• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

1. Kết luận

2.3. Đối với công ty TNHH đầu tư đa ngành Thành Lợi Huế

- Tăng cường quan hệhợp tác với các cơ quan chức năng ở địa phương đểtrao đổi, phối hợp trong việc thực hiện các hoạt động xúc tiến bán hàng.

- Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất cho doanh nghiệp, sử dụng nguồn nhân lực và vật chất một cách hiệu quả, tránh lãng phí. Đảm bảo cung cấp ra thị trường sản phẩm chất lượng, tin cậy.

- Tiếp tục phát huy và từng bước hoàn thiện cơ cấu tổ chức, quản lý đội ngũ lao động hiệu quả, nâng cao trang thiết bị, cơ sởvật chất đểdoanh nghiệp ngày một phát triển.

- Tạo ra nhiều việc làm và tuyển dụng lao động nhằm giải quyết một phần việc làm cho người dân tại địa phương.

- Công ty nên tổchức các hoạt động nghiên cứu thị trường đểcó biện phápứng phó khi thị trường biến động.

- Thực hiện tốt công tác thăm dò nhu cầu của khách hàng để đáp ứng tốt nhất

nhu cầu của họ.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đây là những lời kiến nghị chỉ mang tính chủ quan mà tôi rút ra được trong ba tháng thực tập tại công ty. Để một doanh nghiệp phát triển và đứng vững trên thị trường đòi hỏi nhiều yếu tố. Và một trong những yếu tốquan trọng đó là việc nâng cao hoạt động tiêu thụ sản phẩm. Tôi nghỉ đề tài này rất cần thiết k chỉ đối với công ty Thành Lợi mà tất cả doanh nghiệp nào cũng cần có. Bài khóa luận này có thể có rất nhiều thiếu sót và chưa đầy đủ. Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của quý thầy cô đểbài khóa luận của tôi được hoàn thiện và có thểáp dụng vào thực tếcông ty một cách hiệu quả.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Chủ biên: TS Nguyễn Xuân Quang, Giáo trình Marketing thương mại, NXB Đại Học Kinh TếQuốc Dân Hà Nội 2007

2. PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa (2005), Quản trị doanh nghiệp thương mại,Đại học Kinh tếHuế, Huế.

3. Bùi Văn Chiêm, 2013, Giáo trình quản trị thương mại, Huế: NXB Đại học Huế 4. Bùi Thị Thanh Nga (2008), Bài giảng quản trị doanh nghiệp thương mại, Đại học

Kinh tếHuế, Huế.

5. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Tập I. Nhà xuất bản Hồng Đức, HồChí Minh.

6. Đặng Văn Vĩ (2011), Tăng cường khả năng tiêu thụ sản phẩm gạch Tuynel của công ty TNHH Coxano- Trường Sơn, Luận văn thạc sĩ khoa học Kinh tế, Huế, Việt Nam

7. PGS.TS. Đoàn Thị Hồng Vân, PGS.TS Bùi Lê Hà (2002), Quản trị cung ứng. Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.

8. Ngô Trọng Nghĩa (2011), Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm bia của công ty trách nhiệm hữu hạn Bia Huế trên địa bàn thành phốHuế, Khóa luận tốt nghiệp đại học kinh tếHuế.

9. Nguyễn Đặng Thảo Tiên (2012), Đánh giá của các cửa hàng bán lẻ về hoạt động phân phối sữa ENFA của DNTN Sanh Trang tại thành phố Huế, Khóa luận tốt nghiệp đại học kinh tếHuế.

10. Hoàng Thị Thùy Linh ( 2015), phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm Gạch tuynel Hải Lăng, Quảng Trị. Khóa luận tốt nghiệp Đại học kinh tếHuế.

11. Một sốthông tin từwebsite:

www.dutchlady.com.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1 PHIẾU PHỎNG VẤN

Xin chào Anh/Chị!

Tôi tên là sinh viên đến từ K49B-KDTM thuộc trường ĐH Kinh Tế- Đại học Huế.

Hiện tại chúng tôi đang thực hiện đềtài nghiên cứu“Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm sữa của công ty TNHH Thành Lợi Huế”. Để có thể hoàn thành tốt đề tài rất cần được sựhợp tác của các Anh/Chị. Thông tin mà các Anh/Chịcung cấp sẽ được giữ kín và chỉsửdụng cho mục dích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn!

A. Phần đánh giá của khách hàng

1. Anh/Chị đã kinh doanh các loại sản phẩm sữa của công ty TNHH Thành Lợi bao lâu?

⃝< 1 năm ⃝1-3 năm ⃝3-6 năm ⃝> 6 năm

2. Lý do Anh/Chịchọn kinh doanh sản phẩm sữa của công ty TNHH Thành Lợi?

⃝Do uy tín của công ty TNHH Thành Lợi

⃝Do chiết khấu thương, hoa hồng trả cho đại lý cao.

⃝Do chính sách bán hàng, tiếp thịsản phẩm của doanh nghiệp tốt.

⃝Do giá sữa của công ty TNHH Thành Lợi tốt hơn các nhà phân phối khác.

⃝Khác………

B.Ý kiến của Anh/Chị về chính sách hỗ trợ tiêu thụ của công ty TNHH Thành Lợi?

Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào các ô dưới đây theo các mức độ sau:

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập

4. Đồng ý 5. Rất đống ý

STT Các chỉ tiêu đánh giá 1 2 3 4 5

I Về sản phẩm sữa Dutch Lady của công ty Thành Lợi 1 Sản phẩm đảm bảo chất lượng ( ngày sản xuất,

Trường Đại học Kinh tế Huế

hạn sửdụng…)

2 Cungứng kịp thời những sản phẩm mới 3 Chủng loại sản phẩm đa dạng

4 Kịp thời thu hồi những sản phẩm lỗi ( không đúng quy cách, tình trạng…)

II Về giá bán sản phẩm sữa của công ty Thành Lợi 1 So với chất lượng sản phẩm hiện nay, giá cả

như vậy là hợp lý

2 So với các đối thủ cạnh tranh trên địa bàn thì giá cả như vậy là hợp lý

3 Doanh nghiệp đảm bảo giá sản phẩm theo đúng thỏa thuận

III Về việc hổ trợ bán hàng của công ty Thành Lợi 1 Cung cấp kịp thời thông tin điều chỉnh giá

2 Cung cấp các thiết bị bảo quản( tủ mát, kệ, thùng), áp phích, quảng cáo

3 Cung cấp thông tin, thể lệ về chương trình khuyến mãi

4 Thu hồi sản phẩm quá hạn

IV Về chính sách xúc tiến sản phẩm sữa của công ty Thành Lợi 1 Có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn

2 Trưng bày, giới thiệu sản phẩm tại các cửa hàng

3 Quảng cáo, cung cấp các thông tin cần thiết

cho người bán

Trường Đại học Kinh tế Huế

V Anh/chị hãy cho biết ý kiến của mình về nghiệp vụ bán hàng của công ty Thành Lợi 1 Công ty luôn đáp ứng chính xác đơn đặt hàng

theo yêu cầu của khách hàng vềsố lượng, thời gian và địa điểm giao hàng

2 Hàng hóa được giao đảm bảo không bị hư hỏng, lỗi

3 Nhân viên giao hàng luôn có thái độ nhiệt tình, vui vẻ với khách hàng, phong cách làm việc chuyên nghiệp

4 Phương thức thanh toán rõ ràng, tiện lợi SỰ ĐÁNH GIÁ CHUNG

1 Tôi hài lòng về chính sách hổ trợ tiêu thụ sản phẩm của công ty Thành Lợi

2 Tôi sẽ tiếp tục cung ứng sản phẩm của công ty 3 Tôi sẽ giới thiệu sảm phẩm đến với bạn bè và

người thân

C. Phần thông tin khách hàng

Họ và tên:……….

Địa chỉ:………

SĐT:………..

Giới tính: ⃝Nam ⃝Nữ

Mt ln na xin cảm ơn Anh/chị đã nhit tình giúp đỡ! Chúc Anh/ch sc khe và thành công !

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: THÔNG KẾ MÔ TẢ Theo giới tính

GIỚI TÍNH

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 23 20.9 20.9 20.9

Nữ 87 79.1 79.1 100.0

Total 110 100.0 100.0

Theo số năm kinhdoanh

KINH DOANH

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 1 năm 20 18.2 18.2 18.2

1-3 năm 34 30.9 30.9 49.1

3-6 năm 35 31.8 31.8 80.9

> 6 năm 21 19.1 19.1 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Theo lí do chọn công ty Thành Lợi

LÝ DO

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Do uy tín của công ty TNHH

Thành Lợi 26 23.6 23.6 23.6

Do chiết khấu thương, hoa

hồng trả cho đại lý cao 24 21.8 21.8 45.5

Do chính sách bán hàng, tiếp thị sản phẩm của doanh nghiệp tốt

25 22.7 22.7 68.2

Do giá sữa của công ty TNHH Thành Lợi tốt hơn các nhà phân phối khác

24 21.8 21.8 90.0

Khác 11 10.0 10.0 100.0

Total 110 100.0 100.0

Mô tảcác nhân tốchính

SẢN PHẨM ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 6 5.5 5.5 5.5

Không đồng ý 10 9.1 9.1 14.5

Trung lập 32 29.1 29.1 43.6

Đồng ý 42 38.2 38.2 81.8

Rất đồng ý 20 18.2 18.2 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SẢN PHẨM CUNG ỨNG KỊP THỜI

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 6 5.5 5.5 5.5

Không đồng ý 9 8.2 8.2 13.6

Trung lập 22 20.0 20.0 33.6

Đồng ý 50 45.5 45.5 79.1

Rất đồng ý 23 20.9 20.9 100.0

Total 110 100.0 100.0

SẢN PHẨM ĐA DẠNG

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 7 6.4 6.4 6.4

Không đồng ý 7 6.4 6.4 12.7

Trung lập 20 18.2 18.2 30.9

Đồng ý 46 41.8 41.8 72.7

Rất đồng ý 30 27.3 27.3 100.0

Total 110 100.0 100.0

KỊP THỜI THU HỒI SẢN PHẨM LỖI

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 2 1.8 1.8 1.8

Không đồng ý 10 9.1 9.1 10.9

Trung lập 23 20.9 20.9 31.8

Đồng ý 49 44.5 44.5 76.4

Rất đồng ý 26 23.6 23.6 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

110 100.0 100.0

SO VỚI CHẤT LƯỢNG THÌ GIÁ NHƯ VẬY LÀ HỢP LÍ

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 10 9.1 9.1 9.1

Trung lập 28 25.5 25.5 34.5

Đồng ý 40 36.4 36.4 70.9

Rất đồng ý 32 29.1 29.1 100.0

Total 110 100.0 100.0

SO VỚI ĐỐI THỦ CẠNH TRANH THÌ GIÁ NHƯ VẬY LÀ HỢP LÍ

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 5 4.5 4.5 4.5

Không đồng ý 4 3.6 3.6 8.2

Trung lập 25 22.7 22.7 30.9

Đồng ý 45 40.9 40.9 71.8

Rất đồng ý 31 28.2 28.2 100.0

Total 110 100.0 100.0

CÔNG TY ĐẢM BẢO GIÁ NHƯ ĐÃ THỎA THUẬN

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 3 2.7 2.7 2.7

Không đồng ý 7 6.4 6.4 9.1

Trung lập 30 27.3 27.3 36.4

Đồng ý 49 44.5 44.5 80.9

Rất đồng ý 21 19.1 19.1 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

HỖ TRỢ BÁN HÀNG: CUNG CẤP KỊP THỜI ĐIỀU CHỈNH GIÁ

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 4 3.6 3.6 3.6

Trung lập 34 30.9 30.9 34.5

Đồng ý 40 36.4 36.4 70.9

Rất đồng ý 32 29.1 29.1 100.0

Total 110 100.0 100.0

CUNG CẤP THIẾT BỊ BẢO QUẢN, QUẢNG CÁO

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 3 2.7 2.7 2.7

Trung lập 16 14.5 14.5 17.3

Đồng ý 61 55.5 55.5 72.7

Rất đồng ý 30 27.3 27.3 100.0

Total 110 100.0 100.0

CUNG CẤP THÔNG TIN, THỂ LỆ VỀ CHƯƠNG TRÌNH KHUYỄN MÃI KỊP THỜI

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 1 .9 .9 .9

Không đồng ý 7 6.4 6.4 7.3

Trung lập 30 27.3 27.3 34.5

Đồng ý 49 44.5 44.5 79.1

Rất đồng ý 23 20.9 20.9 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

THU HỒI SẢN PHẨM QUÁ HẠN KỊP THỜI

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 5 4.5 4.5 4.5

Trung lập 29 26.4 26.4 30.9

Đồng ý 47 42.7 42.7 73.6

Rất đồng ý 29 26.4 26.4 100.0

Total 110 100.0 100.0

CHÍNH SÁCH XÚC TIẾN SẢN PHẨM: CHƯƠNG TRÌNH KHUYỄN MÃI HẤP DẪN

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 3 2.7 2.7 2.7

Không đồng ý 11 10.0 10.0 12.7

Trung lập 34 30.9 30.9 43.6

Đồng ý 34 30.9 30.9 74.5

Rất đồng ý 28 25.5 25.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

TRƯNG BÀY GIỚI THIỆU SẢN PHẨM TẠI CỬA HÀNG

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 4 3.6 3.6 3.6

Không đồng ý 9 8.2 8.2 11.8

Trung lập 24 21.8 21.8 33.6

Đồng ý 39 35.5 35.5 69.1

Rất đồng ý 34 30.9 30.9 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

HỖ TRỢ QUẢNG CÁO, CUNG CẤP THÔNG TIN CHO NGƯỜI BÁN

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 5 4.5 4.5 4.5

Không đồng ý 7 6.4 6.4 10.9

Trung lập 20 18.2 18.2 29.1

Đồng ý 40 36.4 36.4 65.5

Rất đồng ý 38 34.5 34.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG: ĐÁP ỨNG CHÍNH XÁC VỀ SỐ LƯỢNG THỜI GIAN ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 2 1.8 1.8 1.8

Không đồng ý 3 2.7 2.7 4.5

Trung lập 16 14.5 14.5 19.1

Đồng ý 52 47.3 47.3 66.4

Rất đồng ý 37 33.6 33.6 100.0

Total 110 100.0 100.0

HÀNG HÓA ĐƯỢC GIAO LUÔN ĐẢM BẢO KHÔNG BỊ HƯ HỎNG LỖI

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 1 .9 .9 .9

Không đồng ý 3 2.7 2.7 3.6

Trung lập 12 10.9 10.9 14.5

Đồng ý 53 48.2 48.2 62.7

Rất đồng ý 41 37.3 37.3 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

110 100.0 100.0

NHÂN VIÊN GIAO HÀNG CÓ THÁI ĐỘ NHIỆT TÌNH,PHONG CÁCH LÀM VIỆC CHUYÊN NGHIỆP

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 3 2.7 2.7 2.7

Không đồng ý 1 .9 .9 3.6

Trung lập 12 10.9 10.9 14.5

Đồng ý 46 41.8 41.8 56.4

Rất đồng ý 48 43.6 43.6 100.0

Total 110 100.0 100.0

PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN RÕ RÀNG, TIỆN LỢI

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 2 1.8 1.8 1.8

Không đồng ý 4 3.6 3.6 5.5

Trung lập 9 8.2 8.2 13.6

Đồng ý 54 49.1 49.1 62.7

Rất đồng ý 41 37.3 37.3 100.0

Total 110 100.0 100.0

ĐÁNH GIÁ CHUNG: TÔI HÀI LÒNG VỚI CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TIÊU THỤ CỦA CÔNG TY

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 1 .9 .9 .9

Không đồng ý 4 3.6 3.6 4.5

Trung lập 13 11.8 11.8 16.4

Đồng ý 42 38.2 38.2 54.5

Rất đồng ý 50 45.5 45.5 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

110 100.0 100.0