PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Kiến nghị
3.2 Đối với cổ phần viễn thông FPT Telecom:
- Cần có bộ phận phụ trách chuyên môn mảng thanh toán điện tử cho công ty.
- Cải thiện cơ chế, bộ máy quản lý của doanh nghiệp để tạo ra được thông thoáng nhất định và sự phối hợp ăn ý của các phòng ban và các trung tâm.
- Thường xuyên có các lớp tập huấn để nâng cao hơn nữa trình độ chuyên môn nghiệp vụ của doanh nghiệp.
- Quan tâm đến khách hàng nhiều hơn, không chỉ đẩy mạnh hoạt đông chăm sóc khách hàng mà còn đưa ra được những cam kết về việc bồi thường khi có sự cố xảy ra hoặc bồi thường khi vi phạm quy định để bảo vệ quyền lợi cho khách hàng sử dụng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. ThS. Lê Ngọc Liêm, Giáo trình Quản trị chất lượng, trường Đại học Kinh tế Huế -Đại học Huế.
2. Philip Kotler (2001), Marketing căn bản, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
3. Mark Saunders, Philip Lewis và Adrian Thornhill (2010), Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, dịch giả: Nguyễn Văn Dung, NXB Tài Chính, TP.HCM, Việt Nam.
4. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam.
5. Các báo cáo và số liệu lưu hành nội bộ của đơn vị thực tập.
6. Trang web chủ của FPT Telecom:http://www.fpt.vn/
7. Trang web của FPT Telecom Huế:http://fpt-hue.com/
8. Thống kê tình hình Internet Việt Nam: http://www.thongkeinternet.vn/
9. Các trang website: Google, tailieu.vn, luanvan.com.vn 10. Nghiên cứu thị trường của Asia Plus Inc
11. Báo điện tử Chính phủ - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ.
12. Sách trắng thương mại điện tử Việt Nam_ Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, Bộ Công thương, 2019.
13. Khóa luận “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn dịch vụ Internet cáp quang của khách hàng cá nhân trên địa bàn Thành Phố Huế” của Dương Nguyễn Thế Hùng_2012.
14. Luận văn “Hoàn thiện quy trình thanh toán trực tuyến qua website
www.GIAYTOT.com của Công ty cổ phần bán lẻ trực tuyến OSS Việt Nam”_2012.
15. Khóa luận “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ
Internet Banking của sinh viên chính quy và tại chức trường ĐH Kinh tế Huế” của Nguyễn Thị Khánh Trang_2012.
16. Bài báo cáo “Tổng quan về thanh toán điện tử của Việt Nam” của Ths.Vũ Văn Điệp_Trường Đại học Kinh tế - Luật.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Phiếu khảo sát PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào quý Anh/Chị
Tôi là
Hồ Thị Vẽhiện đang là sinh viên năm cuối trường Đại Học Kinh Tế Huế.
Hiện nay, tôi đang thực hiện
Khóa Luận Tốt Nghiệpliên quan đến hoạt động thanh toán điện tử trên địa bàn thành phố Huế.
Mọi thông tin liên quan đến anh/chị trong bảng câu hỏi sẽ được bảo mật hoàn toàn, và chỉ phục vụ mục đích nghiên cứu của mình.
Xin chân thành cảm ơn quý Anh/Chị!
PHẦN A. THÔNG TIN CHUNG
(Xin vui lòng cho biết ý kiến của quý anh/chị về các phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấu(X)vào câu trả lời phù hợp)
Câu 1:
Anh/Chị đang sử dụng những dịch vụ/sản phẩm nào của FPT Telecom chi nhánh Huế?
□ Mạng Internet
□ Dịch vụ truyền hình cáp
□Khác ...
Câu 2:
Anh/chị đang sử dụng những hình thức thanh toán nào cho dịch vụ/sản phẩm của FPT Telecom chi nhánh Huế:
□ Thanh toán bằng ví điện tử (như Momo..)
□ Thanh toán qua thẻ
Trường Đại học Kinh tế Huế
□ Thanh toán qua nhân viên đến thu tận nhà
□ Thanh toán tại văn phòng giao dịch của FPT Telecom
□Khác ...
Câu 3:
số lần Anh/Chị thanh toán điện tử trong 1 năm là bao nhiêu lần:
□ dưới 2 lần □ Từ 2 - 5 lần □ Từ 6 - 10 lần □ Trên 10 lần
Câu 4: số tiền Anh/Chị thanh toán trong 1 lần là bao nhiêu:□ Dưới 500.000đ
□ Từ 500.000đ – dưới 1.000.000đ
□ Từ 1.00.000đ – dưới 2.000.000đ
□ Từ 2.000.000đ trở lên
PHẦN B: NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ
Câu 3:
Anh/Chị cho biết những nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử ?
(Xin vui lòng cho biết ý kiến của quý anh/chị về các phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấu(X)vào các ô trống từ 1 đến 5 với ý nghĩa lần lượt là:)
(1) Rất không đồng ý, (2) Không đồng ý (3) Bình Thường (4) Đồng ý
(5) Rất đồng ý
YẾU TỐ THANG ĐIỂM
Trường Đại học Kinh tế Huế
NHẬN THỨC SỰ HỮU ÍCH
SHI1 Sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử là một
dịch vụ hữu ích
SHI2 Dịch vụ thanh toán điện tử giúp thực hiện các giao dịch nhanh chóng
SHI3 Dịch vụ thanh toán điện tử là một dịch vụ giúp giảm thiểu chi phí
SHI4 Dịch vụ thanh toán điện tử là một dịch vụ giúp tiết kiệm thời gian
SHI5 Dịch vụ thanh toán điện tử giúp thực hiện các giao dịch dễ dàng
NHẬN THỨC DỄ SỬ DỤNG
DSD1 Hệ thống thanh toán vận hành tốt, không
gặp khó khăn khi thực hiện giao dịch DSD2 Anh/Chị Có thể dễ dàng sử dụng thành
thạo dịch vụ thanh toán điện tử DSD3 Anh/Chị Dễ thao tác trên các thiết bị DSD4 Bố trí giao diện hợp lý, thuận tiện cho
người sử dụng
NHẬN THỨC CHỦ QUAN
NTCQ1 Anh/Chị thường xuyên thanh toán điện tử
khi mua hàng hóa, dịch vụ.
NTCQ2 Anh/Chị sử dụng thiết bị điện tử (điện thoại, laptop,…) thường xuyên
Trường Đại học Kinh tế Huế
NTCQ3 Anh/Chị thường xuyên kết nối Internet
NHẬN THỨC RỦI RORR1 Anh/Chị cảm thấy chưa an toàn khi cung
cấp thông tin khi sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử
RR2 Sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử dễ bị mất cắp tiền trong tài khoản
RR3 Anh/Chị lo ngại về công nghệ của công ty RR4 Hợp đồng điện tử và chữ kí điện tử có độ
bảo mật chưa cao
RR5 Sự tin cậy khi Sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử là chưa cao
TÁC ĐỘNG CỦA XÃ HỘI
XH1 Gia đình và bạn bè có thể ảnh hưởng đến
ý định sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử của Anh/Chị
XH2 Gia đình, bạn bè và đồng nghiệp giới thiệu Anh/Chị sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử
XH3 Anh/Chị Sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử nếu những bạn bè, đồng nghiệp, người thân nghĩ nên sử dụng nó
XH4 Anh/Chị Sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử nếu nhiều người xung quanh sử dụng
Trường Đại học Kinh tế Huế
DỰ ĐỊNH SỬ DỤNG
DD1 Anh/Chị có dự định sử dụng dịch vụ
thanh toán điện tử trong thời gian tới DD2 Anh/Chị có dự định sử dụng dịch vụ
thanh toán điện tử thường xuyên trong thời gian tới
DD3 Anh/Chị sẵn sàng sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử trong tương lai gần
DD4 Anh/Chị dự định sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử khi có cơ hội
PHẦN C. THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 4:
Họ và tên:
Câu 5:
Giới tính: □ Nam □ Nữ
Câu 6:Độ tuổi:
□ Dưới 25 tuổi □ Từ 25 - 45 tuổi □ Từ 45 - 60 tuổi □ Trên 60 tuổi
Câu 7:
Trình độ học vấn của anh/chị:
□ THPT □ Cao đẳng/Đại học □ Sau đại học
Câu 8:Hiện tại thu nhập hàng tháng của anh/chị:
□ Dưới 4.5 triệu
□ Từ 4.5 triệu – dưới 7.5 triệu
□ Từ 7.5 triệu – dưới 15 triệu
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 9:
Nếu anh/chị có những ý kiến muốn đóng góp thêm thông tin trong phiếu thăm dò ý kiến hãy ghi vào khoản trống dưới đây:
...
...
...
***
Phụ lục 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU SPSS 20.0
1. Cơ cấu mẫu:
Trường Đại học Kinh tế Huế
giới tính Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Nam 86 66.2 66.2 66.2
Nữ 44 33.8 33.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
độ tuổi Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Dưới 25 tuổi 37 28.5 28.5 28.5
Từ 25 - 45
tuổi 90 69.2 69.2 97.7
Từ 45 - 60
tuổi 3 2.3 2.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
thu nhập
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Dưới 4.5 triệu 76 58.5 58.5 58.5
Từ 4.5 triệu – dưới
7.5 triệu 53 40.8 40.8 99.2
Từ 7.5 triệu – dưới 15
triệu 1 .8 .8 100.0
Total 130 100.0 100.0
2. So sánh mức độ sử dụng các dịch vụ tai FPT – Telecom:
HTTT Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Ví điện tử 17 13.1 13.1 13.1
Thẻ 28 21.5 21.5 34.6
Mobile Banking,
Internet Banking 19 14.6 14.6 49.2
NV đến thu tiền 35 26.9 26.9 76.2
Tại văn phòng giao
dịch 25 19.2 19.2 95.4
Khác 6 4.6 4.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
SLTT Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
dưới 2 lần 53 40.8 40.8 40.8
Từ 2 - 5 lần 31 23.8 23.8 64.6
Từ 6 - 10
lần 31 23.8 23.8 88.5
Trên 10 lần 15 11.5 11.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
STTT Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Dưới 500.000đ 65 50.0 50.0 50.0
Từ 500.000đ – dưới
1.000.000đ 50 38.5 38.5 88.5
Từ 1.000.000đ – dưới
2.000.000đ 15 11.5 11.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
3. Đánh giá độ tin cậy của thang đo - Thang đo “Nhận thứcsự hữu ích”
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.914 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SHI1 16.7923 8.336 .811 .889
SHI2 16.8385 8.695 .773 .897
SHI3 16.7615 8.509 .787 .894
SHI4 16.7846 8.325 .848 .882
SHI5 16.5462 8.203 .708 .914
- Thang đo “Nhận thứcdễ sử dụng”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.875 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item
Scale Variance if
Corrected Item-Total
Cronbach's Alpha if
Trường Đại học Kinh tế Huế
DSD1 12.5538 4.916 .711 .849
DSD2 12.5692 4.774 .782 .819
DSD3 12.7385 5.047 .791 .817
DSD4 12.8615 5.593 .650 .870
- Thang đo “Nhận thứcchủ quan”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.813 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted NTCQ
1 7.9308 1.863 .606 .822
NTCQ
2 7.9231 2.196 .726 .698
NTCQ
3 7.7923 2.011 .687 .719
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Thang đo “Nhận thứcrủi ro”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.920 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
RR1 12.6615 9.233 .880 .889
RR2 12.5538 10.683 .831 .894
RR3 12.8538 11.707 .776 .906
RR4 12.5000 11.306 .823 .897
RR5 12.8154 12.353 .705 .919
-Thang đo “Ảnh hưởng của xã hội”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.866 4
Item-Total Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
XH1 12.2077 3.887 .805 .790
XH2 12.4462 4.590 .703 .834
XH3 12.3462 4.631 .678 .843
XH4 12.1538 4.364 .685 .841
-Thang đo “Dự định sử dụng”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.807 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DD1 12.5769 2.913 .630 .756
DD2 12.8615 3.314 .637 .757
DD3 12.6000 2.986 .617 .761
DD4 12.5923 3.003 .621 .759
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng giá trị KMO, Bartlett và ma trận xoay đối với các biến độc lập KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .680
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2245.52 6
df 210
Sig. .000
Total Variance Explained Com
pone nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulativ e %
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of Varianc
e
Cumulati ve % 1 6.256 29.791 29.791 6.256 29.791 29.791 3.862 18.391 18.391 2 3.897 18.556 48.348 3.897 18.556 48.348 3.785 18.025 36.417 3 2.215 10.547 58.895 2.215 10.547 58.895 2.984 14.208 50.624 4 1.983 9.441 68.336 1.983 9.441 68.336 2.891 13.766 64.391 5 1.495 7.118 75.454 1.495 7.118 75.454 2.323 11.063 75.454 6 .922 4.390 79.844
7 .732 3.485 83.329 8 .611 2.910 86.238 9 .532 2.534 88.772 10 .492 2.343 91.115 11 .360 1.715 92.830 12 .300 1.429 94.258 13 .223 1.063 95.321 14 .214 1.020 96.341 15 .174 .830 97.171 16 .148 .703 97.874 17 .133 .631 98.506 18 .106 .503 99.009 19 .095 .453 99.461 20 .073 .348 99.809 21 .040 .191 100.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng giá trị KMO, Bartlett và ma trận xoay đối với các biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .800
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 158.680
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.548 63.709 63.709 2.548 63.709 63.709
2 .536 13.391 77.100
3 .468 11.696 88.796
4 .448 11.204 100.000
Component Matrixa
Compone nt
1
DD2 .806
DD1 .800
DD4 .796
Trường Đại học Kinh tế Huế
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
5. Phân tích tương quan:
Correlations
NTSHI NTDSD SUCQ NTRR NTXH DDSD
NTSHI
Pearson
Correlation 1 .335** .318** .011 .448** .565**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .903 .000 .000
N 130 130 130 130 130 130
NTDS D
Pearson
Correlation .335** 1 .250** .021 .362** .491**
Sig. (2-tailed) .000 .004 .811 .000 .000
N 130 130 130 130 130 130
SUCQ
Pearson
Correlation .318** .250** 1 .109 .396** .530**
Sig. (2-tailed) .000 .004 .215 .000 .000
N 130 130 130 130 130 130
NTRR
Pearson
Correlation .011 .021 .109 1 -.021 -.004
Sig. (2-tailed) .903 .811 .215 .813 .966
N 130 130 130 130 130 130
NTXH
Pearson
Correlation .448** .362** .396** -.021 1 .606**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .813 .000
N 130 130 130 130 130 130
DDSD
Pearson
Correlation .565** .491** .530** -.004 .606** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .966 .000
N 130 130 130 130 130 130
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
6. Phân tích hồi quy
Model Summaryb Mode
l
R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .766a .587 .574 .36874 1.256
a. Predictors: (Constant), NTXH, NTDSD, SUCQ, NTSHI b. Dependent Variable: DDSD
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regressio
n 24.131 4 6.033 44.367 .000b
Residual 16.996 125 .136
Total 41.127 129
a. Dependent Variable: DDSD
b. Predictors: (Constant), NTXH, NTDSD, SUCQ, NTSHI
7. K
iểm định đánh giá khách hàng
-Thang đo “Nhận thứcsự hữu ích”
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
SHI1 130 4.1385 .82362 .07224
SHI2 130 4.0923 .78203 .06859
SHI3 130 4.1692 .80828 .07089
SHI4 130 4.1462 .79837 .07002
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
SHI1 1.917 129 .057 .13846 -.0045 .2814
SHI2 1.346 129 .181 .09231 -.0434 .2280
SHI3 2.387 129 .018 .16923 .0290 .3095
SHI4 2.087 129 .039 .14615 .0076 .2847
SHI5 4.690 129 .000 .38462 .2224 .5469
- Thang đo “Nhận thứcdễ sử dụng”
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
DSD1 130 4.3538 .92226 .08089
DSD2 130 4.3385 .90266 .07917
DSD3 130 4.1692 .82723 .07255
DSD4 130 4.0462 .79593 .06981
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DSD1 4.375 129 .000 .35385 .1938 .5139
DSD2 4.275 129 .000 .33846 .1818 .4951
DSD3 2.333 129 .021 .16923 .0257 .3128
DSD4 .661 129 .510 .04615 -.0920 .1843
- Thang đo “Nhận thứcchủ quan”
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean NTCQ
1 130 3.8923 .90001 .07894
NTCQ
2 130 3.9000 .69159 .06066
NTCQ
3 130 4.0308 .78689 .06902
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
NTCQ
1 -1.364 129 .175 -.10769 -.2639 .0485
NTCQ
2 -1.649 129 .102 -.10000 -.2200 .0200
NTCQ
3 .446 129 .656 .03077 -.1058 .1673
- Thang đo “Tác động xã hội”
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
XH1 130 4.1769 .87573 .07681
XH2 130 3.9385 .75487 .06621
XH3 130 4.0385 .76151 .06679
XH4 130 4.2308 .83097 .07288
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
XH1 2.303 129 .023 .17692 .0250 .3289
XH2 -.929 129 .354 -.06154 -.1925 .0695
XH3 .576 129 .566 .03846 -.0937 .1706
XH4 3.166 129 .002 .23077 .0866 .3750
- Thang đo “Dự định sử dụng”
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
DD1 130 4.3000 .75380 .06611
DD2 130 4.0154 .60980 .05348
DD3 130 4.2769 .73680 .06462
DD4 130 4.2846 .72854 .06390
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DD1 4.538 129 .000 .30000 .1692 .4308
DD2 .288 129 .774 .01538 -.0904 .1212
DD3 4.285 129 .000 .27692 .1491 .4048
DD4 4.454 129 .000 .28462 .1582 .4110
8. Kiểm định Independent Samples T-Test về giới tính Group Statistics giới
tính
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
DD
Nam 86 4.1657 .66489 .07170
Nữ 44 4.3239 .25620 .03862
Independent Samples Test Levene's Test
for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
Std. Error Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Trường Đại học Kinh tế Huế
Lower Upper
H L
Equal variances assumed
2.536 .114 .131 -.15817 .10413 -.36420 .04787
Equal variances not assumed
.054 -.15817 .08144 -.31939 .00306
9. Kiểm định One Way Anova về Độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances DD
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
.164 2 127 .849
ANOVA DD
Sum of Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups .043 2 .021 .066 .936
Within
Groups 41.084 127 .323
Total 41.127 129
Trường Đại học Kinh tế Huế
Descriptives DD
N Mean Std.
Deviati on
Std. Error 95% Confidence Interval for Mean
Minimu m
Maxim um Lower
Bound
Upper Bound Dưới 25 tuổi 37 4.209
5 .59662 .09808 4.0105 4.4084 1.00 5.00
Từ 25 - 45
tuổi 90 4.219
4 .56318 .05936 4.1015 4.3374 1.00 5.00
Từ 45 - 60
tuổi 3 4.333
3 .14434 .08333 3.9748 4.6919 4.25 4.50
Total 130 4.219
2 .56464 .04952 4.1213 4.3172 1.00 5.00
Giá trị Sig. của thống kê Levene Kiểm định ANOVA
F Sig.
0.219 0.941 0.423
Trường Đại học Kinh tế Huế
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum Lower
Bound
Upper Bound Dưới
25 tuổi
37 4.21 0.60 0.10 4.01 4.41 1 5
Từ 25 - 45 tuổi
90 4.22 0.56 0.06 4.10 4.34 1 5
Từ 45 - 60 tuổi
3 4.33 0.14 0.08 3.97 4.69 4.25 4.5
Total 130 4.22 0.56 0.05 4.12 4.32 1 5
10. Kiểm định One Way ANOVA về “Sản phẩm, dịch vụ đang sử dụng”:
Descriptives DD
N Mean Std.
Deviati on
Std.
Error
95% Confidence Interval for Mean
Minim um
Maxim um Lower
Bound
Upper Bound Mạng
Internet 69 4.217
4 .62707 .07549 4.0668 4.3680 1.00 5.00
DV truyền hình cáp
59 4.228
8 .49412 .06433 4.1000 4.3576 1.00 4.75
Khác 2 4.000
0 .35355 .25000 .8234 7.1766 3.75 4.25
Total 130 4.219
2 .56464 .04952 4.1213 4.3172 1.00 5.00