• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Kiến nghị

3.2. Đối với công ty

Qua nghiên cứu cho thấy mức độhài lòng của người lao động chưa được cao, do đó công ty cần phải quan tâm để nâng cao mức độ hài lòng của người lao động hơn nữa, từ đó ổn định lực lượng lao động và tránh hiện tượng người lao động không hài lòng và rời bỏcông ty. Tôi có một sốkiến nghịvới công ty như sau:

Công ty nên sớm vạch ra kếhoạch tuyển dụng và đào tạo nguồn nhân lực có hiệu quảcao nhằm đảm bảo hiệu quảhoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.

Phát huy những truyền thống của công ty, tạo môi trường làm việc chuyên nghiệp, giao tiếpứng xử văn hóa trong toàn thểcông ty.

Thường xuyên tìm hiểu cuộc sống và nhu cầu của mọi người. Khuyến khích nhân viên tham gia các hoạt động thể thao đểgiữgìn sức khỏe.

Tổ chức các tour du lịch gia đình nhằm hàn gắn quan hệ của mọi người trong công ty. Đồng thời là cơ hội để công ty cũng như các nhà lãnh đạo hiểu và biết rõ về nhân viên của mình hơn.

Tạo điều kiện cho nhân viên học hỏi và phát triển: Công việc không chỉ mang đến nguồn thu nhập. Công việc còn là cơ hội đểnhân viên học hỏi và phát triển. Điều mà người lao động quan tâm nhất không phải là lương thưởng mà là cơ hội phát triển và được cấp trên công nhậ năng lực. Công ty nên tổ chức các khoác học nâng cao nghiệp vụ và kỹ năng cho mọi người, khuyến khích mọi người học hỏi các kỹ năng mới.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1.Bùi Anh Tuấn – Phạm Thúy Hương (2009), Giáo trình Hành vi tổ chức, NXB Đại học kinh tế Quốc dân.

2. Hoàng Trọng –Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức, Đại học kinh tếTP. HồChí Minh.

3. Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh: Thiết kế và thực hiện, Hà Nội: NXB Lao động Xã hội.

4. Nguyễn Hữu Lam (2007), Nghệ thuật lãnh đạo, NXB Hồng Đức, thành phố HồChí Minh.

5. Nguyễn Tài Phúc – Hoàng Quang Thành (2009), Giáo trình Quản trị học, NXB Đại học Huế.

6. Nguyễn Thị Hồng Hạnh (2008), Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo đến ý thức gắn kết của nhân viên đối với tổ chức, Luận văn thạc sĩ kinh tế, trường Đại học kinh tếtp.HồChí Minh.

7. Trần Thị Cẩm Thúy (2011), Ảnh hưởng của lãnh đạo tạo sự thay đổi đến sự thỏa mãn với công việc và lòng trung thành đối với tổ chức của nhân viên, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học kinh tếtp.HồChí Minh.

8. Trần Thị Thu Trang (2006), Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo mới vềchất đến sự thỏa mãn và lòng trung thành của nhân viên đối với tổchức, Luận văn thạc sĩ kinh tế, trường Đại học kinh tếtp. HồChí Minh.

Các trang web tham khảo www.shatico.vn

http://thuvienso.hce.edu.vn/

http://luanvan.net.vn/

http://thuvienluanvan24h.com/

123doc.org/document/917700-chuong-2-co-so-ly-thuyet.htm

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1 Mô tả mẫu nghiên cứu:

Cơ cấu mẫu theo giới tính

Gioitinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Nam 48 22.4 22.4 22.4

Nu 166 77.6 77.6 100.0

Total 214 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo độ tuổi

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 25 tuoi 83 38.8 38.8 38.8

Tu 25 den 40 67 31.3 31.3 70.1

Tu 41 den 50 46 21.5 21.5 91.6

Tren 50 18 8.4 8.4 100.0

Total 214 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo trình độ học vấn Trình độ học vấn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

THPT tro

xuong 156 72.9 72.9 72.9

Trungcap 31 14.5 14.5 87.4

Caodang,daihoc 27 12.6 12.6 100.0

Total 214 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo thời gian công tác Thời gian công tác

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Duoi 1 nam 33 15.4 15.4 15.4

Tu 1 den 3 nam 98 45.8 45.8 61.2

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tren 3 nam 83 38.8 38.8 100.0

Total 214 100.0 100.0

Kiểm định Cronbach’s Alpha

Lãnh đạo hấp dẫn bằng phẩm chất Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.781 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PC1 9.45 6.371 .596 .723

PC2 9.43 6.219 .664 .691

PC3 9.36 6.221 .488 .786

PC4 9.42 6.160 .617 .712

Lãnh đạo hấp dẫn bằng phẩm chất khi loại biến PC3 Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.786 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PC1 6.25 3.175 .583 .755

PC2 6.24 3.018 .678 .653

PC4 6.22 2.989 .617 .719

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lãnh đạo hấp dẫn bằng hành vi

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.722 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HV1 9.38 6.368 .685 .544

HV2 9.64 7.660 .603 .614

HV3 9.96 7.539 .672 .583

HV4 9.36 8.524 .214 .857

Lãnh đạo hấp dẫn bằng hành vi khi loại biến HV4 Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.857 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HV1 5.96 3.492 .746 .800

HV2 6.22 4.351 .707 .823

HV3 6.55 4.333 .764 .778

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lãnh đạo truyền cảm hứng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.829 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TCH1 9.90 9.097 .686 .771

TCH2 10.04 8.684 .700 .765

TCH3 9.90 10.061 .696 .772

TCH4 10.05 10.411 .560 .826

Lãnh đạo kích thích sự thông minh Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.839 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

KT1 9.12 8.426 .690 .788

KT2 9.34 8.639 .598 .829

KT3 9.05 8.687 .635 .812

KT4

Trường Đại học Kinh tế Huế

9.17 7.881 .768 .752

Lãnh đạo quan tâm đến từng cá nhân Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.873 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QT1 9.74 8.917 .702 .849

QT2 9.96 8.425 .726 .839

QT3 9.35 8.274 .678 .861

QT4 9.59 8.102 .819 .802

Lãnh đạo quản lý bằng ngoại lệ chủ động Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.755 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NLCD1 9.09 6.207 .540 .704

NLCD2 9.13 5.857 .618 .660

NLCD3 9.25 6.582 .517 .716

NLCD4 9.12 6.511 .533 .708

Lãnh đạo quản lý bằng ngoại lệ bị động Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.578 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NLBD1 9.30 4.962 .385 .486

NLBD2 9.29 5.213 .287 .563

NLBD3 9.43 4.669 .415 .459

NLBD4 9.04 5.003 .354 .510

Lãnh đạo quản lý bằng phần thưởng Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.771 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PT1 10.24 7.300 .734 .620

PT2 10.22 8.031 .722 .635

PT3 10.35 7.626 .742 .618

PT4 10.57 12.237 .154 .889

Lãnh đạo quản lý bằng phần thưởng khi loại biến PT4 Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.889 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PT1 7.01 5.253 .825 .804

PT2 7.00 6.089 .771 .853

PT3 7.12 5.882 .756 .864

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sự hài lòng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.700 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SHL1 12.86 6.591 .500 .634

SHL2 12.80 6.603 .482 .641

SHL3 12.56 6.736 .407 .672

SHL4 12.74 7.253 .293 .718

SHL5 12.85 5.884 .620 .577

Sự hài lòng khi loại biến SHL4 Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.718 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SHL1 9.65 4.623 .493 .664

SHL2 9.59 4.628 .475 .674

SHL3 9.35 4.614 .433 .701

SHL5 9.64 3.987 .630 .576

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích nhân tố EFA cho biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .857

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 2817.731

Df 300

Sig. .000

Total Variance Explained Comp

onent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumula tive %

Total % of Varianc

e

Cumulati ve %

Total % of Variance

Cumulati ve %

1 7.909 31.634 31.634 7.909 31.634 31.634 3.032 12.130 12.130

2 2.619 10.476 42.110 2.619 10.476 42.110 2.775 11.100 23.230

3 2.096 8.384 50.494 2.096 8.384 50.494 2.567 10.267 33.497

4 1.762 7.049 57.543 1.762 7.049 57.543 2.478 9.912 43.409

5 1.348 5.393 62.937 1.348 5.393 62.937 2.448 9.792 53.201

6 1.223 4.890 67.827 1.223 4.890 67.827 2.383 9.531 62.732

7 1.034 4.137 71.963 1.034 4.137 71.963 2.308 9.232 71.963

8 .750 2.998 74.961

9 .634 2.536 77.498

10 .616 2.464 79.961

11 .536 2.144 82.105

12 .501 2.004 84.109

13 .465 1.860 85.969

14 .425 1.698 87.667

15 .399 1.596 89.263

16 .388 1.554 90.817

17 .372 1.488 92.305

18 .330 1.322 93.626

19 .301 1.202 94.829

20 .286 1.143 95.972

21 .258 1.032 97.004

Trường Đại học Kinh tế Huế

22 .230 .918 97.922

23 .198 .791 98.713

24 .178 .712 99.425

25 .144 .575 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7

KT4 .792

KT3 .778

KT1 .750

KT2 .735

TCH1 .786

TCH3 .779

TCH4 .751

TCH2 .749

PT1 .913

PT2 .890

PT3 .843

HV3 .821

HV2 .812

HV1 .789

QT3 .768

QT4 .762

QT2 .641

QT1 .532

NLCD2 .791

NLCD4 .770

NLCD3 .715

NLCD1 .704

PC4 .836

PC2 .778

PC1 .674

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích nhân tố EFA sự hài lòng KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .696

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 172.992

Df 6

Sig. .000

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2.178 54.453 54.453 2.178 54.453 54.453

2 .726 18.144 72.597

3 .696 17.402 89.998

4 .400 10.002 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

SHL5 .837

SHL1 .730

SHL2 .710

SHL3 .664

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định tương quan Pearson

Correlations

KT HV TCH PT PC NLCD QT SHL

KT

Pearson

Correlation 1 .426** .394** .087 .390** .147* .588** .657**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .203 .000 .031 .000 .000

N 214 214 214 214 214 214 214 214

HV

Pearson

Correlation .426** 1 .341** .313** .479** .208** .543** .710**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .002 .000 .000

N 214 214 214 214 214 214 214 214

TCH

Pearson

Correlation .394** .341** 1 .167* .326** .259** .524** .683**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .015 .000 .000 .000 .000

N 214 214 214 214 214 214 214 214

PT

Pearson

Correlation .087 .313** .167* 1 .297** .014 .263** .460**

Sig. (2-tailed) .203 .000 .015 .000 .840 .000 .000

N 214 214 214 214 214 214 214 214

PC

Pearson

Correlation .390** .479** .326** .297** 1 .155* .544** .658**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .023 .000 .000

N 214 214 214 214 214 214 214 214

NLCD

Pearson

Correlation .147* .208** .259** .014 .155* 1 .287** .286**

Sig. (2-tailed) .031 .002 .000 .840 .023 .000 .000

N 214 214 214 214 214 214 214 214

QT

Pearson

Correlation .588** .543** .524** .263** .544** .287** 1 .812**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 214 214 214 214 214 214 214 214

SHL

Pearson

Correlation .657** .710** .683** .460** .658** .286** .812** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 214 214 214 214 214 214 214 214

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích hồi quy lần 1

Model Summaryb

Model R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .959a .921 .918 .19301 1.817

a. Predictors: (Constant), QT, PT, NLCD, TCH, PC, HV, KT b. Dependent Variable: SHL

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regressio

n 88.880 7 12.697 340.818 .000b

Residual 7.674 206 .037

Total 96.554 213

a. Dependent Variable: SHL

b. Predictors: (Constant), QT, PT, NLCD, TCH, PC, HV, KT Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

T Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) .088 .077 1.137 .257

KT .145 .018 .202 8.067 .000 .613 1.631

HV .162 .017 .234 9.372 .000 .618 1.619

TCH .196 .016 .291 12.383 .000 .697 1.435

PT .117 .012 .202 9.493 .000 .848 1.179

PC .134 .020 .165 6.720 .000 .638 1.568

NLCD .024 .017 .028 1.355 .177 .888 1.126

QT .186 .021 .262 8.710 .000 .428 2.337

a. Dependent Variable: SHL

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích hồi quy lần 2 Model Summaryb

Mode l

R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .959a .920 .917 .19340 1.846

a. Predictors: (Constant), QT, PT, TCH, PC, HV, KT b. Dependent Variable: SHL

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regression 88.811 6 14.802 395.715 .000b

Residual 7.743 207 .037

Total 96.554 213

a. Dependent Variable: SHL

b. Predictors: (Constant), QT, PT, TCH, PC, HV, KT

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity

Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) .140 .067 2.092 .038

KT .143 .018 .200 7.980 .000 .616 1.624

HV .164 .017 .237 9.497 .000 .622 1.608

TCH .199 .016 .296 12.665 .000 .710 1.408

PT .115 .012 .200 9.390 .000 .855 1.169

PC .134 .020 .165 6.697 .000 .638 1.568

QT .190 .021 .268 9.016 .000 .439 2.280

a. Dependent Variable: SHL

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định giá trị trung bình cho giả thiết (One Sample T – Test) One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

KT 214 3.0572 .94163 .06437

HV 214 3.1215 .97319 .06653

TCH 214 3.3236 1.00270 .06854

PT 214 3.5218 1.16607 .07971

PC 214 3.1184 .83138 .05683

QT 214 3.2196 .94801 .06480

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

KT -14.646 213 .000 -.94276 -1.0696 -.8159

HV -13.206 213 .000 -.87850 -1.0096 -.7474

TCH -9.868 213 .000 -.67640 -.8115 -.5413

PT -5.999 213 .000 -.47819 -.6353 -.3211

PC -15.513 213 .000 -.88162 -.9936 -.7696

QT -12.042 213 .000 -.78037 -.9081 -.6526

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2 BẢNG KHẢO SÁT

Mã phiếu: … Kính chào quý anh/chị!

Hiện nay tôi đang là sinh viên trường Đại học kinh tế Huế. Tôi đang làm khóa luận với đề tài nghiên cứu: “Nghiên cứu sự ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo đến sự hài lòng của người lao động tại Công ty Cổ phần XNK Thủy sản Nam Hà Tĩnh”. Để thực hiện được đề tài này, tôi cần thực hiện một cuộc nghiên cứu để biết được ý kiến của anh/chị với tư cách là người lao động của công ty vềphong cách lãnh đạo của ban lãnh đạo công ty. Xin anh/chị cho biết ý kiến của mình bằng cách trả lời các câu hỏi sau. Câu trả lời của anh/chị sẽ đóng góp một phần quan trọng vào kết quả của quá trình nghiên cứu cũng như sự thành công cho đề tài. Tôi xin đảm bảo các thông tin cung cấp trong bảng khảo sát này sẽ được giữbí mật và chỉ sửdụng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong sựhợp tác và giúp đỡ của anh/chị!

A. Phần thông tin cá nhân

Xin anh/chịvui lòng đánh dấuvào ô phù hợp:

1. Xin vui lòng cho biết giới tính của anh/chị:

Nam Nữ

2. Vui lòng cho biết anh/chị thuộc nhóm tuổi nào:

Dưới 25 tuổi Từ 41 đến 50 tuổi

Từ 25 đến 40 tuổi Trên 50 tuổi

3. Vui lòng cho biết trình độ học vấn của anh/chị:

THPT trởxuống Cao đẳng, Đại học

Trung cấp Sau đại học

4. Xin vui lòng cho biết thời gian công tác của anh/chị tại công ty:

Dưới 1 năm

1 đến 3 năm

Trên 3 năm

Trường Đại học Kinh tế Huế

B. Nội dung chính

Anh/chị vui lòng đọc kĩ những phát biểu sau. Sau mỗi câu phát biểu. hãy khoanh tròn một trong năm mức độ để thể hiện đúng nhất quan điểm của anh/chị.

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đông ý Dưới đây là những phát biểu về người trực tiếp quản lý anh/chị (Tại nơi anh/chị đang làm việc hiện nay). Hãy cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với từng phát biểu đó:

Tiêu chí

Mức độ thỏa mãn 5 Lãnh đạo hấp dẫn bằng phẩm chất

5.1 Anh chịcảm thấy tựhào và hãnh diện khi làm việc cùng họ. 1 2 3 4 5 5.2 Lãnh đạo của anh/chị là người biết hi sinh sở thích cá nhân

cho những điều tốt đẹp của nhóm, của tổchức.

1 2 3 4 5

5.3 Họcó những hành động khiến anh/chị ngưỡng mộ. 1 2 3 4 5 5.4 Họluôn toát ra họlàngười có quyền lực và luôn tựtin. 1 2 3 4 5

6 Lãnh đạo hấp dẫn bằng hành vi

6.1 Họluôn nói về những niềm tin, những giá trị quan trọng nhất của họ.

1 2 3 4 5

6.2 Lãnhđạo của anh/chị luôn quan tâm tới khía cạnh đạo đức và kết quảcủa những quyết địnhcó đạo đức.

1 2 3 4 5

6.3 Họ nhấn mạnh tầm quan trọng trong việc anh/chị có cùng sứ mạng với tổchức.

1 2 3 4 5

6.4 Họ luôn chỉ cho anh/chị thấy rõ tầm quan trọng phải có được cảm xúc mạnh mẽkhi thực hiện nhiệm vụ, mục tiêu.

1 2 3 4 5

7 Lãnh đạo truyền cảm hứng

7.1 Họluôn nói với anh/chị một cách lạc quan về tương lai của tổ chức.

1 2 3 4 5

7.2 Họ truyền đạt nhiệt tình kinh nghiệm cần thiết để anh/chị có được thành công.

1 2 3 4 5

7.3 Họ luôn chỉ cho anh/chị thấy một viễn cảnh tương lai hấp dẫn.

1 2 3 4 5

7.4 Họtin rằng mục tiêu chắc chắn sẽ đạt được. 1 2 3 4 5

8 Lãnh đạo kích thích sự thông minh

8.1 Họ luôn xem lại các giả định cho các vấn đề đã nêu để xem sựphù hợp của nó.

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

8.2 Họluôn tìm kiếm những hướng khác nhau khi giải quyết vấn đề.

1 2 3 4 5

8.3 Họkhuyên anh/chịnên nhìn vấn đềtừnhiều góc cạnh. 1 2 3 4 5 8.4 Họ luôn đưa ra những phương pháp mới cho những vấn đề

cũ.

1 2 3 4 5

9 Lãnh đạo quan tâm đến từng cá nhân

9.1 Họ luôn hướng dẫn, tư vấn cho anh/chị. 1 2 3 4 5

9.2 Họ luôn đối xử với anh/chị như một cá nhân hơn giữa cấp trên đối với cấp dưới hay giữa chủvới người làm thuê.

1 2 3 4 5

9.3 Họ luôn quan tâm tới nhu cầu, khả năng và khát vọng của anh/chị.

1 2 3 4 5

9.4 Họluôn hỗtrợ đểanh/chịphát triển điểm mạnh của mình. 1 2 3 4 5 10 Lãnh đạo quản lý bằng ngoại lệ chủ động

10.1 Họ luôn tập trung chú ý vào sự bất thường, những lỗi lầm, ngoại lệhay những sai lệch so với tiêu chuẩn.

1 2 3 4 5

10.2 Họ luôn tập trung chú ý giải quyết những sai lầm, than phiền và thất bại.

1 2 3 4 5

10.3 Họluôn ghi nhớ, học hỏi kinh nghiệm từnhững sai phạm. 1 2 3 4 5 10.4 Họ chỉ cho anh/chị thấy những sai phạm, lỗi lầm anh/chị có

thểmắc phải.

1 2 3 4 5

11 Lãnh đạo quản lý bằng ngoại lệ bị động

11.1 Họ luôn để cho các vấn đề trở nên nghiêm trọng rồi mới can thiệp.

1 2 3 4 5

11.2 Họ luôn chờ cho mọi việc trở nên sai trái rồi mới thực hiện điều chỉnh.

1 2 3 4 5

11.3 Họ thể hiện lòng tin kiên định về triết lý: nếu nó không hư đừng điều chỉnh nó.

1 2 3 4 5

11.4 Họ luôn để cho những “vấn đề mới phát sinh” trở thành “vấn đề lâu dài” rồi mới có hành động điều chỉnh.

1 2 3 4 5

12 Lãnh đạo quản lý bằng phần thưởng

12.1 Họ luôn đưa ra phần thưởng để khuyến khích sự nỗ lực của anh/chị.

1 2 3 4 5

12.2 Họ đưa ra thưởng/phạt cụthể, rõ ràng cho việc đạt hay không đạt mục tiêu.

1 2 3 4 5

12.3 Họ luôn rõ ràng trong việc đưa ra những phần thưởng mà anh/chịmuốn nếu anh/chịhoàn thành mục tiêu/nhiệm vụ.

1 2 3 4 5

12.4 Họ luôn thể hiện sự hài lòng khi anh/chị hoàn thành nhiệm vụ.

1 2 3 4 5

13 Sự hài lòng

13.1 Nhìn chung, anh/chị cảm thấy hài lòng với phong cách lãnh đạo hiện tại của ban lãnh đạo công ty.

1 2 3 4 5

13.2 Anh/chị thấy sự quan tâm của lãnh đạo là hợp lý. 1 2 3 4 5 13.3 Anh/chị thấy lãnh đạo của mình là người có đạo đức và luôn 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế