• Không có kết quả nào được tìm thấy

2. Ki ế n ngh ị

2.3. Đối với huyện Bố Trạch

UBND huyện cần rà soát lại đội ngũ cán bộ, chặt chẽ hơn nữa trong khâu tuyển dụng và bố trí cán bộ làm công tác tài chính đối với những đối tượng thuộc quyền tuyển dụng của UBND huyện. Ngoài ra, cần nâng caonăng lực quản lý ở các cấp chính quyền, chú trọng tăng cường kỷ cương, kỷ luật, gắn trách nhiệm của người đứng đầu với từng hoạt động của đơn vị phụ trách.

Tăng cường chỉ đạo các cơ quan quản lý ngân sách huyện như Phòng TC-KH, KBNN, Chi cục thuế phối hợp chặt chẽ trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề, vướng mắc ở đâuthì kịp thời báo cáo về huyện để kịp thờigiải quyết.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng Việt

1. Bộ Tài chính –Bộ Nội vụ (2015), Thông tư liên tịch số 220/2015/TTLT –BTC-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

2. Bùi Phước Chi (2013), Quản lý chi Ngân Sách Nhà nước tại quận Ba Đình Hà Nội, Luận văn thạc sĩ Tài chính Ngân hàng.

3. Chính phủ (2003), Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước năm 2002.

4. Chính phủ (2016),Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước năm 2015.

5. Đảng bộ huyện Bố Trạch (2015),Nghị quyết Đại hội Đảng bộ huyện Bố Trạch lần thứ XXII, vềMục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế- xã hội, quốc phòng - an ninh 5 năm (2015-2020)

6. Đặng Văn Du và Bùi Tiến Hanh (2010), Giáo trình quản lý chi Ngân sách Nhà nước, Nxb Tài chính.

7. Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình (2016), Nghị quyết Đại hội Đảng bộ huyện Bố Trạch lần thứ XXI,vềMục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội, quốc phòng -an ninh 5 năm (2011-2015)

8. Lê Văn Quynh (2015),Quản lý chi ngân sách nhà nước thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Luận văn thạc sĩ Tài chính ngân hàng.

9. Ngô Thị Bích (2010), Hoàn thiện quản lý chi Ngân sách Nhà nước tại TP Đà Nẵng, Luận văn thạc sĩ kinh tế.

10. Phạm Thị Bằng (2016), Quản lý chi ngân sách nhà nước cấp huyện tại huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

11. Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bố Trạch (2014-2016), Báo cáo tổng quyết toán thu, chi ngân sách địa phương từ năm 2014-2016.

12. Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam, Luật Ngân sánh Nhà nước (Luật số 01/2002/QH11) ngày 16 tháng 12 năm 2002 của Việt Nam.

13. Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam, Luật Ngân sách Nhà nước (Luật số 83/2015/QH13) ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Việt Nam.

14. Trần Thị Thùy Trang (2017), Hoàn thiện công tác quản lý chi ngân sách nhà nướctrên địa bàn thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình, Luận văn thạc sĩ Khoa học kinh tế.

15. Trần Văn Giao (2011), Giáo trình tài chính công và công sản, Học viện Tài chính.

16. UBND tỉnh Quảng Bình (2013), Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Bố Trạch đến năm 2020.

17. UBND huyện Bố Trạch,Báo cáo thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội (từ năm 2010 –2015 và từ năm 2015- 2020).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục 1: PHIẾU KHẢO SÁT

Kính chào ông (bà), xin gửi đến quý ông (bà) những lời chúc tốt đẹp nhất.

Tôi tên: Đỗ Như Hoài, hiện là học viên cao học chuyên ngành Quản lý kinh tế, trường Đại học Kinh tế Huế. Tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài luận văn thạc sỹ“Hoàn thiện công tác lập dự toán, chấp hành và quyết toán chi ngân sách nhà nước tại Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình”. Được biết quý Ông (Bà) đang công tác trong lĩnh vực quản lý kinh tế, có nhiều kinh nghiệm và hiểu biết vềcông tác chi ngân sách, rất mong ông (bà) giúp đỡ tôi hoàn thành phiếu khảo sát này. Tính chính xác của những thông tin mà ông bà cung cấp có vai trò quan trọng trong việc đề ra giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý chi ngân sách trong thời gian tới.

Tất cả những thông tin trên phiếu mà ông (bà) cung cấp sẽ được bảo mật và chỉsửdụng cho mục đích nghiên cứu.

Xin ông (bà) đánh dấuvào ô tương ứng với đánh giá của mình vềmức độ của tiêu chí đưa ra trong bảng câu hỏi dưới đây.

PHẦN I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐƯỢC PHỎNG VẤN Câu hỏi 1: Tuổi

□ 20-30 □ 31-40 □ 41-50 □ 51-60

Câu hỏi 2: Giới tính:

Nam □ Nữ □ Câu hỏi 3: Đơn vị công tác:

□ Cơ quan quản lý NN về ngân sách □ Đơn vị sử dụng ngân sách Câu hỏi 4: Vị trí công tác của ông/bà:

□ Cán bộ lãnhđạo □ Cán bộ chuyên môn □ Vị trí khác Câu hỏi 5: Trìnhđộ chuyên môn của ông/bà:

□ Trên đại học □ Đại học □ Cao đẳng

□ Trung cấp □ Khác (xin nêu rõ)…….

Câu hỏi 6: Thời gian công tác của ông/bà:

□ Dưới 5 năm □ Từ 5-dưới 10 năm □ Từ 10-dưới 15 năm □ Từ 15 năm trở lên

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II: THÔNG TIN VỀ LẬP DỰ TOÁN, CHẤP HÀNH VÀ QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Câu hỏi 7. Ông (Bà) hãy đánh giá đối với các ý kiến sau về công tác lập dự toán, chấp hành dự toán và quyết toán chi NSNN tại Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

STT Nội dung khảo sát 1 2 3 4 5

I Luật NS, Chính sách, chế độ của Nhà nước

1 Cácvăn bản, chính sách, chế độ của NN liên quan đến chi NSNN hiện nay là cụ thể, rõ ràng.

2 Ông/bà được tiếp cận thường xuyên đối với các chính sách, chế độ liên quan đến chi NSNN

3 Ông/ bà thường xuyên được tập huấn cập nhật các văn bản về chính sách, chế độ liên quan đến chi NSNN

4 Luật NSNN bao quát hết các lĩnh vực KT-XH, có tính hướng dẫn cao

II Định mức kinh tế- kỹ thuật

1 Các tiêu chí sử dụng để phân bổ chi thường xuyên NSNN hiện nay là phù hợp

2 Định mức phân bổ chi thường xuyên NSNN là phù hợp với thực tế ở địa phương

3 Các tiêu chí, định mức bao quát được hết cho tất cả các khoản mục chi NS

4 Định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước dựa trên các tiêu chí hoàn toàn phù hợp

III Định hướng phát triển KT-XH của địa phương

1 Kế hoạch phát triển KT-XH của huyện được công bố rộng rãi trên các phương tiện truyền thông đại chúng

2 Kế hoạch phát triển KT-XH của huyện được cụ thể hóa đến các ngành, các lĩnh vực

3 HĐND, UBND huyện có quán triệt chủ trương các khoản chi NSNN theo định hướng phát triển KT-XH đến các cán bộ,

Trường Đại học Kinh tế Huế

đơn vị cấp dưới

IV Sự phối hợp giữa các đơn vị liên quan với P.TC-KH 1 Các phòng, ban chuyên môn và cácđơn vị trên địa bàn sẵn

sàng cung cấp thông tin, số liệu cho Phòng TC-KH về các lĩnh vực cơ quan, đơn vị mình phụ trách

2 Các đơn vị sử dụng ngân sách sẵn sàng tiếp thu ý kiến của P.TC-KH trong hướng dẫn lập DT, thực hiện, quyết toán NS.

3 Các đơn vị sử dụng ngân sách khi có vướng mắc, chủ động liên hệ với Phòng TC-KH để được hướng dẫn

V Trìnhđộ, khả năng của đội ngũ cán bộ tài chính

1 Đội ngũ cán bộ Phòng TC-KH nắm vững Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn

2 Tốc độ xử lý công việc của các cán bộ Phòng TC-KH nhanh chóng, kịp thời đáp ứng nhu cầu của các đơn vị

3 Cán bộ Phòng TC-KH có tinh thần, thái độ tốt khi tiếp xúc với các đơn vị

4 Chất lượng đội ngũ cán bộ kế toán các đơn vị trên địa bàn huyện hiện nay là khá tốt

Câu hỏi 8: Đánh giá chung về công tác lập dự toán, chấp hành và quyết toán chi NSNN :

1. Không phù hợp 2. Ít phù hợp 3. Tương đối phù hợp 4. Phù hợp 5. Rất phù hợp

STT Nội dung khảo sát 1 2 3 4 5

1 Đánh giá của ông/ bà về quy trình lập dự toán chi ngân sách hiện tại

2 Đánh giá của ông/ bà về thời gian lập dự toán chi ngân sách hiện tại

3 Ông/ bà, đánh giá như thế nào về việc phân bổ vốn đầu tư XDCB

4

Theo ông/ bà, các khoản chi ngân sách thực hiện đã phù hợp với nhu cầu chi tiêu thực tế của địa phương, đơn vị chưa

5 Ông/ bà, đánh giá như thế nào về thủ tục, hồ sơ thực hiện chi ngân sách

Trường Đại học Kinh tế Huế

6 Ông/ bà đánh giá như thế nào về mối quan hệ giữa thực hiện và dự toán chi NS đầu năm

7 Ông/ bà đánh giá như thế nào về thời gian quyết toán chi NS hàng năm

8 Ông/ bà đánh giá như thế nào về thủ tục quyết toán chi ngân sách

9 Đánh giá của ông/bà về các căn cứ đã thực hiện trong quá trình lập dự toán chi Ngân sách hiện nay của huyện

Xin cảm ơn sự hợp tác của quý ông (bà)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2:THỐNG KÊ MÔ TẢMẪU NGHIÊN CỨU

Tuổi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 20-30 22 22,0 22,0 22,0

31-40 43 43,0 43,0 65,0

41-50 28 28,0 28,0 93,0

51-60 7 7,0 7,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Nam 42 42,0 42,0 42,0

Nữ 58 58,0 58,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Đơn vị công tác

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid Cơ quan quản lý NN về ngân

sách 25 25,0 25,0 25,0

Đơn vị sử dụng ngân sách 75 75,0 75,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Vị trí công tác của ông/bà

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Cán bộ lãnh đạo 29 29,0 29,0 29,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cán bộ chuyên môn 71 71,0 71,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Trình độ chuyên môn của ông/bà

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Trên đại học 23 23,0 23,0 23,0

Đại học 56 56,0 56,0 79,0

Cao đẳng 15 15,0 15,0 94,0

Trung cấp 6 6,0 6,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Thời gian công tác của ông/bà

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới 5 năm 22 22,0 22,0 22,0

Từ 5- dưới 10 năm 33 33,0 33,0 55,0

Từ 10- dưới 15 năm 36 36,0 36,0 91,0

Từ 15 năm trở lên 9 9,0 9,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Phụ lục 3:KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH THANG ĐO

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 100 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 100 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,790 27

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted LNS1_Các văn bản,

chính sách, chế độ của NN liên quan đến chi NSNN hiện nay là cụ thể, rõ ràng.

84,26 87,487 ,231 ,788

LNS2_Ông/bà được tiếp cận thường xuyên đối với các chính sách, chế độ liên quan đến chi NSNN

83,83 89,395 ,175 ,790

LNS3_Ông/ bà thường xuyên được tập huấn cập nhật các văn bản về chính sách, chế độ liên quan đến chi NSNN

83,77 90,623 ,116 ,792

LNS4_Luật NSNN bao quát hết các lĩnh vực KT -XH, có tính hướng dẫn cao

83,69 91,953 ,030 ,796

Trường Đại học Kinh tế Huế

DMKT1_Các tiêu chí sử dụng để phân bổ chi thường xuyên NSNN hiện nay là phù hợp

84,51 84,394 ,378 ,780

DMKT2_Định mức phân bổ chi thường xuyên NSNN là phù hợp với thực tế ở địa phương

84,81 89,994 ,132 ,792

DMKT3_Các tiêu chí, định mức bao quát được hết cho tất cả các khoản mục chi NS

84,45 86,472 ,338 ,782

DMKT4_Định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước dựa trên các tiêu chí hoàn toàn phù hợp

84,30 86,515 ,340 ,782

DHPT1_Kế hoạch phát triển KT-XH của huyện được công bố rộng rãi trên các phương tiện truyền thông đại chúng

83,32 90,301 ,172 ,789

DHPT2_Kế hoạch phát triển KT-XH của huyện được cụ thể hóa đến các ngành, các lĩnh vực

83,41 91,759 ,059 ,794

Trường Đại học Kinh tế Huế

DHPT3_HĐND, UBND huyện có quán triệt chủ trương các khoản chi NSNN theo định hướng phát triển KT-XH đến các cán bộ, đơn vị cấp dưới

83,43 89,743 ,229 ,787

SPH1_Các phòng, ban chuyên môn và các đơn vị trên địa bàn sẵn sàng cung cấp thông tin, số liệu cho Phòng TC-KH về các lĩnh vực cơ quan, đơn vị mình phụ trách

83,46 93,039 -,019 ,795

SPH2_Các đơn vị sử dụng ngân sách sẵn sàng tiếp thu ý kiến của P.TC -KH trong hướng dẫn lập DT, thực hiện, quyết toán NS.

83,40 91,313 ,139 ,790

SPH3_Các đơn vị sử dụng ngân sách khi có vướng mắc,chủ động liên hệ với Phòng TC-KH để được hướng dẫn

83,29 93,642 -,073 ,797

TDDN1_Đội ngũ cán bộ Phòng TC-KH nắm vững Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn

84,05 88,755 ,187 ,790

Trường Đại học Kinh tế Huế

TDDN2_Tốc độ xử lý công việc của các cán bộ Phòng TC-KH nhanh chóng, kịp thời đápứng nhu cầu của các đơn vị

84,11 87,008 ,243 ,788

TDDN3_Cán bộ Phòng TC-KH có tinh thần, thái độ tốt khi tiếp xúc với các đơn vị

84,20 91,152 ,110 ,792

TDDN4_Chất lượng đội ngũ cán bộ kế toán các đơn vị trên địa bàn huyện hiện nay là khá tốt

84,55 85,119 ,300 ,785

CTLDT1_Đánh giá của ông/ bà về quy trình lập dự toán chi ngân sách hiện tại

84,48 80,272 ,502 ,772

CTLDT2_Đánh giá của ông/ bà về thời gian lập dự toán chi ngân sách hiện tại

83,95 84,169 ,593 ,772

CTLDT3_Ông/ bà, đánh giá như thế nào về việc phân bổ vốn đầu tư XDCB

84,06 81,794 ,569 ,770

Trường Đại học Kinh tế Huế

CTLDT4_Theo ông/ bà, các khoản chi ngân sách thực hiện đã phù hợp với nhu cầu chi tiêu thực tế của địa phương, đơn vị chưa

84,10 82,273 ,613 ,769

CTLDT5_Ông/ bà, đánh giá như thế nào về thủ tục, hồ sơ thực hiện chi ngân sách

84,03 80,817 ,556 ,769

CTLDT6_Ông/ bà đánh giá như thế nào về mối quan hệ giữa thực hiện và dự toán chi NS đầu năm

84,00 82,687 ,551 ,771

CTLDT7_Ông/ bà đánh giá như thế nào về thời gian quyết toán chi NS hàng năm

83,96 82,544 ,669 ,768

CTLDT8_Ông/ bà đánh giá như thế nào về thủ tục quyết toán chi ngân sách

83,80 82,040 ,642 ,768

CTLDT9_Đánh giá của ông/bà về các căn cứ đã thực hiện trong quá trình lập dự toán chi Ngân sách hiện nay của huyện

83,98 85,798 ,347 ,782

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá về Luật NS và chính sách, chế độ của NN liên quan đến chi NSNN

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

LNS1 100 1 5 2,94 1,052

LNS2 100 1 5 3,37 ,895

LNS3 100 1 5 3,43 ,832

LNS4 100 1 5 3,51 ,847

Valid N (listwise) 100

Đánh giá về Luật NS và chính sách, chế độ của NN liên quan đến chi NSNN

Đơn vị công tác N Mean Std. Deviation

Std.

Error Mean

LNS1

Cơ quan quản lý NN về

ngân sách 25 3,60 ,913 ,183

Đơn vị sử dụng ngân sách 75 2,72 1,008 ,116

LNS2

Cơ quan quản lý NN về

ngân sách 25 3,44 ,712 ,142

Đơn vị sử dụng ngân sách 75 3,35 ,951 ,110

LNS3

Cơ quan quản lý NN về

ngân sách 25 3,60 1,118 ,224

Đơn vị sử dụng ngân sách 75 3,37 ,712 ,082

LNS4

Cơ quan quản lý NN về

ngân sách 25 4,12 ,726 ,145

Đơn vị sử dụng ngân sách 75 3,31 ,788 ,091

Independent Samples Test Levene's

Test for Equality of

Variances t-test for Equality of Means

Trường Đại học Kinh tế Huế

F Sig. t df

Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95%

Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

LNS1

Equal variances assumed

,033 ,857 3,868 98 ,000 ,880 ,228 ,428 1,332

Equal variances not assumed

4,065 45,039 ,000 ,880 ,216 ,444 1,316

LNS2

Equal variances assumed

2,021 ,158 ,450 98 ,654 ,093 ,208 -,319 ,505

Equal variances not assumed

,519 54,795 ,606 ,093 ,180 -,267 ,454

LNS3

Equal variances assumed

6,266 ,014 1,182 98 ,240 ,227 ,192 -,154 ,607

Equal variances not assumed

,951 30,751 ,349 ,227 ,238 -,259 ,713

LNS4

Equal variances assumed

1,658 ,201 4,555 98 ,000 ,813 ,179 ,459 1,168

Equal variances not assumed

4,748 44,348 ,000 ,813 ,171 ,468 1,158

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá về hệ thống định mức

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

DMKT1 100 1 5 2,69 1,089

DMKT2 100 1 5 2,39 ,920

DMKT3 100 1 5 2,75 ,925

DMKT4 100 1 5 2,90 ,916

Valid N (listwise) 100

Đánh giá vềhệ thống định mức

Đơn vị công tác N Mean

Std.

Deviatio n

Std. Error Mean

DMKT1 Cơ quan quản lý NN về

ngân sách 25 2,12 ,833 ,167

Đơn vị sử dụng ngân sách 75 2,88 1,102 ,127

DMKT2 Cơ quan quản lý NN về

ngân sách 25 1,88 ,781 ,156

Đơn vị sử dụng ngânsách 75 2,56 ,904 ,104

DMKT3 Cơ quan quản lý NN về

ngân sách 25 2,32 ,945 ,189

Đơn vị sử dụng ngân sách 75 2,89 ,879 ,101

DMKT4 Cơ quan quản lý NN về

ngân sách 25 2,52 1,046 ,209

Đơn vị sử dụng ngân sách 75 3,03 ,838 ,097

Trường Đại học Kinh tế Huế

Independent Samples Test Levene's

Test for Equality of

Variances t-test for Equality of Means

F Sig. t df

Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95%

Confidence Interval of the

Difference Lower Upper DMKT1 Equal

variances assumed

1,274 ,262 -3,156 98 ,002 -,760 ,241 -1,238 -,282

Equal variances not assumed

-3,626 54,230 ,001 -,760 ,210 -1,180 -,340

DMKT2 Equal variances assumed

1,334 ,251 -3,363 98 ,001 -,680 ,202 -1,081 -,279

Equal variances not assumed

-3,619 47,173 ,001 -,680 ,188 -1,058 -,302

DMKT3 Equal variances assumed

2,462 ,120 -2,772 98 ,007 -,573 ,207 -,984 -,163

Equal variances not assumed

-2,672 38,780 ,011 -,573 ,215 -1,007 -,139

Trường Đại học Kinh tế Huế

DMKT4 Equal variances assumed

6,870 ,010 -2,456 98 ,016 -,507 ,206 -,916 -,097

Equal variances not assumed

-2,199 34,854 ,035 -,507 ,230 -,975 -,039

Đánh giá về kế hoạch phát triển KT-XH

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

DHPT1 100 2 5 3,88 ,715

DHPT2 100 1 5 3,79 ,743

DHPT3 100 2 5 3,77 ,679

Valid N (listwise) 100

Đánh giá về kế hoạch phát triển KT-XH

Đơn vị công tác N Mean

Std.

Deviation

Std.

Error Mean

DHPT1 Cơ quan quản lý NN về

ngân sách 25 3,64 ,860 ,172

Đơn vị sử dụng ngân sách 75 3,96 ,646 ,075

DHPT2 Cơ quan quản lý NN về

ngân sách 25 3,64 ,907 ,181

Đơn vị sử dụng ngân sách 75 3,84 ,679 ,078

DHPT3 Cơ quan quản lý NN về

ngân sách 25 3,64 ,757 ,151

Đơn vị sử dụng ngân sách 75 3,81 ,651 ,075

Independent Samples Test

Trường Đại học Kinh tế Huế

Levene's Test for Equality of

Variances t-test for Equality of Means

F Sig. t df

Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95%

Confidence Interval of the

Difference Lower Upper DHPT1 Equal

variances assumed

5,850 ,017

-1,967 98 ,052 -,320 ,163 -,643 ,003

Equal variances not assumed

-1,706 33,487 ,097 -,320 ,188 -,701 ,061

DHPT2 Equal variances assumed

3,316 ,072

-1,168 98 ,245 -,200 ,171 -,540 ,140

Equal variances not assumed

-1,012 33,407 ,319 -,200 ,198 -,602 ,202

DHPT3 Equal variances assumed

2,264 ,136

-1,106 98 ,272 -,173 ,157 -,484 ,138

Equal variances not assumed

-1,025 36,575 ,312 -,173 ,169 -,516 ,169

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá về sự phối hợp giữa các đơn vị liên quan

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

SPH1 100 2 5 3,74 ,562

SPH2 100 2 5 3,80 ,569

SPH3 100 2 5 3,91 ,637

Valid N (listwise) 100

Đánh giá về sự phối hợp giữa các đơn vị liên quan

Đơn vị công tác N Mean

Std.

Deviation

Std.

Error Mean

SPH1 Cơ quan quản lý NN về

ngân sách 25 3,64 ,638 ,128

Đơn vị sử dụng ngân sách 75 3,77 ,535 ,062

SPH2 Cơ quan quản lý NN về

ngân sách 25 3,72 ,614 ,123

Đơn vị sử dụng ngân sách 75 3,83 ,554 ,064

SPH3 Cơ quan quản lý NN về

ngân sách 25 3,60 ,707 ,141

Đơn vị sử dụng ngân sách 75 4,01 ,581 ,067

Independent Samples Test Levene's

Test for Equality of

Variances t-test for Equality of Means

F Sig. t df

Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95%

Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

Trường Đại học Kinh tế Huế