• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2 Đối với chính quyền địa phương

Chính quyền địa phương nên có chính sách khuyến khích các công ty du lịch lữ hành xây dựng những tour du lịch mới. Phối hợp với các công ty du lịch lữhành, tạo điều kiện để các công ty này nghiên cứu xây dựng các sản phẩm du lịch độc đáo, đặc sắc. Tập trung đẩy mạnh đầu tư các tuyến đường nối các điểm du lịch chính của các địa phương với những điểm du lịch chính của cả vùng, từ đó hình thành các chương trình du lịch liên vùng đa dạng, phong phú.

Thi hành chính sách xây dựng các thương hiệu và sản phẩm du lịch mang đậm bản sắc của mỗi địa phương, tìm ra lợi thế riêng, phát huy thế mạnh vốn có của mỗi địa phương. Từ đó, quảng bá, xúc tiến du lịch, tọa hiệu ứng du lịch đồng bộ trên các phương tiện truyền thông và người dân địa phương.

Kích cầu du lịch, khuyến khích người dân địa phương tự do khám phá nơi mình sinh sống, đặc biệt là về văn hóa ẩm thực, phát triển du lịch địa phương từ những nguồnẩm thực dân dã từ bao đời.

Kêu gọi thu hút vốn đầu tư, tạo cơ sở hạ tầng đồng bộ để phục vụ không chỉ về du lịch nói riêng mà còn cả vềkinh tế - xã hội nói chung. Theo đó, khuyến khích các doanh nghiệp lữhành liên kết vùng, thay đổi tư duy cùng phát triển.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hoàn thiện chính sách phát triển du lịch địa phương một cách hiệu quả, trên cơ sở trao đổi kinh nghiệm và thực hiện quy hoạch chung những vùng giáp ranh. Bên cạnh đó cũng tập trung quản lý, không làm vỡ quy hoạch và ảnh hưởng đến việc thu hút đầu tư.

Đầu tư phát triển nguồn nhân lực, dựa trên đặc điểm của từng địa phương, xây dựng bộ máy hiệu quả, nâng cao trình độ quản lý tiên tiến, tư duy tích cực. Phối hợp với Sởban ngành xây dựng chính sách phát triển hợp lý.

Bảo vệ môi trường du lịch, quán triệt tốt các địa điểm du lịch, bảo đảm thực hiện theo các nguyên tắc phát triển bền vững, xanh, sạch, đẹp và an toàn. Tăng cường kiểm tra, giám sát, xử lý các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch không đảm bảo đúng quy chuẩn ban hành.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. PGS. TS. Nguyễn Văn Phát, TS. Nguyễn Thị Minh Hòa (2015), Giáo trình Marketing căn bản, Trường Đại học Kinh tếHuế.

2. Trần Minh Đạo (2006), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học Kinh tế quốc dân.

3. PGS.TS. Nguyễn Văn Mạnh (2010), Hành vi tiêu dùng trong Du lịch, Trường Đại học Kinh tếQuốc Dân.

4. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Tập 1,2, NXB Hồng Đức, Tp HồChí Minh.

5. GS.TS. Nguyễn Văn Đính, PGS.TS. Trần Thị Minh Hòa (2008), Giáo trình Kinh tếdu lịch, Khoa Du lịch và Khách sạn, trường ĐH Kinh tế Quốc dân, NXB ĐH Kinh tếQuốc dân.

6. TS. Nguyễn Văn Mạnh, TS Phạm Hồng Chương – Giáo trình quản trị kinh doanh lữhành– NXB Đại học Kinh tếquốc dân, Hà Nội, 2006.

7. Luận văn thạc sĩ - Nguyễn Thị Kim Liên (2015), “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản phẩm du lịch sinh thái của du khách quốc tếtại Hội An”-Đại Học Đà Nẵng.

8. Luận án tiến sĩ –Phạm Văn Đại (2016)– “Hành vi lựa chọn sản phẩm du lịch của du khách Việt Nam” – Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội.

9. Đề cương nghiên cứu mẫu (Research Proposal) - Hồ Sỹ Minh, Giảng viên Khoa QTKD, trường Đại học Kinh tế-Đại học Huế.

10. Văn bản quy phạm pháp luật về luật du lịch của Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Số 44/2005/QH11 có hiêu lực từ ngày 14 tháng 6 năm 2005.

11. Michael R. Solomon–2006: Consumer Behaviour

12. Sarah Janssen the mid - 1990s, Snowe retired in Jan 2013: Tourist attractions.

13. Chapin, F.S. Jr., 1974. Human Activity Patterns in the City Wiley: Things People Do in Time and in Space, New York.

14. Seoho Um & John L. Crompton, 1990. Attitude determinants in tourism destination choice.

Trường Đại học Kinh tế Huế

15. Kamol Sanittham – Winayaporn Bhrammanachote, September 13-15, 2012.

Factors influencing decision making of foreign tourist in selecting services from travel agents in Bangkok. The 6th International Days of Statistics and Economics, Prague.

16. Bộ văn hóa, thểthao và du lịch tổng cục du lịch:

http://vietnamtourism.gov.vn

17. Cổng thông tin điện tửThừa Thiên Huế: http://www.thuathienhue.gov.vn/

18. Tạp chí tài chính– Cơ quan thông tin của bộtài chính:

http://tapchitaichinh.vn

19. Tạp chí du lịch ThếGiới: http://www.vtr.org.vn/

20. Trang web Công ty cổphần Truyền thông quảng cáo và Dịch vụdu lịch Đại Bàng: https://dulichdaibang.com/; https://www.khamphadisan.com/.

21. Trang web Công ty cổphần Dịch vụdu lịch Bến Thành:

https://benthanhtourist.com

22. Trang web công ty Cổphần Du lịch Việt Nam–Vitours:

http://vitours.com.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1 BẢNG KHẢO SÁT

Bảng khảo sát này được thực hiện nhằm mục đích thu thập số liệu cho bài luận văn tốt nghiệp với đềtài:“Nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua của du khách đối vi sn phm tour du lch nội địa ti Công ty c phn Truyn thông qung cáo và Dch v du lịch Đại Bàng (Eagle Tourist)”. Tất cả các dữ liệu thu thập được trong phiếu điều tra này chỉ nhằm mục đích nghiên cứu chứ không vì bất cứ mục đích nào khác. Câu trảlời của anh/chị đóng một vai trò hết sức quan trọng cho đềtài nghiên cứu này và được đánh giá rất cao.

Xin chân thành cám ơn anh/chị đã giúpđỡ!

PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG

Xin đánh dấu (x) vào ô bên cạnh các câu trảlời mà anh/chị cho là chính xác nhất hoặc viết vào nơi thích hợp.

1. Vui lòng cho biết anh/chị biết đến Eagle Tourist thông qua nguồn nào?(Có thể chọn nhiều phương án)

Internet Email Báo, tạp chí du lịch

Tờ rơi Hội chợ, triễn lãm

Khác(xin hãy ghi rõ): ……….

2. Mục đích anh/chị đi du lịch là gì??(Có thể chọn nhiều phương án)

Mua sắm Giải trí

Tham quan Công việc

Khác(xin hãy ghi rõ):……….

3. Các tour nội địa đã trải nghiệm?(Có thể chọn nhiều phương án)

Tour các tỉnh miền Bắc Tour các tỉnh miền Trung

Tour các tỉnh miền Nam City tour

Tour du lịch cộng đồng khám phá văn hóa dân tộc Cơ Tu tại Nam Đông

Tour hoàng hôn trên phá Tam Giang (E-park Tam Giang Lagoon)

Khác(xin hãy ghi rõ): ……….

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Anh/chị lựa chọn phương thức đặt tour nào sau đây của Eagle Tourist?

(Có thể chọn nhiều phương án)

Internet Email

Đặt trực tiếp tại công ty Điện thoại/Fax

Khác(xin hãy ghi rõ): ……….

5. Đã sử dụng sản phẩm tour nôi địa của công ty bao nhiêu lần?

1- 3 lần  4–6 lần Trên 6 lần

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II. NỘI DUNG CHÍNH

Xin anh/chị đánh giá mức độ đồng ý của mìnhđối với các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản phẩm tour du lịch nội địa (trong nước) bằng cách đánh dấu (x) vào một phương ánmà anh/chịcho là phù hợp nhất, tương ứng với các mức độsau:

1.Rất không đồng ý; 2. Không đồng ý; 3. Trung lập; 4. Đồng ý; 5. Rất đồng ý Mức độ đánh giá

1 2 3 4 5

Sở thích du lịch

Tôi muốn thăm bạn bè người thân Tôi thích tham quan các di tích lịch sử

Tôi thích trải nghiệm nền văn hóa mới của địa phương

Động cơ du lịch

Tôi chọn tour để muốn giải tỏa căng thẳng

Tôi chọn tour để muốn vui chơi cùng bạn bè, người thân

Tôi chọn tour để muốn khám phá, tìm hiểu văn hóa địa phương nơi tôi đến

Thái độ du lịch

Tôi quan tâm đến sựphát triển du lịch địa phương Tôi thích được đi du lịch cùng bạn bè, người thân Với tôi, du lịch là một trải nghiệm yêu thích Kinh nghiệm du lịch

Tôi có nhiều kinh nghiệm tham gia tour du lịch nội địa (trong nước)

Tôi thấy thích thú với lần đi tour trước đó Tôi thấy hài lòng với lần đi tour trước đó Sự sẵn có và chất lượng tour

Tour luôn sẵn có, đa dạng và được hỗtrợtừng ngày Tour có nhiềuđiểm đến hấp dẫn, thú vị

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chất lượng tour được đảm bảo Giá cả tour

Mức giá tour hợp lý

Công ty có nhiều chương tìnhưu đãiđối với tour Phương thức thanh toán đa dạng

Quảng cáo tour Quảng cáo tour thu hút

Thông tintour đầy đủ, dễtìm kiếm

Thông tin tour được truyền miệng tích cực Địa điểm đặt tour

Vị trí đặt tour tiện lợi

Có thể đặt tour qua điện thoại Có thể đặt tour qua Internet Nhóm tham khảo

Bạn bè, người thân gợi ý tôi chọn tour Cộng đồng du khách gợi ý tôi chọn tour Người dân địa phương gợi ý tôi chọn tour

Quyết định mua sản phẩm tour du lịch nội địa Tôi quyết định mua tour du lịch nội địa vì tôi thấy tour nàyđáp ứng được nhu cầu du lịch của tôi

Tôi thấy quyết định mua tour du lịch nội địa của mình là hoàn toànđúng đắn.

Tôi sẽgiới thiệu tour này cho người thân và bạn bè.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN III. MỘT SỐ THÔNG TIN KHÁC Xin anh/chị vui lòngđánh dấu (x) vào ô thích hợp.

1. Anh/chị đến từ đâu?

 Miền bắc Miền trung Miền nam

2. Giới tính

Nam Nữ

3. Độ tuổi

 Dưới 26 tuổi 26 - 40 tuổi

41 - 55 tuổi Trên 55 tuổi

4. Nghề nghiệp hiện tại

Học sinh, sinh viên Lao động phổthông

Cán bộcông chức Kinh doanh, buôn bán

Nội trợ, hưu trí Khác

5. Thu nhập trung bình hàng tháng

Dưới 5 triệu Từ5– dưới 10 triệu

Từ10– dưới 20 triệu Từ20 triệu trở lên

Xin chân thành cám ơn anh/chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2 KẾT QUẢ CHẠY SPSS 2.1 Đặc điểm mẫu nghiên cứu

VungMien Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Miền Bắc 20 12.3 12.3 12.3

Miền

Trung 120 74.1 74.1 86.4

Miền

Nam 22 13.6 13.6 100.0

Total 162 100.0 100.0

GioiTinh Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Nam 69 42.6 42.6 42.6

Nữ 93 57.4 57.4 100.0

Total 162 100.0 100.0

DoTuoi Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 26

tuổi 13 8.0 8.0 8.0

26 - 40

tuổi 24 14.8 14.8 22.8

41 - 55

tuổi 74 45.7 45.7 68.5

Trên 55

tuổi 51 31.5 31.5 100.0

Total 162 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

NgheNghiep Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Học sinh, sinh

viên 10 6.2 6.2 6.2

Lao động phổ

thông 12 7.4 7.4 13.6

Cán bộcông chức 65 40.1 40.1 53.7

Kinh doanh, buôn

bán 47 29.0 29.0 82.7

Nội trợ, hưu trí 24 14.8 14.8 97.5

Khác 4 2.5 2.5 100.0

Total 162 100.0 100.0

ThuNhap Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 5 triệu 11 6.8 6.8 6.8

Từ5– dưới 10

triệu 24 14.8 14.8 21.6

Từ10 – dưới 20

triệu 83 51.2 51.2 72.8

Từ20 triệu trở

lên 44 27.2 27.2 100.0

Total 162 100.0 100.0

2.2 Hành vi sử dụng tour du lịch nội địa của du khách

$biet_eagle_tourist_qua_nguon_nao Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

$biet_eagle_tourist_q ua_nguon_naoa

Internet 119 37.1% 73.5%

Email 59 18.4% 36.4%

Báo, tạp chí du lịch 14 4.4% 8.6%

Tờ rơi 10 3.1% 6.2%

Hội chợ, triễn lãm 6 1.9% 3.7%

Thông qua bạn

bè/người thân 109 34.0% 67.3%

Khác 4 1.2% 2.5%

Total 321 100.0% 198.1%

Trường Đại học Kinh tế Huế

$muc_dich_di_du_lich Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

$muc_dich_di_du_l icha

mua sắm 38 11.9% 23.5%

giải trí 143 44.8% 88.3%

tham

quan 126 39.5% 77.8%

công việc 5 1.6% 3.1%

khác 7 2.2% 4.3%

Total 319 100.0% 196.9%

$tour_noi_dia_da_trai_nghiem Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

$tour_noi_dia_da_tra i_nghiema

Tour các tỉnh miền

Bắc 39 10.5% 24.1%

Tour các tỉnh miền

Trung 90 24.1% 55.6%

Tour các tỉnh miền

Nam 54 14.5% 33.3%

City tour 66 17.7% 40.7%

Tour du lịch cộng đồng khám phá văn hóa dân tộc Cơ Tu tại Nam Đông

25 6.7% 15.4%

Tour hoàng hôn trên phá Tam Giang (E-park Tam Giang Lagoon)

97 26.0% 59.9%

Khác 2 0.5% 1.2%

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

373 100.0% 230.2%

$phuong_thuc_dat_tour Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

$phuong_thuc_dat_t oura

Internet 142 46.4% 87.7%

Email 20 6.5% 12.3%

Đặt trực tiếp tại

công ty 29 9.5% 17.9%

Điện thoại/Fax 109 35.6% 67.3%

Khác 6 2.0% 3.7%

Total 306 100.0% 188.9%

Đã sử dụng sản phẩm tour nôi địa của công ty Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1-3 lần 110 67.9 67.9 67.9

4-6 lần 39 24.1 24.1 92.0

trên 6

lần 13 8.0 8.0 100.0

Total 162 100.0 100.0

2.3 Cronbach’s Alpha

2.3.1 Cronbach’s Alpha cho nhân tố “Sởthích du lịch”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.805 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

ST1 7.21 2.614 .680 .702

ST2 7.20 2.855 .645 .740

ST3 7.26 2.790 .630 .755

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.3.2Cronbach’s Alpha cho nhân tố “Động cơ du lịch”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.763 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

DC1 7.31 2.229 .623 .650

DC2 7.45 2.398 .576 .703

DC3 7.36 2.517 .588 .692

2.3.3 Cronbach’s Alpha cho nhân tố “Thái độdu lịch”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.789 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

TD1 7.36 2.432 .657 .684

TD2 7.37 2.818 .584 .760

TD3

Trường Đại học Kinh tế Huế

7.28 2.798 .653 .691

2.3.4 Cronbach’s Alpha cho nhân tố “Kinh nghiệm du lịch”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.782 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

KN1 7.48 2.910 .623 .704

KN2 7.40 2.689 .602 .725

KN3 7.49 2.636 .637 .684

2.3.5 Cronbach’s Alpha cho nhân tố “Sựsn có và chất lượng tour”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.776 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

CL1 7.40 2.428 .646 .661

CL2 7.35 2.526 .597 .715

CL3 7.39 2.562 .594 .718

2.3.6 Cronbach’s Alpha chonhân tố “Gía cả tour”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.763 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

GC1 7.30 2.595 .553 .729

GC2 7.43 2.544 .604 .672

GC3 7.36 2.370 .629 .643

2.3.7Cronbach’s Alpha cho nhân tố “Quảng cáo tour”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.759 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

QC1 7.44 2.199 .619 .644

QC2 7.56 2.372 .594 .673

QC3 7.45 2.522 .559 .712

2.3.8 Cronbach’s Alpha cho nhân tố “Địa điểm đặt tour”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.806 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

DD1 7.23 2.935 .637 .752

DD2 7.19 2.715 .670 .719

DD3 7.20 2.880 .656 .733

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.3.9 Cronbach’sAlpha cho nhân tố “Nhóm tham khảo”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.735 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted NTK

1 7.36 2.095 .553 .657

NTK

2 7.31 2.118 .550 .660

NTK

3 7.28 2.202 .575 .631

2.3.10 Cronbach’s Alpha cho nhân tốphthuộc “Quyết định mua sn phm tour du lch nội địa”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.799 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

QD1 6.93 1.336 .620 .750

QD2 6.91 1.247 .629 .742

QD3 6.95 1.215 .683 .683

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.4 Phân tích nhân tố khám phá EFA KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .743

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1609.981

df 351

Sig. .000

Total Variance Explained Com

pone nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Varianc

e

Cumulati ve %

Total % of Varianc

e

Cumulati ve %

Total % of Varianc

e

Cumulati ve %

1 5.08

0 18.816 18.816 5.08

0 18.816 18.816 2.255 8.351 8.351

2 3.26

5 12.093 30.909 3.26

5 12.093 30.909 2.220 8.221 16.572

3 2.30

3 8.528 39.437 2.30

3 8.528 39.437 2.202 8.155 24.727

4 1.74

7 6.470 45.907 1.74

7 6.470 45.907 2.178 8.067 32.794

5 1.58

0 5.852 51.759 1.58

0 5.852 51.759 2.149 7.958 40.752

6 1.53

3 5.679 57.438 1.53

3 5.679 57.438 2.114 7.830 48.582

7 1.42

8 5.289 62.727 1.42

8 5.289 62.727 2.111 7.819 56.400

8 1.25

7 4.656 67.383 1.25

7 4.656 67.383 2.060 7.631 64.031

9 1.13

6 4.208 71.591 1.13

6 4.208 71.591 2.041 7.560 71.591

10 .682 2.525 74.117

11 .627 2.322 76.439

12 .621 2.300 78.739

13 .592 2.193 80.932

14 .540 1.999 82.931

15 .499 1.849 84.780

16 .498 1.843 86.622

17 .457 1.693 88.315

Trường Đại học Kinh tế Huế

18 .435 1.613 89.928

19 .404 1.498 91.426

20 .383 1.420 92.846

21 .347 1.286 94.132

22 .313 1.158 95.290

23 .300 1.110 96.400

24 .275 1.018 97.418

25 .262 .970 98.388

26 .231 .856 99.244

27 .204 .756 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7 8 9

CL2 .791

CL1 .785

CL3 .775

ST1 .845

ST3 .827

ST2 .814

DD3 .831

DD2 .819

DD1 .813

TD3 .848

TD1 .799

TD2 .753

DC1 .815

DC2 .796

DC3 .772

NTK1 .787

NTK3 .777

NTK2 .765

QC2 .838

QC1 .778

QC3 .723

GC3 .864

GC2 .781

GC1 .762

KN1 .842

KN3 .819

KN2 .660

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

EFA biến phụ thuộc “Quyết định mua sản phẩm tour du lịch nội địa”

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .703

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 149.966

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2.141 71.351 71.351 2.141 71.351 71.351

2 .481 16.017 87.368

3 .379 12.632 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Compone nt

1

QD3 .869

QD2 .835

QD1 .830

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.5 Phân tích hồi quy đa biến

2.5.1 Phân tích ma trn hsố tương quan Pearson Correlations

QD ST TD NTK KN DC GC CL DD QC

QD

Pearson

Correlation 1 .279** .310** .361** .442** .124 .566** .593** .274** .509**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .117 .000 .000 .000 .000

N 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162

ST

Pearson

Correlation .279** 1 .204** .032 .198* .278** -.024 .151 .043 .133

Sig. (2-tailed) .000 .009 .685 .011 .000 .759 .055 .586 .091

N 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162

TD

Pearson

Correlation .310** .204** 1 .114 .392** .340** .071 .256** .035 .205**

Sig. (2-tailed) .000 .009 .150 .000 .000 .369 .001 .654 .009

N 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162

NT K

Pearson

Correlation .361** .032 .114 1 .084 -.034 .149 .103 .335** .271**

Sig. (2-tailed) .000 .685 .150 .288 .667 .058 .190 .000 .000

N 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162

KN

Pearson

Correlation .442** .198* .392** .084 1 .273** .206** .368** -.072 .261**

Sig. (2-tailed) .000 .011 .000 .288 .000 .009 .000 .361 .001

N 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162

DC

Pearson

Correlation .124 .278** .340** -.034 .273** 1 .072 .142 -.109 .086

Sig. (2-tailed) .117 .000 .000 .667 .000 .366 .072 .166 .279

N 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162

GC

Pearson

Correlation .566** -.024 .071 .149 .206** .072 1 .312** .099 .216**

Sig. (2-tailed) .000 .759 .369 .058 .009 .366 .000 .210 .006

N 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162

CL

Pearson

Correlation .593** .151 .256** .103 .368** .142 .312** 1 .150 .308**

Sig. (2-tailed) .000 .055 .001 .190 .000 .072 .000 .057 .000

N 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162

DD

Pearson

Correlation .274** .043 .035 .335** -.072 -.109 .099 .150 1 .259**

Sig. (2-tailed) .000 .586 .654 .000 .361 .166 .210 .057 .001

N 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162

Trường Đại học Kinh tế Huế

QC

Pearson

Correlation .509** .133 .205** .271** .261** .086 .216** .308** .259** 1 Sig. (2-tailed) .000 .091 .009 .000 .001 .279 .006 .000 .001

N 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

2.5.2 Phân tích hi quy

Model Summaryb Mode

l

R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .834a .696 .680 .30318 1.868

a. Predictors: (Constant), QC, ST, GC, DD, TD, NTK, CL, KN b. Dependent Variable: QD

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regressio

n 32.239 8 4.030 43.842 .000b

Residual 14.063 153 .092

Total 46.302 161

a. Dependent Variable: QD

b. Predictors: (Constant), QC, ST, GC, DD, TD, NTK, CL, KN

Trường Đại học Kinh tế Huế

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardize d Coefficients

t Sig. Collinearity

Statistics

B Std.

Error

Beta Toleranc

e

VIF

1

(Constant) -.437 .226 -1.930 .055

ST .114 .031 .168 3.632 .000 .925 1.081

TD .038 .034 .055 1.114 .267 .808 1.238

NTK .132 .038 .169 3.467 .001 .839 1.192

KN .097 .036 .143 2.707 .008 .714 1.400

GC .264 .034 .369 7.679 .000 .861 1.161

CL .210 .037 .294 5.701 .000 .748 1.338

DD .057 .033 .086 1.753 .082 .820 1.220

QC .147 .037 .200 3.968 .000 .783 1.277

a. Dependent Variable: QD

2.6 Giá trị trung bình đánh giá của du khách đối với các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua tour du lịch nội địa

2.6.1 Giá trtrung bình ca nhân tố “Giá cả tour”

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

GC 162 3.6811 .74799 .05877

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

GC 11.589 161 .000 .68107 .5650 .7971

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.6.2 Giá trtrung bình ca nhân tố “Sựsn có và chất lượng tour”

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

CL 162 3.6893 .75055 .05897

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CL 11.689 161 .000 .68930 .5728 .8058

2.6.3 Giá trtrung bình ca nhân tố “Quảng cáotour”

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

QC 162 3.7428 .72639 .05707

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

QC 13.015 161 .000 .74280 .6301 .8555

2.6.4 Giá trtrung bình ca nhân tố “Nhóm tham khảo”

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

NTK 162 3.6584 .68701 .05398

Trường Đại học Kinh tế Huế