PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Đối với Công ty Bảo Việt Quảng Bình
Công ty cần phải nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ để cạnh tranh với các đối thủtrên thị trường.
Phải xây dựng được chương trình đào tạo, nên chú ý hơn đến công tác đào tạo NNL và tạo cơ hội phát triển cho nhân viên.
Phải đảm bảo số lượng NNL, muốn làm được công ty cần phải có các giải pháp về công tác đào tạo và thực hiện các chính sách phúc lợi, khen thưởng để khuyến khích nhân viên hoàn thành chỉ tiêu mà công ty đềra
Trường Đại học Kinh tế Huế
Công ty cần hoàn thiện cơ cấu NNL, điều đó để hoạch định NNL, cần xây dựng được cho từng giai đoạn, căn cứ vào mục tiêu, chiến lược kinh doanh của Công ty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu Tiếng Việt
1. PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc và ThS. Bùi Văn Chiêm (2014), Quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Đại học Huế
2. TS. Trần Kim Dung (2006), Quản trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản Thống kê, TP. HồChí Minh
3. PGS.TS Nguyễn Tiệp (2008), Nguồn nhân lực, Nhà xuất bản Lao động –xã hội
4. PGS.TS Nguyễn Ngọc Quân và ThS. Nguyễn Vân Điềm (2012), Quản trị nhân lực Nhà xuất bản Đại học Kinh tếQuốc dân.
5. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức, Trường Đại học Kinh TếThành phốHồ Chí Minh.
6. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Lý thuyết phân tích Cronbach’s Alpha trong SPSS
7. ĐỗHoàng Anh (2014), Một sốgiải pháp nhằm nâng cao công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty cổphần tập đoàn công nghiệp Việt.
8. Phạm Thị Trang (Khóa luận tốt nghiệp K10), Hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty cổphần Nam Việt.
9. Bùi Hà Phường (2019), Khóa luận “Hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Khách sạn Duy Tân Huế”
10. Trần Thị Lành (2020), Khóa luận “Phân tích công tác đào tạo nguồn nhân lực tại chi nhánh Đà Nẵng –Công ty Cổphần Viễnthông FPT”
Tài liệu Tiếng Anh
Nicolas Herry (2017), Politics & International Relations, Publishers Taylor and Francis
Trường Đại học Kinh tế Huế
Website:
1. https://nlv.gov.vn/nghiep-vu-thu-vien/phuong-phap-luan-phat-trien-nguon-nhan-luc-thu-vien.
2. https://voer.edu.vn/m/tien-trinh-dao-tao-va-phat-trien-nguon-nhanluc/87821cde
3. http://quantri.vn/dict/details/4304-vai-tro-cua-quan-tri-nguon-nhan-luc (TS.
Hà Văn
4. http://nangsuatxanh.vn/dao-tao-nguon-nhan-luc-cho-doanh-nghiep.html 5. http://daotaonoibo.vn/blog/dao-tao-nguon-nhan-luc/
6. https://odclick.com/chuyen-san/phan-tich-nganh/xu-huong-dao-tao-nhan-luc-tai-doanh-nghiep-hien-nay/
7. https://www.quanlynhanuoc.vn/2019/07/18/ve-cong-tac-dao-tao-nguon-nhan-luc-o-nuoc-ta-hien-nay/
8. http://daotaonoibo.vn/blog/xac-dinh-nhu-cau-va-hieu-qua-dao-tao-nhan-su/
9. https://www.phamlocblog.com/
10. https://tailieu.vn/doc/luan-van-quan-ly-hieu-qua-nguon-nhan-luc-tai-cong-ty-
bao-viet-hai-duong-1929045.html?fbclid=IwAR3owUiPsjdVvyoiqdLfFFX1JptOCOmIAakMMp VfvBkZbgG3yStxcsizwbU
11. https://www.baoviet.com.vn/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC Phụ lục 1: Phiếu khảo sát
PHIẾU KHẢO SÁT
Phân tích công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty Bảo Việt Quảng Bình Sốphiếu:…….
Kính chào quý anh/chị!
Tôi là Võ Thị Phương Thảo, sinh viên trường Đại học Kinh tếHuế. Hiện nay tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp với đề tài: "Phân tích công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty Bảo Việt Quảng Bình". Để có thêm cơ sở thực tiễn trong quá trình nghiên cứu, rất mong quý anh/chị dành một ít thời gian quý báu để trảlời những câu hỏi liên quan đến đề tài. Kết quảcuộc khảo sát này chỉ nhằm mục đích nghiên cứu thực tế và học tập, không nhằm mục đích nào khác, mọi thông tin do quý anh/chị cung cấp sẽhoàn toàn giữbí mật.
Rất mong nhận được sự giúp đỡtừquý anh/chị. Tôi xin chân thành cảm ơn!
PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/Chịvui lòng cho biết một sốthông tin cá nhân.
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Độtuổi:
Từ18–24 tuổi Từ25–34 tuổi Từ35- 50 tuổi Trên 50 tuổi 3. Bộphận công tác
Phòng Bảo hiểmĐồng Hới Phòng Bảo hiểm LệThủy Phòng Bảo hiểm Quảng Ninh Phòng Bảo hiểm BốTrạch Phòng Bảo hiểm Quảng Trạch 4. Thời gian làm việc tại công ty
Dưới 1 năm
Trường Đại học Kinh tế Huế
Từ1 -3 năm Trên 3 năm 5. Trìnhđộ học vấn
THPT
Cao đẳng, trung cấp Đại học, sau đại học
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN 2: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mìnhđối với các đánh giá sau đây:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn
không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Tiêu chí đánh giá Ý kiến đánh giá
I. Về chương trình đào tạo 1
1
2 2
3 3
4 4
5 5 1. Việc lựa chọn đối tượng đào tạo là công bằng
2.Nội dung đào tạo mang tính thực tiễn
3.Kiến thức dễ hiểu, phù hợp với mong muốn của người học
4.Quy trình đào tạo được tổ chức chặt chẽ, có kếhoạch, chuyên nghiệp
5.Chương trình xứng đáng với chi phí tiền bạc và thời gian
II. Về đội ngũ giảng viên
1. Đảm bảo đủ trìnhđộ chuyên môn, tác phong chuyên nghiệp
2. Khả năng truyền đạt dễhiểu, dễtiếp thu 3. Thiết kế được chương trình giảng dạy chặt chẽ
4. Phương pháp giảng dạy khoa học III. Về cách thức tổ chức
1. Thực hiện đúng các chương trình đào tạo và hoàn thành đúng thời gian như đã cam kết 2. Cơ sởvật chất tốt
3. Trang thiết bị đáp ứng đầy đủ nhu cầu đào tạo
4. Môi trường đào tạo thoải mái không ô nhiễm IV.Về kết quả sau đào tạo
1. Kết quả đào tạo được đánh giá công tâm
Trường Đại học Kinh tế Huế
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/chị!
2. Năng lực chuyên môn được cải thiện 3. Kiến thức được vận dụng một cách triệt để 4. Học hỏi thêm nhiều kỹ năng hơn
5. Được chia sẽ thông tin, kiến thức với học viên khác
6. Sau đào tạo có nhiều cơ hội thăng tiến V. Về sự hài lòng của nhân viên
1. Anh/chị mong muốn gắn bó lâu dài với Công ty
2.Anh/chịsẽtham gia các buổi đào tạo tiếp theo của Công ty
3.Công tác đào tạo nguồn nhân lực hiệu quả, nên tiếp tục
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU SPSS Phụ lục 2.1. Thống kê mô tả
Mẫu theo giới tính
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 53 41.1 41.1 41.1
Nu 76 58.9 58.9 100.0
Total 129 100.0 100.0
Mẫu theo độ tuổi
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
18-24 tuoi 15 11.6 11.6 11.6
25-34 tuoi 23 17.8 17.8 29.5
35-50 tuoi 54 41.9 41.9 71.3
Trên 50 tuoi 37 28.7 28.7 100.0
Total 129 100.0 100.0
Mẫu theo bộ phận công tác
Bo phan cong tac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Phong Bao hiem Dong Hoi 40 31.0 31.0 31.0
Phong Bao hiem Le Thuy 36 27.9 27.9 58.9
Phong Bao hiem Quang
Ninh 16 12.4 12.4 71.3
Phong Bao hiem Bo Trach 17 13.2 13.2 84.5
Phong Bao hiem Quang
Trach 20 15.5 15.5 100.0
Total 129 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Mẫu về thời gian làm việc
Thoi gian lam viec tai cong ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 1 n?m 20 15.5 15.5 15.5
Tu 1-3 nam 42 32.6 32.6 48.1
Tren 3 nam 67 51.9 51.9 100.0
Total 129 100.0 100.0
Mẫu về trình độ học vấn
Trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
THPT 72 55.8 55.8 55.8
Cao dang, trung cao 35 27.1 27.1 82.9
Dai hoc, sau dai hoc 22 17.1 17.1 100.0
Total 129 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 2.2. Kiểm định độ tin cậy của các biến điều tra bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha
1. Chương trìnhđào tạo
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.892 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Viec lua chon doi tuong la
cong bang 15.03 5.624 .803 .852
Noi dung dao tao mang tinh
thuc tien 15.22 6.484 .591 .899
Kien thuc de hieu phu hop
voi mong muon nguoi hoc 14.83 5.705 .781 .858
Quy trinh dao tao duoc to chuc chat che, co ke hoach, chuyen nghiep
15.47 6.188 .750 .866
Chuong trinh xung dang voi
chi phi tien bac va thoi gian 15.24 5.903 .762 .862
2. Đội ngũ giảng viên
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.820 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Dam bao trinh do chuyen
mon, tac phong chuyen nghiep
11.68 3.156 .561 .808
Kha nang truyen dat de
hieu, de tiep thu 11.82 2.476 .778 .704
Thiet ke duoc chuong trinh
giang day chat che 11.83 3.127 .518 .827
Phuong phap giang day
khoa hoc 11.76 2.668 .725 .733
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Cách thức tổchức
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.860 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Thuc hien dung cac chuong
trinh dao tao va hoan thanh dung thoi gian nhu da cam ket
11.79 3.167 .704 .822
Co so vat chat tot 12.07 3.331 .652 .843
Trang thiet bi dap ung day
du nhu cau dao tao 11.65 3.120 .708 .821
Moi truong dao tao thoai mai
khong o nhiem 11.63 3.048 .759 .799
4. Kết quả sau đào tạo
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.857 6
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Ket qua dao tao duoc danh
gia cong tam 19.99 8.258 .575 .846
Nang luc chuyen mon duoc
cai thien 19.98 7.031 .672 .829
Kien thuc duoc van dung
mot cach triet de 19.97 7.312 .678 .827
Hoc hoi them nhieu ky nang 19.88 7.635 .648 .832
Duoc chia se thong tin, kien
thuc voi hoc vien khac 19.99 7.930 .615 .839
Sau dao tao co nhieu co hoi
thang tien 19.95 7.364 .697 .823
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Sựhài lòng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.869 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Anh/chi mong muon gan bo
lau dai voi cong ty 8.09 1.750 .757 .809
Anh/chi se tham gia cac buoi dao tao tiep theo cua cong ty
8.36 1.702 .714 .848
Cong tac dao tao nguon nhan luc hieu qua, nen tiep tuc
8.50 1.611 .779 .787
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 2.3. Kiểm định giá trị trung bình One Samphe T – test
1. Chương trìnhđào tạoOne-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Viec lua chon doi tuong la
cong bang 129 3.91 .761 .067
Noi dung dao tao mang tinh
thuc tien 129 3.73 .704 .062
Kien thuc de hieu phu hop
voi mong muon nguoi hoc 129 4.12 .757 .067
Quy trinh dao tao duoc to chuc chat che, co ke hoach, chuyen nghiep
129 3.48 .663 .058
Chuong trinh xung dang voi
chi phi tien bac va thoi gian 129 3.71 .722 .064
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Viec lua chon doi tuong la
cong bang -1.273 128 .205 -.085 -.22 .05
Noi dung dao tao mang tinh
thuc tien -4.375 128 .000 -.271 -.39 -.15
Kien thuc de hieu phu hop
voi mong muon nguoi hoc 1.746 128 .083 .116 -.02 .25
Quy trinh dao tao duoc to chuc chat che, co ke hoach, chuyen nghiep
-8.902 128 .000 -.519 -.63 -.40
Chuong trinh xung dang voi
chi phi tien bac va thoi gian -4.631 128 .000 -.295 -.42 -.17
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Đội ngũ giảng viên
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Dam bao trinh do chuyen
mon, tac phong chuyen nghiep
129 4.02 .625 .055
Kha nang truyen dat de
hieu, de tiep thu 129 3.88 .729 .064
Thiet ke duoc chuong trinh
giang day chat che 129 3.87 .666 .059
Phuong phap giang day
khoa hoc 129 3.94 .693 .061
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Dam bao trinh do chuyen mon, tac phong chuyen nghiep
.282 128 .779 .016 -.09 .12
Kha nang truyen dat de hieu,
de tiep thu -1.933 128 .056 -.124 -.25 .00
Thiet ke duoc chuong trinh
giang day chat che -2.248 128 .026 -.132 -.25 -.02
Phuong phap giang day khoa
hoc -1.016 128 .311 -.062 -.18 .06
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Cách thức tổchức
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Thuc hien dung cac chuong
trinh dao tao va hoan thanh dung thoi gian nhu da cam ket
129 3.92 .692 .061
Co so vat chat tot 129 3.64 .671 .059
Trang thiet bi dap ung day
du nhu cau dao tao 129 4.06 .704 .062
Moi truong dao tao thoai mai
khong o nhiem 129 4.09 .696 .061
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Thuc hien dung cac chuong trinh dao tao va hoan thanh dung thoi gian nhu da cam
ket
-1.273 128 .205 -.078 -.20 .04
Co so vat chat tot -6.038 128 .000 -.357 -.47 -.24
Trang thiet bi dap ung day
du nhu cau dao tao 1.000 128 .319 .062 -.06 .18
Moi truong dao tao thoai
mai khong o nhiem 1.391 128 .167 .085 -.04 .21
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Kết quả sau đào tạo
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Ket qua dao tao duoc danh
gia cong tam 129 3.96 .605 .053
Nang luc chuyen mon
duoc cai thien 129 3.97 .819 .072
Kien thuc duoc van dung
mot cach triet de 129 3.98 .750 .066
Hoc hoi them nhieu ky
nang 129 4.07 .698 .061
Duoc chia se thong tin,
kien thuc voi hoc vien khac 129 3.96 .654 .058
Sau dao tao co nhieu co
hoi thang tien 129 4.01 .723 .064
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Ket qua dao tao duoc danh
gia cong tam -.728 128 .468 -.039 -.14 .07
Nang luc chuyen mon duoc
cai thien -.430 128 .668 -.031 -.17 .11
Kien thuc duoc van dung
mot cach triet de -.235 128 .815 -.016 -.15 .12
Hoc hoi them nhieu ky nang 1.135 128 .258 .070 -.05 .19
Duoc chia se thong tin, kien
thuc voi hoc vien khac -.673 128 .502 -.039 -.15 .08
Sau dao tao co nhieu co hoi
thang tien .122 128 .903 .008 -.12 .13
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Sựhài lòng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Anh/chi mong muon gan bo
lau dai voi cong ty 129 4.39 .677 .060
Anh/chi se tham gia cac buoi dao tao tiep theo cua cong ty
129 4.11 .721 .063
Cong tac dao tao nguon nhan luc hieu qua, nen tiep tuc
129 3.98 .723 .064
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Anh/chi mong muon gan bo
lau dai voi cong ty 6.505 128 .000 .388 .27 .51
Anh/chi se tham gia cac buoi dao tao tiep theo cua cong ty
1.710 128 .090 .109 -.02 .23
Cong tac dao tao nguon nhan luc hieu qua, nen tiep tuc
-.365 128 .716 -.023 -.15 .10
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 2.4. Kiểm định One way ANOVA
1. Chương trìnhđào tạoTest of Homogeneity of Variances Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
Viec lua chon doi tuong la
cong bang 2.031 4 124 .094
Noi dung dao tao mang
tinh thuc tien 1.423 4 124 .230
Kien thuc de hieu phu hop
voi mong muon nguoi hoc 1.682 4 124 .158
Quy trinh dao tao duoc to chuc chat che, co ke hoach, chuyen nghiep
1.688 4 124 .157
Chuong trinh xung dang voi chi phi tien bac va thoi gian
1.262 4 124 .288
ANOVA Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Viec lua chon doi tuong la cong bang
Between Groups 1.610 4 .403 .726 .576
Within Groups 68.762 124 .555
Total 70.372 128
Noi dung dao tao mang tinh thuc tien
Between Groups 2.040 4 .510 1.014 .403
Within Groups 62.348 124 .503
Total 64.388 128
Kien thuc de hieu phu hop voi mong muon nguoi hoc
Between Groups 1.517 4 .379 .653 .626
Within Groups 71.971 124 .580
Total 73.488 128
Quy trinh dao tao duoc to chuc chat che, co ke hoach, chuyen nghiep
Between Groups 1.314 4 .329 .743 .565
Within Groups 54.841 124 .442
Total 56.155 128
Chuong trinh xung dang voi chi phi tien bac va thoi gian
Between Groups 2.751 4 .688 1.331 .262
Within Groups 64.056 124 .517
Total 66.806 128
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Đội ngũ giảng viên
Test of Homogeneity of Variances Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
Dam bao trinh do chuyen mon, tac phong chuyen nghiep
1.277 4 124 .282
Kha nang truyen dat de
hieu, de tiep thu 1.771 4 124 .139
Thiet ke duoc chuong trinh
giang day chat che 1.999 4 124 .099
Phuong phap giang day
khoa hoc 2.287 4 124 .064
ANOVA Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Dam bao trinh do chuyen mon, tac phong chuyen nghiep
Between Groups 2.947 4 .737 1.943 .107
Within Groups 47.022 124 .379
Total 49.969 128
Kha nang truyen dat de hieu, de tiep thu
Between Groups 4.612 4 1.153 2.255 .067
Within Groups 63.404 124 .511
Total 68.016 128
Thiet ke duoc chuong trinh giang day chat che
Between Groups 1.541 4 .385 .865 .487
Within Groups 55.218 124 .445
Total 56.760 128
Phuong phap giang day khoa hoc
Between Groups 6.260 4 1.565 3.143 .017
Within Groups 61.755 124 .498
Total 68.016 128
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Cách thức tổchức
Test of Homogeneity of Variances Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
Thuc hien dung cac chuong trinh dao tao va hoan thanh dung thoi gian nhu da cam ket
1.562 4 124 .189
Co so vat chat tot 1.297 4 124 .275
Trang thiet bi dap ung day
du nhu cau dao tao 1.918 4 124 .112
Moi truong dao tao thoai
mai khong o nhiem 1.071 4 124 .374
ANOVA Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Thuc hien dung cac chuong trinh dao tao va hoan thanh dung thoi gian nhu da cam ket
Between Groups 1.830 4 .457 .955 .435
Within Groups 59.395 124 .479
Total 61.225 128
Co so vat chat tot
Between Groups 1.127 4 .282 .619 .650
Within Groups 56.470 124 .455
Total 57.597 128
Trang thiet bi dap ung day du nhu cau dao tao
Between Groups 3.947 4 .987 2.055 .091
Within Groups 59.557 124 .480
Total 63.504 128
Moi truong dao tao thoai mai khong o nhiem
Between Groups 3.328 4 .832 1.757 .142
Within Groups 58.734 124 .474
Total 62.062 128
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Kết quả sau đào tạo
Test of Homogeneity of Variances Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
Ket qua dao tao duoc
danh gia cong tam 1.599 4 124 .179
Nang luc chuyen mon
duoc cai thien .435 4 124 .783
Kien thuc duoc van dung
mot cach triet de 1.628 4 124 .171
Hoc hoi them nhieu ky
nang 1.075 4 124 .372
Duoc chia se thong tin, kien thuc voi hoc vien khac
2.298 4 124 .063
Sau dao tao co nhieu co
hoi thang tien .408 4 124 .803
ANOVA Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Ket qua dao tao duoc danh gia cong tam
Between Groups 1.716 4 .429 1.180 .323
Within Groups 45.090 124 .364
Total 46.806 128
Nang luc chuyen mon duoc cai thien
Between Groups 4.481 4 1.120 1.707 .153
Within Groups 81.395 124 .656
Total 85.876 128
Kien thuc duoc van dung mot cach triet de
Between Groups 2.480 4 .620 1.106 .357
Within Groups 69.489 124 .560
Total 71.969 128
Hoc hoi them nhieu ky nang
Between Groups 3.189 4 .797 1.670 .161
Within Groups 59.183 124 .477
Total 62.372 128
Duoc chia se thong tin, kien thuc voi hoc vien khac
Between Groups 1.516 4 .379 .882 .477
Within Groups 53.290 124 .430
Total 54.806 128
Sau dao tao co nhieu co hoi thang tien
Between Groups 3.628 4 .907 1.775 .138
Within Groups 63.365 124 .511
Total 66.992 128