• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phần II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

5.2. Kiến nghị

5.2.2. Đối với nhà nước

Nhà nước đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế được thể hiện qua việc điều tiết hoạt động kinh tế ở tầm vĩ mô, đưa ra các chính sách và biện pháp kinh tế nhằm kiểm soát và điều tiết hoạt động của doanh nghiệp. Chính sách kinh tế của nhà nước đối với doanh nghiệp có ý nghĩa rất quan trọng trong việc định hướng phát triển sản xuất kinh doanh.

Hiện nay các doanh nghiệp trong nước đang gặp nhiều khó khăn vì phải đối mặt với dịch covid. Và để

Trường Đại học Kinh tế Huế

giúp các doanh nghiệp duy trì trong khoảng thời gian này nhà

nước nên có một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp như giảm thuế doanh nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi trong việc vay vốn và có hỗtrợvay vềlãi suất cho doanh nghiệp

Đảm bảo ổn định kinh tế vĩ mô và kiếm chế lạm phát tạo ra các yếu tố cơ bản nhằmổn định giá cảgiúp doanh nghiệp không gặp nhiều khó khăn trong việc định giá hàng hóa của mình.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1, Hair và cộng sự(1998)

2, Nguyễn Văn Phát, Nguyễn minh Hòa, Giáo trìnhMarketing căn bản, nhà xuất bản Đại Học Huế( 2015)

3, Philipkoler (2004), Quản trịMarting, NXB Thống Kê.

4, Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc ( 2008), Phân tích dữ liệu với SPSS, NXB Hồng Đức.

5, Lê Thị Thu Hiền ( 2018), “ Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng tại Công Ty Phước KỷHuế. Đềtài tốt nhiệp, Đại học Kinh TếHuế.

6, Lê Thị Yến Vi và Văn Quan Bảo Ngọc ( 2016) : “ Đề cương ngiên cứu các nhân tố tác đến động đến quyết định lựa chọn cửa hàng cà phê của sinh viên đại học Tôn Đức Thắng địa bàn quận 7 TP.HCM”

7, La Thị Tuyết Nhung ( 2016): “Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn mua sữa bột cho trẻem của người tiêu dùng tại thành phố Đà nẵng”.

8, Mohammad Haghighi, A. D. (2012). Microsoft Academic.

9, Shah Johir Rayhan, S. S. (n.d.). Microsoft Academic.

10, Ths. Nguyễn Trung Tiến, T. V. (2020, 8 16). Tạp chí công thương industry and trade magazine. Tạp chí công thương(Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến trải nghiệm thương hiệu the coffee house).

11, Lê Thi Ngọc Mai (2019), Marketing giáo dục, NXB Tuổi Trẻ.

Trang web:

https://academic.microsoft.com/

https://www.phamlocblog.com/

https://baothuathienhue.vn/ca-phe-thi-truong-a44182.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào quý khách hàng!

Tôi là Cao ThịPhấn, sin viên Trường Đại học Kinh tếHuế- Khoa Quản TrịKinh Doanh. Hiện tôi đang thực hiện đềtài:“ Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm của khách hàng tại công ty TNHH MADG”. Kính mong quý khách hàng dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát. Sự giúp đỡcủa quý khách là điều kiện quan trọng để giúp tôi hàn thành khóa luận. Tôi xin cam đoan mọi thông tin quý khách cung cấp chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và sẽ đươc bảo mật. Tôi mong nhận sựhợp tác của quý khách!.

Xin chân thành cám ơn!.

Phần 1: Thông tin chung về nội dung phỏng vân.

Câu 1: Anh chịmua sản phẩmở công ty MADG nhằm múc đích gì.

o

Kinh doanh

o

Phục vụ trong gia đình

o

Phục vụ trong văn phòng

Câu 2: Anh chịbiết đến công ty TNHH MADG từnguồn thông tin nào.

o

Nhân viên thị trường của công ty

o

Internet ( facebook, page, web site của công y,..)

o

Bạn bè, người thân.

o

Từnhững người mua trước.

o

Khác………..( Ghi rõ)

Câu 3: Anh chị đã mua sản phẩm nàoởcông ty TNHH MADG ( lựa chọn nhiều đáp án)

o

Máy pha cà phê

o

Máy xay cà phê

o

Máy xay sinh tố

o

Máy ép

o

Thiêt bị làm trà sữa

o

Nguyên liệu làm trà sữa

o

Máy đánh trứng

o

Nguyên liệu pha chế

o

Ly take away

o

Khác

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 4: Ngoài công ty TNHH MADG anh chị có xem xét sản phẩm công ty khác không?

o

Máy pha cà phê tại Huế- Thietbi.cafe

o

Máy pha cà phê Gia Cát

o

Máy pha cà phê tai Huế

o

Vinafin

o

UY Việt coffee

Câu 5: Lý do anh chịchọn mua sản phẩmởcông ty là gì ( lựa chọn nhiều đáp án)

o

Giá cả

o

Được bạn bè giới thiệu

o

Thương hiệu

o

Chất lượng sản phẩm

o

Chính sách đổi trảsản phẩm

o

Chính sách thanh toán

o

Nhân viên bán hàng

o

Khác

I. Đánh giá mức độ hài lòng của anh/chị khi sử dụng sản phẩm tại công ty Anh/chịhãy chọn theo thang điểm từ 1 đến 5. Trong đó:

1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý

3. Bình thường 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

STT Tiêu chí Mức độ đồng ý

NHÓM YẾU TỐ THƯƠNG HIỆU 1 2 3 4 5

1 Thương hiệu TNHH MADG có thương hiệu uy tín trong lĩnh vực kinh doanh máy cà phê, giúp an tâm khi sửdụng

2 Tên thương hiệu dễ đọc, dễnhớ

Thương hiệu MADG được anh/chị nghĩ đến đầu tiên khi có nhu cầu

2 NHÓM YẾU TỐ VỀ SẢN PHẨM Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứrõ ràng Các sản phẩm chất lượng tốt

Sản phẩm của công ty phù hợp với nhu cầu của anh/chị.

Sản phẩm MADG đa dạng vềmẫu mã, thiết kế 3 NHÓM YẾU TỐ VỀ GIÁ

Giá cảsản phẩm hiện nay là hợp lí Giá các sản phẩm có tính cạnh tranh Giá sản phẩm phù hợp với chất lượng

Giá sản phẩm phù hợp nhu cầu kinh doanh hay sử dụng của bạn.

Giá sản phẩm của công ty tương đốiổn định 4 NHÓM YẾU TỐ VỀ NHÓM THAM KHẢO

Người thân, bạn bè, đồng nghiệp giới thiệu về công ty MADG

Tham khảo từnhững người mua trước

Từ các nguồn internet (các trang page, facebook, website, quảng cáo)

5 CHÍNH SÁCH ĐỔI TRẢ

Anh/chị được cung cấp thông tin đỏi trả minh bạch

Anh/ chị được miễn phí vận chuyển khi đổi trảvà lắp đặt.

Sản phẩm anh chị

Trường Đại học Kinh tế Huế

mua được bảo hành 12 tháng

bảo trì trọn đời

Quá trình sữa chữa máy hư được công ty cho mượn máy không mất phí

6 NHÓM NHÂN VIÊN BÁN HÀNG.

Nhân viên bán hàng thân thiện, nhiệt tình tạo sự thiện cảm đối với khách hàng.

Nhân viên bán hàng am hiểu và có kiến thức về sản phẩm công ty.

Nhân viên bán hàng giải quyết những thắc mắc, hỗ trợ giải quyết những vấn đề liên quan đến sản phẩm nhanh chóng và chuyên nghiệp.

Nhân viên kĩ thuật có trình độ sữa chữa chuyên nghiệp

NHÓM YẾU TÓ QUYẾT ĐỊNH MUA

Anh chị sẽ quyết định mua sản phẩm của công ty TNHH MADG

Anh chị sẽ tiếp tục sử dụng sản phẩm ở công ty TNHH MADG khi có nhu cầu.

Anh/chị sẽ giới thiệu cho người thân, bạn bè mua sản phẩmởcông ty TNHH MADG.

II. Thông tin cá nhân: xin anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin sau.

1. Tuổi của anh/chị

o

khảng 1830 tuổi

o

khảng 31–40 tuổi

o

khoảng 41-50 tuổi

o

Ngoài 50 tuổi 2. Giới tính

o

Nam

o

Nữ

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Nghềnghiệp của anh chị.

o

Cán bộ, nhân viên văn phòng

o

Nghềnghiệp tựdo

o

Buôn bán, kinh doanh

o

Hưu trí

4. Thu nhập bình quân của anh/chị.

o

Dưới 3 triệu

o

Từ 3 đến 6 triệu

o

Từ 6 đến 10 triệu

o

Trên 10 triệu

Xin chân thành cám ơn quý khách!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2: Kết quả xử lý số liệu SPSS – Điều tra khách hàng 2020 1. Thống kê mô tả

1.1. Thống kê mô tả giới tính

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Nam 52 5.2 37.1 37.1

Nu 88 8.8 62.9 100.0

Total 140 14.0 100.0

Missing System 859 86.0

Total 999 100.0

1.2. Thống kê mô tả độ tuổi

Do tuoi

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Khoang 18 - 30

tuoi

25 2.5 17.9 17.9

Khoang 31 - 40 tuoi

59 5.9 42.1 60.0

Khoang 41 - 50 tuoi

44 4.4 31.4 91.4

Ngoai 50 tuoi 12 1.2 8.6 100.0

Total 140 14.0 100.0

Missing System 859 86.0

Total 999 100.0

1.3. Thống kê mô tả thu nhập

Thu nhap

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Duoi 3 trieu 13 1.3 9.3 9.3

Tu 3 den 6 trieu

Trường Đại học Kinh tế Huế

32 3.2 22.9 32.1

Tu 6 den 10 trieu

45 4.5 32.1 64.3

Tren 10 trieu 50 5.0 35.7 100.0

Total 140 14.0 100.0

Missing System 859 86.0

Total 999 100.0

1.4. Thống kê mô tả nghề nghiệp

Nghe nghiep

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Cán bo, nhan vien

van phong

41 4.1 29.3 29.3

Nghe nghiep tu do 49 4.9 35.0 64.3

Buon ban, kinh doanh

38 3.8 27.1 91.4

Huu tri 12 1.2 8.6 100.0

Total 140 14.0 100.0

Missing System 859 86.0

Total 999 100.0

1.5. Mục đích sử dụng của khách hàng Muc dich

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Kinh doanh 105 10.5 75.0 75.0

Phuc vu gia dinh

Trường Đại học Kinh tế Huế

17 1.7 12.1 87.1

Phuc vu trong van phong

18 1.8 12.9 100.0

Total 140 14.0 100.0

Missing System 859 86.0

Total 999 100.0

2, Kiểm định độ tin cậy Cronbach ‘s Alpha, 2.1. Thang đo thương hiệu.

Reliability Statistics

Cronbach’s Alpha N of Items

.857 3

Item-Total Statistics

Item-Total Statistics Scale

Mean if Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted Thuong

hieu 1

7.78 2.562 .788 .747

Thuong hieu 2

7.75 2.520 .753 .779

Thuong hieu 3

7.67 2.827 .656 .868

x2.2 Thang đo sản phẩm Reliability Statistics Cronbach’s

Alpha

N of

Items

.806 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Scale Variance if Item

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach’s Alpha if

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item

Deleted Deleted Deleted

SP1 11.81 3.490 .631 .752

SP2 12.24 3.667 .577 .777

SP3 12.60 3.465 .544 .798

SP4 12.14 3.255 .749 .695

2.3 Thang đo giá cả Reliability Statistics Cronbach’s

Alpha

N of

Items

.864 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach’s Alpha if Item

Deleted

GC1 16.04 8.581 .709 .830

GC2 16.21 8.626 .621 .853

GC3 16.26 8.408 .688 .835

GC4 16.04 8.452 .685 .836

GC5 15.95 8.609 .728 .826

2.4. Thang đo nhóm tham khảo Reliability Statistics

Cronbach’s Alpha

N of

Items

.786 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Scale Variance if Item

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach’s Alpha if

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item

Deleted Deleted Deleted

NTK1 8.04 1.912 .623 .712

NTK2 7.97 1.927 .661 .672

NTK3 7.87 1.955 .593 .745

2.5. Thang đo nhóm đổi trả Reliability Statistics

Cronbach’s Alpha

N of

Items

.737 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach’s Alpha if Item

Deleted

DT1 11.84 3.846 .573 .651

DT2 12.21 4.558 .452 .718

DT3 11.93 4.052 .515 .685

DT4 11.99 3.619 .581 .646

2.6. Thang đo nhân viên bán hàng Reliability Statistics

Cronbach’s Alpha

N of Items

.735 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Scale Variance if Item

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach’s Alpha if

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item

Deleted Deleted Deleted

NVBH1 11.44 3.529 .455 .721

NVBH2 11.83 3.193 .597 .632

NVBH3 12.34 3.937 .445 .719

NVBH4 11.69 3.526 .632 .621

2.7. Thang đo quyết định mua Reliability Statistics

Cronbach’s Alpha

N of

Items

.777 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach’s Alpha if Item

Deleted

QD1 7.87 .933 .618 .692

QD2 7.74 .944 .581 .734

QD3 7.75 .923 .639 .669

3. Kết quảphân tích nhân tó EFA 3.1. Phân tích EFA đối với biên độc lập

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

GC1 .813

GC5 .811

GC4 .795

GC3

Trường Đại học Kinh tế Huế

.792

GC2 .731

SP4 .864

SP2 .754

SP1 .723

SP3 .696

TH1 .903

TH2 .889

TH3 .832

DT4 .762

DT1 .728

DT3 .725

DT2 .669

NVBH2 .809

NVBH4 .751

NVBH3 .641

NVBH1 .640

NTK1 .842

NTK2 .831

NTK3 .809

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Total Variance Explained

Compone nt

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of

Varianc e

Cumulati

ve % Total

% of Varian ce

Cumulati ve %

Tota l

% of Varia nce

Cumula tive %

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 5.167 22.465 22.465 5.167 22.465 22.465 3.30 8

14.38 3

14.383 2 2.511 10.917 33.382 2.511 10.917 33.382 2.60

2

11.31 2

25.696

3 2.261 9.828 43.211 2.261 9.828 43.211 2.40

7

10.46 4

36.160

4 2.159 9.386 52.597 2.159 9.386 52.597 2.32

6

10.11 1

46.272

5 1.619 7.040 59.637 1.619 7.040 59.637 2.32

0

10.08 8

56.360

6 1.416 6.156 65.792 1.416 6.156 65.792 2.16

9

9.432 65.792

7 .913 3.969 69.761

8 .857 3.727 73.488

9 .733 3.186 76.675

10 .618 2.688 79.363

11 .569 2.472 81.835

12 .534 2.320 84.155

13 .508 2.210 86.365

14 .463 2.013 88.379

15 .444 1.929 90.307

16 .378 1.642 91.949

17 .352 1.529 93.478

18 .339 1.475 94.953

19 .317 1.376 96.329

20 .281 1.222 97.551

21 .234 1.017 98.567

22 .188 .816 99.383

23

Trường Đại học Kinh tế Huế

.142 .617 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

3.2 Phân tích nhân tố EFA đối với biến phụ thuộc QUYẾT ĐỊNH MUA KMO and Bartlett’s Test

Kaiser-Meyer-Olkin

Measure of

Sampling Adequacy.

.697

Bartlett’s Test of Sphericit y

Approx.

Chi-Square

112.693

df 3

Sig. .000

Component Matrixa

Compone nt

1

QD3 .849

QD1 .836

QD2 .809

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Total Variance

Explained

Trường Đại học Kinh tế Huế

Compon ent

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Varian ce

Cumulat ive %

Tota l

% of Varian ce

Cumulat ive %

1 2.075 69.165 69.165 2.07

5

69.165 69.165

2 .507 16.909 86.074

3 .418 13.926 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

4. Phân tích hồi quy tương quan Correlations

Quyet dinh

Thuon g hieu

San

pham Gia ca

Nhom tham khao

Doi tra

Nhan vien

ban hang Quyet

dinh

Pearson Correlatio n

1 .187* .476** .389** .044 .528** .586**

Sig. (2-tailed)

.027 .000 .000 .609 .000 .000

N 140 140 140 140 140 140 140

Thuon g hieu

Pearson Correlatio n

.187* 1 .009 .042 .014 -.026 .151

Sig. (2-tailed)

.027 .918 .620 .868 .760 .075

N 140 140 140 140 140 140 140

San pham

Pearson Correlatio n

.476** .009 1 .322** -.166 .321** .373**

Sig. (2-tailed)

.000 .918 .000 .050 .000 .000

N 140 140 140 140 140 140 140

Gia ca Pearson Correlatio n

.389** .042 .322** 1 -.114 .251** .273**

Trường Đại học Kinh tế Huế

tailed)

N 140 140 140 140 140 140 140

Nhom tham khao

Pearson Correlatio n

.044 .014 -.166 -.114 1 -.023 -.104

Sig. (2-tailed)

.609 .868 .050 .178 .788 .222

N 140 140 140 140 140 140 140

Doi tra Pearson Correlatio n

.528** -.026 .321** .251** -.023 1 .337**

Sig. (2-tailed)

.000 .760 .000 .003 .788 .000

N 140 140 140 140 140 140 140

Nhan vien ban hang

Pearson Correlatio n

.586** .151 .373** .273** -.104 .337** 1

Sig. (2-tailed)

.000 .075 .000 .001 .222 .000

N 140 140 140 140 140 140 140

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Kết quả phân tích hồi quy 5.1. Phân tích hồi quy

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

B

Std.

Error Beta Tolerance VIF

1 (Constant) .202 .329 .616 .539

DT .220 .045 .307 4.858 .000 .821 1.217

TH .077 .034 .131 2.251 .026 .968 1.033

SP .166 .050 .217 3.323 .001 .766 1.306

GC .099 .040 .155 2.500 .014 .851 1.175

NTK .097 .040 .139 2.385 .018 .964 1.038

NV .269 .050 .354 5.412 .000 .768 1.302

a. Dependent Variable: QD Model Summaryb

Model R

R Square

Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .751a .564 .544 .30933 1.909

a. Predictors: (Constant), NV, NTK, TH, GC, DT, SP b. Dependent Variable: QD

Trường Đại học Kinh tế Huế

5.2. Biểu đồ Histogram

6. Kết quả kiểm định One_Sample T_test.

Đánh gía của khách hàng đối với các yếu tố thương hiệu.

One-Sample Statistics

N Mean

Std.

Deviation

Std. Error Mean

Thuong hieu 1

140 3.82 .875 .074

Thuong hieu 2

140 3.85 .913 .077

Thuong hieu 3

140 3.93 .879 .074

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 4

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Thuong hieu 1

-2.413 139 .017 -.179 -.32 -.03

Thuong hieu 2

-1.944 139 .054 -.150 -.30 .00

Thuong hieu 3

-.962 139 .338 -.071 -.22 .08

Đánh giá của khách hàng vềcác yếu tốsản phẩm One-Sample Statistics

N Mean

Std.

Deviation Std.

Error Mean

San pham 1 140 4.45 .743 .063

San pham 2 140 4.02 .724 .061

San pham 3 140 3.66 .819 .069

San pham 4 140 4.13 .738 .062

One-Sample Test

Test Value = 4

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

San pham 1

7.170 139 .000 .450 .33 .57

San pham 2

.350 139 .727 .021 -.10 .14

Trường Đại học Kinh tế Huế

San pham 3

-4.850 139 .000 -.336 -.47 -.20

San pham 4

2.062 139 .041 .129 .01 .25

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá của khách hàng về các yếu tố giá cả

One-Sample Statistics

N Mean

Std.

Deviatio n

Std.

Error Mean

Gia ca 1 140 4.09 .861 .073

Gia ca 2 140 3.91 .933 .079

Gia ca 3 140 3.86 .915 .077

Gia ca 4 140 4.09 .909 .077

Gia ca 5 140 4.17 .839 .071

One-Sample Test

Test Value = 4

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Gia ca 1 1.178 139 .241 .086 -.06 .23

Gia ca 2 -1.087 139 .279 -.086 -.24 .07

Gia ca 3 -1.755 139 .082 -.136 -.29 .02

Gia ca 4 1.115 139 .267 .086 -.07 .24

Gia ca 5 2.417 139 .017 .171 .03 .31

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá của khách hàng vềcác yếu tốnhóm tham khảo One-Sample Statistics

N Mean

Std.

Deviation Std.

Error Mean

Nhom tham khao 1 140 3.90 .798 .067

Nhom tham khao 2 140 3.97 .768 .065

Nhom tham khao 3 140 4.07 .801 .068

One-Sample Test

Test Value = 4

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Nhom tham khao 1

-1.482 139 .141 -.100 -.23 .03

Nhom tham khao 2

-.440 139 .660 -.029 -.16 .10

Nhom tham khao 3

1.055 139 .293 .071 -.06 .21

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá của khách hàng vềcác yếu tố đổi trả One-Sample Statistics

N Mean

Std.

Deviation Std.

Error Mean

Doi tra 1 140 4.15 .873 .074

Doi tra 2 140 3.78 .750 .063

Doi tra 3 140 4.06 .858 .073

Doi tra 4 140 4.00 .937 .079

One-Sample Test

Test Value = 4

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Doi tra 1 2.034 139 .044 .150 .00 .30

Doi tra 2 -3.494 139 .001 -.221 -.35 -.10

Doi tra 3 .886 139 .377 .064 -.08 .21

Doi tra 4 0.000 139 1.000 0.000 -.16 .16

Đánh gí của khách hàng vềcác yếu tốnhân viên bán hàng One-Sample Statistics

N Mean

Std.

Deviation

Std.

Error Mean

Nhan vien ban hang 1 140 4.32 .875 .074

Nhan vien ban hang2 140 3.94 .867 .073

Nhan vien ban hang 3 140 3.43 .741 .063

Nhan vien ban hang 4 140 4.08 .730 .062

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 4

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Nhan vien ban hang 1

4.344 139 .000 .321 .18 .47

Nhan vien ban hang2

-.878 139 .382 -.064 -.21 .08

Nhan vien ban hang 3

-9.127 139 .000 -.571 -.70 -.45

Nhan vien ban hang 4

1.273 139 .205 .079 -.04 .20

Đánh giá của khách hàng vềcác yếu tốqyết định mua One-Sample Statistics

N Mean

Std.

Deviation Std.

Error Mean

Quyet dinh 1 140 3.81 .548 .046

Quyet dinh 2 140 3.94 .560 .047

Quyet dinh 3 140 3.93 .545 .046

Trường Đại học Kinh tế Huế