• Không có kết quả nào được tìm thấy

CHƯƠNG II: NGHIÊN CỨU MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT THƯƠNG HIỆU CỦA

PHẦN 3: KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ

3.2 Một số kiến nghị

3.2.2. Đối với nhà nước

 Chính sách thuế

Trong quá trình thực hiện lưu chuyển chứng từcủa công ty, do có các chi nhánh , hàng tháng phải tập hợp các hóa đơn chuyển lên công ty, cuối tháng, việc tập hợp hóa đơn còn chậm, nhiều khi không tập hợp hết. Nếu tập hợp không đủ, kê khai thuếthiếu sót sẽ bị phạt vi phạm hành chính. Nhà nước cần đưa ra giải pháp để giúp doanh nghiệp nói chung, công ty nói riêng tháo gỡ khó khăn này. Hiện nay, nhà nước vẫn đang còn hạn chếcác mức trích tối đa cho các chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mãi, hoa hồng mô giới; chi tiếp tân, tiếp khách hội nghị, chi hỗ trợ trực tiếp chi phí liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất kinh doanh không trích vược quá 10% tổng số chi được trừ thuộc khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế. Khoản trích này còn thấp, trong quá trình sản xuât, kinh doanh nhiều khi các khoản chi này cao hơn để phục vụ tốt nhất cho việc bán hàng, tiêu thụ sản phẩm. Do vậy, nhà nước cần quan tâm để đưa ra khung hợp lý hơn cho các khoản này. Nền kinh tếchung hiện tại giờ đang khó khăn, vì thế mà việc giảm tỷ lệ thuế thu nhập doanh nghiệp và giản thuế VAT, thuế thu nhập doanh nghiệp là việc cần thiết, khuyến khích giúp đỡ các doanh nghiệp vượt qua thời kỳkhó khăn

 Quan tâm đến cơ sởhạtầng

Ở nước ta, tình hình cơ sở hạtầng chưa được phát triển tốt, hệ thống đường xá cầu cống chưa đáp ứng đủnhu cầu sửdụng, nhiều công trình giao thông mới đưa vào sử dụng đã bị xuống cấp, chất lượng không đảm bảo. Mạng lưới điện quốc gia chưa cung cung cấp đủnhu cầu tiêu dùng, còn phải mua của nước ngoài… trong khi đó, cơ sở hạ tầng đống vai trò quan trọng đến quá trình sản xuất của nền kinh tế nói chung, các doanh nghiệp nói riêng. Có cơ sởhạtầng tốt, sẽkích thích và tạo điều kiện tốt nhât

Trường Đại học Kinh tế Huế

đến cho các doanh nghiệp yên tâm, ổn định sản xuất kinh doanh, tiết kiệm và sửdụng có hiệu quảtrong kinh doanh. Chính vì thế, nhà nước cần đầu tư xây dựng cơ sở vật chất đầy đủ đáp ứng nhu cầu của toàn xã hội, tạo điều kiện tốt nhất cho sự phát triển của nền kinh tế, thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài, làm giàu, phát triển đất nước.

 Huy động vốn, các thủtục cho vay.

Hiện tại, việc vay vốn trong nền kinh tếgặp nhiều khó khăn, do việc nợ xấu tăng cao làm ảnh hưởng nhiều đến các ngân hàng, vì thế các khâu thẩm định, cho vay và các thủtục tiến hành của các ngân hàng hiện nay rất ngặt nghèo, điều kiện cho vay rất chặt chẽ. Nhiều doanh nghiệp muốn vay vốn để quay vòng sản xuất nhưng không đủ giá trị tài sản thếchấp dẫn đến tình hình kinh doanh bị ngưng trệ. Đểgiải quyết vấn đề này, ngân hàng nhà nước cần hạmặt bằng lãi suất tín dụng phù hợp với mặt bằng của lạm phát, có biện pháp hỗtrợ, đơn giản hóa thủtục cho vay, tăng tín dụng đối với một số doanh nghiệp đặc thù. Chỉ đạo các tổ chức tín dụng đẩy nhanh tiến độ phê duyệt cấp tín dụng với những doanh nghiệp kinh doanh có hiệu quả, khả năng thu hồi vốn cao, doanh nghiệp trong sạch và có đủ kế hoạch về tiến độ kinh doanh sắp tới. Kiềm chế lạm phát. Tình hình lạm phát ở Việt Nam hiện nay đang ở mức hai con số. Tuy trong 2 năm gần đây con số này có giảm nhưng vẫn chưa thật sự ổn định, việc kiềm chế lạm phát là vấn đềbức thiết hiện nay. Cần chủ động linh hoạt các công cụ chính sách tiền tệ, đảm bảo tốc độ tăng trưởng tín dụng hợp lý, phương tiện thanh toán hợp lý đểthực hiện kiểm soát lạm phát theo mục tiêu đềra.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. T.S Lưu Quốc Đạt– trường đại học kinh tế, đại học quốc gia Hà Nội 2. Managing Brand Equity David A. Aaker, 1980

3. Theo Trần Thanh Hải–khoa quản trị kinh doanh, trường đại học Duy Tân Đà Nẵng

4. Hankinson & Cowing (1996), The Reality of Global Brands, London: McGraw-Hill, trang 2

5. Trang web:www.sciencedrirect.com

6. Luận văn: Đề tài nghiên cứu khoa học– trường đại học kinh tếquốc gia Hà Nội 7. Trần Ngọc Chi: xây dựng mô hìnhđánh giá nhân viên tại ngân hàng

Vietcombank Huế-ứng dụng mô hình Fuzzy MCDM

8. Nguyễn Phước Kim Châu: nghiên cứu mức độnhận biết của người dân thành phốHuế đối với thương hiệu ABBANK của ngân hàng thương mại cổphần An Bình.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào anh/chị!

Tôi là Lê Thị Thu Kiều–sinh viên khóa 49 khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học kinh tếHuế. Hiện tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài: “Nghiên cứu mức độnhận biết thương hiệu của khách hàng đối với công ty trách nhiệm hữu hạn Phát Đạt trong địa bàn thành phố Huế,ứng dụng mô hình Fuzzy MCDM”. Đểquá trình nghiên cứu được khách quan, chính xác, những ý kiến của anh/ chị là thông tin quý báu giúp tôi hoàn thành tốt đề tài này. Mọi thông tin anh/ chịcung cấp sẽ được giữbí mật và chỉ phục vụ cho mụcđích nghiên cứu. Xin chân thành cám ơn sựhợp tác của anh/ chị!

Câu 1: Khi nhắc đến nhà phân phối thiết bịxây dựng, dân dụng trên địa bàn thành phố Huế, anh/chịnghĩ ngay đến nhà phân phối nào?

………

Câu 2: Anh/chịcó nhận rađây là logo của thương hiệu nào không?

 Công ty TNHH Phát Đạt  Công ty TNHH sản xuất và thương mai Phúc Hưng

Hệthống Tân Á Đại Thành  Khác

Câu 3: Cửa hàng anh/chị có đang sử dụng sản phẩm của công ty TNHH Phát Đạt không? (nếu câu trảlời là “không”, vui lòng chuyển đến câu 9)

Có Không

Câu 4: Khoảng cách thời gian trung bình giữa hai lần đặt hàng của cửa hàng là bao nhiêu ngày?

Hằng ngày 1 ngày–3 ngày >3 ngày

Câu 5: Lý do quan trọng nhất khiến anh/chịquyết định làm đại lý phân phối sản phẩm cho công ty Phát Đạt?

 Do chiết khấu thương mại Do chế độhậu mãi

Trường Đại học Kinh tế Huế

Do quen biết với công ty Do chế độ chăm sóc khách hàng chu đáo

Khác

Câu 6: Doanh thu của cửa hàng hàng tháng từsản phẩm của công ty TNHH Phát Đạt là bao nhiêu?

<10 triệu 10 triệu–30 triệu 30 triệu - 50 triệu > 50 triệu

Câu 7: Anh chịvui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình vềcác phát biểu sau đây về công ty TNHH Phát Đạt với các mức độ:

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4.Đồng ý 5. Rất đồng ý

CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Phân biệt thương hiệu

A.Tên thương hiệu Mức độ đồng ý

1. Tên thương hiệu ngắn gọn, dễnhớ 1 2 3 4 5

2. Tên thương hiệu có uy tín 1 2 3 4 5

3. Tên thương hiệu độc đáo/sáng tạo 1 2 3 4 5

4. Tên thươnghiệu được nhiều người biết đến 1 2 3 4 5

B. Logo Mức độ đồng ý

1. Logo được thiết kế độc đáo, sáng tạo 1 2 3 4 5

2. Logo đơn giản, dễhiểu 1 2 3 4 5

3. Logo dễnhận biết 1 2 3 4 5

4. Logo có tính mỹthuật cao 1 2 3 4 5

C. Đồng phục Mức độ đồng ý

1.Đồng phục được thiết kếsáng tạo, đẹp 1 2 3 4 5

2. Đồng phục thểhiện sựthoải mái, tựtin 1 2 3 4 5

3. Đồng phục mang đặc trưng riêng của công ty 1 2 3 4 5

4. Đồng phục đơn giản, không gâyấn tượng 1 2 3 4 5

Nhận dạng thương hiệu

D. Chính sách bán hàng Mức độ đồng ý

1. Giá cảrõ ràng 1 2 3 4 5

2. Đơn hàng chính xác 1 2 3 4 5

3. Giao hàng nhanh chóng và kịp thời 1 2 3 4 5

4. Nhân viên bán hàng làm việc chuyên nghiệp, thân thiện. 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

E. Chính sách thanh toán Mức độ đồng ý

1. Nhân viên kếtoán chuyên nghiệp 1 2 3 4 5

2. Hình thức thanh toán linh hoạt 1 2 3 4 5

3. Hóa đơn thanh toán chính xác 1 2 3 4 5

4. Chính sách hỗtrợ gia hạn thanh toán hợp lý 1 2 3 4 5

F. Chính sách ưu đãi Mức độ đồng ý

1. Chính sách chiết khấu/hoa hồng hợp lý 1 2 3 4 5

2. Nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, hợp lý 1 2 3 4 5 3. Khuyến mãiđảm bảo tối đa lợi ích của khách hàng 1 2 3 4 5

4. Khuyến mãi áp dụng trong thời gian dài 1 2 3 4 5

G. Nhân viên thị trường của công ty Mức độ đồng ý 1. Nhân viên thị trường sẵn sàng giải đáp các thắc mắc 1 2 3 4 5 2. Nhân viên thị trường phản hồi thông tin kịp thời 1 2 3 4 5 3. Nhân viên thị trường cung cấp đầy đủthông tin vềsản phẩm,

chương trình khuyến mãi…

1 2 3 4 5

4. Nhân viên thị trường chuyên nghiệp, thân thiện. 1 2 3 4 5 H. Chính sách chăm sóc khách hàng Mức độ đồng ý

1.Chế độhậu mãi khách hàng hợp lý 1 2 3 4 5

2. Nhân viên giải quyết các dịch vụkhách hàng nhanh chóng 1 2 3 4 5

3. Bảo hành sản phẩm tốt và uy tín 1 2 3 4 5

THÔNG TIN CHUNG CỦA CỬAHÀNG/ ĐẠI LÝ

Tên cửa hàng/đại lý:………..

Địa chỉcửa hàng/đại lý: ……….

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa anh chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2

BẢNG ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ

Họ và tên người đánh giá:……….

Địa chỉ:……….

1/ Mức độquan trọng của các tiêu chí 1 - Không quan trọng 2–Ít quan trọng

3 -Tương đối quan trọng 4 - Quan trọng 5 –Rất quan trọng

Tiêu chí Mức độquan trọng

1 2 3 4 5

Tển thương hiệu Logo

Đồng phục

Chính sách bán hàng Chính sách thanh toán Chính sách ưu đãi Nhân viên thị trường Chăm sóc khách hàng

2/ Mức độxếp loại các tiêu chí

1–Yếu 2–Trung bình 3–Khá 4–Tốt 5–Xuất sắc

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tiêu chí Mức độxếp loại

1 2 3 4 5

Tển thương hiệu Logo Đồng phục Chính sách bán hàng Chính sách thanh toán

Chính sách ưu đãi Nhân viên thị trường Chăm sóc khách hàng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhận diện thương hiệu Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Công ty TNHH Phát

Đạt 116 64.4 64.4 64.4

Công ty TNHH sản xuất và thương mại Phúc Hưng

12 6.7 6.7 71.1

Hệthống Tân Á Đại

Thành 9 5.0 5.0 76.1

Không nhận ra 43 23.9 23.9 100.0

Total 180 100.0 100.0

Sửdụng sản phẩm

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 176 97.8 97.8 97.8

Không 4 2.2 2.2 100.0

Total 180 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thời gian đặt hàng trung bình

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hằng ngày 98 54.4 55.7 55.7

1 ngày - 3

ngày 56 31.1 31.8 87.5

> 3 ngày 22 12.2 12.5 100.0

Total 176 97.8 100.0

Missing System 4 2.2

Total 180 100.0

Lý do phân phối Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Do chiết khấu thương

mại 40 22.2 22.7 22.7

Do chế độhậu mãi 40 22.2 22.7 45.5

Do chế độ chăm sóc

khách hàng 66 36.7 37.5 83.0

Khác 30 16.7 17.0 100.0

Total 176 97.8 100.0

Missin

g System 4 2.2

Total 180 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Doanh thu cửa hàng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

<10 triệu 30 16.7 17.0 17.0

10 triệu - 30

triệu 59 32.8 33.5 50.6

30 triệu - 50

triệu 49 27.2 27.8 78.4

>50 triệu 38 21.1 21.6 100.0

Total 176 97.8 100.0

Missing System 4 2.2

Total 180 100.0

Tên thương hiệu ngắn gọn, dễnhớ

Tên thương hiệu có uy

tín

Tên thương hiệu độc đáo,sáng tạo

Tên thương hiệu được nhiều người

biết đến N

Valid 180 180 180 180

Missing 0 0 0 0

Mean 4.01 3.80 4.07 4.15

Std. Error of Mean .067 .075 .072 .067

Median 4.00 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .897 1.005 .961 .894

Sum 722 684 732 747

Percentiles

25 4.00 3.00 4.00 4.00

50 4.00 4.00 4.00 4.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

75 5.00 4.00 5.00 5.00

Tên thương hiệu ngắn gọn, dễnhớ Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng

ý 3 1.7 1.7 1.7

Không đồng ý 7 3.9 3.9 5.6

Bình thường 32 17.8 17.8 23.3

Đồng ý 81 45.0 45.0 68.3

Rất đồng ý 57 31.7 31.7 100.0

Total 180 100.0 100.0

Tên thương hiệu có uy tín

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng

ý 7 3.9 3.9 3.9

Không đồng ý 11 6.1 6.1 10.0

Bình thường 37 20.6 20.6 30.6

Đồng ý 81 45.0 45.0 75.6

Rất đồng ý 44 24.4 24.4 100.0

Total 180 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tên thương hiệu độcđáo,sáng tạo Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng

ý 4 2.2 2.2 2.2

Không đồng ý 10 5.6 5.6 7.8

Bình thường 23 12.8 12.8 20.6

Đồng ý 76 42.2 42.2 62.8

Rất đồng ý 67 37.2 37.2 100.0

Total 180 100.0 100.0

Tênthương hiệu được nhiều người biết đến Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng

ý 4 2.2 2.2 2.2

Không đồng ý 6 3.3 3.3 5.6

Bình thường 18 10.0 10.0 15.6

Đồng ý 83 46.1 46.1 61.7

Rất đồng ý 69 38.3 38.3 100.0

Total 180 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Logo được thiết kế độc đáo, sáng

tạo

Logo đơn giản, dểhiểu

Logo dễ nhận biết

Logo có tính mỹthuậcao

N

Valid 180 180 180 180

Missin

g 0 0 0 0

Mean 3.93 4.14 3.97 3.62

Std. Error of Mean .069 .067 .073 .074

Median 4.00 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .925 .902 .983 .998

Sum 708 745 715 652

Percentiles

25 4.00 4.00 3.00 3.00

50 4.00 4.00 4.00 4.00

75 5.00 5.00 5.00 4.00

Logo được thiết kế độc đáo, sáng tạo Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 2 1.1 1.1 1.1

Không đồng ý 15 8.3 8.3 9.4

Bình thường 26 14.4 14.4 23.9

Đồng ý 87 48.3 48.3 72.2

Rất đồng ý 50 27.8 27.8 100.0

Total 180 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Logo đơn giản, dểhiểu Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 5 2.8 2.8 2.8

Không đồng ý 5 2.8 2.8 5.6

Bình thường 17 9.4 9.4 15.0

Đồng ý 86 47.8 47.8 62.8

Rất đồng ý 67 37.2 37.2 100.0

Total 180 100.0 100.0

Logo dễnhận biết

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng

ý 6 3.3 3.3 3.3

Không đồng ý 6 3.3 3.3 6.7

Bình thường 35 19.4 19.4 26.1

Đồng ý 73 40.6 40.6 66.7

Rất đồng ý 60 33.3 33.3 100.0

Total 180 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Logo có tính mỹthuậcao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 9 5.0 5.0 5.0

Không đồng ý 7 3.9 3.9 8.9

Bình thường 61 33.9 33.9 42.8

Đồng ý 69 38.3 38.3 81.1

Rất đồng ý 34 18.9 18.9 100.0

Total 180 100.0 100.0

Đồng phục được thiết kế sáng tạo, đẹp

Đồng phục thểhiện sự thoải mái, tự

tin

Đồng phục mang đặc trưng riêng của công ty

Đồng phục đơn giản, không gây

ấn tượng N

Valid 180 180 180 180

Missing 0 0 0 0

Mean 3.85 3.27 3.91 3.93

Std. Error of Mean .062 .063 .068 .079

Median 4.00 3.00 4.00 4.00

Std. Deviation .835 .843 .914 1.060

Sum 693 588 703 708

Percentiles

25 3.00 3.00 3.00 3.00

50 4.00 3.00 4.00 4.00

75 4.00 4.00 5.00 5.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đồng phục được thiết kếsáng tạo, đẹp Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 3 1.7 1.7 1.7

Không đồng ý 8 4.4 4.4 6.1

Bình thường 36 20.0 20.0 26.1

Đồng ý 99 55.0 55.0 81.1

Rất đồng ý 34 18.9 18.9 100.0

Total 180 100.0 100.0

Đồng phục thểhiện sựthoải mái, tựtin Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng

ý 5 2.8 2.8 2.8

Không đồng ý 17 9.4 9.4 12.2

Bình thường 97 53.9 53.9 66.1

Đồng ý 47 26.1 26.1 92.2

Rất đồng ý 14 7.8 7.8 100.0

Total 180 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đồng phục mang đặc trưng riêng của công ty Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng

ý 3 1.7 1.7 1.7

Không đồng ý 9 5.0 5.0 6.7

Bình thường 39 21.7 21.7 28.3

Đồng ý 80 44.4 44.4 72.8

Rất đồng ý 49 27.2 27.2 100.0

Total 180 100.0 100.0

Đồng phục đơn giản, không gâyấn tượng Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng

ý 8 4.4 4.4 4.4

Không đồng ý 10 5.6 5.6 10.0

Bình thường 29 16.1 16.1 26.1

Đồng ý 72 40.0 40.0 66.1

Rất đồng ý 61 33.9 33.9 100.0

Total 180 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Giá cảrõ ràng

Đơn hàng chính xác

Giao hàng nhanh chóng và

kịp thời

Nhân viên bán hàng làm việc chuyên nghiệp,

thân thiện N

Valid 180 180 180 180

Missing 0 0 0 0

Mean 4.27 4.02 3.99 3.83

Std. Error of Mean .051 .064 .066 .062

Median 4.00 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .690 .865 .891 .831

Sum 768 724 718 689

Percentiles

25 4.00 4.00 4.00 3.00

50 4.00 4.00 4.00 4.00

75 5.00 5.00 5.00 4.00

Giá cảrõ ràng Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Không

đồng ý 3 1.7 1.7 1.7

Bình

thường 16 8.9 8.9 10.6

Đồng ý 91 50.6 50.6 61.1

Rất đồng ý 70 38.9 38.9 100.0

Total 180 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Giao hàng nhanh chóng và kịp thời Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng

ý 3 1.7 1.7 1.7

Không đồng ý 8 4.4 4.4 6.1

Bình thường 30 16.7 16.7 22.8

Đồng ý 86 47.8 47.8 70.6

Rất đồng ý 53 29.4 29.4 100.0

Total 180 100.0 100.0

Đơn hàng chính xác Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 2 1.1 1.1 1.1

Không đồng ý 7 3.9 3.9 5.0

Bình thường 32 17.8 17.8 22.8

Đồng ý 83 46.1 46.1 68.9

Rất đồng ý 56 31.1 31.1 100.0

Total 180 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân viên bán hàng làm việc chuyên nghiệp, thân thiện Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng

ý 3 1.7 1.7 1.7

Không đồng ý 8 4.4 4.4 6.1

Bình thường 38 21.1 21.1 27.2

Đồng ý 99 55.0 55.0 82.2

Rất đồng ý 32 17.8 17.8 100.0

Total 180 100.0 100.0

Nhân viên kếtoán chuyên nghiệp

Hình thức thanh toán linh hoạt

Hóa đơn thanh toán

chính xác

Chính sách hỗtrợgia hạn thanh toán hợp lý N

Valid 180 180 180 180

Missing 0 0 0 0

Mean 3.29 4.01 4.03 3.39

Std. Error of Mean .063 .071 .062 .068

Median 3.00 4.00 4.00 3.00

Std. Deviation .844 .948 .835 .906

Sum 593 721 725 611

Percentiles

25 3.00 4.00 4.00 3.00

50 3.00 4.00 4.00 3.00

75 4.00 5.00 5.00 4.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân viên kếtoán chuyên nghiệp Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 5 2.8 2.8 2.8

Không đồng ý 15 8.3 8.3 11.1

Bình thường 97 53.9 53.9 65.0

Đồng ý 48 26.7 26.7 91.7

Rất đồng ý 15 8.3 8.3 100.0

Total 180 100.0 100.0

Hình thức thanh toán linh hoạt Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng

ý 4 2.2 2.2 2.2

Không đồng ý 9 5.0 5.0 7.2

Bình thường 29 16.1 16.1 23.3

Đồng ý 78 43.3 43.3 66.7

Rất đồng ý 60 33.3 33.3 100.0

Total 180 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hóa đơn thanh toán chính xác Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng

ý 1 .6 .6 .6

Không đồng ý 6 3.3 3.3 3.9

Bình thường 36 20.0 20.0 23.9

Đồng ý 81 45.0 45.0 68.9

Rất đồng ý 56 31.1 31.1 100.0

Total 180 100.0 100.0

Chính sách hỗtrợgia hạn thanh toán hợp lý Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng

ý 4 2.2 2.2 2.2

Không đồng ý 16 8.9 8.9 11.1

Bình thường 89 49.4 49.4 60.6

Đồng ý 47 26.1 26.1 86.7

Rất đồng ý 24 13.3 13.3 100.0

Total 180 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chiết khấu hoa hồng

hợp lý

Chương trình khuyến

mãi hấp dẫn

Đảm bảo lợi ích khách

hàng

Khuyến mãi áp dụng thời

gian dài N

Valid 180 180 180 180

Missing 0 0 0 0

Mean 4.09 3.82 3.90 3.74

Std. Error of Mean .066 .060 .060 .071

Median 4.00 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .882 .808 .799 .952

Sum 737 687 702 674

Percentile s

25 4.00 3.00 3.00 3.00

50 4.00 4.00 4.00 4.00

75 5.00 4.00 4.00 4.00

Chiết khấu hoa hồng hợp lý Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 4 2.2 2.2 2.2

Không đồng ý 5 2.8 2.8 5.0

Bình thường 23 12.8 12.8 17.8

Đồng ý 86 47.8 47.8 65.6

Rất đồng ý 62 34.4 34.4 100.0

Total 180 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chương trình khuyến mãi hấp dẫn Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không

đồng ý 12 6.7 6.7 6.7

Bình

thường 42 23.3 23.3 30.0

Đồng ý 93 51.7 51.7 81.7

Rất đồng ý 33 18.3 18.3 100.0

Total 180 100.0 100.0

Khuyến mãi áp dụng thời gian dài Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 5 2.8 2.8 2.8

Không đồng ý 14 7.8 7.8 10.6

Bình thường 38 21.1 21.1 31.7

Đồng ý 88 48.9 48.9 80.6

Rất đồng ý 35 19.4 19.4 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

180 100.0 100.0

Đảm bảo lợi ích khách hàng Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 1 .6 .6 .6

Không đồng ý 8 4.4 4.4 5.0

Bình thường 37 20.6 20.6 25.6

Đồng ý 96 53.3 53.3 78.9

Rất đồng ý 38 21.1 21.1 100.0

Total 180 100.0 100.0

NV giải đáp các thắc

mắc

NV phản hồi thông tin

nhanh

NV cung cấp đầy đủ

thông tin

NV chuyên nghiệp, thân

thiện N

Valid 180 180 180 180

Missing 0 0 0 0

Mean 4.08 3.57 3.91 4.13

Std. Error of Mean .062 .062 .062 .060

Median 4.00 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .829 .833 .830 .801

Sum 734 643 703 744

Percentiles

25 4.00 3.00 3.00 4.00

50 4.00 4.00 4.00 4.00

75 5.00 4.00 4.00 5.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

NV giải đáp các thắc mắc Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 12 6.7 6.7 6.7

Bình thường 19 10.6 10.6 17.2

Đồng ý 92 51.1 51.1 68.3

Rất đồng ý 57 31.7 31.7 100.0

Total 180 100.0 100.0

NV phản hồi thông tin nhanh Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Không

đồng ý 14 7.8 7.8 7.8

Bình

thường 75 41.7 41.7 49.4

Đồng ý 65 36.1 36.1 85.6

Rất đồng ý 26 14.4 14.4 100.0

Total 180 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

NV cung cấp đầy đủ thông tin Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 1 .6 .6 .6

Không đồng ý 7 3.9 3.9 4.4

Bình thường 44 24.4 24.4 28.9

Đồng ý 84 46.7 46.7 75.6

Rất đồng ý 44 24.4 24.4 100.0

Total 180 100.0 100.0

NV chuyên nghiệp, thân thiện Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 2 1.1 1.1 1.1

Không đồng ý 4 2.2 2.2 3.3

Bình thường 23 12.8 12.8 16.1

Đồng ý 90 50.0 50.0 66.1

Rất đồng ý 61 33.9 33.9 100.0

Total 180 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistics Hậu mãi

KH hợp lý

NV giải quyết nhanh

chngs

Bảo hành sản phẩm tốt, uy tín

N

Valid 180 180 180

Missing 0 0 0

Mean 4.09 4.02 4.17

Std. Error of Mean .065 .065 .060

Median 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .867 .871 .811

Sum 736 724 751

Percentiles

25 4.00 4.00 4.00

50 4.00 4.00 4.00

75 5.00 5.00 5.00

Hậu mãi KH hợp lý Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 3 1.7 1.7 1.7

Không đồng ý 6 3.3 3.3 5.0

Bình thường 24 13.3 13.3 18.3

Đồng ý 86 47.8 47.8 66.1

Rất đồng ý 61 33.9 33.9 100.0

Total 180 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế