• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Đối với nhân viên

- Đừng quá tham công tiếc việc và quá cầu toàn. Công việc thì vô tận nhưng sức khỏe thì có hạn, nên hãy luôn nhớ một lời khuyên: “Bạn phải chăm sóc chính mình thì mới đủ sức khỏe lo cho gia đình, nhà cửa và công việc”.

- Lập thời gian biểu rõ ràng, biết được bản thân mình cần làm gìđể vừa đáp ứng đƣợc công việc vừa cócuộc sống hạnh phúc.

- Tập trung vào công việc.Làm việc nào là chỉ suy nghĩ tới việc đó. Tránh để các lo lắng, sợ hãi chen ngang làm giánđoạn tiến độ công việc. Hãy lên danh sách những việc cần làm, những việc làm bạn phân tâm và giải quyết từ từ.

- Tách rời công việc và gia đình. Nếu bạn có khoảng thời gian không phải lo công việc, hãy tận hưởng khoảnh khắc đó cùng gia đình.

- Hãy nói ra những gì bạn cần. Nếu cần sự hỗ trợ của gia đình,đừng ngần ngại nói ra điều đó. Nếu có lúc nào đó cảm thấy không thoải mái, đừng cố gồng mình lên mà hãy thành thật bởi người đối diện là những người yêu thương bạn nhất. Hãy cùng nhau nói chuyện cởi mở để gỡ những nút thắt trong cuộc sống của mỗi người để mỗi giây phút bên nhau, cảm giác bình yên là thứ hiện diện mạnh mẽ nhất.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu Tiếng Việt

[1] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS”, tập 1, 2 - NXB Hồng Đức

[2] Hứa Thiên Nga (2013), “Ảnh hưởng của chất lƣợng cuộc sống công việc đến sự thỏa mãn của nhân viên: nghiên cứu trường hợp các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP.HCM”, Luận văn thạc sỹ, Đại hoc Kinh tế TP.HCM

[3] Hoàng Thị Thắm (2014) “Phân tích các yếu tố trong công việc ảnh hưởng đến thỏa mãn cân bằng công việc - gia đình của nhân viên ngân hàng trên địa bàn thành phốHồ Chí Minh”,Luận văn thạc sỹ, Đại học Kinh tế TP.HCM

[4] Nguyễn Đình Thọ (2011), “Phương pháp nghiên cứu khoa học trong Kinh doanh, Thiết kế và Thực hiện”,NXB Lao động Xã hội.

Tài liệu Tiếng Anh

[5] Abendroth, A.K., Dulk, L.D. (2011), “Support for the work-life balance in Europe: the impact of state, workplace and family support on work-life balance satisfaction”,Work, employment and society, 25(2), pp. 241-253.

[6] Beham, B., and Drobnic, S. (2010), “Satisfaction with work-family balance among German office workers”,Journal of Managerial Psychology, Vol. 25 No. 6, pp.

670-686.

[7] Berg, P., Kalleberg, A.L. andAppelbaum, E. (2003), “Balancing work and family: the role of high - commitment environments”, Industrial Relations, Vol. 42 No.

2, pp. 170-82.

[8]Frone, M.R. (2003), “Work-family balance”, in Quick, J.C. and Tetrick, L.E.

(Eds), Handbook of Occupational Health Psychology, American Psychological Association, Washington, DC.

[9]Goode, W.J. (1960), “A theory of role strain”, American Sociological Review, Vol. 25 No. 4, pp. 485-95.

[10] Greenhaus, J.H., Collins, K.M. and Shaw, J.D. (2003), “The relation SVTH: Võ Thị Oanh 71

Trường Đại học Kinh tế Huế

between work-family balance and quality of life”, Journal of Vocational Behavior, Vol. 63, pp. 515-31.

[11] Valcour, M.P. (2007), “Work-based resources as moderators of the relationship between work hours and satisfaction with work-family balance”, Journal of Applied Psychology, Vol. 92 No. 6, pp. 1510-21

[12] Voydanoff, P. (2005a), “Toward an conceptualization of perceived work-family fit and balance: a demands and resources approach”, Journal of Marriage and Family, Vol. 67, pp. 820-35.

Các trang web

[13] Quỳnh Trâm (2016), “Khó cân bằng giữa công việc và cuộc sống”, [http://thethao.sggp.org.vn/kho-can-bang-giua-cong-viec-va-cuoc-song-410848.html?]

[14] Theo Thinking School (2018), “Cân bằng giữa công việc và gia đình”, [https://blog.thinkingschool.vn/2018/03/28/can-bang-giua-cong-viec-va-gia-dinh/?]

[15] Theo Trí thức trẻ (2016), “Đừng cố cân bằng công việc và cuộc sống nữa, điều đó chỉ làm bạn stress hơn mà thôi”, [http://cafebiz.vn/dung-co-can-bang-cong-

viec-va-cuoc-song-nua-dieu-do-chi-lam-ban-stress-hon-ma-thoi-20161101164850667.chn?]

[16] Theo Tin kinh tế (2010), “Chính sách cân bằng công việc và gia đình: Người lao động chưa hết áp lực”,

[http://tinkinhte.jcapt.com/viet-nam-lao-dong-viec- lam/chinh-sach-can-bang-cong-viec-va-cuoc-song-nguoi-lao-dong-chua-het-ap-luc.nd5-dt.128427.113242.html]

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC Phụ lục 1:Phiếu khảo sát chính thức

PHIẾU KHẢO SÁT

Số phiếu: ….

Xin kính chào các Anh/Chị!

Tôi là Võ Thị Oanh, sinh viên Trường Đại học Kinh tế Huế và tôi đang thực hiện luận văn tốt nghiệp với đề tài: “phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới sự cân bằng giữa công việc và gia đình của nhân viên công ty cổ phần hương hoàng – quảng trị”.

Kết quả và chất lượng của đề tài phụ thuộc rất nhiều vào sự hỗ trợ của Anh/Chị, vì vậy rất mong các Anh/Chị dành chút thời gian hoàn thành bảng khảo sát này. Xin lưu ý rằng không có câu trả lời đúng hay sai, mọi ý kiến của Anh/Chị đều có giá trị.

Tôi xin cam đoan những thông tin Anh/Chị cung cấp sẽ được giữ bí mật, chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu đề tài.

Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị rất nhiều!

PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN Xin Anh/chị cho biết mộtsố thông tin cá nhân sau:

1. Họ và tên………

2. Giới tính

□ Nam □ Nữ

3. Độ tuổi

□ Từ 18 đến 25 □ Từ 35 đến 50

4. Thu nhập của Anh/Chị

□ Dưới 4 triệu □ Từ 4 đến 7 triệu

□ Trên 7 triệu

5. Tình trạng hôn nhân

□ Độc thân □ Đã kết hôn

6. Số con hiệncó:

□ Chưa có con □ Có 1 đến 2 con

SVTH: Võ Thị Oanh 73

Trường Đại học Kinh tế Huế

□ Có ≥ 3 con

7. Số năm làm việc tại công ty

□ Dưới 2 năm

□ Trên 5 năm

□ Từ 2 đến 5 năm

Phần II: Nội dung chính

Anh/Chị vui lòngđánh giá mức độ đồng ý của Anh/Chị với mỗi phát biểu dưới đây (Đánh dấu vào mỗi ô thích hợp). Điểm của mỗi phát biểu nhưsau:

1: Rất không đồng ý;

2: Không đồng ý;

3: Trung lập;

4: Đồng ý;

5: Rất đồng ý

STT THỜI GIAN LÀM VIỆC Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

1 Anh/Chị thường phải làm việc hơn 8 tiếng/ngày 2 Anh/Chị thường xuyên phải làm việc tăng ca.

3 Anh/Chị thường làm việc mà không có thời gian để thƣ giãn

4 Anh/Chị cần nhiều thời gian hơn để hoàn thành công việc

ÁP LỰC VỀ CÔNG VIỆC Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

5 Công việc quá tải, Anh/Chị thường không đủ thời gian làm hết công việc của mình

6 Cấp trên luôn yêu cầu Anh/Chị phải làm việc thật nhanh và chăm chỉ

7 Trách nhiệm công việc của Anh/Chị tại công ty ngày càng tăng lên

8 Anh (Chị) thường xuyên bị stress trong khi làm việc

Trường Đại học Kinh tế Huế

SỰ KHÔNG ỔN ĐỊNH NGHỀ NGHIỆP Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

9 Công việc của Anh/Chị hiện tại có nguy cơ bị đe dọa thay đổi

10 Mặc dù làm việc rất chăm chỉ nhưng không có gìđảm bảo rằng Anh/Chị đƣợc tiếp tục công việc của mình

11 Anh/Chị lo sợ mất công việc của mình

12 Anh/Chị không chắc chắn công việc của mình sẽ kéo dài bao lâu

KIỂM SOÁT CÔNG VIỆC Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

13 Anh/Chị tự quyết định nên làm những gì trong công việc của mình

14 Anh/Chị thường tự quyết định cách thực hiện công việc của mình

15 Anh/Chị thường tự quyết định ĐỊA ĐIỂMthực hiện công việc của mình

16 Anh/Chị thường tự quyết địnhTHỜI ĐIỂM thực hiện công việc của mình

KHẢ NĂNG HỖ TRỢ TỪ CÔNG TY Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

17 Cấp trên luôn tạo điều kiện tốt nhất cho công việc của Anh/Chị

18 Công ty tạo điều kiện giúp đỡ khi gia đình Anh/Chị gặp khó khăn.

19 Khi làm thêm giờ công ty có chế độ lương thưởng và các khoản trợ cấp hợp lý cho Anh/Chị

20 Bầu không khí nơi làm việc của Anh/Chị thoải SVTH: Võ Thị Oanh 75

Trường Đại học Kinh tế Huế

mái và dễ chịu

21 Anh/Chị có mối quan hệ tốt với người quản lý và đồng nghiệp của mình

CÂN BẰNG CÔNG VIỆC - GIA ĐÌNH Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

22 Anh/Chị hài lòng với cách sử dụng thời gian cho công việc và cuộc sống cá nhân, gia đình 23 Anh/Chị hài lòng với cách phân chia sự quan

tâm giữa công việc và gia đình

24 Anh/Chị cóthể cân bằng nhu cầu công việc và cuộc sống cá nhân, gia đình

25 Anh/Chị phối hợp tốt giữa công việc và cuộc sống cá nhân

26 Anh/Chị có cơ hội để thực hiện tốt công việc và cũng có thể thực hiện tốt các vấn đề liên quan đến gia đình

Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị đã cung cấp thông tin

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ TẦN SỐ MÔ TẢ MẪU Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Nam 55 55.0 55.0 55.0

Valid Nữ 45 45.0 45.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Từ 18 đến 25 27 27.0 27.0 27.0

Từ 26 đến 34 41 41.0 41.0 68.0

Valid Từ 35 đến 50 24 24.0 24.0 92.0

Trên 50 8 8.0 8.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Thu nhập

Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent

Dưới 4 triệu 24 24.0 24.0 24.0

Valid

Từ 4 đến 7 triệu 74 74.0 74.0 98.0

Trên 7 triệu 2 2.0 2.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Hôn nhân

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Độc thân 31 31.0 31.0 31.0

Valid Đã kết hôn 69 69.0 69.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

77

Trường Đại học Kinh tế Huế

Con cái

Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent

Chưa có con 38 38.0 38.0 38.0

Valid

Có 1 đến 2 con 47 47.0 47.0 85.0

Có từ 3 con trở lên 15 15.0 15.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Năm làm việc

Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent

Dưới 2 năm 35 35.0 35.0 35.0

Valid

Từ 2 đến 5 năm 44 44.0 44.0 79.0

Trên 5 năm 21 21.0 21.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: HỆ SỐ CRONBACH’S ALPHA 1. Thang đo thời gian làm việc (TG)

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.783 4

Item-Total Statistics

Scale Mean Scale Corrected Cronbach's

if Item Variance if Item-Total Alpha if Item Deleted Item Deleted Correlation Deleted TG1: Anh/Chị thường phải

10.86 2.546 .599 .725

làm việc hơn 8 tiếng/ngày TG2: Anh/Chị thường xuyên

10.89 2.685 .552 .750

phải làm việc tăng ca.

TG3: Anh/Chị thường làm

việc mà không có thời gian 10.98 2.666 .604 .724

để thưgiãn

TG4: Anh/Chị cần nhiều thời

gian hơn để hoàn thành công 10.98 2.545 .604 .723

việc

2. Thang đo áp lực công việc (AL)

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.789 4

79

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean Scale Corrected Cronbach's if Item Variance if Item-Total Alpha if Item Deleted Item Deleted Correlation Deleted AL1: Công việc quá tải,

Anh/Chị thường không đủ

9.81 4.398 .585 .742

thời gian làm hết công việc của mình

AL2: Cấp trên luôn yêu cầu

Anh/Chị phải làm việc thật 9.72 4.305 .599 .735

nhanh và chăm chỉ

AL3: Trách nhiệm công việc

của Anh/Chị tại công ty ngày 9.81 4.277 .627 .721

càng tăng lên

AL4: Anh/Chị thường xuyên

9.66 4.489 .574 .748

bị stress trong khi làm việc

3. Thang đo sự không ổn định nghề nghiệp (KOD) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.793 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean Scale Corrected Cronbach's if Item Variance if Item-Total Alpha if Deleted Item Deleted Correlation Item

Deleted KOD1: Công việc của

Anh/Chị hiện tại có nguy cơ 9.49 3.485 .663 .711

bị đe dọa thay đổi

KOD2: Mặc dù làm việc rất chăm chỉ nhưng không có gì

9.62 3.794 .526 .778

đảm bảo rằng Anh/Chị đƣợc tiếp tục công việc của mình KOD3: Anh/Chị lo sợ mất

9.44 3.724 .570 .757

công việc của mình

KOD4: Anh/Chị không chắc

chắn công việc của mình sẽ 9.52 3.222 ,656 .713

kéo dài bao lâu

4. Thang đo kiểm soát công việc (KS)

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.780 4

81

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean Scale Corrected Cronbach's

if Item Variance if Item-Total Alpha if Item Deleted Item Deleted Correlation Deleted KS1: Anh/Chị tự quyết định

nên làm những gì trong công 6.91 3.295 .529 .754

việc của mình

KS2: Anh/Chị thường tự

quyết định cách thực hiện 7.12 3.319 .525 .756

công việc của mình KS3: Anh/Chị thường tự

quyết định ĐỊA ĐIỂM thực 7.43 2.874 630 .702

hiện công việc của mình KS4: Anh/Chị thường tự

quyết định THỜI ĐIỂM thực 7.46 2.736 .660 .684

hiện công việc của mình

5. Thang đo hỗ trợ tại nơi làm việc (HT) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.753 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean Scale Corrected Cronbach's if Item Variance if Item-Total Alpha if Item Deleted Item Deleted Correlation Deleted HT1: Cấp trên luôn tạo điều

kiện tốt nhất cho công việc của 12.84 3.085 .601 .655

Anh/Chị

HT2: Công ty tạo điều kiện

giúp đỡ khi gia đình Anh/Chị 12.96 3.170 .533 .682

gặp khó khăn.

HT3: Khi làm thêm giờ công ty có chế độ lương thưởng và

13.14 3.536 .414 .725

các khoản trợ cấp hợp lý cho Anh/Chị

HT4: Bầu không khí nơi làm

việc của Anh/Chị thoải mái và 12.78 3.163 .478 .705

dễ chịu

HT5: Anh/Chị có mối quan hệ

tốt với người quản lý và đồng 12.88 3.460 .492 .699

nghiệp của mình

6. Thang đo cân bằng giữa công việc – cuộc sống gia đình (CB) Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.769 5

83

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean Scale Corrected Cronbach's if Item Variance if Item-Total Alpha if Item Deleted Item Deleted Correlation Deleted CB1: Anh/Chị hài lòng với

cách sử dụng thời gian cho

11.92 3.953 .759 .655

công việc và cuộcsống cá nhân, gia đình

CB2: Anh/Chị hài lòng với

cách phân chia sự quan tâm 12.02 4.444 .439 .761

giữa công việc và gia đình CB3: Anh/Chị có thể cân bằng

nhu cầu công việc và cuộc 12.06 4.380 .503 .739

sống cá nhân, gia đình CB4: Anh/Chị phối hợp tốt

giữa công việc và cuộc sống 11.96 4.342 .495 .741

cá nhân

CB5: Anh/Chị có cơ hội để thực hiện tốt công việc và

11.96 4.079 .533 .730

cũng có thể thực hiện tốt các vấn đề liên quan đến gia đình

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ (EFA) 1. Phân tích EFA với các biên độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .758 Approx. Chi-Square 925.405 Bartlett's Test of Sphericity

df 325

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared

Loadings Loadings

Total % of Cumulative % Total % of Cumulative Total % of Cumulative

Variance Variance % Variance %

1 5.143 24.492 24.492 5.143 24.492 24.492 2.590 12.332 12.332 2 2.576 12.265 36.757 2.576 12.265 36.757 2.563 12.203 24.535

3 1.982 9.438 46.194 1.982 9.438 46.194 2.553 12.157 36.692

4 1.636 7.790 53.984 1.636 7.790 53.984 2.464 11.732 48.424

5 1.291 6.145 60.130 1.291 6.145 60.130 2.458 11.706 60.130

6 .945 4.498 64.628

7 .888 4.228 68.856

8 .833 3.969 72.824

9 .770 3.669 76.493

10 .678 3.229 79.722

11 .601 2.864 82.586

12 .547 2.607 85.192

13 .524 2.495 87.688

14 .461 2.194 89.882

15 .416 1.979 91.861

16 .353 1.681 93.542

17 .343 1.633 95.175

18 .293 1.395 96.570

19 .273 1.298 97.868

20 .229 1.091 98.958

21 .219 1.042 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

85

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

AL3 .791

AL1 .789

AL4 .736

AL2 .709

KOD1 .841

KOD4 .780

KOD3 .762

KOD2 .666

HT1 .779

HT2 .701

HT4 .664

HT5 .662

HT3 .607

TG1 .781

TG3 .746

TG2 .718

TG4 .695

KS1 .747

KS3 .738

KS4 .733

KS2 .673

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Phân tích EFA với biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .698 Approx. Chi-Square 161.884 Bartlett's Test of Sphericity

10 df

Sig. .000

Total Variance Explained

Componet Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Cumulative Total % of Cumulative

Variance % Variance %

1 2.658 53.152 53.152 2.658 53.152 53.152

2 .981 19.620 72.772

3 .679 13.577 86.348

4 .446 8.915 95.263

5 .237 4.737 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

CB1 .889

CB3 .722

CB5 .720

CB4 .675

CB2 .610

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

87

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN Correlations

CB TG AL KOD KS HT

Pearson

1 -.547** -.441** -.507** .664** .394**

Correlation

CB Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 100 100 100 100 100 100

Pearson

-.547** 1 .267** .223* -.467** -.320**

Correlation

TG Sig. (2-tailed) .000 .007 .026 .000 .001

N 100 100 100 100 100 100

Pearson

-.441** .267** 1 .255* -.287** -.060

Correlation

AL Sig. (2-tailed) .000 .007 .011 .004 .554

N 100 100 100 100 100 100

Pearson

-.507** .223* .255* 1 -.357** -.103

Correlation

KOD Sig. (2-tailed) .000 .026 .011 .000 .308

N 100 100 100 100 100 100

Pearson

.664** -.467** -.287** -.357** 1 .300**

Correlation

KS Sig. (2-tailed) .000 .000 .004 .000 .002

N 100 100 100 100 100 100

Pearson

.394** -.320** -.060 -.103 .300** 1

Correlation

HT Sig. (2-tailed) .000 .001 .554 .308 .002

N 100 100 100 100 100 100

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH HỒI QUY Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Std. Error of Durbin-Watson Square the Estimate

1 .805a .647 .629 .305 2.206

a. Predictors: (Constant), HT, AL, KOD, TG, KS b. Dependent Variable: CB

ANOVAa

Model Sum of df Mean Square F Sig.

Squares

Regression 16.056 5 3.211 34.527 .000b

1 Residual 8.742 94 .093

Total 24.798 99

a. Dependent Variable: CB

b. Predictors: (Constant), HT, AL, KOD, TG, KS

Coefficientsa

Model Unstandardized Standardized t Sig. Collinearity

Coefficients Coefficients Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

(Constant) 3.460 .485 7.130 .000

TG -.200 .069 -.207 -2.882 .005 .724 1.381

AL -.152 .049 -.204 -3.108 .002 .868 1.152

1

KOD -.215 .055 -.262 -3.928 .000 .846 1.182

KS .322 .066 .362 4.859 .000 .677 1.477

HT .206 .075 .180 2.740 .007 .865 1.156

a. Dependent Variable: CB

89

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

91

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 7: KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T-TEST 1. Thang đo thời gian làm việc (TG)

One-Sample Statistics

N Mean Std. Std. Error

Deviation Mean

TG1 100 3.71 .686 .069

TG2 100 3.68 .665 .066

TG3 100 3.59 .637 .064

TG4 100 3.59 .683 .068

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean 95% Confidence Interval Difference of the Difference

Lower Upper

TG1 10.350 99 .000 .710 .57 .85

TG2 10.228 99 .000 .680 .55 .81

TG3 9.260 99 .000 .590 .46 .72

TG4 8.638 99 .000 .590 .45 .73

2. Thang đo áp lực công việc (AL)

One-Sample Statistics

N Mean Std. Std. Error

Deviation Mean

AL1 100 3.19 .861 .086

AL2 100 3.28 877 .088

AL3 100 3.19 861 .086

AL4 100 3.34 .844 .084

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 3

T df Sig. (2-tailed) Mean 95% Confidence Interval Difference of the Difference

Lower Upper

AL1 2.207 99 .030 .190 .02 .36

AL2 3.192 99 .002 .280 .11 .45

AL3 2.207 99 .030 .190 .02 .36

AL4 4.031 99 .000 .340 .17 .51

3. Thang đo sự không ổn định nghề nghiệp (KOD) One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

KOD1 100 3.20 .752 .075

KOD2 100 3.07 .756 .076

KOD3 100 3.25 .744 .074

KOD4 100 3.17 .842 .084

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean 95% Confidence Interval Difference of the Difference

Lower Upper

KOD1 2.659 99 .009 .200 .05 .35

KOD2 .927 99 .356 .070 -.08 .22

KOD3 3.362 99 .001 .250 .10 .40

KOD4 2.020 99 .046 .170 .00 .34

93

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Thang đo kiểm soát công việc (KS) One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

KS1 100 2.73 .679 .068

KS2 100 2.52 674 .067

KS3 100 2.21 .756 .076

KS4 100 2.18 .783 .078

One-Sample Test Test Value = 3

T df Sig. (2-tailed) Mean 95% Confidence Interval Difference of the Difference

Lower Upper

KS1 -3.974 99 .000 -.270 -.40 -.14

KS2 -7.123 99 .000 -.480 -.61 -.35

KS3 -10.449 99 .000 -.790 -.94 -.64

KS4 -10.467 99 .000 -.820 -.98 -.66

5. Thang đo hỗ trợ tại nơi làm việc (HT) One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

HT1 100 3.31 .631 .063

HT2 100 3.19 .647 .065

HT3 100 3.01 .595 .059

HT4 100 3.37 .691 .069

HT5 100 3.27 .566 .057

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 3

T df Sig. (2-tailed) Mean 95% Confidence Interval Difference of the Difference

Lower Upper

HT1 4.915 99 .000 .310 .18 .44

HT2 2.938 99 .004 .190 .06 .32

HT3 .168 99 .867 .010 -.11 .13

HT4 5.352 99 .000 .370 .23 .51

HT5 4.771 99 .000 .270 .16 .38

6. Thang đo cân bằng giữa công việc và gia đình (CB) One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CB1 100 3.06 .633 .063

CB2 100 2.96 .710 .071

CB3 100 2.92 .677 .068

CB4 100 3.02 .696 .070

CB5 100 3.02 .752 .075

One-Sample Test Test Value = 3

T df Sig. (2-tailed) Mean 95% Confidence Interval Difference of the Difference

Lower Upper

CB1 .948 99 .345 .060 -.07 .19

CB2 -.564 99 .574 -.040 -.18 .10

CB3 -1.182 99 .240 -.080 -.21 .05

CB4 .287 99 .774 .020 -.12 .16

CB5 .266 99 .791 .020 -.13 .17

95

Trường Đại học Kinh tế Huế