• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đối với công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Lion Group

CHƯƠNG 3: MỘT SỐ ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHÍNH

2. Kiến nghị

2.2 Đối với công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Lion Group

Không ngừng nâng cao, đẩy mạnh và quảng bá thương hiệu của mình nhằm giúp khách hàng biết đến công ty nhiều hơn.

Không ngừng nâng cao và đào tạo đội ngũ nhân viên trở nên chuyên nghiệp hơn trong mắt khách hàng. Công ty nên có nhiều hoạt động khen, thưởng cho những nhân viên hoạt động xuất sắc trong tháng.

Luôn cốgắng và duy trì chất lượng sản phẩm một cách tốt nhất.

Cần có những cuộc khảo sát khách hàng vềcác chính sách bán hàng của công ty, đểtừ đó có những giải pháp khắc phục những mặt hạn chế.

Tăng cường đầu tư phương tiện và nhân viên vận chuyển nhằm giúp quá trình vận chuyển sản phẩm đến tay khách hàng một cách suôn sẻ.

Cần có những quy định về thanh toán và đổi trả một cách phù hợp và cụthể hơn nữa để nâng cao sựhài lòng của khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Nguyễn Đình Thọvà Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Nghiên cứu khoa học trong quản trịkinh doanh, NXB Thống kê

2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 & tập 2, NXB Hồng Đức.

3. Giáo trình của Hair và cộng sự, 1998.

4. Lê ThịHiệp Thương và Nguyễn Việt Quyên (1995), Quản trị bán hàng, NXB Thống kê.

5. Phạm Thị Thu Phương (1995), Nghiệp vụvà quản trịbán hàng, NXB Thống kê.

6. Ngô Minh Cách và Nguyễn Lam Sơn, 2010, quản trị bán hàng, NXB Tài chính.

7. Võ Phan Nhật Phương (2019), Bài giảng quản trịbán lẻ,Trường Đại học Kinh tế Huế.

8. Lê Thị Thu Phượng (2015), Hoàn thiện chính sách bán hàng tại DNTN Thương mại và dịch vụThành Nhân, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tếHuế.

9. Các website tham khảo:

https://www.facebook.com/vietluanvandanang/posts/1484517085188591/

https://tailieu.vn/doc/thuyet-trinh-chinh-sach-ban-hang-1671880.html

https://voer.edu.vn/m/cac-nhan-to-anh-huong-den-hoat-dong-ban-hang-o-doanh-nghiep-thuong-mai/6bb300f3

https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%93ng_ph%E1%BB%A5c

https://vcosa.vn/vi/trien-vong-kha-quan-trong-san-xuat-xuat-khau-quan-ao-bao-ho-lao-dong-cua-viet-nam

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

KẾT QUẢPHÂN TÍCH DỮ LIỆU Phụlục 1: Thống kê mô tảmẫu nghiên cứu

1.1. Tổchức/ Doanh nghiệp của khách hàng thuộc lĩnh vực

To chuc/ Doanh nghiep cua anh/ chi thuoc linh vuc

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Doanh nghiep san xuat 23 19.2 19.2 19.2

Doang nghiep thuong mai 20 16.7 16.7 35.8

Doanh nghiep dich vu 43 35.8 35.8 71.7

To chuc phi loi nhuan 22 18.3 18.3 90.0

Co quan nha nuoc 12 10.0 10.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

1.2. Giới tính

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 68 56.7 56.7 56.7

Nu 52 43.3 43.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

1.3. Độtuổi

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 18 tuoi 15 12.5 12.5 12.5

Tu 18 den duoi 25 tuoi 38 31.7 31.7 44.2

Tu 25 den duoi 45 tuoi 48 40.0 40.0 84.2

Tu 45 tuoi tro len 19 15.8 15.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.4. Thu nhập

Thu nhap hang thang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 2 trieu 13 10.8 10.8 10.8

Tu 2 den duoi 5 trieu 32 26.7 26.7 37.5

Tu 5 den duoi 8 trieu 49 40.8 40.8 78.3

Tu 8 trieu tro len 26 21.7 21.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

1.5. Nguồn thông tin

Quy khach biet den cong ty TNHH Thuong hieu và Dong phuc Lion qua nguon

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Qua nhan vien cua Lion 31 25.8 25.8 25.8

Phuong tien truyen thong 49 40.8 40.8 66.7

Ban be, doi tac, nguoi quen gioi

thieu 25 20.8 20.8 87.5

Qua hoat dong xa hoi 15 12.5 12.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục 2: Thống kê mô tảcác biến quan sát Biến độc lập“NV”

Statistics

NV1 NV2 NV3

N

Valid 120 120 120

Missing 0 0 0

Mean 3.94 3.76 3.81

Std. Error of Mean .091 .099 .101

Median 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .998 1.085 1.102

Minimum 2 1 1

Maximum 5 5 5

NV1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 17 14.2 14.2 14.2

Trung lap 12 10.0 10.0 24.2

Dong y 52 43.3 43.3 67.5

Hoan toan dong y 39 32.5 32.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

NV2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong y 2 1.7 1.7 1.7

Khong dong y 22 18.3 18.3 20.0

Trung lap 10 8.3 8.3 28.3

Dong y 55 45.8 45.8 74.2

Hoan toan dong y 31 25.8 25.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Biến độc lập“SP”

Statistics

SP1 SP2 SP3

N

Valid 120 120 120

Missing 0 0 0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Mean 3.47 3.60 3.52

Std. Error of Mean .108 .101 .098

Median 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation 1.181 1.111 1.077

Minimum 1 1 2

Maximum 5 5 5

SP1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong y 2 1.7 1.7 1.7

Khong dong y 36 30.0 30.0 31.7

Trung lap 12 10.0 10.0 41.7

Dong y 44 36.7 36.7 78.3

Hoan toan dong y 26 21.7 21.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

SP2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong y 2 1.7 1.7 1.7

Khong dong y 27 22.5 22.5 24.2

Trung lap 14 11.7 11.7 35.8

Dong y 51 42.5 42.5 78.3

Hoan toan dong y 26 21.7 21.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

SP3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 31 25.8 25.8 25.8

Trung lap 19 15.8 15.8 41.7

Dong y 47 39.2 39.2 80.8

Hoan toan dong y 23 19.2 19.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Biến độc lập“GC”

Statistics

GC1 GC2 GC3 GC4

N

Valid 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0

Mean 3.63 3.57 3.49 3.40

Std. Error of Mean .088 .089 .092 .099

Median 4.00 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .962 .976 1.004 1.088

Minimum 2 2 2 1

Maximum 5 5 5 5

GC1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 16 13.3 13.3 13.3

Trung lap 38 31.7 31.7 45.0

Dong y 41 34.2 34.2 79.2

Hoan toan dong y 25 20.8 20.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

GC2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 19 15.8 15.8 15.8

Trung lap 37 30.8 30.8 46.7

Dong y 41 34.2 34.2 80.8

Hoan toan dong y 23 19.2 19.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

GC3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 25 20.8 20.8 20.8

Trung lap 31 25.8 25.8 46.7

Dong y 44 36.7 36.7 83.3

Hoan toan dong y 20 16.7 16.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

GC4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong y 3 2.5 2.5 2.5

Khong dong y 27 22.5 22.5 25.0

Trung lap 29 24.2 24.2 49.2

Dong y 41 34.2 34.2 83.3

Hoan toan dong y 20 16.7 16.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Biến độc lập“VC”

Statistics

VC1 VC2 VC3

N

Valid 120 120 120

Missing 0 0 0

Mean 3.86 3.95 4.04

Std. Error of Mean .089 .084 .086

Median 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .973 .924 .938

Minimum 1 2 2

Maximum 5 5 5

VC1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong y 1 .8 .8 .8

Khong dong y 15 12.5 12.5 13.3

Trung lap 15 12.5 12.5 25.8

Dong y 58 48.3 48.3 74.2

Hoan toan dong y 31 25.8 25.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

VC2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 13 10.8 10.8 10.8

Trung lap 15 12.5 12.5 23.3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Dong y 57 47.5 47.5 70.8

Hoan toan dong y 35 29.2 29.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

VC3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 11 9.2 9.2 9.2

Trung lap 17 14.2 14.2 23.3

Dong y 48 40.0 40.0 63.3

Hoan toan dong y 44 36.7 36.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Biến độc lập“TT”

Statistics

TT1 TT2 TT3 TT4

N

Valid 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0

Mean 3.75 3.63 3.66 3.58

Std. Error of Mean .086 .092 .086 .083

Median 4.00 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .946 1.012 .939 .914

Minimum 2 2 2 2

Maximum 5 5 5 5

TT1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 15 12.5 12.5 12.5

Trung lap 27 22.5 22.5 35.0

Dong y 51 42.5 42.5 77.5

Hoan toan dong y 27 22.5 22.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

TT2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 21 17.5 17.5 17.5

Trung lap 28 23.3 23.3 40.8

Trường Đại học Kinh tế Huế

Dong y 45 37.5 37.5 78.3

Hoan toan dong y 26 21.7 21.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

TT3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 18 15.0 15.0 15.0

Trung lap 26 21.7 21.7 36.7

Dong y 55 45.8 45.8 82.5

Hoan toan dong y 21 17.5 17.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

TT4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 16 13.3 13.3 13.3

Trung lap 38 31.7 31.7 45.0

Dong y 47 39.2 39.2 84.2

Hoan toan dong y 19 15.8 15.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Biến độc lập“DT”

Statistics

DT1 DT2 DT3

N

Valid 120 120 120

Missing 0 0 0

Mean 3.85 3.75 3.49

Std. Error of Mean .076 .083 .095

Median 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .837 .910 1.037

Minimum 1 1 1

Maximum 5 5 5

DT1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Hoan toan khong dong y 1 .8 .8 .8

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khong dong y 5 4.2 4.2 5.0

Trung lap 31 25.8 25.8 30.8

Dong y 57 47.5 47.5 78.3

Hoan toan dong y 26 21.7 21.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

DT2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong y 1 .8 .8 .8

Khong dong y 8 6.7 6.7 7.5

Trung lap 38 31.7 31.7 39.2

Dong y 46 38.3 38.3 77.5

Hoan toan dong y 27 22.5 22.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

DT3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong y 2 1.7 1.7 1.7

Khong dong y 21 17.5 17.5 19.2

Trung lap 35 29.2 29.2 48.3

Dong y 40 33.3 33.3 81.7

Hoan toan dong y 22 18.3 18.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Biến phụthuộc“SHL”

Statistics

SHL1 SHL2 SHL3

N

Valid 120 120 120

Missing 0 0 0

Mean 3.44 3.41 3.42

Std. Error of Mean .115 .104 .105

Median 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation 1.256 1.141 1.149

Minimum 1 1 1

Maximum 5 5 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

SHL1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong y 2 1.7 1.7 1.7

Khong dong y 42 35.0 35.0 36.7

Trung lap 8 6.7 6.7 43.3

Dong y 37 30.8 30.8 74.2

Hoan toan dong y 31 25.8 25.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

SHL2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong y 3 2.5 2.5 2.5

Khong dong y 34 28.3 28.3 30.8

Trung lap 14 11.7 11.7 42.5

Dong y 49 40.8 40.8 83.3

Hoan toan dong y 20 16.7 16.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

SHL3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong y 4 3.3 3.3 3.3

Khong dong y 31 25.8 25.8 29.2

Trung lap 17 14.2 14.2 43.3

Dong y 47 39.2 39.2 82.5

Hoan toan dong y 21 17.5 17.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục 3: Kết quả độtin cậy của thang đo biến độc lập

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.892 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NV1 7.57 4.264 .750 .878

NV2 7.75 3.685 .839 .800

NV3 7.70 3.792 .779 .854

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.870 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SP1 7.12 4.087 .741 .829

SP2 6.98 4.403 .725 .840

SP3 7.07 4.315 .792 .782

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.918 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GC1 10.46 7.813 .802 .896

GC2 10.52 7.664 .820 .890

GC3 10.59 7.471 .833 .885

GC4 10.68 7.227 .794 .901

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.851 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

VC1 7.99 3.000 .668 .843

VC2 7.90 2.881 .784 .732

VC3 7.81 2.997 .714 .798

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.920 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TT1 10.87 6.856 .801 .900

TT2 10.98 6.437 .829 .891

TT3 10.96 6.746 .838 .888

TT4 11.04 7.032 .795 .902

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.815 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DT1 7.24 3.126 .633 .782

DT2 7.34 2.647 .751 .658

DT3 7.60 2.528 .635 .791

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.967 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SHL1 6.83 5.053 .918 .962

SHL2 6.86 5.551 .922 .956

SHL3 6.85 5.406 .951 .935

Phụlục 4: Kết quảphân tích nhân tốkhám phá EFA cho biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .836

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1685.114

df 190

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

NV1 1.000 .805

NV2 1.000 .865

NV3 1.000 .836

SP1 1.000 .800

SP2 1.000 .814

SP3 1.000 .857

GC1 1.000 .820

GC2 1.000 .831

GC3 1.000 .842

GC4 1.000 .797

VC1 1.000 .720

VC2 1.000 .851

VC3 1.000 .754

TT1 1.000 .818

TT2 1.000 .820

TT3 1.000 .839

TT4 1.000 .787

DT1 1.000 .711

DT2 1.000 .819

DT3 1.000 .706

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 7.319 36.595 36.595 7.319 36.595 36.595 3.301 16.503 16.503

2 2.292 11.459 48.053 2.292 11.459 48.053 3.266 16.330 32.833

3 1.963 9.816 57.869 1.963 9.816 57.869 2.549 12.746 45.579

4 1.724 8.622 66.491 1.724 8.622 66.491 2.361 11.807 57.386

5 1.543 7.717 74.208 1.543 7.717 74.208 2.354 11.772 69.158

6 1.252 6.261 80.469 1.252 6.261 80.469 2.262 11.311 80.469

7 .570 2.850 83.319

8 .523 2.613 85.931

9 .450 2.250 88.181

10 .383 1.913 90.094

11 .326 1.629 91.724

12 .289 1.447 93.171

13 .234 1.170 94.341

14 .230 1.150 95.491

15 .213 1.067 96.557

16 .185 .927 97.485

17 .143 .717 98.202

18 .135 .677 98.879

19 .123 .615 99.494

20 .101 .506 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6

TT3 .867

TT1 .848

TT2 .846

TT4 .819

GC2 .869

GC4 .841

GC3 .840

GC1 .821

NV2 .894

NV3 .864

NV1 .842

SP3 .880

SP2 .860

SP1 .782

VC2 .879

VC1 .786

VC3 .776

DT2 .875

DT1 .818

DT3 .784

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục 5: Kết quảphân tích nhân tốkhám phá EFA cho phụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .765

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 452.761

df 3

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

SHL1 1.000 .928

SHL2 1.000 .933

SHL3 1.000 .958

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.819 93.957 93.957 2.819 93.957 93.957

2 .118 3.949 97.906

3 .063 2.094 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

SHL3 .979

SHL2 .966

SHL1 .963

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục 6: Kết quả phân tích tương quan

Correlations

NV SP GC VC TT DT SHL

NV

Pearson Correlation 1 .338** .340** .349** .308** .232* .617**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001 .011 .000

N 120 120 120 120 120 120 120

SP

Pearson Correlation .338** 1 .377** .269** .380** .320** .638**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .003 .000 .000 .000

N 120 120 120 120 120 120 120

GC

Pearson Correlation .340** .377** 1 .488** .385** .238** .636**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .009 .000

N 120 120 120 120 120 120 120

VC

Pearson Correlation .349** .269** .488** 1 .416** .248** .549**

Sig. (2-tailed) .000 .003 .000 .000 .006 .000

N 120 120 120 120 120 120 120

TT

Pearson Correlation .308** .380** .385** .416** 1 .380** .568**

Sig. (2-tailed) .001 .000 .000 .000 .000 .000

N 120 120 120 120 120 120 120

DT

Pearson Correlation .232* .320** .238** .248** .380** 1 .516**

Sig. (2-tailed) .011 .000 .009 .006 .000 .000

N 120 120 120 120 120 120 120

SHL

Pearson Correlation .617** .638** .636** .549** .568** .516** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 120 120 120 120 120 120 120

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục 7: Kết quảphân tích hồi quy

Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables

Removed

Method

1 DT, NV, GC, SP,

TT, VCb . Enter

a. Dependent Variable: SHL b. All requested variables entered.

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .888a .788 .777 .54147 1.826

a. Predictors: (Constant), DT, NV, GC, SP, TT, VC b. Dependent Variable: SHL

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 123.032 6 20.505 69.938 .000b

Residual 33.131 113 .293

Total 156.163 119

a. Dependent Variable: SHL

b. Predictors: (Constant), DT, NV, GC, SP, TT, VC

Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized

Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -2.744 .324 -8.474 .000

NV .350 .058 .295 6.031 .000 .787 1.271

SP .327 .058 .286 5.682 .000 .741 1.349

GC .332 .067 .262 4.942 .000 .670 1.493

VC .185 .073 .134 2.540 .012 .676 1.478

TT .177 .070 .132 2.520 .013 .683 1.464

DT .304 .069 .211 4.384 .000 .810 1.234

a. Dependent Variable: SHL

Trường Đại học Kinh tế Huế

Collinearity Diagnosticsa

Model Dimension Eigenvalue Condition Index

Variance Proportions

(Constant) NV SP GC VC TT DT

1

1 6.794 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00

2 .049 11.739 .01 .01 .90 .02 .07 .00 .00

3 .043 12.504 .02 .15 .02 .28 .01 .06 .34

4 .041 12.853 .00 .74 .00 .27 .02 .04 .00

5 .029 15.195 .04 .01 .00 .11 .00 .79 .25

6 .024 16.660 .09 .08 .08 .31 .55 .10 .14

7 .018 19.552 .83 .02 .00 .01 .35 .01 .26

a. Dependent Variable: SHL

Residuals Statisticsa

Minimum Maximum Mean Std. Deviation N

Predicted Value 1.3424 5.3194 3.4222 1.01680 120

Residual -1.48055 1.21761 .00000 .52765 120

Std. Predicted Value -2.045 1.866 .000 1.000 120

Std. Residual -2.734 2.249 .000 .974 120

a. Dependent Variable: SHL

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục 8: Đánh giá giá trịtrung bình One Sample T Test

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

NV1 120 3.94 .998 .091

NV2 120 3.76 1.085 .099

NV3 120 3.81 1.102 .101

SP1 120 3.47 1.181 .108

SP2 120 3.60 1.111 .101

SP3 120 3.52 1.077 .098

GC1 120 3.63 .962 .088

GC2 120 3.57 .976 .089

GC3 120 3.49 1.004 .092

GC4 120 3.40 1.088 .099

VC1 120 3.86 .973 .089

VC2 120 3.95 .924 .084

VC3 120 4.04 .938 .086

TT1 120 3.75 .946 .086

TT2 120 3.63 1.012 .092

TT3 120 3.66 .939 .086

TT4 120 3.58 .914 .083

DT1 120 3.85 .837 .076

DT2 120 3.75 .910 .083

DT3 120 3.49 1.037 .095

SHL1 120 3.44 1.256 .115

SHL2 120 3.41 1.141 .104

SHL3 120 3.42 1.149 .105

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

NV1 -.640 119 .523 -.058 -.24 .12

NV2 -2.441 119 .016 -.242 -.44 -.05

NV3 -1.905 119 .059 -.192 -.39 .01

SP1 -4.949 119 .000 -.533 -.75 -.32

SP2 -3.945 119 .000 -.400 -.60 -.20

SP3 -4.917 119 .000 -.483 -.68 -.29

GC1 -4.270 119 .000 -.375 -.55 -.20

GC2 -4.861 119 .000 -.433 -.61 -.26

GC3 -5.545 119 .000 -.508 -.69 -.33

GC4 -6.042 119 .000 -.600 -.80 -.40

VC1 -1.595 119 .113 -.142 -.32 .03

VC2 -.592 119 .555 -.050 -.22 .12

VC3 .486 119 .628 .042 -.13 .21

TT1 -2.895 119 .005 -.250 -.42 -.08

TT2 -3.969 119 .000 -.367 -.55 -.18

TT3 -3.985 119 .000 -.342 -.51 -.17

TT4 -5.096 119 .000 -.425 -.59 -.26

DT1 -1.964 119 .052 -.150 -.30 .00

DT2 -3.010 119 .003 -.250 -.41 -.09

DT3 -5.369 119 .000 -.508 -.70 -.32

SHL1 -4.871 119 .000 -.558 -.79 -.33

SHL2 -5.679 119 .000 -.592 -.80 -.39

SHL3 -5.560 119 .000 -.583 -.79 -.38

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG Kính chào quý anh/ chị!

Tôi là Nguyễn PhươngÝ Nhi, sinh viên trường Đại học Kinh tếHuếthuộc chuyên ngành Kinh doanh thương mại. Hiện nay, tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Hoàn thiện chính sách bán hàng tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Lion Group”.

Những ý kiến đóng góp của quý anh/ chị qua bảng hỏi này sẽ giúp tôi thu thập được những thông tin cần thiết để hoàn thành đề tài đồng thời làm cơ sở để đưa ra những giải pháp giúp Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Lion Group nâng cao được sự thoảmãn trong quá trình mua hàng cho quý anh/ chị.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

Phần A: Thông tin chung của khách hàng:

1. Giới tính

 Nam Nữ

2. Độtuổi

 Dưới 18 tuổi

 Từ 18 đến dưới 25 tuổi

 Từ 25 đến dưới 45 tuổi

 Từ45 tuổi trở lên

3. Tổchức/ Doanh nghiệp của anh/ chị thuộc lĩnh vực nào sau đây?Quý khách cho biết mình là

 Doanh nghiệp sản xuất

 Doanh nghiệp thương mại

 Doanh nghiệp dịch vụ

 Tổchức phi lợi nhuận

 Cơ quan Nhà Nước 4. Thu nhập hàng tháng

 Dưới 2 triệu VNĐ

 Từ 2 đến dưới 5 triệu VNĐ

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Từ 5 đến dưới 8 triệu VNĐ

 Từ8 triệu VNĐ trởlên

5. Quý khách biết đến Công ty TNHH Thương hiệu và Đồng phục Lion qua nguồn nào?

 Qua nhân viên tiếp thị

 Phương tiện truyền thông

 Bạn bè, người quen giới thiệu

 Tựtìm hiểu

 Khác (Ghi rõ)………..

Phần B: Đánh giá của khách hàng

1. Xin Anh/ Chịcho biết mức độ đánh giá của mình vềcác phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấu (X) vào ô mà Anh/Chịcho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi, theo mức độ tương ứng như sau:

1–Rất không đồng ý 2– Không đồng ý 3–Trung lập 4– Đồng ý 5– Hoàn toàn đồng ý

STT

hiệu Tiêu chí đánh giá Mức độ đánh giá

NHÂN VIÊN BÁN HÀNG 1 2 3 4 5

1 NV1 Nhân viên bán hàng nhiệt tình, thân thiện và lịch sự.

2 NV2 Nhân viên bán hàng am hiểu đầy đủ thông tin về sản phẩm.

3 NV3 Nhân viên giải quyết nhiệt tình mọi thắc mắc của khách hàng.

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM 1 2 3 4 5

4 SP1

Công ty luôn đảm bảo cung cấp cho khách hàng chất lượng sản phẩm bền, tốt, đường may đẹp đúng như cam kết.

Trường Đại học Kinh tế Huế

5 SP2 Sản phẩm của công ty được thiết kế theo đúng yêu cầucủa khách hàng.

6 SP3 Công ty luôn cung cấp sản phẩm đa dạng về mẫu mã và chủng loại.

CHÍNH SÁCH GIÁ CẢ 1 2 3 4 5

7 GC1 Khách hàng luôn được cung cấp đầy đủ các bảng báo giá.

8 GC2 Bảng báo giá được làm chi tiết, cụ thể từng mức giá đối với từng loại sản phẩm.

9 GC3

Có áp dụng đầy đủ các khoản chiết khấu, giảm giá cho khách hàng mua số lượng lớn hoặc khách hàng lâu năm.

10 GC4 Giá cả sản phẩm của công ty có khả năng cạnh tranh với các công ty khác trong khu vực.

CHÍNH SÁCH VẬN CHUYỂN 1 2 3 4 5

11 VC1 Công ty đảm bảo giao hàng đúng thời hạn.

12 VC2 Đảm bảo được chất lượng của sản phẩm trong quá trình vận chuyển.

13 VC3 Đảm bảo giao hàng đúng số lượng sản phẩm được yêu cầu.

CHÍNH SÁCH THANH TOÁN 1 2 3 4 5

14 TT1 Khách hàng phải thanh toán tiền hàng theo đúngquy trìnhđãđược quy định.

15 TT2 Khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn phương thức thanh toán phù hợp.

16 TT3 Công ty có nhiều hình thức thanh toán đa dạng như tiền mặt, chuyển khoản,…

17 TT4

Ít xảy ra tình trạng sai sót, nhầm lẫn trước, trong và sau khi làm thủ tục thanh toán cho khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế