PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.2. Kiến nghị
3.2.2. Đối với khách sạn
Nhà quản trị cấp cao nên thường xuyên gặp mặt, động viên khuyến khích tinh thần của nhân viên khách sạn hơn nữa.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khách sạn Huế Serene Palace cần có chiến lược đào tạo phát triển nguồn nhân lực một cách lâu dài bởi vì mỗi nhân viên đều chính là bộmặt của khách sạn.
Đưa ra các chính sách lương thưởng hợp lý nhằm tạ động lực làm việc cho nhân viên Tổchức những buổi dã ngoại, team building nhằm nâng cao sựgắn kết, đoàn kết trong nội bộkhách sạn.
Thường xuyên quảng cáo, tăng cường sử dụng truyền thông đa phương tiện để quảng bá hìnhảnh của khách sạn rộng rãi hơn.
Đưa ra các chính sách về giá hợp lý nhằm tăng tính cạnh tranh, kích thích đẩy mạnh tiêu thụsản phẩm.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình Quản trị kinh doanh khách sạn – TS. Nguyễn Văn Mạnh, ThS.
Hoàng Thị Lan Hương(2010)
2. Giáo trình Quản trị kinh doanh lữ hành – PGS.TS. Nguyễn Văn Mạnh, PGS.TS. Phạm Hồng Chương(2013)
3. Một sốkhóa luận của sinh viên khóa trước– trường Đại học Kinh tếHuế 4. http://www.serenepalacehotel.com/tourgroup.aspx
5. https://www.booking.com/hotel/vn/hue-serene-
palace.vi.html?label=gen173nr-
1FCAEoggI46AdIM1gEaPQBiAEBmAEquAEXyAEM2AEB6AEB-AELiAIBqAIDuALX1KrmBcACAQ;sid=1b3eef4b36450b49b688a5b2411d5343;dest
_id=-3715887;dest_type=city;dist=0;hapos=1;hpos=1;room1=A%2CA;sb_price_type=total;
sr_order=popularity;srepoch=1556785770;srpvid=b8f33bb5a96b00db;type=total;ucfs
=1&#hotelTmpl
6.
https://www.vntrip.vn/khach-san/hue-serene-palace-89?utm_source=GS&utm_medium=CPC&utm_campaign=GS_Vntrip_Hotel_LongNT _MT_Hue_Mass_TopConv_1_21&utm_content=VNT2018&gclid=EAIaIQobChMI3t jN8se24QIVyxWPCh2FvwlgEAAYASAAEgKyyvD_BwE
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC PHIẾU ĐIỀU TRA Xin chào quý khách!
Tôi là sinh viên khoa quản trị kinh doanh, trường Đại học kinh tếHuế. Hiện nay tôi đang thực hiện một nghiên cứu: “Nâng cao hoạt động kinh doanh lữ hành tại khách sạn Serene Palace Huế”. Xin quý khách vui lòng dành cho tôi ít thời gian để trả lời một số câu hỏi. Mọi thông tin cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn quý khách!
--------Câu 1: Đây là lần đầu tiên quý kháchđến với khách sạn?
Đúng vậy Không phải
Câu 2:Quý khách cho biết đến với khách sạn qua kênh thông tin nào?
Booking.com Agoda
Expedia Hostelworld
Khác
Câu 3:Quý khách đánh giá như thếnào vềcác yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụlữhành tại khách sạn Serene Palace Huế? Với 1 tương ứng là “ ưu tiên nhất” và 6 là mức “ưu tiên thấp nhất”
. …… Giá cảphải chăng
…… Nhân viên (trang phục, thái độ, quy trình phục vụ)
…… Các dịch vụbổ sung đầy đủvà tiện nghi
…… Sự đa dạng của các chương trình tour
…… Sự đánh giá của khách hàng trên các kênh thông tin
……. Xếp hạng khách sạn
Câu 4:Quý khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý của quý khách vềcác phát biểu bằng cách khoanh tròn vào ô mà quý khách cho là phù hợp nhất theo quy ước như sau:
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý
3. Trung lập 4. Đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý
Trường Đại học Kinh tế Huế
STT Phát biểu 1 2 3 4 5 Sự hữu hình
1 Khách sạn có trang bịthiết bịhiện đại 1 2 3 4 5
2 Khách sạn có không gian rộng rãi, thoáng mát 1 2 3 4 5 3 Khu vực công cộng đảm bảo vệsinh, sạch sẽ 1 2 3 4 5
4 Khách sạn có đầy đủtiện nghi 1 2 3 4 5
5 Nhân viên có trang phục đẹp, lịch sự 1 2 3 4 5
Sự tin cậy
6 Khách sạn luônđảm bảo thời gian hoạt động liên tục 24h mỗi ngày
1 2 3 4 5
7 Khách sạn đã cung cấp dịch vụlữ hành như đã giới thiệu
1 2 3 4 5
8 Linh hoạt trong việc cung cấp dịch vụtheo yêu cầu của khách hàng
1 2 3 4 5
9 Giải quyết phàn nàn của quý khách nhanh chóng và chuyên nghiệp
1 2 3 4 5
Sự đáp ứng
10 Khách sạn cung cấp dịch vụnhanh chóng cho quý khách
1 2 3 4 5
11 Khách sạn luôn đảm bảo sự đa dạng trong đồ ăn sáng
1 2 3 4 5
12 Khách sạn luôn đảm bảo sự đa dạng trong các dịch vụtour
1 2 3 4 5
13 Nhân viên khách sạn luôn sẵn sàng giúp đỡ quý khách
1 2 3 4 5
Sự đảm bảo
14 Kiến thức và sựhiểu biết của nhân viên 1 2 3 4 5
15 Nhân viên khách sạn có khả năng giao tiếp ngoại ngữtốt
1 2 3 4 5
16 Nhân viên khách sạn có thái độthân thiện, nhiệt tình 1 2 3 4 5 17 Nhân viên khách sạn trảlời chính xác những thắc
mắc của quý khác
1 2 3 4 5
Sự cảm thông
18 Khách sạn có phương thức thanh toán thuận tiện 1 2 3 4 5 19 Khách sạn luôn đặt lợi ích của quý khách lên hàng
đầu
1 2 3 4 5
20 Khách sạn quan tâm đến quý khách 1 2 3 4 5
21 Nhân viên hiểu rõ những nhu cầu của quý khách 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 5:Qúy khách có đóng góp ý kiến gìđểdịch vụlữhành tại khách sạn Serene Palace có thể thu hút được nhiều khách hàng hơn?
………
………
………
………
THÔNG TIN CÁ NHÂN
Quý khách vui lòng cho biết đôi nét vềbản thân. Tôi xin cam kết giữbí mật thông tin cá nhân của quý khách.
1.Xin vui lòng cho biết giới tính
Nam Nữ 2. Tuổi:
< 18 Từ18–35 Từ36–59 >60
Xin trân trọng cảm ơn sựcộng tác của quý khách rất nhiều. Chúc quý khách luôn thành công trong cuộc sống!
Trường Đại học Kinh tế Huế
SURVEY FORM
Dear Guest!
I am a student of business administration at the Hue College of Economics.
Currently I am developing a paper about
"Travel business development at the Serene Palace Hotel at Hue city". Please could you give me some time toanswer some questions. All the information you give will be kept confidential and used only for research purposes. I sincerely thank you!
--------1.Is this your first visit to the hotel?
Yes
No
2.How did you learn about the hotel?
Booking.com
Agoda
Expedia
Hostelworld
By chance
3.
Rate the factors affecting your decision to select traveling services at this hotel?
Use 1 for most important and 6 for least important
……… Low price
……… Staff
……… Bonus services are convenient
……… Diversity of the tour
……… Reviews
………….... Star rating of hotel
4.
Please indicate your level of agreement about the statements by circling the number that you find most suitable.
1
–totally disagree 2
–disagree
3
–neutral 4
–agree
5
–totally agree
Trường Đại học Kinh tế Huế
Numerical
order Statement 1 2 3 4 5
Tangiblesdimension
1 The hotel has modern equipment 1 2 3 4 5
2 The hotel space is spacious and comfortable 1 2 3 4 5
3 The common areas are clean 1 2 3 4 5
4 The hotel has adequate facilities 1 2 3 4 5
5 The hotel staff has a nice and polite
appearance 1 2 3 4 5
Reliability dimension
6 The hotel has a continuous operation time of
24 hours each day 1 2 3 4 5
7 The hotel provides traveling services as
introduced 1 2 3 4 5
8 The hotel shows flexibility in providing
services at your request 1 2 3 4 5
9 The hotel always resolves problems and
com-plaints quickly and reasonably 1 2 3 4 5
Responsivenessdimension10 The hotel offers fast service 1 2 3 4 5
11 The hotel always ensures variety at breakfast 1 2 3 4 5 12 The hotel always ensures variety in tour
assistance 1 2 3 4 5
13 The hotel staff is always ready to help 1 2 3 4 5
Assurance dimension14 The hotel staff demonstrates expert
knowledge 1 2 3 4 5
15 The hotel staff has the ability to
communicate in English fluently 1 2 3 4 5
16 The hotel staff is very friendly and
enthusiastic 1 2 3 4 5
17 The hotel staff provides accurate
information 1 2 3 4 5
Empathy dimension
18 The hotel has convenient modes of payment 1 2 3 4 5 19 The hotel always puts client benefits first 1 2 3 4 5 20 The hotel staff shows their concern for client 1 2 3 4 5 21 The hotel staff always understands client
needs 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Do you have any suggestions for improvements to traveling services of The Serene Palace Hotel?
………
………
………
PERSONAL INFORMATION
You please tell me briefly about yourself. I pledge to keep confidential your personal information.
1. Gender:
Male Female2. Age:
<18
from 18 to 35
from 36 to 59
>= 60
Thank you so much for taking the time to help me with my studies!
Best wishes for you!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SPSS 1. Lần đầu đến với khách sạn
LD
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
dung vay 113 94.2 94.2 94.2
khong phai 7 5.8 5.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
2. Kênh thông tin
KTT
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
booking.com 72 60.0 60.0 60.0
agoda 42 35.0 35.0 95.0
expedia 4 3.3 3.3 98.3
khac 2 1.7 1.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
3. Các ưu tiên a) Ưu tiên về giá
GIA
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
uutien1 58 48.3 48.3 48.3
uutien2 28 23.3 23.3 71.7
uutien3 11 9.2 9.2 80.8
uutien4 5 4.2 4.2 85.0
uutien5 6 5.0 5.0 90.0
uutien6 12 10.0 10.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
b) Ưu tiên về nhân viên
NHANVIEN
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
uutien1 7 5.8 5.8 5.8
uutien2 19 15.8 15.8 21.7
uutien3 23 19.2 19.2 40.8
uutien4 22 18.3 18.3 59.2
uutien5 29 24.2 24.2 83.3
uutien6 20 16.7 16.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
c) Ưu tiên về các dịch vụ bổ sung
DICHVU
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
uutien1 4 3.3 3.3 3.3
uutien2 13 10.8 10.8 14.2
uutien3 32 26.7 26.7 40.8
uutien4 26 21.7 21.7 62.5
uutien5 21 17.5 17.5 80.0
uutien6 24 20.0 20.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
d) Ưu tiên về sự đa dạng các chương trình tour TOUR
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
uutien1 4 3.3 3.3 3.3
uutien2 29 24.2 24.2 27.5
uutien3 23 19.2 19.2 46.7
uutien4 26 21.7 21.7 68.3
uutien5 19 15.8 15.8 84.2
uutien6 19 15.8 15.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
e) Ưu tiên về sự đánh giá
DANHGIA
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
uutien1 39 32.5 32.5 32.5
uutien2 23 19.2 19.2 51.7
uutien3 21 17.5 17.5 69.2
uutien4 25 20.8 20.8 90.0
uutien5 7 5.8 5.8 95.8
uutien6 5 4.2 4.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
f) Ưu tiên về xếp hạng khách sạn
HANGKS
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
uutien1 8 6.7 6.7 6.7
uutien2 8 6.7 6.7 13.3
uutien3 10 8.3 8.3 21.7
uutien4 16 13.3 13.3 35.0
uutien5 38 31.7 31.7 66.7
uutien6 40 33.3 33.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
4. Giới tính
GTINH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
nam 65 54.2 54.2 54.2
nu 55 45.8 45.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
5. Độ tuổi
DTUOI
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
<18 3 2.5 2.5 2.5
tu 18-35 49 40.8 40.8 43.3
tu 36-59 49 40.8 40.8 84.2
>60 19 15.8 15.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
6. Kết quả thống kê mô tả các nhân tố a) Nhân tố sự hữu hình
Khách sạn có trang thiết bị hiện đại Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 4 3.3 3.3 3.3
dong y 107 89.2 89.2 92.5
hoan toan
dong y 9 7.5 7.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Khách sạn có không gian rộng rãi, thoáng mát Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 6 5.0 5.0 5.0
dong y 98 81.7 81.7 86.7
hoan toan
dong y 16 13.3 13.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Khu vực công cộng đảm bảo vệ sinh, sạch sẽ Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 4 3.3 3.3 3.3
dong y 84 70.0 70.0 73.3
hoan toan
dong y 32 26.7 26.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khách sạn có đầy đủ tiện nghi Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 14 11.7 11.7 11.7
dong y 88 73.3 73.3 85.0
hoan toan
dong y 18 15.0 15.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Nhân viên có trang phục đẹp, lịch sự Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 5 4.2 4.2 4.2
dong y 97 80.8 80.8 85.0
hoan toan
dong y 18 15.0 15.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
b) Nhân tốsựtin cậy
Khách sạn luôn đảm bảo hoạt động 24h mỗi ngày Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 7 5.8 5.8 5.8
dong y 104 86.7 86.7 92.5
hoan toan
dong y 9 7.5 7.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khách sạn cung cấp dịch vụ lữ hành như đã giới thiệu Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 7 5.8 5.8 5.8
dong y 103 85.8 85.8 91.7
hoan toan
dong y 10 8.3 8.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Linh hoạt trong việc cung cấp dịch vụ theo yêu cầu của khách Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 10 8.3 8.3 8.3
dong y 103 85.8 85.8 94.2
hoan toan
dong y 7 5.8 5.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Giải quyết phàn nàn của khách nhanh chóng và chuyên nghiệp Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 11 9.2 9.2 9.2
dong y 105 87.5 87.5 96.7
hoan toan
dong y 4 3.3 3.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
c) Nhân tốsự đáp ứng
Khách sạn cung cấp dịch vụ nhanh chóng cho khách hàng Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 10 8.3 8.3 8.3
dong y 96 80.0 80.0 88.3
hoan toan
dong y 14 11.7 11.7 100.0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
120 100.0 100.0Khách sạn luôn đảm bảo sự đa dạng trong đồ ăn sáng Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 7 5.8 5.8 5.8
dong y 103 85.8 85.8 91.7
hoan toan
dong y 10 8.3 8.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Khách sạn luôn đảm bảo sự đa dạng trong các dịch vụ tour Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 6 5.0 5.0 5.0
dong y 94 78.3 78.3 83.3
hoan toan
dong y 20 16.7 16.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Nhân viên luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 10 8.3 8.3 8.3
dong y 99 82.5 82.5 90.8
hoan toan
dong y 11 9.2 9.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
d) Nhân tốsự đảm bảo
Kiến thức và sự hiểu biết của nhân viên Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 9 7.5 7.5 7.5
dong y 98 81.7 81.7 89.2
hoan toan
dong y 13 10.8 10.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Nhân viên có khả năng giao tiếp ngoại ngữ tốt Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 6 5.0 5.0 5.0
dong y 75 62.5 62.5 67.5
hoan toan
dong y 39 32.5 32.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Nhân viên có thái độ thân thiện, nhiệt tình Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 7 5.8 5.8 5.8
dong y 95 79.2 79.2 85.0
hoan toan
dong y 18 15.0 15.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Nhân viên trả lời chính xác những thắc mắc của khách hàng Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 15 12.5 12.5 12.5
dong y 98 81.7 81.7 94.2
hoan toan
dong y 7 5.8 5.8 100.0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
120 100.0 100.0e) Nhân tốsựcảm thông
Khách sạn có phương thức thanh toán thuận tiện Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 6 5.0 5.0 5.0
dong y 83 69.2 69.2 74.2
hoan toan
dong y 31 25.8 25.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Khách sạn luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 9 7.5 7.5 7.5
dong y 99 82.5 82.5 90.0
hoan toan
dong y 12 10.0 10.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Khách sạn quan tâm tới khách hàng Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 7 5.8 5.8 5.8
dong y 100 83.3 83.3 89.2
hoan toan
dong y 13 10.8 10.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Nhân viên hiểu rõ những nhu cầu của khách hàng Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 17 14.2 14.2 14.2
dong y 93 77.5 77.5 91.7
hoan toan
dong y 10 8.3 8.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
7. Đánh giá độ tin cậy của thang đo a) Nhân tố sự hữu hình
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.743 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlatio n
Cronbach' s Alpha if
Item Deleted khach san co trang thiet bi hien dai 16.4583 1.813 .565 .690 khach san co khong gian rong rai,
thoang mat 16.4167 1.606 .595 .666
khu vuc cong cong dam bao ve sinh,
sach se 16.2667 1.491 .561 .677
khach san co day du tien nghi 16.4667 1.478 .536 .689
nhan vien co trang phuc dep, lich su 16.3917 1.854 .332 .757 b) Nhân tố sự tin cậy
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.706 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlatio n
Cronbach' s Alpha if
Item Deleted khach san luon dam bao thoi gian hoat
dong lien tuc 24h moi ngay 11.9417 .728 .460 .661
khach san da cung cap dich vu lu hanh
nhu da gioi thieu 11.9333 .685 .517 .626
linh hoat trong viec cung cap dich vu
theo yeu cau cua khach hang 11.9833 .655 .577 .586
giai quyet phan nan cua quy khach
nhanh chong va chuyen nghiep 12.0167 .773 .413 .687
Trường Đại học Kinh tế Huế
c) Nhân tố sự đáp ứng Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.825 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach' s Alpha if
Item Deleted khach san cung cap dich vu nhanh chong
cho quy khach 12.1500 1.154 .566 .820
khach san luon dam bao su da dang trong
do an san 12.1583 1.176 .709 .758
khach san luon dam bao su da dang trong
cac dich vu tour 12.0667 1.088 .642 .784
nhan vien khach san luon san sang giup
do quy khach 12.1750 1.104 .701 .756
d) Nhân tố sự đảm bảo Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.698 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach' s Alpha if
Item Deleted kien thuc va su hieu biet cua nhan vien 12.2917 1.200 .480 .636 nhan vien khach san co kha nang giao
tiep ngoai ngu tot 12.0500 1.056 .422 .686
nhan vien khach san co thai do than thien,
nhiet tinh 12.2333 1.105 .560 .586
nhan vien khach san tra loi chinh xac
nhung thac mac cua quy khach 12.4000 1.183 .492 .629
Trường Đại học Kinh tế Huế
e) Nhân tố sự cảm thông Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.730 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach' s Alpha if
Item Deleted khach san co phuong thuc thanh toan
thuan tien 12.0167 1.143 .389 .758
khach san luon dat loi ich cua quy khach
len hang dau 12.2000 1.069 .686 .579
khach san quan tam den quy khach 12.1750 1.154 .595 .634
nhan vien hieu ro nhung nhu cau cua
khach hang 12.2833 1.146 .465 .703
8. Kiểm định One-Sample T - Test a) Nhân tố sự hữu hình
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean khach san co trang thiet bi hien dai
120 4.0417 .32786 .02993
khach san co khong gian rong rai,
thoang mat 120 4.0833 .42175 .03850
khu vuc cong cong dam bao ve sinh,
sach se 120 4.2333 .49761 .04543
khach san co day du tien nghi
120 4.0333 .51748 .04724
nhan vien co trang phuc dep, lich su 120 4.1083 .42596 .03888
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test
Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
khach san co trang thiet
bi hien dai 1.392 119 .166 .04167 -.0176 .1009
khach san co khong gian
rong rai, thoang mat 2.164 119 .032 .08333 .0071 .1596
khu vuc cong cong dam
bao ve sinh, sach se 5.137 119 .000 .23333 .1434 .3233
khach san co day du tien
nghi .706 119 .482 .03333 -.0602 .1269
nhan vien co trang phuc
dep, lich su 2.786 119 .006 .10833 .0313 .1853
Trường Đại học Kinh tế Huế
b) Nhân tố sự tin cậy
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean khach san luon dam bao thoi gian hoat dong lien
tuc 24h moi ngay 120 4.0167 .36630 .03344
khach san da cung cap dich vu lu hanh nhu da
gioi thieu 120 4.0250 .37713 .03443
linh hoat trong viec cung cap dich vu theo yeu
cau cua khach hang 120 3.9750 .37713 .03443
giai quyet phan nan cua quy khach nhanh chong
va chuyen nghiep 120 3.9417 .35017 .03197
One-Sample Test
Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper khach san luon dam bao
thoi gian hoat dong lien
tuc 24h moi ngay .498 119 .619 .01667 -.0495 .0829
khach san da cung cap dich vu lu hanh nhu da
gioi thieu .726 119 .469 .02500 -.0432 .0932
linh hoat trong viec cung cap dich vu theo yeu cau
cua khach hang -.726 119 .469 -.02500 -.0932 .0432
giai quyet phan nan cua quy khach nhanh chong va chuyen nghiep
-1.825 119 .071 -.05833 -.1216 .0050
Trường Đại học Kinh tế Huế
c) Nhân tố sự đáp ứng
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error Mean khach san cung cap dich vu nhanh chong cho quy
khach 120 4.0333 .44784 .04088
khach san luon dam bao su da dang trong do an san 120 4.0250 .37713 .03443 khach san luon dam bao su da dang trong cac dich
vu tour 120 4.1167 .45251 .04131
nhan vien khach san luon san sang giup do quy
khach 120 4.0083 .42000 .03834
One-Sample Test
Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
khach san cung cap dich vu nhanh chong
cho quy khach .815 119 .416 .03333 -.0476 .1143
khach san luon dam bao su da dang trong
do an san .726 119 .469 .02500 -.0432 .0932
khach san luon dam bao su da dang trong
cac dich vu tour 2.824 119 .006 .11667 .0349 .1985
nhan vien khach san luon san sang giup do quy khach
.217 119 .828 .00833 -.0676 .0843
Trường Đại học Kinh tế Huế
d) Nhân tố sự đảm bảo
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean kien thuc va su hieu biet cua nhan vien 120 4.0333 .42866 .03913 nhan vien khach san co kha nang giao tiep ngoai
ngu tot 120 4.2750 .54945 .05016
nhan vien khach san co thai do than thien, nhiet
tinh 120 4.0917 .44901 .04099
nhan vien khach san tra loi chinh xac nhung thac
mac cua quy khach 120 3.9333 .42473 .03877
One-Sample Test
Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
kien thuc va su hieu
biet cua nhan vien .852 119 .396 .03333 -.0442 .1108
nhan vien khach san co kha nang giao tiep ngoai ngu tot
5.483 119 .000 .27500 .1757 .3743
nhan vien khach san co thai do than thien, nhiet tinh
2.236 119 .027 .09167 .0105 .1728
nhan vien khach san tra loi chinh xac nhung thac mac cua quy khach
-1.719 119 .088 -.06667 -.1434 .0101