PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Đối với chính quyền các ban ngành liên quan
Đối với lãnhđạo tỉnh cần có những giải pháp nâng cấp sơ sởkỹthuật, hạ tầng, hệthống đường xá, giao thông giúp việc đi lại dễ dàng hơn,phục vụtốt cho hoạt đông dịch vụdu lịch.
Nâng cao các chính sách quảng bá ngành du lịch địa phương tới các địa phương khác.
Nâng cao quảng bá du lịch trong và ngoài nước nhằm thu hút du lịch nước ngoài, xây dựng thương hiệu du lịch riêng.
Đảm bảo vềgìn giữtrọn vẹn văn hoá địa phương, nâng cao bản sắc dân tộc, tạo nét đẹp riêng biệt cho ngành du lịch tỉnh nhà.
Đưa ra các quy định vềgiấy phép hoạt động, chất lượng vệsinh nhằm tránh quá tải và cạnh tranh không lành mạnh đối với các công ty.
Đề ra các chính sách hoạt động, định hướng du lịch trong giai đoạn tới để các doanh nghiệp lấy căn cứxây dựng hướng đi đúng đắn cho doanh nghiệp.
Trên đây là một sốý kiến đóng góp nhằm nâng cao công tác tạo động lực làm việc cho người lao động đồng thời giúp nâng cao năng suất, chất lượng phục vụ của khách sạn Vĩnh Hoàng. Tôi xin dừng nghiên cứu tại đây. Xin cảm ơn!
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hoàng Trọng- Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), “ Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS”, NXB Hồng Đức.
2. Bùi Anh Tuấn (2003),”Giáo trình hành vi tổchức”, Hà Nội, NXB Thống Kê.
3. Nguyễn Tài Phúc và Hoàng Quang Thành ( 2009),” Giáo trình quản trịhọc”, Đại học kinh tế, Đại học Huế.
4. Bùi Thị Minh Thu và Lê Nguyễn Đoan Khôi (2016),” Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến đông lực làm việc của người lao động trực tiếp sản xuất ở công ty lắp máy Việt Nam(Lilama), Tạp chí khoa học trường Đại học Cần thơ.
5. Trần Văn Huynh (2016), “ Nhân tố ảnh hưởng tới đông lực làm việc của công chức tại Sở lao động-thương binh và xã hội tỉnh Nam Định”, Hà Nội.
6. ĐỗThị Chính (2018), “ Giải pháp tạo động lực cho người lao động tại công ty TNHH sản xuất và thương mại Thanh Huy”, Hà Nội.
7. Boeve.W.D (2007),” A National study of Job factors among faculty in physican assistant education Eastern Michigan University”
8. Abraham F Maslow (1943),” A Thoery of Human Motivation “, By Chological Review 50,370- 396.
9. Kennett S.Kovach (1987),” Money become less of motivator”.
10. Frederick Herzberg – Bernard Mausner – Barbara Bloch Snyderman,” The motivation to work”, Transaction Publishers.
11. Marko kukanja ( 2012), “ The Impact of Economic Crisis on the Motivation to work in Food Servic”, the case of the Municipality of Piran.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC
Phiếu thu thập thông tin Mã phiếu:………
Xin chào Anh/ chị! Tôi là sinh viên Trường Đại học kinh tế- Đại học Huế. Hiện nay,tôi đang thực hiện đề tài” Tạo động lực làm việc cho người lao động tại khách sạn Vĩnh Hoàng”. Mọi ý kiến đóng góp của các Anh/ chị là nguồn thông tin giúp tôi hoàn thiện đề tài này. Tôi cam kết đảm bảo bí mật thông tin và số liệu mà Anh/ chị đã cung cấp chỉsửdụng vào mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn!
Phần I: Nội dung khảo sát
Câu 1. Anh /chị vui lòng cho biết mức độ hài lòng của mình đối với các yếu tố sau đây.
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Không ý kiến 4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý
I. Công việc Mức độ đồng ý
1. Bảng mô tảcông việc rõ ràng. 1 2 3 4 5
2. Phân công lao động phù hợp với chuyên môn, năng lực của cá nhân.
1 2 3 4 5
3. Được chủ động sáng tạo trong công việc của mình. 1 2 3 4 5
4. Thời gian làm việc được bốtrí hợp lý. 1 2 3 4 5
II. Môi trường vật chất và tinh thần Mức độ đồng ý 5. Không gian làm việc, nghỉ ngơi thoáng mát, sạch sẽ,
thoải mái.
1 2 3 4 5
6. Phương tiện làm việc được trang bị đầy đủ, đảm bảo an toàn lao động.
1 2 3 4 5
7. Trong tổ chức mọi người luôn thân thiện và gần gũi, chia sẻkinh nghiệm với nhau trong công việc.
1 2 3 4 5
8. Lãnhđạo biết quan tâm người lao động, lắng nghe ý kiến của người lao động.
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
thểtrong những ngày lễlớn.
III. Tiền lương và phụ cấp Mức độ đồng ý
10. Tiền lương gắn liền với kết quảcông việc. 1 2 3 4 5 11. Tiền lương gắn với trình độ tay nghề, chuyên môn
của từng cá nhân.
1 2 3 4 5
12. Cách tính lương rõ ràng minh bạch. 1 2 3 4 5
13. Mức lương phù hợp với mặt bằng chung của xã hội. 1 2 3 4 5
IV. Khen thưởng và kỷluật Mức độ đồng ý
14. Tiêu chí xác định mức khen thưởng rõ ràng, phù hợp.
1 2 3 4 5
15. Quy trình xét khen thưởng rõ ràng, công khai kết quả khen thưởng, hình thức khenthưởng phong phú.
1 2 3 4 5
16. Chính sách khen thưởng gắn với kết quả và hiệu quảcông việc.
1 2 3 4 5
17. Quy định rõ những điều không được làm. 1 2 3 4 5 18. Có sựgóp ý chân thành của cán bộlãnhđạo đối với
người lao động.
1 2 3 4 5
V. Phúc lợi Mức độ đồng ý
19. Chế độbảo hiểm được thực hiện đầy đủ 1 2 3 4 5
20. Được kiểm tra sức khoẻ định kỳ.. 1 2 3 4 5
21. Anh/ chị được hỗtrợ toàn bộcông tác phí trong quá trình làm việc.
1 2 3 4 5
VII.Đào tạo và thăng tiến Mức độ đồng ý
22. Hằng năm Anh/ chị được tham gia các lớp đào tạo chuyên môn nghiệp vụdo khách sạn tổchức.
1 2 3 4 5
23. Hàng năm khách sạn có tổchức đánh giá cuối năm cho người lao động hay thi tay nghề cho người lao động.
1 2 3 4 5
24. Chính sách đề
Trường Đại học Kinh tế Huế
bạt thăng tiến tại khách sạn được 1 2 3 4 5thực hiện khách quan.
25. Anh/ chịthấy mình có cơ hội thăng tiến. 1 2 3 4 5
Yếu tố động lực làm việc Mức độ đồng ý
26. Anh/ chị hài lòng với các chính sách động viên, khuyến khích của công ty.
1 2 3 4 5
27. Anh/ chị sẵn sàng hi sinh quyền lợi bản thân vì nhiệm vụchung
1 2 3 4 5
28. Anh/ chịquyết định làm việc lâu dài tại khách sạn. 1 2 3 4 5
Phần II: Thông tin cá nhân 1. Giới tính
Nam Nữ
2. Bộphận làm việc Bộphận Điều hành Bộphận Bàn–Bar Bộphận Kỹthuật Bộphận Lễtân
Bộphận Kinh doanh, đặt phòng Bộphận Buồng
Bộphận Bếp Bộphận Kếtoán Bộphận bảo vệ 3. Trìnhđộ văn hoá
Sau đại học Trung cấp
Đại học, Cao đẳng Lao động tựdo 4. Thu nhập bình quân/ tháng
Dưới 4 triệu Từ 8 đến 10 triệu
Từ 4 đến 8 triệu Trên 10 triệu
5. Theo Anh/ chị, khách sạn nên làm gìđể tạo động lực làm việc tốt hơn cho Anh/ chị?
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cải thiện điều kiện công việc tốt hơn
Tăng tính tựquyết trong khi thực hiện công việc.
Bốtrí, sắp xếp công việc hợp lý hơn.
Tăng cường sự đoàn kết, gắn bó trong khách sạn.
Tạo thêm nhiều cơ hội học tập, nâng cao trìnhđộchuyên môn.
Xây dựng hệthống đánh giá thực hiện công việc cụthểvà phổbiến.
Khác ( ghi rõ)
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC
Thống kê mô tả
giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nam 22 36.1 36.1 36.1
nữ 39 63.9 63.9 100.0
Total 61 100.0 100.0
bộphận
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid điều hành 3 4.9 4.9 4.9
bàn- bar 13 21.3 21.3 26.2
kỹthuật 4 6.6 6.6 32.8
lễtân 5 8.2 8.2 41.0
kinh daonh 2 3.3 3.3 44.3
buồng 15 24.6 24.6 68.9
bếp 9 14.8 14.8 83.6
kếtoán 6 9.8 9.8 93.4
bảo vệ 4 6.6 6.6 100.0
Total 61 100.0 100.0
trìnhđộ
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid đại học, cao đẳng 36 59.0 59.0 59.0
trung cấp 4 6.6 6.6 65.6
lao động phổthông 21 34.4 34.4 100.0
Total 61 100.0 100.0
thu nhập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid từ 4 đến 8 triệu 55 90.2 90.2 90.2
từ 8 đến 10 triệu 4 6.6 6.6 96.7
trên 10 triệu 2 3.3 3.3 100.0
Total 61 100.0 100.0
Đềxuất giải pháp
GP1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Trường Đại học Kinh tế Huế
không 34 55.7 55.7 100.0
Total 61 100.0 100.0
GP2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid có 24 39.3 39.3 39.3
không 37 60.7 60.7 100.0
Total 61 100.0 100.0
GP3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid có 20 32.8 32.8 32.8
không 41 67.2 67.2 100.0
Total 61 100.0 100.0
GP4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid có 27 44.3 44.3 44.3
không 34 55.7 55.7 100.0
Total 61 100.0 100.0
GP5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid có 34 55.7 55.7 55.7
không 27 44.3 44.3 100.0
Total 61 100.0 100.0
GP6
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid có 18 29.5 29.5 29.5
không 43 70.5 70.5 100.0
Total 61 100.0 100.0
GP7
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid không 61 100.0 100.0 100.0
Kiểm định độ
Trường Đại học Kinh tế Huế
tin cậy Cronbach’s Alpha Công việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.796 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CV1 12.5574 2.951 .610 .749
CV2 12.6230 2.539 .685 .706
CV3 12.7541 2.355 .612 .754
CV4 12.5738 2.982 .557 .770
Môi trường vật chất và tinh thần- lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.852 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
MT1 16.5738 4.782 .713 .808
MT2 16.5574 5.417 .526 .855
MT3 16.5902 5.079 .636 .828
MT4 16.9180 4.777 .736 .802
MT5 16.9016 4.623 .710 .809
Môi trường vật chất vfa tinh thần- lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.855 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
MT1 12.2459 3.289 .651 .834
MT3 12.2623 3.363 .658 .831
MT4 12.5902 3.113 .764 .787
MT5 12.5738 3.015 .719 .806
Tiền lương và phụ
Trường Đại học Kinh tế Huế
cấpReliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.797 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TL1 12.0000 3.700 .614 .748
TL2 12.1967 3.327 .630 .736
TL3 12.0000 3.400 .621 .741
TL4 12.2951 3.278 .583 .763
Khen thưởng và kỷluật
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.883 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
KT1 15.9180 5.343 .720 .858
KT2 16.0000 5.500 .717 .858
KT3 15.8852 5.337 .794 .840
KT4 15.8361 5.673 .660 .871
KT5 16.0984 5.690 .706 .861
Phúc lợi
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.819 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
PL1 8.0328 1.499 .631 .791
PL2 8.4590 1.486 .688 .735
PL3 8.2295 1.380 .698 .723
Đào tạo vàthăng tiến
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Trường Đại học Kinh tế Huế
N of ItemsReliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.853 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DT1 11.9508 3.148 .622 .843
DT2 11.9508 3.014 .731 .797
DT3 12.0328 2.966 .742 .792
DT4 11.9672 3.066 .683 .817
Động lực làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.846 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DLLV1 7.9180 1.943 .716 .787
DLLV2 8.0328 1.666 .762 .736
DLLV3 8.0820 1.777 .670 .829
Phân tích nhân tốkhám phá (EFA) - biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .714 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 76.441
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.301 76.711 76.711 2.301 76.711 76.711
2 .422 14.067 90.778
3 .277 9.222 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix
Trường Đại học Kinh tế Huế
a1 DLLV2 .903 DLLV1 .877 DLLV3 .846
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Phân tích nhân tốkhám phá (EFA)- biến độc lập Lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .825 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 997.135
df 276
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 11.011 45.879 45.879 11.011 45.879 45.879 4.358 18.157 18.157
2 1.876 7.818 53.697 1.876 7.818 53.697 3.909 16.288 34.445
3 1.642 6.843 60.540 1.642 6.843 60.540 3.217 13.405 47.850
4 1.214 5.058 65.598 1.214 5.058 65.598 3.012 12.552 60.401
5 1.028 4.282 69.880 1.028 4.282 69.880 2.275 9.478 69.880
6 .939 3.912 73.791
7 .855 3.564 77.355
8 .711 2.962 80.317
9 .608 2.532 82.849
10 .567 2.363 85.212
11 .495 2.063 87.275
12 .431 1.796 89.071
13 .412 1.715 90.786
14 .357 1.489 92.274
15 .311 1.298 93.572
16 .298 1.240 94.812
17 .289 1.202 96.014
18 .204 .851 96.865
19 .190 .792 97.657
20 .163 .681 98.338
21 .144 .599 98.937
22 .118
Trường Đại học Kinh tế Huế
.492 99.42923 .080 .333 99.761
24 .057 .239 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
MT5 .822
KT1 .773
MT4 .752
DT3 .750
KT3 .733
KT5 .731
MT1 .715
KT2 .712
DT2 .694
MT3 .693
TL2 .674
DT4 .673
CV4 .672
PL3 .667
KT4 .665
TL1 .662
TL4 .650
DT1 .645
PL2 .616
TL3 .612
CV2 .603
PL1 .566 .503
CV3 .562 .534
CV1 .530 .504
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 5 components extracted.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
DT4 .722
DT3 .678
DT2 .667
KT4 .665
KT5 .603 .520
MT3 .594
MT4 .580
KT2
Trường Đại học Kinh tế Huế
.746KT3 .719
KT1 .690
TL3 .604
MT1
CV3 .787
CV2 .783
CV1 .667
MT5 .529
PL2 .763
PL1 .729
PL3 .716
DT1 .522
TL1 .767
TL2 .677
CV4 .502
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .820 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 953.016
df 253
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 10.524 45.757 45.757 10.524 45.757 45.757 4.339 18.864 18.864
2 1.864 8.104 53.861 1.864 8.104 53.861 3.720 16.175 35.040
3 1.641 7.135 60.996 1.641 7.135 60.996 3.037 13.202 48.242
4 1.201 5.220 66.216 1.201 5.220 66.216 2.937 12.769 61.011
5 1.024 4.451 70.667 1.024 4.451 70.667 2.221 9.656 70.667
6 .904 3.932 74.599
7 .812 3.532 78.131
8 .689 2.995 81.126
9 .601 2.615 83.740
10 .560 2.436 86.176
11 .494 2.147 88.324
12 .418 1.819 90.143
13 .359 1.560 91.703
14 .320 1.390 93.093
15 .303 1.316 94.409
16 .292
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.269 95.67817 .217 .945 96.623
18 .190 .827 97.450
19 .170 .741 98.191
20 .152 .662 98.853
21 .118 .513 99.366
22 .086 .375 99.741
23 .060 .259 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
MT5 .820
KT1 .771
DT3 .759
MT4 .748
KT5 .736
KT3 .735
KT2 .705
DT2 .702
MT3 .691
TL2 .682
DT4 .680
PL3 .668
CV4 .668
KT4 .666
TL1 .659
DT1 .652
TL4 .651
PL2 .618
TL3 .614
CV2 .600
PL1 .565
CV3 .558 .538
CV1 .527 .509
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 5 components extracted.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
DT4 .718
KT4 .673
DT3 .667
DT2 .662
Trường Đại học Kinh tế Huế
MT4 .597
TL4 .739
KT2 .721
KT3 .712
KT1 .680
TL3 .641
CV3 .790
CV2 .784
CV1 .671
MT5 .526
PL2 .768
PL1 .732
PL3 .713
DT1 .524
TL1 .790
TL2 .655
CV4
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Lần 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .810 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 901.054
df 231
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 10.104 45.927 45.927 10.104 45.927 45.927 4.361 19.823 19.823
2 1.792 8.144 54.071 1.792 8.144 54.071 3.790 17.229 37.052
3 1.598 7.265 61.337 1.598 7.265 61.337 3.299 14.993 52.045
4 1.163 5.285 66.622 1.163 5.285 66.622 3.207 14.576 66.622
5 .959 4.361 70.982
6 .896 4.073 75.055
7 .807 3.667 78.722
8 .670 3.045 81.767
9 .577 2.623 84.391
10 .535 2.430 86.821
11 .478 2.172 88.993
12 .407 1.848 90.841
13 .355
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.614 92.45514 .312 1.419 93.874
15 .292 1.327 95.202
16 .243 1.105 96.306
17 .194 .882 97.188
18 .179 .816 98.004
19 .169 .769 98.773
20 .118 .537 99.310
21 .092 .419 99.729
22 .060 .271 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1 2 3 4
MT5 .812
KT1 .775
DT3 .771
MT4 .752
KT5 .748
KT3 .743
DT2 .715
KT2 .705
MT3 .695
DT4 .689
KT4 .676
TL2 .676
PL3 .668
DT1 .652
TL4 .650
TL1 .649
PL2 .614
TL3 .607
CV2 .593 .517
PL1 .556
CV3 .551 .521
CV1 .515
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 4 components extracted.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4
KT4 .700
DT4 .634
KT5 .618
Trường Đại học Kinh tế Huế
.536MT4 .588
DT1 .578
MT3 .565
DT2 .536 .518
TL1 .505
TL4 .733
KT2 .724
KT3 .714
KT1 .689
TL3 .676
CV3 .774
CV2 .734
CV1 .717
TL2 .570 .599
MT5 .582
PL1 .779
PL3 .748
PL2 .720
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 10 iterations.
Lần 4
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .823 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 832.221
Df 210
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 9.620 45.809 45.809 9.620 45.809 45.809 4.181 19.908 19.908
2 1.670 7.955 53.763 1.670 7.955 53.763 3.700 17.618 37.526
3 1.587 7.559 61.322 1.587 7.559 61.322 3.123 14.870 52.396
4 1.163 5.537 66.859 1.163 5.537 66.859 3.037 14.462 66.859
5 .951 4.528 71.387
6 .843 4.017 75.403
7 .801 3.814 79.217
8 .640 3.047 82.265
9 .549 2.612 84.877
Trường Đại học Kinh tế Huế
10 .504 2.401 87.277
11 .474 2.255 89.533
12 .400 1.907 91.439
13 .353 1.680 93.119
14 .298 1.417 94.536
15 .267 1.270 95.806
16 .222 1.056 96.862
17 .180 .855 97.717
18 .171 .816 98.533
19 .140 .665 99.198
20 .097 .464 99.662
21 .071 .338 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4
KT4 .712
KT5 .621 .538
DT4 .617
TL2 .605 .558
DT3 .605
MT4 .598
DT1 .568
MT3 .566
TL1 .551
TL4 .732
KT2 .729
KT3 .718
KT1 .691
TL3 .674
CV3 .772
CV1 .733
CV2 .726
MT5 .568
PL1 .778
PL3 .768
PL2 .744
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Lần 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .820 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 767.153
df 190
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
CV1 1.000 .613
CV2 1.000 .727
CV3 1.000 .707
MT3 1.000 .622
MT4 1.000 .663
MT5 1.000 .713
TL1 1.000 .529
TL3 1.000 .740
TL4 1.000 .649
KT1 1.000 .700
KT2 1.000 .663
KT3 1.000 .681
KT4 1.000 .701
KT5 1.000 .709
PL1 1.000 .676
PL2 1.000 .728
PL3 1.000 .793
DT1 1.000 .627
DT3 1.000 .624
DT4 1.000 .600
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Comp onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 9.174 45.871 45.871 9.174 45.871 45.871 3.938 19.690 19.690
2 1.644 8.220 54.091 1.644 8.220 54.091 3.733 18.665 38.354
3 1.557 7.787 61.878 1.557 7.787 61.878 2.955 14.773 53.127
4 1.089 5.447 67.324 1.089 5.447 67.324 2.839 14.197 67.324
5 .907 4.536 71.860
6 .838 4.188 76.048
7 .715 3.573 79.621
8 .587 2.933 82.554
9 .540
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.701 85.25410 .499 2.496 87.751
11 .469 2.343 90.094
12 .386 1.930 92.024
13 .327 1.637 93.661
14 .298 1.488 95.149
15 .257 1.285 96.434
16 .188 .940 97.374
17 .178 .889 98.263
18 .144 .722 98.985
19 .132 .659 99.644
20 .071 .356 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1 2 3 4
MT5 .807
KT1 .784
DT3 .762
KT3 .759
MT4 .755
KT5 .749
KT2 .723
MT3 .684
DT4 .678
KT4 .676
PL3 .666 .590
TL1 .650
TL4 .647
DT1 .644
PL2 .621
TL3 .608
CV2 .603 .593
PL1 .558
CV3 .564 .570
CV1 .515 .533
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 4 components extracted.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4
KT4 .763
Trường Đại học Kinh tế Huế
KT5 .633 .533
MT4 .626
DT3 .606
MT3 .569
DT1 .518 .512
TL3 .762
TL4 .745
KT2 .672
KT1 .663
KT3 .661
TL1
PL2 .784
PL1 .767
PL3 .754
CV3 .790
CV2 .758
CV1 .743
MT5 .553
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Lần 6
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .818 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 719.946
Df 171
Sig. .000
Total Variance Explained Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 8.780 46.209 46.209 8.780 46.209 46.209 3.878 20.413 20.413
2 1.589 8.362 54.571 1.589 8.362 54.571 3.446 18.138 38.551
3 1.549 8.151 62.722 1.549 8.151 62.722 2.865 15.081 53.632
4 1.085 5.713 68.435 1.085 5.713 68.435 2.813 14.804 68.435
5 .898 4.726 73.161
6 .728 3.830 76.991
7 .684 3.598 80.589
8 .568 2.991 83.580
9 .499 2.629 86.208
10 .469 2.467 88.675
11 .435
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.288 90.96312 .375 1.975 92.938
13 .302 1.592 94.530
14 .280 1.472 96.002
15 .202 1.062 97.065
16 .185 .974 98.039
17 .152 .802 98.841
18 .143 .754 99.595
19 .077 .405 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1 2 3 4
MT5 .804
KT1 .782
DT3 .768
KT3 .757
MT4 .756
KT5 .744
KT2 .723
MT3 .692
DT4 .689
PL3 .679 -.542
KT4 .664
TL4 .647
DT1 .640
PL2 .625
CV2 .611 .564
TL3 .602
PL1 .573
CV3 .563
CV1 .505
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 4 components extracted.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4
KT4 .757
DT4 .675
KT5 .643 .529
MT4 .630
DT3 .625
MT3 .578
TL3 .759
TL4 .754
Trường Đại học Kinh tế Huế
KT1 .664
KT3 .661
PL2 .807
PL3 .747
PL1 .745
DT1 .503 .544
CV3 .795
CV2 .766
CV1 .738
MT5 .557
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Component Transformation Matrix Compone
nt 1 2 3 4
1 .594 .528 .440 .418
2 -.252 .441 -.685 .522
3 -.318 -.504 .345 .725
4 -.695 .522 .467 -.164
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Lần 7
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .811 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 681.244
Df 153
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
CV1 1.000 .610
CV2 1.000 .710
CV3 1.000 .705
MT3 1.000 .624
MT4 1.000 .668
MT5 1.000 .714
TL3 1.000 .751
TL4 1.000 .681
KT1 1.000 .708
KT2 1.000 .673
KT3 1.000 .697
KT4 1.000 .689
KT5 1.000 .721
PL1 1.000 .711
PL2 1.000 .760
PL3 1.000 .791
DT3 1.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
.625DT4 1.000 .624
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Com pone nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% 1 8.400 46.667 46.667 8.400 46.667 46.667 3.668 20.380 20.380
2 1.556 8.647 55.314 1.556 8.647 55.314 3.435 19.081 39.461
3 1.424 7.909 63.224 1.424 7.909 63.224 2.785 15.474 54.934
4 1.083 6.014 69.238 1.083 6.014 69.238 2.575 14.303 69.238
5 .839 4.660 73.898
6 .726 4.033 77.931
7 .663 3.684 81.615
8 .560 3.109 84.725
9 .490 2.724 87.449
10 .466 2.591 90.041 11 .430 2.389 92.429 12 .303 1.681 94.110 13 .282 1.566 95.675 14 .213 1.185 96.860 15 .188 1.043 97.903
16 .153 .848 98.750
17 .144 .797 99.548
18 .081 .452 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1 2 3 4
MT5 .811
KT1 .782
DT3 .760
KT3 .759
MT4 .754
KT5 .746
KT2 .720
MT3 .689
DT4 .683
KT4 .667
PL3 .664
TL4 .658
CV2 .626
Trường Đại học Kinh tế Huế
TL3 .606
CV3 .584 .578
PL1 .573
CV1 .520 .543
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 4 components extracted.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4
KT4 .762
DT4 .684
KT5 .639 .541
MT4 .631
DT3 .618
MT3 .590
TL4 .759
TL3 .750
KT2 .682
KT3 .672
KT1 .669
CV3 .790
CV1 .750
CV2 .739
MT5 .564
PL2 .805
PL1 .794
PL3 .738
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 9 iterations.
Lần 8
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .791 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 619.712
df 136
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7.877 46.338 46.338 7.877 46.338 46.338 3.398 19.990 19.990
2 1.476
Trường Đại học Kinh tế Huế
8.685 55.023 1.476 8.685 55.023 3.251 19.124 39.1143 1.394 8.202 63.225 1.394 8.202 63.225 2.698 15.869 54.983
4 1.061 6.244 69.469 1.061 6.244 69.469 2.463 14.486 69.469
5 .836 4.917 74.386
6 .713 4.196 78.581
7 .641 3.772 82.353
8 .527 3.098 85.452
9 .473 2.783 88.234
10 .437 2.570 90.804
11 .406 2.386 93.190
12 .298 1.754 94.944
13 .249 1.467 96.411
14 .211 1.244 97.655
15 .169 .994 98.649
16 .148 .872 99.521
17 .081 .479 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1 2 3 4
MT5 .816
KT1 .779
MT4 .758
DT3 .757
KT3 .749
KT2 .723
MT3 .694
DT4 .680
PL3 .669 .564
KT4 .645
CV2 .643 .514
TL4 .641
PL2 .627
TL3 .604
CV3 .597 .562
PL1 .592
CV1 .525 .580
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 4 components extracted.
Rotated Component Matrixa Component
Trường Đại học Kinh tế Huế
KT4 .728
DT4 .693
MT4 .669
DT3 .634
MT3 .615
TL4 .759
TL3 .738
KT2 .705
KT1 .689
KT3 .685
CV3 .783
CV1 .760
CV2 .734
MT5 .550
PL2 .813
PL1 .789
PL3 .734
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Component Transformation Matrix Compone
nt 1 2 3 4
1 .579 .538 .449 .418
2 .172 -.680 -.066 .709
3 -.361 -.277 .886 -.096
4 -.711 .414 -.100 .559
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Tương quan
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation N
Y 4.0055 .64547 61
X1 4.0590 .53832 61
X2 4.0066 .60329 61
X3 4.1393 .56922 61
X4 4.1202 .57746 61
Correlations
Y X1 X2 X3 X4
Pearson Correlation Y 1.000 .786 .625 .599 .465
X1 .786 1.000 .668 .631 .599
Trường Đại học Kinh tế Huế
X2 .625 .668 1.000 .589 .492
X3 .599 .631 .589 1.000 .493
X4 .465 .599 .492 .493 1.000
Sig. (1-tailed) Y . .000 .000 .000 .000
X1 .000 . .000 .000 .000
X2 .000 .000 . .000 .000
X3 .000 .000 .000 . .000
X4 .000 .000 .000 .000 .
N Y 61 61 61 61 61
X1 61 61 61 61 61
X2 61 61 61 61 61
X3 61 61 61 61 61
X4 61 61 61 61 61
Hồi quy
Variables Entered/Removedb
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 X4, X2, X3, X1a . Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: Y
Đánh giá sựphù hợp của mô hình
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .804a .647 .622 .39706 1.916
a. Predictors: (Constant), X4, X2, X3, X1 b. Dependent Variable: Y
Kiểm định sựphù hợp của mô hình
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 16.170 4 4.042 25.641 .000a
Residual 8.829 56 .158
Total 24.998 60
a. Predictors: (Constant), X4, X2, X3, X1 b. Dependent Variable: Y
Hệsố tương quan
Trường Đại học Kinh tế Huế
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -.107 .449 -.239 .812
X1 .757 .148 .631 5.104 .000 .412 2.426
X2 .157 .120 .147 1.308 .196 .501 1.996
X3 .160 .123 .141 1.304 .198 .539 1.856
X4 -.061 .113 -.055 -.538 .593 .612 1.633
a. Dependent Variable: Y Collinearity Diagnosticsa
Model
Dimens
ion Eigenvalue Condition Index
Variance Proportions
(Constant) X1 X2 X3 X4
1 1 4.965 1.000 .00 .00 .00 .00 .00
2 .012 20.667 .44 .02 .38 .03 .14
3 .010 22.664 .42 .01 .00 .07 .71
4 .008 25.089 .14 .00 .39 .79 .00
5 .005 30.182 .00 .97 .23 .11 .15
a. Dependent Variable: Y Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 2.9711 4.9578 4.0055 .51913 61
Residual -.82777 1.30873 .00000 .38359 61
Std. Predicted Value -1.992 1.834 .000 1.000 61
Std. Residual -2.085 3.296 .000 .966 61
a. Dependent Variable: Y
Thống kê tần số Công việc
CV1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid không ý kiến 4 6.6 6.6 6.6
đồng ý 36 59.0 59.0 65.6
hoàn toàn đồng ý 21 34.4 34.4 100.0
Total 61 100.0 100.0
CV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid