nay chúng tôi đang tìm hiểu cảm nhận của khách hàng Tỉnh Thừa Thiên Huế đối với sản phẩm may mặc của công ty cổ phần Dệt May Huế (Huegatex). Rất mong quý anh/chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của anh/chị sẽ là thông tin quý báu để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài. Tôi cam kết mọi thông tin mà anh/chị cung cấp và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác từ phía anh/chị!
Xin chân thành cám ơn!
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Trong các sản phẩm may mặc ở thành phố Huế, anh (chị) đã từng tiêu dùng sản phẩm của đơn vị nào? (Có thể chọn nhiều đáp án)
� HANOSIMEX (Dệt may Hà Nội) � HUEGATEX (Dệt may Huế)
� Ninomax (Công ty Thời trang Việt) � VTEC (Việt Tiến)
� PT2000 (Công ty may Phạm Tường 2000)
� VITIMEX (Công ty TNHH&SX Vĩnh Tiến VN)
� Blues Exchange (Công ty thời trang Xanh Cơ Bản)
� Khác
Câu 2: Anh/Chị biết đến sản phẩm may mặc của công ty Huegatex qua những nguồn nào? (Có thể lựa chọn nhiều đáp án)
� Từ truyền hình, báo chí
� Từ các trang mạng, Internet
� Từ nhân viên tư vấn bán hàng, tiếp thị
� Thông qua bạn bè, người quen giới thiệu
� Thông tin qua các hội chợ, hội thảo
� Khác
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 3: Anh/Chị thường mua loại trang phục gì ở cửa hàng của công ty Huegatex? (Có thể chọn nhiều đáp án).
� Quần áo sơ sinh/ trẻ em � Áo sơ mi nam
� Áo Polo shirt / T-shirt nam, nữ � Váy nữ
� Đồ bộ thu đông nam, nữ � Áo khoác nam, nữ
� Quần dài (đùi) nam, nữ � Khác
Câu 4: Xin Anh/ Chị cho biết mức chi tiêu trung bình cho mỗi lần mua sắm sản phẩm may mặc của công ty Huegatex?
� Dưới 200.000đ � Từ 200.000đ đến 850.000đ
� Từ 850.000đ đến 1.500.000đ � Trên 1.500.000đ
Câu 5: Lý do Anh/Chị lựa chọn sản phẩm hàng may mặc của Huegatex là sự lựa chọn mua sắm của mình? (Có thể chọn nhiều đáp án)
� Giá cả phù hợp �Chất lượng sản phẩm tốt
� Danh tiếng của công ty � Đang có nhu cầu mua sản phẩm
� Có nhiều chương trình giảm giá, khuyến mãi
� Khác.
Câu 6: Theo Anh/Chị yếu tố nào là quan trọng khi quyết định mua sản phẩm may mặc? (Có thể lựa chọn nhiều đáp án)
� Giá của sản phẩm
� Chất liệu của sản phẩm
� Mẫu mã, hình dáng sản phẩm
� Thương hiệu, danh tiếng
� Tìm mua sản phẩm dễ dàng
� Các hình thức khuyến mãi, chiết khẩu.
� Thái độ và phong cách phục vụ của nhân viên bán hàng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU
Hãy cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với những phát biểu dưới đây về sản phẩm hàng may mặc của Công ty cổ phần Dệt may Huế (Huegatex) theo thang điểm (khoanh tròn đáp án được lựa chọn):
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
STT
NỘI DUNG CÂU HỎI Thang
điểm Chất lƣợng cảm nhận
1 Sản phẩm của công ty phù hợp với nhu cầu mua sắm của khách
hàng. 1 2 3 4 5
2 Chất lượng sản phẩm hàng may mặc của công ty tốt, bền. 1 2 3 4 5 3 Sản phẩm tại cửa hàng đa dạng nhiều mẫu mã, kiểu dáng, chủng
loại để khách hàng xem và lựa chọn. 1 2 3 4 5
4 Sản phẩm luôn có sẵn trên kệ tại cửa hàng trưng bày và kho
hàng để đáp ứng kịp thời nhu cầu khách hàng. 1 2 3 4 5 5 Công ty có chính sách, dịch vụ đổi trả sản phẩm hợp lý. 1 2 3 4 5
Giá trị xã hội
6 Sản phẩm may mặc của công ty là thương hiệu được nhiều
khách hàng biết đến. 1 2 3 4 5
7 Sử dụng sản phẩm may mặc của công ty giúp thể hiện tính cách
của mỗi khách hàng. 1 2 3 4 5
8 Sử dụng sản phẩm may mặc của công ty giúp khách hàng cải
thiện hình ảnh trước mọi người. 1 2 3 4 5
Giá trị cảm xúc
9 Khách hàng có cảm giác an tâm khi sử dụng sản phẩm may mặc
của công ty. 1 2 3 4 5
10 Khách hàng muốn tiếp tục sử dụng sản phẩm may mặc của công ty. 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
11 Khách hàng cảm thấy thích thú về sản phẩm may mặc của công ty. 1 2 3 4 5
Giá cả cảm nhận
12 Giá cả phù hợp với chất lượng sản phẩm. 1 2 3 4 5 13 Giá được niêm yết rõ ràng trên từng sản phẩm 1 2 3 4 5 14 Công ty thường xuyên có chương trình xúc tiến bán hàng hấp dẫn. 1 2 3 4 5
Tính chuyên nghiệp của nhân viên
15 Nhân viên bán hàng cởi mở, nhiệt tình giới thiệu và chia sẻ lợi ích từ
sản phẩm khi khách hàng đến tham quan, mua sắm tại cửa hàng. 1 2 3 4 5 16 Nhân viên bán hàng được trang bị đầy đủ kiến thức về sản phẩm,
có khả năng hỗ trợ, tư vấn lựa chọn trang phục phù hợp với khách hàng.
1 2 3 4 5
17 Nhân viên của cửa hàng có phong cách làm việc chuyên nghiệp,
đúng quy trình. 1 2 3 4 5
Giá trị chức năng của công ty
18 Hệ thống các cửa hàng của công ty nhiều giúp cho khách hàng
có thể lựa chọn các vị trí mua hàng thuận tiện. 1 2 3 4 5 19 Vị trí các cửa hàng thuận tiện (dễ tìm kiếm) cho khách hàng đến
tham quan, mua sắm. 1 2 3 4 5
20 Cách trang trí, trưng bày và bố trí sản phẩm ở cửa hàng giúp
khách dễ dàng trong việc lựa chọn và mua sản phẩm. 1 2 3 4 5
Giá trị cảm nhận tổng thể
21 Khách hàng cảm nhận chất lượng sản phẩm may mặc của công
ty tốt. 1 2 3 4 5
22 Khách hàng hài lòng về giá trị nhận được khi sử dụng sản phẩm
may mặc của công ty. 1 2 3 4 5
23 Khách hàng cảm nhận được sản phẩm may mặc của công ty
được đáp ứng tương xứng với chi phí bỏ ra. 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 7: Giới tính của anh/chị
� Nam � Nữ
Câu 8: Độ tuổi của anh/chị
� 18 đến 30 tuổi � 30 đến 45 tuổi
� 45 đến 60 tuổi � trên 60 tuổi
Câu 9: Nghề nghiệp của anh/chị
� Kinh doanh/ Buôn bán � Công nhân viên chức
� Học sinh/ Sinh viên � Lao động phổ thông
� Nội trợ/ Hưu trí � Khác
Câu 10: Thu nhập trung bình của anh/chị:
� dưới 4 triệu/tháng � 4 đến 8 triệu/tháng
� 8 đến 12 triệu/tháng � trên 12 triệu/tháng
---o0o--- Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của anh/chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2
Giới tính
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 46 38.3 38.3 38.3
Nu 74 61.7 61.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Độ tuổi
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
18 den 30 29 24.2 24.2 24.2
30 den 45 52 43.3 43.3 67.5
45 den 60 30 25.0 25.0 92.5
tren 60 9 7.5 7.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Nghề nghiệp
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
kinh doanh buon ban 21 17.5 17.5 17.5
cong nhan vien chuc 37 30.8 30.8 48.3
hoc sinh sinh vien 7 5.8 5.8 54.2
lao dong pho thong 26 21.7 21.7 75.8
noi tro huu tri 24 20.0 20.0 95.8
Khac 5 4.2 4.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thu nhập
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 4 trieu 14 11.7 11.7 11.7
4 den 8 trieu 53 44.2 44.2 55.8
8 den 12 trieu 40 33.3 33.3 89.2
tren 12 trieu 13 10.8 10.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Đơn vị cung cấp sản phẩm may mặc trên địa bàn TP Huế Don vi: hanosimex
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 49 40.8 40.8 40.8
co 71 59.2 59.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Don vi: huegatex
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 120 100.0 100.0 100.0
Don vi: ninomax
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 42 35.0 35.0 35.0
co 78 65.0 65.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Don vi: vtec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 39 32.5 32.5 32.5
co 81 67.5 67.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Don vi: pt2000
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 57 47.5 47.5 47.5
co 63 52.5 52.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Don vi: vitimex
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 54 45.0 45.0 45.0
co 66 55.0 55.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Don vi: blues exchange
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 42 35.0 35.0 35.0
co 78 65.0 65.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Don vi: khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 50 41.7 41.7 41.7
co 70 58.3 58.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nguồn thông tin khách hàng biết đến công ty Huegatex Nguon thong tin: truyen hinh, bao chi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 79 65.8 65.8 65.8
co 41 34.2 34.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Nguon thong tin: trang mang, internet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 98 81.7 81.7 81.7
co 22 18.3 18.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Nguon thong tin: nhan vien tu van ban hang, tiep thi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 41 34.2 34.2 34.2
co 79 65.8 65.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Nguon thong tin: ban be, nguoi quen than
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 37 30.8 30.8 30.8
co 83 69.2 69.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Nguon thong tin: hoi cho, hoi thao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 66 55.0 55.0 55.0
co 54 45.0 45.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nguon thong tin: khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 86 71.7 71.7 71.7
co 34 28.3 28.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Những trang phục khách hàng mua tại công ty Huegatex Trang phuc: quan ao so sinh, tre em
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 58 48.3 48.3 48.3
co 62 51.7 51.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trang phuc: ao so mi nam
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 56 46.7 46.7 46.7
co 64 53.3 53.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trang phuc: ao polo shirt, t shirt nam nu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 50 41.7 41.7 41.7
co 70 58.3 58.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
trang phuc: vay nu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 87 72.5 72.5 72.5
co 33 27.5 27.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trang phuc: do thu dong nam nu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 79 65.8 65.8 65.8
co 41 34.2 34.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trang phuc: ao khoac nam nu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 83 69.2 69.2 69.2
co 37 30.8 30.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trang phuc: quan dai, dui nam nu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 72 60.0 60.0 60.0
co 48 40.0 40.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trang phuc: khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 68 56.7 56.7 56.7
co 52 43.3 43.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Mức chi tiêu trung bình cho một lần mua hàng
Muc chi tieu trung binh cho mot lan mua
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 200 42 35.0 35.0 35.0
200 den 850 49 40.8 40.8 75.8
850 den 1 trieu 500 17 14.2 14.2 90.0
tren 1 trieu 500 12 10.0 10.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Lý do khách hàng lựa chọn sản phẩm may mặc của công ty Huegatex Ly do lua chon Huegatex: gia ca phu hop
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 19 15.8 15.8 15.8
co 101 84.2 84.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Ly do lua chon Huegatex: chat luong san pham tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 13 10.8 10.8 10.8
co 107 89.2 89.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Ly do lua chon Huegatex: danh tieng cong ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 22 18.3 18.3 18.3
co 98 81.7 81.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Ly do lua chon Huegatex: dang co nhu cau mua san pham
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 56 46.7 46.7 46.7
co 64 53.3 53.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Ly do lua chon Huegatex: co nhieu chuong trinh khuyen mai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 31 25.8 25.8 25.8
co 89 74.2 74.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Ly do lua chon Huegatex: khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 90 75.0 75.0 75.0
co 30 25.0 25.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Yếu tố quan trọng khi khách hàng quyết định mua sản phẩm may mặc Yeu to quyet dinh mua: gia san pham
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 10 8.3 8.3 8.3
co 110 91.7 91.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Yeu to quyet dinh mua: chat lieu san pham
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 11 9.2 9.2 9.2
co 109 90.8 90.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Yeu to quyet dinh mua: mau ma hinh dang san pham
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 31 25.8 25.8 25.8
co 89 74.2 74.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Yeu to quyet dinh mua: thuong hieu danh tieng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 22 18.3 18.3 18.3
co 98 81.7 81.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Yeu to quyet dinh mua: tim mua san pham de dang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 35 29.2 29.2 29.2
co 85 70.8 70.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Yeu to quyet dinh mua: khuyen mai, chiet khau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
khong 16 13.3 13.3 13.3
co 104 86.7 86.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Yeu to quyet dinh mua: thai do, phuc vu cua nhan vien ban hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent Valid
khong 14 11.7 11.7 11.7
co 106 88.3 88.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Kiểm định độ tin cậy thang đo:
Chất lƣợng cảm nhận Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.786 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CHATLUONG1 14.81 4.812 .457 .785
CHATLUONG2 14.98 4.899 .566 .745
CHATLUONG3 15.08 5.153 .517 .760
CHATLUONG4 15.06 4.526 .614 .728
CHATLUONG5 15.08 4.423 .679 .706
Giá trị xã hội
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.758 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
XAHOI1 7.75 1.584 .607 .661
XAHOI2 7.91 1.580 .666 .582
XAHOI3 7.89 2.198 .520 .755
Trường Đại học Kinh tế Huế
Giá trị cảm xúc Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.691 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CAMXUC1 7.52 1.529 .464 .674
CAMXUC2 7.90 1.704 .461 .657
CAMXUC3 7.75 1.853 .645 .481
Gía cả cảm nhận Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.754 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
GIACA1 7.52 1.748 .546 .712
GIACA2 7.84 1.681 .560 .697
GIACA3 7.66 1.605 .643 .600
Tính chuyên nghiệp của nhân viên Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.804 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
NHANVIEN1 7.62 1.869 .684 .697
NHANVIEN2 7.60 2.007 .641 .742
NHANVIEN3 7.67 2.123 .629 .755
Giá trị chức năng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.799 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CHUCNANG1 7.21 2.200 .684 .681
CHUCNANG2 7.90 2.208 .631 .742
CHUCNANG3 7.26 2.597 .624 .749
Giá trị cảm nhận tổng thể Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.718 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TONGQUAT1 7.48 2.101 .501 .674
TONGQUAT2 7.60 1.939 .579 .577
TONGQUAT3 7.53 2.117 .535 .633
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .808 Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 922.851
df 190
Sig. .000
Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
% Total % of Variance
Cumulative
% Total % of Variance
Cumulative
% 1 5.575 27.874 27.874 5.575 27.874 27.874 3.550 17.750 17.750 2 2.275 11.376 39.250 2.275 11.376 39.250 2.795 13.973 31.723 3 2.003 10.014 49.265 2.003 10.014 49.265 2.220 11.101 42.824 4 1.504 7.519 56.783 1.504 7.519 56.783 2.200 11.002 53.826 5 1.500 7.499 64.283 1.500 7.499 64.283 2.091 10.457 64.283 6 .883 4.414 68.696
7 .785 3.926 72.623 8 .706 3.531 76.154 9 .627 3.137 79.290 10 .561 2.803 82.093 11 .497 2.486 84.579 12 .473 2.367 86.946 13 .409 2.043 88.989 14 .387 1.934 90.923 15 .376 1.881 92.804 16 .340 1.701 94.505 17 .329 1.643 96.147 18 .297 1.487 97.634 19 .259 1.296 98.930 20 .214 1.070 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
CAMXUC3 .800
CAMXUC1 .778
XAHOI1 .725
XAHOI3 .681
CAMXUC2 .615
CHATLUONG5 .820
CHATLUONG4 .768
CHATLUONG3 .712
CHATLUONG2 .667
CHATLUONG1 .617
CHUCNANG1 .817
CHUCNANG2 .806
CHUCNANG3 .779
NHANVIEN1 .821
NHANVIEN2 .809
NHANVIEN3 .779
GIACA3 .833
GIACA1 .787
GIACA2 .763
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .671
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 69.392
df 3
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phân tích nhân tố khám phá EFA biến phụ thuộc Total Variance Explained Componen
t
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
% Total % of
Variance
Cumulativ e %
1 1.920 63.995 63.995 1.920 63.995 63.995
2 .600 20.003 83.997
3 .480 16.003 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated.
Kiểm định độ tin cậy của thang đo sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA
Nhân tố mới: Giá trị cảm tính (CXXH) Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.851 6
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
XAHOI1 19.33 8.258 .668 .820
XAHOI2 19.49 8.185 .729 .807
XAHOI3 19.47 9.478 .594 .835
CAMXUC1 19.29 8.158 .657 .823
CAMXUC2 19.67 9.129 .507 .850
CAMXUC3 19.53 9.209 .707 .818
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phân tích tương quan và hồi quy:
Phân tích tương quan:
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 GC, CL, NV, CN, CXXHb . Enter
a. Dependent Variable: TQ
b. All requested variables entered.
Correlations
TQ CXXH CL CN NV GC
TQ
Pearson Correlation 1 .549** .485** .651** .587** .486**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 120 120 120 120 120 120
CXXH
Pearson Correlation .549** 1 .297** .304** .409** .230* Sig. (2-tailed) .000 .001 .001 .000 .012
N 120 120 120 120 120 120
CL
Pearson Correlation .485** .297** 1 .309** .208* .149 Sig. (2-tailed) .000 .001 .001 .023 .105
N 120 120 120 120 120 120
CN
Pearson Correlation .651** .304** .309** 1 .314** .279**
Sig. (2-tailed) .000 .001 .001 .000 .002
N 120 120 120 120 120 120
NV
Pearson Correlation .587** .409** .208* .314** 1 .258**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .023 .000 .004
N 120 120 120 120 120 120
GC
Pearson Correlation .486** .230* .149 .279** .258** 1 Sig. (2-tailed) .000 .012 .105 .002 .004
N 120 120 120 120 120 120
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).