PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Đối với công ty cổ phần Thành Đạt
Qua kiểm định One-sample t-test mức độ đánh giá của người lao động đang ở mức trung bình đối với các nhân tố tạo động lực. Qua kết quả phân tích hồi quy đánh giá giữ lại 4 nhân tố ảnh hưởng nhiều đến công tác tạo động lực làm việc của người lao động. Công ty cần cải thiện những vấn đề chưa làm hài lòng nhân viên của mình.
Thông qua kết quả đưa ra một số kiến nghị:
Tiến hành hoạch định chiến lược nhân lực cho 3 năm tiếp theo 2017 – 2019. Tiến hành phân tích lại công việc và xây dựng hệ thống tiêu chuẩn các chức danh để làm cơ sở cho việc đào tạo và bổ nhiệm cán bộ trong công ty.
Xây dựng bản mô tả công việc cho từng vị trí công việc, công ty cần có kế hoạch đào tạo, nâng cao trình độ cho người lao động, nhất là trình độ trên đại học, bố trí lực lượng này đúng năng lực, trình độ, có chế độ lương thưởng tương ứng với năng lực làm việc để hạn chế tình trạng chảy máu chất xám.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Công ty cần quan tâm hơn nữa đến chính sách cơ hội phát triển và thăng tiến cũng như tạo sự hấp dẫn trong công việc cho nhân viên đây là hai yếu tố rất quan trọng trong việc tạo động lực làm việc cho họ, duy trì lòng trung thành đối với công ty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Th.s Bùi Văn Chiêm. 2008. Quản trị nhân lực. Nhà xuất bản Đại học Huế.
2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc. 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. Nhà xuất bản Hồng Đức
3. Trần Kim Dung. 2000. Quản trị nguồn nhân lực. Nhà xuất bản đại học quốc gia TP.HCM.
4. Châu Văn Toàn. 2009. Luận văn thạc sĩ “Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của nhân viên khối văn phòng TP HCM”.
5. Trường Đại học kinh tế Quốc dân (2004), Giáo trình quản trị nhân lực. NXB Lao Động – Xã Hội
6. Hoàng Thị Tuyết (K43 QTKDTM), Khóa luận tốt nghiệp Đại Học, “Nghiên cứu về động lực làm việc của nhân viên tai công ty Xăng Dầu Thừa Thiên Huế”, Trường ĐH kinh tế Huế.
7. Một số trang web: www.luanvan.net;
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số:...
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào Anh/Chị, tôi là sinh viên đến từ khoa Quản trị kinh doanh, trường đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện tại, tôi đang thực hiện đề tài: “Giải pháp thúc đẩy động lực làm việc cho nguồn lao động tại công ty cổ phần Thành Đạt”. Xin Anh/Chị vui lòng điền các thông tin vào phiếu khảo sát sau đây. Những ý kiến đóng góp của Anh/Chị sẽ là những thông tin vô cùng quý giá để tôi có thể hoàn thành đề tài này. Tôi cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu đề tài và đảm bảo sẽ giữ bí mật những thông tin này. Kính mong sự hợp tác của Anh/Chị để tôi hoàn thành tốt đề tài này.
Xin chân thành cảm ơn!
Phần 1: Nội dung khảo sát
1.Xin Anh/Chị cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu (X) vào ô số mà anh/chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình, tương ứng theo mức độ:
Thang đo mức độ 1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý
3. Trung lập 4. Đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý
Trường Đại học Kinh tế Huế
Môi trường làm việc 1 2 3 4 5 1. Anh/Chị được trang bị đầy đủ các phương tiện và thiết bị
cần thiết để thực hiện công việc một cách tốt nhất 2. Không gian làm việc sạch sẽ, thoáng mát 3. Anh/Chị được bố trí thời gian làm việc hợp lý
4. Công ty luôn bảo đảm tốt nhất các điều kiện an toàn, bảo hộ lao động cho nhân viên
5. Nhân viên cũ trong công ty luôn quan tâm, tạo điều kiện cho nhân viên mới phát triển
6. Anh/Chị thường dễ dàng đề bạt, đóng góp ý kiến của mình lên ban lãnh đạo
7. Các nhân viên trong công ty luôn chia sẻ với nhau những kinh nghiệm trong công việc
8. Lãnh đạo luôn tạo cơ hội, hỗ trợ nhân viên trong công việc
9. Nhìn chung Anh/Chị hài lòng về môi trường làm việc của công ty
Lương thưởng và phúc lợi 1 2 3 4 5
1. Mức lương của Anh/Chị là cạnh tranh so với mức lương cùng vị trí tại các công ty khác
2. Công ty thực hiện tốt các chính sách liên quan đến phúc lợi cho nhân viên
3. Khi hoàn thành tốt công việc Anh/Chị được thưởng xứng đáng với kết quả
4. Khi nghỉ phép, nghỉ đau ốm Anh/Chị vẫn nhận được tiền lương
5. Anh/Chị nhận được tiền thưởng trong các dịp lễ, tết 6. Nhìn chung Anh/Chị hài lòng về chính sách lương thưởng và phúc lợi của công ty.
Cách thức bố trí và sắp xếp công việc 1 2 3 4 5 1. Công việc hiện tại sử dụng hết khả năng và kiến thức của
Anh/Chị
2. Công ty đã bố trí công việc phù hợp với các yếu tố cá nhân (tình hình sức khỏe, hoàn cảnh…) của nhân viên
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Anh/Chị được làm vị trí đúng với nguyện vọng của mình 4. Phần công việc của Anh/Chị được phân công trong công ty rõ ràng
5. Nhìn chung Anh/Chị hài lòng về cách thức bố trí và sắp xếp công việc của công ty
Sự hấp dẫn của bản thân công việc 1 2 3 4 5 1. Anh/Chị được chủ động và chịu trách nhiệm trong cách
thức thực hiện công việc của mình
2. Anh/Chị không phải chịu áp lực công việc quá cao 3. Anh/Chị có thể cân bằng giữa cuộc sống cá nhân và công việc tại công ty
4. Công việc tạo ra sự thu hút và hấp dẫn Anh/Chị
5. Công việc có nhiều thách thức, tạo cơ hội cho anh/chị tự do sáng tạo và phát triển bản thân
6. Nhìn chung Anh/Chị hài lòng về sự hấp dẫn của công việc tại công ty
Cơ hội phát triển nghề nghiệp và thăng tiến 1 2 3 4 5 1. Ban lãnh đạo luôn đánh giá đúng kết quả công việc của
nhân viên
2. Chính sách đề bạt trong công ty được thực hiện công bằng
3. Công ty thường xuyên tổ chức, mở các lớp đào tạo học nghề, nâng cao trình độ
4. Nội dung đào tạo rất bổ ích cho công việc của Anh/Chị 5. Anh/Chị có nhiều cơ hội để thăng tiến hơn các công ty khác
6. Nhìn chung Anh/Chị hài lòng chính sách phát triển và thăng tiến của công ty
2. Anh/Chị mong đợi gì từ công ty? Đánh giá theo thứ tự tầm quan trọng từ 1 đến 6.
Tương ứng với 1 là quan trọng nhất; 2 là quan trọng nhì; 3 là quan trọng ba; 4 là quan trọng tư; 5 là quan trọng năm và 6 là ít quan trọng nhất.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thu nhập cao Cơ hội thăng tiến
Công việc ổn định Điều kiện, môi trường làm việc
Danh vọng, địa vị Khác (ghi rõ)……….
3. Xin Anh/Chị cho biết mức độ đồng ý của mình về sự hài lòng và động lực làm việc trong các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu (X) vào ô mà anh/chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình, tương ứng theo mức độ:
Mức độ
Hoàn toàn không đồng ý
Không đồng ý
Trung
lập Đồng ý
Hoàn Toàn đồng ý 1.Nhìn chung Anh/Chị hài
lòng về các chính sách tạo động lực làm việc của công ty
2. Anh/Chị cảm thấy có động lực khi thực hiện các công việc được giao 3. Anh/Chị cam kết sẽ gắn bó lâu dài với công ty
4. Xin Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến của mình để góp phần tạo động lực cho nguồn lao động ở công ty: ...
...
...
...
Phần 2: Thông tin cá nhân.
Xin anh/chị vui lòng đánh dấu hoặc X vào ô trống thích hợp nhất.
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Độ tuổi: <30 30 -40 > 40
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Trình độ học vấn:
THCS hoặc THPT Trung cấp
Cao đẳng Đại học Trên Đại học 4. Số năm công tác:
≤ 1 năm Từ 1 – 3 năm
Từ 3- 5 năm > 5 năm 5. Thu nhập hàng tháng của anh/chị:
< 2 triệu đồng Từ 2- 3 triệu đồng
Từ 3- 5 triệu đồng > 5 triệu đồng
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Anh/Chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 151 94,4 94,4 94,4
nữ 9 5,6 5,6 100,0
Total 160 100,0 100,0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
< 30 57 35,6 35,6 35,6
30 – 40 75 46,9 46,9 82,5
>40 28 17,5 17,5 100,0
Total 160 100,0 100,0
Trình độ
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
THPT hoặc THPT 94 58,8 58,8 58,8
trung cấp 21 13,1 13,1 71,9
cao đẳng 25 15,6 15,6 87,5
đại học 16 10,0 10,0 97,5
trên đại học 4 2,5 2,5 100,0
Total 160 100,0 100,0
Thu nhập hàng tháng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
từ 2-3 triệu đồng 29 18,1 18,1 18,1
từ 3-5 triệu đồng 86 53,8 53,8 71,9
> 5 triệu đồng 45 28,1 28,1 100,0
Total 160 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Số năm công tác
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
< = 1 năm 10 6,3 6,3 6,3
từ 1-3 năm 68 42,5 42,5 48,8
từ 3-5 năm 53 33,1 33,1 81,9
> 5 năm 29 18,1 18,1 100,0
Total 160 100,0 100,0
Thu nhập cao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
quan trọng nhất 64 40,0 40,0 40,0
quan trọng nhì 43 26,9 26,9 66,9
quan trọng ba 29 18,1 18,1 85,0
quan trọng tư 14 8,8 8,8 93,8
quan trọng năm 10 6,3 6,3 100,0
Total 160 100,0 100,0
Công việc ổn định
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
quan trọng nhất 13 8,1 8,1 8,1
quan trọng nhì 43 26,9 26,9 35,0
quan trọng ba 38 23,8 23,8 58,8
quan trọng tư 47 29,4 29,4 88,1
quan trọng năm 19 11,9 11,9 100,0
Total 160 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Danh vọng, địa vị
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
quan trọng nhất 10 6,3 6,3 6,3
quan trọng nhì 14 8,8 8,8 15,0
quan trọng ba 14 8,8 8,8 23,8
quan trọng tư 31 19,4 19,4 43,1
quan trọng năm 91 56,9 56,9 100,0
Total 160 100,0 100,0
Cơ hội thăng tiến
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
quan trọng nhất 39 24,4 24,4 24,4
quan trọng nhì 39 24,4 24,4 48,8
quan trọng ba 44 27,5 27,5 76,3
quan trọng tư 29 18,1 18,1 94,4
quan trọng năm 9 5,6 5,6 100,0
Total 160 100,0 100,0
Điều kiện, môi trường làm việc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
quan trọng nhất 33 20,6 20,6 20,6
quan trọng nhì 23 14,4 14,4 35,0
quan trọng ba 35 21,9 21,9 56,9
quan trọng tư 39 24,4 24,4 81,3
quan trọng năm 30 18,8 18,8 100,0
Total 160 100,0 100,0
Khác
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid quan trọng sáu 160 100,0 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO 3.1. Thang đo yếu tố môi trường làm việc
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,827 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Được trang bị đầy đủ các
phương tiện và thiết bị cần thiết để thực hiện công việc một cách tốt nhất
29.44 30.487 .519 .811
Không gian làm việc sạch sẽ,
thoáng mát 29.25 28.701 .670 .793
Được bố trí thời gian làm
việc hợp lý 29.09 29.533 .533 .810
Công ty luôn bảo đảm tốt nhất các điều kiện an toàn, bảo hộ lao động cho nhân viên
29.05 29.263 .593 .803
Nhân viên cũ trong công ty luôn quan tâm, tạo điều kiện cho nhân viên mới phát triển
29.21 30.075 .593 .803
Thường dễ dàng đề bạt, đóng góp ý kiến của mình lên ban lãnh đạo
29.09 31.478 .332 .837
Các nhân viên trong công ty luôn chia sẻ với nhau những kinh nghiệm trong công việc
29.08 30.773 .481 .816
Trường Đại học Kinh tế Huế
Lãnh đạo luôn tạo cơ hội, hỗ
trợ nhân viên trong công việc 29.38 32.403 .434 .820
Nhìn chung Anh/Chị hài lòng về môi trường làm việc của công ty
29.32 29.668 .692 .794
3.2. Thang đo yếu tố động lực về lương thưởng và phúc lợi.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,920 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Mức lương của Anh/Chị là
cạnh tranh so với mức lương cùng vị trí tại các công ty khác
19.38 19.523 .778 .904
Công ty thực hiện tốt các chính sách liên quan đến phúc lợi cho nhân viên
19.55 19.204 .769 .906
Khi hoàn thành tốt công việc Anh/Chị được thưởng xứng đáng với kết quả
19.44 19.533 .760 .907
Khi nghỉ phép, nghỉ đau ốm Anh/Chị vẫn nhận được tiền lương
19.33 19.470 .763 .906
Anh/Chị nhận được tiền
thưởng trong các dịp lễ, tết 19.23 21.278 .660 .919
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nhìn chung Anh/Chị hài lòng về chính sách lương thưởng và phúc lợi của công ty
19.31 19.316 .913 .887
3.3. Thang đo yếu tố động lực về bố trí và sắp xếp công việc
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,908 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Công việc hiện tại sử dụng
hết khả năng và kiến thức của Anh/Chị
15.83 13.777 .716 .899
Công ty đã bố trí công việc phù hợp với các yếu tố cá nhân của nhân viên
15.70 13.570 .825 .875
Anh/Chị được làm vị trí đúng
với nguyện vọng của mình 15.73 14.402 .712 .898
Phần công việc của anh/chị được phân công trong công ty rõ ràng
15.64 14.013 .687 .905
Nhìn chung Anh/Chị hài lòng về cách thức bố trí và sắp xếp công việc của công ty
15.87 13.965 .943 .857
Trường Đại học Kinh tế Huế
3.4. Thang đo yếu tố động lực về sự hấp dẫn của bản thân công việc
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,927 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Anh/Chị được chủ động và
chịu trách nhiệm trong cách thức thực hiện công việc của mình
18.53 18.949 .747 .918
Anh/Chị không phải chịu áp
lực công việc quá cao 18.49 18.436 .812 .910
Anh/Chị có thể cân bằng giữa cuộc sống cá nhân và công việc tại công ty
18.45 19.240 .746 .918
Công việc tạo ra sự thu hút
và hấp dẫn anh/chị 18.35 18.066 .751 .919
Công việc có nhiều thách thức, tạo cơ hội cho anh/chị tự do sáng tạo và phát triển bản thân
18.32 18.347 .779 .914
Nhìn chung Anh/Chị hài lòng về sự hấp dẫn của công việc tại công ty
18.45 18.727 .923 .899
Trường Đại học Kinh tế Huế
3.5. Thang đo yếu tố động lực về sự phát triển và thăng tiến trong nghề nghiệp
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,917 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Ban lãnh đạo luôn đánh giá
đúng kết quả công việc của nhân viên
18.23 18.691 .712 .912
Chính sách đề bạt trong công ty được thực hiện công bằng
18.11 18.612 .767 .903
Công ty thường xuyên tổ chức, mở các lớp đào tạo học nghề, nâng cao trình độ
18.28 19.268 .776 .901
Nội dung đào tạo rất bổ ích
cho công việc của Anh/Chị 18.14 19.550 .749 .905
Anh/Chị có nhiều cơ hội để thăng tiến hơn các công ty khác
18.21 19.451 .700 .912
Nhìn chung Anh/Chị hài lòng chính sách phát triển và thăng tiến của công ty
18.26 19.150 .941 .883
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA
4.1. Phân tích nhân tố đối với từng yếu tố động lực làm việc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,852 Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1011,103
Df 171
Sig. ,000
Total Variance Explained
Componen t
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Varianc
e
Cumulative
% Total
% of Variance
Cumulati ve % Total
% of Variance
Cumulative
% 1 7.986 29.579 29.579 7.986 29.579 29.579 3.683 13.640 13.640 2 3.258 12.066 41.645 3.258 12.066 41.645 3.457 12.805 26.445
3 2.622 9.711 51.356 2.622 9.711 51.356 3.455 12.796 39.241
4 2.191 8.115 59.471 2.191 8.115 59.471 3.233 11.973 51.214
5 1.999 7.405 66.876 1.999 7.405 66.876 2.969 10.996 62.210
6 1.705 6.316 73.192 1.705 6.316 73.192 2.965 10.982 73.192
7 .899 3.329 76.521
8 .828 3.066 79.587
9 .751 2.781 82.368
10 .647 2.397 84.765
11 .546 2.023 86.788
12 .483 1.789 88.577
13 .404 1.495 90.072
14 .363 1.344 91.416
Trường Đại học Kinh tế Huế
15 .331 1.225 92.641
16 .304 1.125 93.766
17 .243 .899 94.665
18 .223 .826 95.492
19 .214 .792 96.284
20 .170 .630 96.914
21 .165 .613 97.526
22 .148 .549 98.075
23 .136 .502 98.577
24 .117 .432 99.009
25 .114 .421 99.430
26 .093 .345 99.775
27 .061 .225 100.000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
Anh/chị không phải chịu áp lực quá
cao 0,855
Anh/chị có thể cân bằng giữa cuộc sống cá nhân và công việc tại công ty
0,823
Anh/Chị được chủ động và chịu trách nhiệm trong cách thực hiện công việc của mình
0,803
Công việc có nhiều thách thức, tạo cơ hội cho anh/chị tự do sáng tạo và phát triển bản thân
0,801
Trường Đại học Kinh tế Huế
Công việc tạo ra sự thu hút và hấp
dẫn Anh/Chị 0,780
Công ty thực hiện tốt các chính sách liên quan đến phúc lợi cho nhân viên
0,830
Khi hoàn thành tốt công việc Anh/Chị được thưởng xứng đáng với kết quả
0,824
Mức lương của Anh/Chị là cạnh tranh so với mức lương cùng vị trí tại các công ty khác
0,804
Anh/Chị nhận được tiền thưởng
trong các dịp lễ, tết 0,697
Khi nghỉ phép, nghỉ ốm đau Anh/Chị
vẫn nhận được tiền lương 0,686
Công ty thường xuyên tổ chức, mở các lớp đào tạo học nghề, nâng cao trình độ
0,843
Ban lãnh đạo luôn đánh giá đúng
kết quả công việc của nhân viên 0,810
Nội dung đào tạo rất bổ ích cho
công việc của Anh/Chị 0,803
Chính sách đề bạt trong công ty
được thực hiện công bằng 0,802
Anh/Chị có nhiều cơ hội để thăng
tiến hơn các công ty khác 0,698
Các nhân viên trong công ty luôn chia sẽ với nhau những kinh nghiệm trong công việc
0,927
Thường dễ dàng đề bạt, đóng góp ý
kiến của mình lên ban lãnh đạo 0,811
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nhân viên cũ trong công ty luôn quan tâm, tạo điều kiện cho nhân viên mới phát triển
0,724
Lãnh đạo luôn tạo cơ hội, hỗ trợ
nhân viên trong công việc 0,679
Công ty đã bố trí công việc phù hợp với các yếu tố cá nhân của nhân viên
0,818
Công việc hiện tại sử dụng hết khả
năng và kiến thức của Anh/Chị 0,795
Anh/Chị được làm vị trí đúng với
nguyện vọng của mình 0,782
Phần công việc của anh/chị được
phân công trong công ty rõ ràng 0,749
Đảm bảo tốt nhất các điều kiện an
toàn, bảo hộ cho nhân viên 0,836
Không gian làm việc sạch sẽ,
thoáng mát 0,802
Được bố trí thời gian làm việc hợp
lý 0,801
Trang bị đầy đủ các phương tiện và thiết bị cần thiết để thực hiện công việc tốt nhất
0,787
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 5: One sample t’test
5.1. Đánh giá về nhóm tiêu chí môi trường làm việc
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean trang bị đầy đủ các phương
tiện và thiết bị cần thiết để thực hiện công việc tốt nhất
160 3,38 1,192 ,094
không gian làm việc sạch
sẽ, thoáng mát 160 3,64 1,084 ,086
bố trí thời gian làm việc hợp
lý 160 3,66 1,045 ,083
đảm bảo tốt nhất các điều kiện an toàn, bảo hộ cho nhân viên
160 3,62 1,143 ,090
nhân viên cũ trong công ty luôn quan tâm, tạo điều kiện cho nhân viên mới phát triển
160 3,44 1,206 ,095
dễ dàng đề bạt, đóng góp ý kiến của mình lên ban lãnh đạo
160 3,08 1,149 ,091
các nhân viên trong công ty luôn chia sẻ với nhau những kinh nghiệm trong công việc
160 3,33 1,079 ,085
lãnh đạo luôn tạo cơ hội, hỗ trợ nhân viên trong công việc
160 3,48 1,160 ,092