PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Một số kiến nghị
2.2. Đối với Công ty TNHH Thương hiệu và Đồng phục Lion
- Chú trọng đầu tư vào khâu tuyển dụng để tuyển chọn nhân viên có tâm có tài cho nhân viên bởi nhân viên là nòng cốt mang đến sự thành công của Công ty.
- Công ty TNHH thương hiệu và đồng phục Lion chưa có bộ phận chăm sóc khách hàng, cần thiết lập và xây dựng quy trình chăm sóc khách hàng và đào tạo cho nhân viên nhằm mục đích: Khách hàng quay trở lại đặt hàng; giới thiệu đơn hàng khác cho công ty; gia tăng lợi nhuận cho công ty và tăng số lượng sản phẩm khác.
- Công ty nên có xưởng sản xuất riêng để chủ động trong sản xuất cũng như tối ưu hóa chi phí, điều chỉnh chính sách giá hợp lý để tạo ưu thế cạnh tranh so với đối thủ, nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Thường xuyên cập nhật, nắm bắt xu hướng thay đổi trong nhu cầu về sản phẩm đồng phục của thị trường, cập nhật những mẫu thiết kế mới nhất, đáp ứng tối ưu nhu cầu của khách hàng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008),Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 & tập 2
[2]. Lê Thị Huệ (2019), “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua đồng phục của khách hàng tại công ty TNHH Thương hiệu và Đồng phục Lion trên địa bàn Thành phố Huế”, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế.
[3]. Phạm Thị Trà Giang (2019), “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ cung cấp sản phẩm giống của công ty cổ phần giống cây trồng Hà Tĩnh”, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế.
[4]. Philip Kotler (2008), “Quản trị marketing”, NXB Lao Động – Xã Hội [5]. Nguyễn Đình Thọ (2014),Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.
[6]. Nguyễn Quang Dong (2005),Giáo trình Kinh tế lượng, Nhà xuất bản thống
kê, Hà Nội
[7]. Nunally& Burnstein 1994; dẫn theo Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang, (2009), Lý thuyết phân tích Cronbach Alpha trong SPSS.
[8]. Từ điển Wikipedia Việt Nam.
[9] Luis Filipe Lages & Joana Cosme Fernandes, 2005, "The SERPVAL scale: A multi-item instrument for measuring service personal values", Journal of Business Research,Vol.58, Issue 11, pp 1562–1572.
[10]. Parasuraman, A, Ziethaml, V. and Berry, L.L., "SERVQUAL: A Multiple- Item Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality'Journal of Retailing,Vo. 62, no. 1, 1988, pp 12-40.
[11]. Từ điển Tiếng Việt, 2004, NXB Đà Nẵng, tr256
[12]. TS. Hoàng Trọng Hùng (2017),Bài giảng môn quản trị dịch vụ
[13]. Hansemark và Albinsson (2004), Costomer satisfaction and retention:
experiences of individual employees. Managing Service Quality: An Intemational journal, 14(1), 40-57
[14]. Cronin, J.Joseph, Jr &Taylor. S.A (1992), Measuring service quality : A Reexamination and Extension Journal of Marketing, Vol 56 (July), 55-68
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU KHÁC [16].https://dongphuclion.com
[17]. http://thuvienso.hce.edu.vn/
[18].http://www.docjax.com
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG PHIẾU ĐIỀU TRA
Số thứ tự phiếu:……
Xin chào quý công ty/cơ quan/tổ chức!
Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế, hiện nay tôi đang thực hiện đề tài
“Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng tổ chức về dịch vụ cung cấp sản phẩm đồng phục của công ty TNHH thương hiệu đồng phục Lion trên địa bàn thành phố Huế”.
Rất mong quý anh/chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của anh/chị sẽ là thông tin quý báu để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài. Tôi cam kết giữ bí mật mọi thông tin mà anh/chị cung cấp và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu.
Rất mong sự hợp tác từ phía anh/chị!
Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên:………..
Số điện thoại:………..
Chức vụ:……….
PHẦN 2: THÔNG TIN CHUNG
Anh/chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Công ty/cơ quan/tổ chức của anh/chị thuộc loại hình nào sau đây?
□ Doanh nghiệp sản xuất □ Doanh nghiệp thương mại
□ Tổ chức phi lợi nhuận □ Cơ quan Đảng, nhà nước
Câu 2: Công ty/cơ quan/tổ chức của quý anh/chị từ trước đây đến thời điểm hiện tại đã sử dụng dịch vụ với bao nhiêu công ty đồng phục trên địa bàn thành phố Huế?
□ Chỉ 1 công ty □ Từ 2 đến 3 công ty
□ Từ 4 đến 5 công ty □ Trên 5 công ty
Câu 3: Công ty/cơ quan/tổ chức của quý anh/chị biết đến thương hiệu đồng phục Lion Huế qua những thông tin nào sau đây?
□ Bạn bè, người quen □ Nhân viên trong công ty/cơ quan/tổ chức
□ Mạng xã hội □ Hoạt động quảng bá, marketing của Lion
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 4: Nguyên nhân nào khiến công ty/cơ quan/tổ chức của quý anh/chị lựa chọn thương hiệu đồng phục Lion Huế?
□ Uy tín thương hiệu của công ty □ Giá cả hấp dẫn
□ Có nhiều ưu đãi, khuyến mãi □ Chất lượng sản phẩm tốt
□ Nhân viên tư vấn, hỗ trợ nhiệt tình PHẦN 2: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU
Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấu “X” vào các thang điểm từ (1) đến (5) với mức ý nghĩa như sau:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
STT NỘI DUNG CÂU HỎI THANG ĐIỂM
Mức độ tin cậy 1 2 3 4 5
1 Công ty Lion luôn thực hiện lời hứa đúng hẹn với chúng tôi.
2 Thời gian chờ trong lúc giao hàng, giao dịch là ngắn.
3 Công ty Lion luôn thông báo kịp thời, nhanh chóng khi có sự thay đổi thông tin đến khách hàng.
4 Công ty Lion quan tâm chân thành khi giải quyết các thắc mắc, khiếu nại của chúng tôi.
Sự đồng cảm
5 Nhân viên giao hàng nhớ được những giao dịch đơn hàng cũ của chúng tôi trước đó.
6 Công ty có đội ngũ chăm sóc khách hàng thường xuyên gọi điện quan tâm và hỏi chúng tôi về chất lượng dịch vụ
7 Nhân viên luôn nói lời xin lỗi trước và có thái độ tích cực, giải quyết ổn thỏa khi chúng tôi có bức xúc, khiếu nại về công ty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
8 Nhân viên luôn nhận trách nhiệm về phía mình không đùn đẩy trách nhiệm và đổ lỗi cho khách hàng
Giá cả
9 Mức giá công ty Lion đưa ra phù hợp với chất lượng sản phẩm.
10 Công ty Lion hỗ trợ giảm giá, khuyến mại nếu tiếp tục đặt hàng tại công ty vào những lần tiếp theo.
11 Mức giá công ty Lion đưa ra có tính cạnh tranh cao trên
thị trường.
12 Mức giá công ty Lion đưa ra giúp cho chúng tôi có thêm nhiều sự lựa chọn.
Phong cách phục vụ
13 Nhân viên am hiểu sản phẩm và có trình độ chuyên môn tốt.
14 Nhân viên phục vụ chu đáo, tận tình và luôn lịch sự, lễ phép với khách hàng.
15 Nhân viên luôn thấu hiểu khách hàng trong mọi hoàn cảnh.
16 Đội ngũ giao hàng của công ty nhanh nhẹn, vui vẻ và thân thiện tạo sự thoải mái cho khách hàng khi nhận hàng.
Phương tiện hữu hình
17 Công ty có các tài liệu, sách ảnh tham khảo giới thiệu về sản phẩm rất đẹp và hấp dẫn.
18 Nhân viên của công ty có trang phục gọn gàng, chỉnh tề và lịch sự
19 Các phiếu giao hàng và các hóa đơn, chứng từ bán hàng rất cụ thể, rõ ràng không sai sót.
20 Công ty có nhiều xe chở hàng, được dán logo, số điện thoại, website của mình rất đẹp và chuyên nghiệp.
Sự hài lòng
Trường Đại học Kinh tế Huế
21 Hoàn toàn hài lòng đối với thương hiệu đồng phục Lion Huế
22 Sẽ giới thiệu thương hiệu đồng phục Lion cho những người khác
23 Sẽ tiếp tục đặt hàng và ủng hộ thương hiệu đồng phục Lion trong thời gian tới
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐIỀU TRA 1. Thống kê mô tả
Phan loai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Doanh nghiep san xuat 43 28.7 28.7 28.7
Doanh nghiep thuong mai 66 44.0 44.0 72.7
To chuc phi loi nhuan 24 16.0 16.0 88.7
Co quan Dang, nha nuoc 17 11.3 11.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
So cong ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Tu 1 den 2 cong ty 47 31.3 31.3 31.3
Tu 2 den 3 cong ty 81 54.0 54.0 85.3
Tu 3 den 4 cong ty 13 8.7 8.7 94.0
Tren 5 cong ty 9 6.0 6.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nguon thong tin
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Ban be, nguoi quen 13 8.7 8.7 8.7
Nhan vien noi bo 19 12.7 12.7 21.3
Mang xa hoi 46 30.7 30.7 52.0
Hoat dong marketing cua
cong ty 72 48.0 48.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nguyen nhan lua chon
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
uy tin thuong hieu cua cong
ty 45 30.0 30.0 30.0
gia ca hap dan 21 14.0 14.0 44.0
co nhieu uu dai khuyen mai 14 9.3 9.3 53.3
chat luong san pham tot 39 26.0 26.0 79.3
nhan vien tu van ho tro nhiet
tinh 31 20.7 20.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Tin cay 1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 9 6.0 6.0 6.0
Khong dong y 16 10.7 10.7 16.7
Trung lap 34 22.7 22.7 39.3
Dong y 29 19.3 19.3 58.7
Rat dong y 62 41.3 41.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Tin cay 2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 11 7.3 7.3 7.3
Khong dong y 53 35.3 35.3 42.7
Trung lap 33 22.0 22.0 64.7
Dong y 25 16.7 16.7 81.3
Rat dong y 28 18.7 18.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tin cay 3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 5 3.3 3.3 3.3
Khong dong y 43 28.7 28.7 32.0
Trung lap 35 23.3 23.3 55.3
Dong y 33 22.0 22.0 77.3
Rat dong y 34 22.7 22.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Tin cay 4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 8 5.3 5.3 5.3
Khong dong y 11 7.3 7.3 12.7
Trung lap 44 29.3 29.3 42.0
Dong y 54 36.0 36.0 78.0
Rat dong y 33 22.0 22.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Dong cam 1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 2 1.3 1.3 1.3
Khong dong y 8 5.3 5.3 6.7
Trung lap 28 18.7 18.7 25.3
Dong y 43 28.7 28.7 54.0
Rat dong y 69 46.0 46.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Dong cam 2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 7 4.7 4.7 4.7
Trung lap 21 14.0 14.0 18.7
Dong y 48 32.0 32.0 50.7
Rat dong y 74 49.3 49.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Dong cam 3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 1 .7 .7 .7
Khong dong y 11 7.3 7.3 8.0
Trung lap 39 26.0 26.0 34.0
Dong y 39 26.0 26.0 60.0
Rat dong y 60 40.0 40.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Dong cam 4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 4 2.7 2.7 2.7
Khong dong y 9 6.0 6.0 8.7
Trung lap 38 25.3 25.3 34.0
Dong y 54 36.0 36.0 70.0
Rat dong y 45 30.0 30.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Gia ca 1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 5 3.3 3.3 3.3
Khong dong y 11 7.3 7.3 10.7
Trung lap 25 16.7 16.7 27.3
Dong y 45 30.0 30.0 57.3
Rat dong y 64 42.7 42.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Gia ca 2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 6 4.0 4.0 4.0
Khong dong y 14 9.3 9.3 13.3
Trung lap 33 22.0 22.0 35.3
Dong y 43 28.7 28.7 64.0
Rat dong y 54 36.0 36.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Gia ca 3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 3 2.0 2.0 2.0
Khong dong y 37 24.7 24.7 26.7
Trung lap 38 25.3 25.3 52.0
Dong y 52 34.7 34.7 86.7
Rat dong y 20 13.3 13.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Gia ca 4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 2 1.3 1.3 1.3
Khong dong y 22 14.7 14.7 16.0
Trung lap 37 24.7 24.7 40.7
Dong y 39 26.0 26.0 66.7
Rat dong y 50 33.3 33.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Phuc vu 1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 10 6.7 6.7 6.7
Khong dong y 14 9.3 9.3 16.0
Trung lap 21 14.0 14.0 30.0
Dong y 48 32.0 32.0 62.0
Rat dong y 57 38.0 38.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Phuc vu 2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 6 4.0 4.0 4.0
Khong dong y 17 11.3 11.3 15.3
Trung lap 26 17.3 17.3 32.7
Dong y 50 33.3 33.3 66.0
Rat dong y 51 34.0 34.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phuc vu 3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 4 2.7 2.7 2.7
Khong dong y 28 18.7 18.7 21.3
Trung lap 32 21.3 21.3 42.7
Dong y 53 35.3 35.3 78.0
Rat dong y 33 22.0 22.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Phuc vu 4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 5 3.3 3.3 3.3
Khong dong y 18 12.0 12.0 15.3
Trung lap 28 18.7 18.7 34.0
Dong y 47 31.3 31.3 65.3
Rat dong y 52 34.7 34.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Huu hinh 1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 2 1.3 1.3 1.3
Khong dong y 16 10.7 10.7 12.0
Trung lap 21 14.0 14.0 26.0
Dong y 33 22.0 22.0 48.0
Rat dong y 78 52.0 52.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Huu hinh 2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 2 1.3 1.3 1.3
Khong dong y 15 10.0 10.0 11.3
Trung lap 29 19.3 19.3 30.7
Dong y 43 28.7 28.7 59.3
Rat dong y 61 40.7 40.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Huu hinh 3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 4 2.7 2.7 2.7
Khong dong y 14 9.3 9.3 12.0
Trung lap 31 20.7 20.7 32.7
Dong y 50 33.3 33.3 66.0
Rat dong y 51 34.0 34.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Huu hinh 4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 4 2.7 2.7 2.7
Khong dong y 18 12.0 12.0 14.7
Trung lap 30 20.0 20.0 34.7
Dong y 44 29.3 29.3 64.0
Rat dong y 54 36.0 36.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Hai long 1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1.3 1.3 1.3
Trung lap 42 28.0 28.0 29.3
Dong y 98 65.3 65.3 94.7
Rat dong y 8 5.3 5.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Hai long 2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1.3 1.3 1.3
Trung lap 60 40.0 40.0 41.3
Dong y 73 48.7 48.7 90.0
Rat dong y 15 10.0 10.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Hai long 3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 6 4.0 4.0 4.0
Trung lap 51 34.0 34.0 38.0
Dong y 81 54.0 54.0 92.0
Rat dong y 12 8.0 8.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
2. Cronbach’s Alpha
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.745 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Tincay1 9.98 7.214 .628 .632
Tincay2 10.73 8.089 .472 .725
Tincay3 10.45 7.994 .524 .694
Tincay4 10.15 8.493 .541 .688
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Dongcam1 12.08 5.054 .541 .671
Dongcam2 11.95 5.487 .534 .678
Dongcam3 12.23 5.187 .481 .706
Dongcam4 12.36 4.876 .568 .655
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.728 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Giaca1 10.91 6.563 .513 .669
Giaca2 11.09 6.179 .559 .642
Giaca3 11.60 7.034 .446 .706
Giaca4 11.17 6.319 .551 .646
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.835 4
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.737 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Phucvu1 11.19 8.197 .646 .801
Phucvu2 11.23 8.311 .694 .778
Phucvu3 11.49 8.601 .669 .789
Phucvu4 11.23 8.552 .653 .796
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.798 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Huuhinh1 11.68 7.065 .607 .748
Huuhinh2 11.83 6.945 .665 .720
Huuhinh3 11.94 7.225 .593 .755
Huuhinh4 11.97 7.093 .575 .765
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.748 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Hailong1 7.33 1.405 .553 .694
Hailong2 7.41 1.156 .605 .629
Hailong3 7.42 1.158 .578 .663
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.710 3
3. Phân tích nhân tố khám phá EFA
3.1. Biến độc lập – 5 biến, biến phụ thuộc – sự hài lòng
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .720
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 937.247
df 190
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 3.383 16.917 16.917 3.383 16.917 16.917 2.723 13.617 13.617
2 2.803 14.016 30.933 2.803 14.016 30.933 2.594 12.968 26.585
3 2.461 12.305 43.238 2.461 12.305 43.238 2.334 11.668 38.254
4 1.882 9.409 52.646 1.882 9.409 52.646 2.299 11.495 49.748
5 1.709 8.546 61.192 1.709 8.546 61.192 2.289 11.444 61.192
6 .885 4.427 65.619
7 .809 4.047 69.667
8 .716 3.581 73.248
9 .663 3.313 76.561
10 .609 3.047 79.609
11 .584 2.919 82.528
12 .552 2.761 85.288
13 .502 2.512 87.800
14 .446 2.231 90.031
15 .434 2.170 92.201
16 .402 2.008 94.209
17 .344 1.721 95.930
18 .293 1.466 97.396
19 .286 1.428 98.824
20 .235 1.176 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
Phucvu2 .829
Phucvu3 .803
Phucvu1 .802
Phucvu4 .789
Huuhinh2 .833
Huuhinh1 .781
Huuhinh3 .757
Huuhinh4 .757
Tincay1 .805
Tincay4 .748
Tincay3 .742
Tincay2 .690
Dongcam4 .771
Dongcam2 .746
Dongcam1 .738
Dongcam3 .708
Giaca2 .765
Giaca4 .753
Giaca1 .730
Giaca3 .680
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .688
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 103.053
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.001 66.696 66.696 2.001 66.696 66.696
2 .537 17.914 84.611
3 .462 15.389 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Matrixa Component
1
Hailong2 .835
Hailong3 .816
Hailong1 .799
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
3.2. Biến độc lập – sự hài lòng, biến phụ thuộc – lòng trung thành
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .688
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 103.053
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.001 66.696 66.696 2.001 66.696 66.696
2 .537 17.914 84.611
3 .462 15.389 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1
Hailong2 .835
Hailong3 .816
Hailong1 .799
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .644
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 91.856
df 3
Sig. .000
4. Phân tích hồi quy
4.1. Biến độc lập – 5 biến, biến phụ thuộc – sự hài lòng
Correlations
HAILONG TINCAY DONGCAM GIACA PHUCVU HUUHINH
Pearson Correlation
HAILONG 1.000 .386 .334 .403 .526 .339
TINCAY .386 1.000 .222 .029 -.004 .020
DONGCAM .334 .222 1.000 .000 .048 .065
GIACA .403 .029 .000 1.000 .232 .008
PHUCVU .526 -.004 .048 .232 1.000 .190
HUUHINH .339 .020 .065 .008 .190 1.000
Sig. (1-tailed)
HAILONG . .000 .000 .000 .000 .000
TINCAY .000 . .003 .361 .482 .403
DONGCAM .000 .003 . .499 .279 .214
GIACA .000 .361 .499 . .002 .463
PHUCVU .000 .482 .279 .002 . .010
HUUHINH .000 .403 .214 .463 .010 .
N
HAILONG 150 150 150 150 150 150
TINCAY 150 150 150 150 150 150
DONGCAM 150 150 150 150 150 150
GIACA 150 150 150 150 150 150
PHUCVU 150 150 150 150 150 150
HUUHINH 150 150 150 150 150 150
Trường Đại học Kinh tế Huế
Model Summaryb
Model R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Change Statistics Durbin-Watson R Square
Change F Change
df1 df2 Sig. F Change
1 .783a .614 .600 .332 .614 45.724 5 144 .000 2.020
a. Predictors: (Constant), HUUHINH, GIACA, TINCAY, DONGCAM, PHUCVU b. Dependent Variable: HAILONG
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 25.158 5 5.032 45.724 .000b
Residual 15.846 144 .110
Total 41.004 149
a. Dependent Variable: HAILONG
b. Predictors: (Constant), HUUHINH, GIACA, TINCAY, DONGCAM, PHUCVU
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Correlations Collinearity Statistics
B Std.
Error
Beta
Zero-order
Partial Part Tolerance VIF
1
(Constant) .243 .245 .992 .323
TINCAY .188 .031 .323 6.085 .000 .386 .452 .315 .949 1.053
DONGCAM .165 .039 .228 4.271 .000 .334 .335 .221 .945 1.058
GIACA .192 .034 .298 5.589 .000 .403 .422 .290 .944 1.060
PHUCVU .224 .030 .402 7.392 .000 .526 .524 .383 .909 1.100
HUUHINH .146 .032 .240 4.529 .000 .339 .353 .235 .959 1.042
a. Dependent Variable: HAILONG
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Đánh giá giá trị trung bình One Sample T-Test
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Tincay1 150 3.79 1.255 .102
Tincay2 150 3.04 1.253 .102
Tincay3 150 3.32 1.206 .098
Tincay4 150 3.62 1.072 .088
Dongcam1 150 4.13 .985 .080
Dongcam2 150 4.26 .870 .071
Dongcam3 150 3.97 1.010 .082
Dongcam4 150 3.85 1.008 .082
Giaca1 150 4.01 1.093 .089
Giaca2 150 3.83 1.138 .093
Giaca3 150 3.33 1.052 .086
Giaca4 150 3.75 1.111 .091
Phucvu1 150 3.85 1.217 .099
Phucvu2 150 3.82 1.141 .093
Phucvu3 150 3.55 1.108 .091
Phucvu4 150 3.82 1.136 .093
Huuhinh1 150 4.13 1.095 .089
Huuhinh2 150 3.97 1.062 .087
Huuhinh3 150 3.87 1.072 .088
Huuhinh4 150 3.84 1.124 .092
Hailong1 150 3.75 .570 .047
Hailong2 150 3.67 .671 .055
Hailong3 150 3.66 .684 .056