• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đối với chính quyền các ban ngành liên quan

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Đối với chính quyền các ban ngành liên quan

Đối với lãnhđạo tỉnh cần có những giải pháp nâng cấp sơ sởkỹthuật, hạ tầng, hệthống đường xá, giao thông giúp việc đi lại dễ dàng hơn,phục vụtốt cho hoạt đông dịch vụdu lịch.

Nâng cao các chính sách quảng bá ngành du lịch địa phương tới các địa phương khác.

Nâng cao quảng bá du lịch trong và ngoài nước nhằm thu hút du lịch nước ngoài, xây dựng thương hiệu du lịch riêng.

Đảm bảo vềgìn giữtrọn vẹn văn hoá địa phương, nâng cao bản sắc dân tộc, tạo nét đẹp riêng biệt cho ngành du lịch tỉnh nhà.

Đưa ra các quy định vềgiấy phép hoạt động, chất lượng vệsinh nhằm tránh quá tải và cạnh tranh không lành mạnh đối với các công ty.

Đề ra các chính sách hoạt động, định hướng du lịch trong giai đoạn tới để các doanh nghiệp lấy căn cứxây dựng hướng đi đúng đắn cho doanh nghiệp.

Trên đây là một sốý kiến đóng góp nhằm nâng cao công tác tạo động lực làm việc cho người lao động đồng thời giúp nâng cao năng suất, chất lượng phục vụ của khách sạn Vĩnh Hoàng. Tôi xin dừng nghiên cứu tại đây. Xin cảm ơn!

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Hoàng Trọng- Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), “ Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS”, NXB Hồng Đức.

2. Bùi Anh Tuấn (2003),”Giáo trình hành vi tổchức”, Hà Nội, NXB Thống Kê.

3. Nguyễn Tài Phúc và Hoàng Quang Thành ( 2009),” Giáo trình quản trịhọc”, Đại học kinh tế, Đại học Huế.

4. Bùi Thị Minh Thu và Lê Nguyễn Đoan Khôi (2016),” Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến đông lực làm việc của người lao động trực tiếp sản xuất công ty lắp máy Việt Nam(Lilama), Tạp chí khoa học trường Đại học Cần thơ.

5. Trần Văn Huynh (2016), “ Nhân tố ảnh hưởng tới đông lực làm việc của công chức tại Sở lao động-thương binh và xã hội tỉnh Nam Định”, Hà Nội.

6. ĐỗThị Chính (2018), “ Giải pháp tạo động lực cho người lao động tại công ty TNHH sản xuất và thương mại Thanh Huy”, Hà Nội.

7. Boeve.W.D (2007),” A National study of Job factors among faculty in physican assistant education Eastern Michigan University”

8. Abraham F Maslow (1943),” A Thoery of Human Motivation “, By Chological Review 50,370- 396.

9. Kennett S.Kovach (1987),” Money become less of motivator”.

10. Frederick Herzberg – Bernard Mausner – Barbara Bloch Snyderman,” The motivation to work”, Transaction Publishers.

11. Marko kukanja ( 2012), “ The Impact of Economic Crisis on the Motivation to work in Food Servic”, the case of the Municipality of Piran.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC

Phiếu thu thập thông tin Mã phiếu:………

Xin chào Anh/ chị! Tôi là sinh viên Trường Đại học kinh tế- Đại học Huế. Hiện nay,tôi đang thực hiện đề tài” Tạo động lực làm việc cho người lao động tại khách sạn Vĩnh Hoàng”. Mọi ý kiến đóng góp của các Anh/ chị là nguồn thông tin giúp tôi hoàn thiện đề tài này. Tôi cam kết đảm bảo bí mật thông tin và số liệu mà Anh/ chị đã cung cấp chỉsửdụng vào mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn!

Phần I: Nội dung khảo sát

Câu 1. Anh /chị vui lòng cho biết mức độ hài lòng của mình đối với các yếu tố sau đây.

1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Không ý kiến 4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý

I. Công việc Mức độ đồng ý

1. Bảng mô tảcông việc rõ ràng. 1 2 3 4 5

2. Phân công lao động phù hợp với chuyên môn, năng lực của cá nhân.

1 2 3 4 5

3. Được chủ động sáng tạo trong công việc của mình. 1 2 3 4 5

4. Thời gian làm việc được bốtrí hợp lý. 1 2 3 4 5

II. Môi trường vật chất và tinh thần Mức độ đồng ý 5. Không gian làm việc, nghỉ ngơi thoáng mát, sạch sẽ,

thoải mái.

1 2 3 4 5

6. Phương tiện làm việc được trang bị đầy đủ, đảm bảo an toàn lao động.

1 2 3 4 5

7. Trong tổ chức mọi người luôn thân thiện và gần gũi, chia sẻkinh nghiệm với nhau trong công việc.

1 2 3 4 5

8. Lãnhđạo biết quan tâm người lao động, lắng nghe ý kiến của người lao động.

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

thểtrong những ngày lễlớn.

III. Tiền lương và phụ cấp Mức độ đồng ý

10. Tiền lương gắn liền với kết quảcông việc. 1 2 3 4 5 11. Tiền lương gắn với trình độ tay nghề, chuyên môn

của từng cá nhân.

1 2 3 4 5

12. Cách tính lương rõ ràng minh bạch. 1 2 3 4 5

13. Mức lương phù hợp với mặt bằng chung của xã hội. 1 2 3 4 5

IV. Khen thưởng và kỷluật Mức độ đồng ý

14. Tiêu chí xác định mức khen thưởng rõ ràng, phù hợp.

1 2 3 4 5

15. Quy trình xét khen thưởng rõ ràng, công khai kết quả khen thưởng, hình thức khenthưởng phong phú.

1 2 3 4 5

16. Chính sách khen thưởng gắn với kết quả và hiệu quảcông việc.

1 2 3 4 5

17. Quy định rõ những điều không được làm. 1 2 3 4 5 18. Có sựgóp ý chân thành của cán bộlãnhđạo đối với

người lao động.

1 2 3 4 5

V. Phúc lợi Mức độ đồng ý

19. Chế độbảo hiểm được thực hiện đầy đủ 1 2 3 4 5

20. Được kiểm tra sức khoẻ định kỳ.. 1 2 3 4 5

21. Anh/ chị được hỗtrợ toàn bộcông tác phí trong quá trình làm việc.

1 2 3 4 5

VII.Đào tạo và thăng tiến Mức độ đồng ý

22. Hằng năm Anh/ chị được tham gia các lớp đào tạo chuyên môn nghiệp vụdo khách sạn tổchức.

1 2 3 4 5

23. Hàng năm khách sạn có tổchức đánh giá cuối năm cho người lao động hay thi tay nghề cho người lao động.

1 2 3 4 5

24. Chính sách đề

Trường Đại học Kinh tế Huế

bạt thăng tiến tại khách sạn được 1 2 3 4 5

thực hiện khách quan.

25. Anh/ chịthấy mình có cơ hội thăng tiến. 1 2 3 4 5

Yếu tố động lực làm việc Mức độ đồng ý

26. Anh/ chị hài lòng với các chính sách động viên, khuyến khích của công ty.

1 2 3 4 5

27. Anh/ chị sẵn sàng hi sinh quyền lợi bản thân vì nhiệm vụchung

1 2 3 4 5

28. Anh/ chịquyết định làm việc lâu dài tại khách sạn. 1 2 3 4 5

Phần II: Thông tin cá nhân 1. Giới tính

Nam Nữ

2. Bộphận làm việc Bộphận Điều hành Bộphận Bàn–Bar Bộphận Kỹthuật Bộphận Lễtân

Bộphận Kinh doanh, đặt phòng Bộphận Buồng

Bộphận Bếp Bộphận Kếtoán Bộphận bảo vệ 3. Trìnhđộ văn hoá

Sau đại học Trung cấp

Đại học, Cao đẳng Lao động tựdo 4. Thu nhập bình quân/ tháng

Dưới 4 triệu Từ 8 đến 10 triệu

Từ 4 đến 8 triệu Trên 10 triệu

5. Theo Anh/ chị, khách sạn nên làm gìđể tạo động lực làm việc tốt hơn cho Anh/ chị?

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cải thiện điều kiện công việc tốt hơn

Tăng tính tựquyết trong khi thực hiện công việc.

Bốtrí, sắp xếp công việc hợp lý hơn.

Tăng cường sự đoàn kết, gắn bó trong khách sạn.

Tạo thêm nhiều cơ hội học tập, nâng cao trìnhđộchuyên môn.

Xây dựng hệthống đánh giá thực hiện công việc cụthểvà phổbiến.

Khác ( ghi rõ)

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC

 Thống kê mô tả

giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Nam 22 36.1 36.1 36.1

nữ 39 63.9 63.9 100.0

Total 61 100.0 100.0

bộphận

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid điều hành 3 4.9 4.9 4.9

bàn- bar 13 21.3 21.3 26.2

kỹthuật 4 6.6 6.6 32.8

lễtân 5 8.2 8.2 41.0

kinh daonh 2 3.3 3.3 44.3

buồng 15 24.6 24.6 68.9

bếp 9 14.8 14.8 83.6

kếtoán 6 9.8 9.8 93.4

bảo vệ 4 6.6 6.6 100.0

Total 61 100.0 100.0

trìnhđộ

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid đại học, cao đẳng 36 59.0 59.0 59.0

trung cấp 4 6.6 6.6 65.6

lao động phổthông 21 34.4 34.4 100.0

Total 61 100.0 100.0

thu nhập

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid từ 4 đến 8 triệu 55 90.2 90.2 90.2

từ 8 đến 10 triệu 4 6.6 6.6 96.7

trên 10 triệu 2 3.3 3.3 100.0

Total 61 100.0 100.0

Đềxuất giải pháp

GP1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

không 34 55.7 55.7 100.0

Total 61 100.0 100.0

GP2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid 24 39.3 39.3 39.3

không 37 60.7 60.7 100.0

Total 61 100.0 100.0

GP3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid 20 32.8 32.8 32.8

không 41 67.2 67.2 100.0

Total 61 100.0 100.0

GP4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid 27 44.3 44.3 44.3

không 34 55.7 55.7 100.0

Total 61 100.0 100.0

GP5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid 34 55.7 55.7 55.7

không 27 44.3 44.3 100.0

Total 61 100.0 100.0

GP6

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid 18 29.5 29.5 29.5

không 43 70.5 70.5 100.0

Total 61 100.0 100.0

GP7

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid không 61 100.0 100.0 100.0

 Kiểm định độ

Trường Đại học Kinh tế Huế

tin cậy Cronbach’s Alpha

 Công việc

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.796 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CV1 12.5574 2.951 .610 .749

CV2 12.6230 2.539 .685 .706

CV3 12.7541 2.355 .612 .754

CV4 12.5738 2.982 .557 .770

 Môi trường vật chất và tinh thần- lần 1

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.852 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

MT1 16.5738 4.782 .713 .808

MT2 16.5574 5.417 .526 .855

MT3 16.5902 5.079 .636 .828

MT4 16.9180 4.777 .736 .802

MT5 16.9016 4.623 .710 .809

 Môi trường vật chất vfa tinh thần- lần 2

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.855 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

MT1 12.2459 3.289 .651 .834

MT3 12.2623 3.363 .658 .831

MT4 12.5902 3.113 .764 .787

MT5 12.5738 3.015 .719 .806

Tiền lương và phụ

Trường Đại học Kinh tế Huế

cấp

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.797 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TL1 12.0000 3.700 .614 .748

TL2 12.1967 3.327 .630 .736

TL3 12.0000 3.400 .621 .741

TL4 12.2951 3.278 .583 .763

Khen thưởng và kỷluật

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.883 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

KT1 15.9180 5.343 .720 .858

KT2 16.0000 5.500 .717 .858

KT3 15.8852 5.337 .794 .840

KT4 15.8361 5.673 .660 .871

KT5 16.0984 5.690 .706 .861

Phúc lợi

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.819 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PL1 8.0328 1.499 .631 .791

PL2 8.4590 1.486 .688 .735

PL3 8.2295 1.380 .698 .723

Đào tạo vàthăng tiến

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

Trường Đại học Kinh tế Huế

N of Items

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.853 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DT1 11.9508 3.148 .622 .843

DT2 11.9508 3.014 .731 .797

DT3 12.0328 2.966 .742 .792

DT4 11.9672 3.066 .683 .817

Động lực làm việc

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.846 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DLLV1 7.9180 1.943 .716 .787

DLLV2 8.0328 1.666 .762 .736

DLLV3 8.0820 1.777 .670 .829

 Phân tích nhân tốkhám phá (EFA) - biến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .714 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 76.441

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.301 76.711 76.711 2.301 76.711 76.711

2 .422 14.067 90.778

3 .277 9.222 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrix

Trường Đại học Kinh tế Huế

a

1 DLLV2 .903 DLLV1 .877 DLLV3 .846

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

 Phân tích nhân tốkhám phá (EFA)- biến độc lập Lần 1

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .825 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 997.135

df 276

Sig. .000

Total Variance Explained

Comp onent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total

% of

Variance

Cumulative

% Total

% of

Variance

Cumulative

% Total

% of

Variance

Cumulative

%

1 11.011 45.879 45.879 11.011 45.879 45.879 4.358 18.157 18.157

2 1.876 7.818 53.697 1.876 7.818 53.697 3.909 16.288 34.445

3 1.642 6.843 60.540 1.642 6.843 60.540 3.217 13.405 47.850

4 1.214 5.058 65.598 1.214 5.058 65.598 3.012 12.552 60.401

5 1.028 4.282 69.880 1.028 4.282 69.880 2.275 9.478 69.880

6 .939 3.912 73.791

7 .855 3.564 77.355

8 .711 2.962 80.317

9 .608 2.532 82.849

10 .567 2.363 85.212

11 .495 2.063 87.275

12 .431 1.796 89.071

13 .412 1.715 90.786

14 .357 1.489 92.274

15 .311 1.298 93.572

16 .298 1.240 94.812

17 .289 1.202 96.014

18 .204 .851 96.865

19 .190 .792 97.657

20 .163 .681 98.338

21 .144 .599 98.937

22 .118

Trường Đại học Kinh tế Huế

.492 99.429

23 .080 .333 99.761

24 .057 .239 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

MT5 .822

KT1 .773

MT4 .752

DT3 .750

KT3 .733

KT5 .731

MT1 .715

KT2 .712

DT2 .694

MT3 .693

TL2 .674

DT4 .673

CV4 .672

PL3 .667

KT4 .665

TL1 .662

TL4 .650

DT1 .645

PL2 .616

TL3 .612

CV2 .603

PL1 .566 .503

CV3 .562 .534

CV1 .530 .504

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 5 components extracted.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

DT4 .722

DT3 .678

DT2 .667

KT4 .665

KT5 .603 .520

MT3 .594

MT4 .580

KT2

Trường Đại học Kinh tế Huế

.746

KT3 .719

KT1 .690

TL3 .604

MT1

CV3 .787

CV2 .783

CV1 .667

MT5 .529

PL2 .763

PL1 .729

PL3 .716

DT1 .522

TL1 .767

TL2 .677

CV4 .502

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 8 iterations.

Lần 2

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .820 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 953.016

df 253

Sig. .000

Total Variance Explained

Comp onent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total

% of

Variance

Cumulative

% Total

% of

Variance

Cumulative

% Total

% of

Variance

Cumulative

%

1 10.524 45.757 45.757 10.524 45.757 45.757 4.339 18.864 18.864

2 1.864 8.104 53.861 1.864 8.104 53.861 3.720 16.175 35.040

3 1.641 7.135 60.996 1.641 7.135 60.996 3.037 13.202 48.242

4 1.201 5.220 66.216 1.201 5.220 66.216 2.937 12.769 61.011

5 1.024 4.451 70.667 1.024 4.451 70.667 2.221 9.656 70.667

6 .904 3.932 74.599

7 .812 3.532 78.131

8 .689 2.995 81.126

9 .601 2.615 83.740

10 .560 2.436 86.176

11 .494 2.147 88.324

12 .418 1.819 90.143

13 .359 1.560 91.703

14 .320 1.390 93.093

15 .303 1.316 94.409

16 .292

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.269 95.678

17 .217 .945 96.623

18 .190 .827 97.450

19 .170 .741 98.191

20 .152 .662 98.853

21 .118 .513 99.366

22 .086 .375 99.741

23 .060 .259 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

MT5 .820

KT1 .771

DT3 .759

MT4 .748

KT5 .736

KT3 .735

KT2 .705

DT2 .702

MT3 .691

TL2 .682

DT4 .680

PL3 .668

CV4 .668

KT4 .666

TL1 .659

DT1 .652

TL4 .651

PL2 .618

TL3 .614

CV2 .600

PL1 .565

CV3 .558 .538

CV1 .527 .509

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 5 components extracted.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

DT4 .718

KT4 .673

DT3 .667

DT2 .662

Trường Đại học Kinh tế Huế

MT4 .597

TL4 .739

KT2 .721

KT3 .712

KT1 .680

TL3 .641

CV3 .790

CV2 .784

CV1 .671

MT5 .526

PL2 .768

PL1 .732

PL3 .713

DT1 .524

TL1 .790

TL2 .655

CV4

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 8 iterations.

Lần 3

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .810 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 901.054

df 231

Sig. .000

Total Variance Explained

Comp onent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total

% of

Variance

Cumulative

% Total

% of

Variance

Cumulative

% Total

% of

Variance

Cumulative

%

1 10.104 45.927 45.927 10.104 45.927 45.927 4.361 19.823 19.823

2 1.792 8.144 54.071 1.792 8.144 54.071 3.790 17.229 37.052

3 1.598 7.265 61.337 1.598 7.265 61.337 3.299 14.993 52.045

4 1.163 5.285 66.622 1.163 5.285 66.622 3.207 14.576 66.622

5 .959 4.361 70.982

6 .896 4.073 75.055

7 .807 3.667 78.722

8 .670 3.045 81.767

9 .577 2.623 84.391

10 .535 2.430 86.821

11 .478 2.172 88.993

12 .407 1.848 90.841

13 .355

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.614 92.455

14 .312 1.419 93.874

15 .292 1.327 95.202

16 .243 1.105 96.306

17 .194 .882 97.188

18 .179 .816 98.004

19 .169 .769 98.773

20 .118 .537 99.310

21 .092 .419 99.729

22 .060 .271 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1 2 3 4

MT5 .812

KT1 .775

DT3 .771

MT4 .752

KT5 .748

KT3 .743

DT2 .715

KT2 .705

MT3 .695

DT4 .689

KT4 .676

TL2 .676

PL3 .668

DT1 .652

TL4 .650

TL1 .649

PL2 .614

TL3 .607

CV2 .593 .517

PL1 .556

CV3 .551 .521

CV1 .515

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 4 components extracted.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4

KT4 .700

DT4 .634

KT5 .618

Trường Đại học Kinh tế Huế

.536

MT4 .588

DT1 .578

MT3 .565

DT2 .536 .518

TL1 .505

TL4 .733

KT2 .724

KT3 .714

KT1 .689

TL3 .676

CV3 .774

CV2 .734

CV1 .717

TL2 .570 .599

MT5 .582

PL1 .779

PL3 .748

PL2 .720

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 10 iterations.

Lần 4

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .823 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 832.221

Df 210

Sig. .000

Total Variance Explained

Comp onent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total

% of

Variance

Cumulative

% Total

% of

Variance

Cumulative

% Total

% of

Variance

Cumulative

%

1 9.620 45.809 45.809 9.620 45.809 45.809 4.181 19.908 19.908

2 1.670 7.955 53.763 1.670 7.955 53.763 3.700 17.618 37.526

3 1.587 7.559 61.322 1.587 7.559 61.322 3.123 14.870 52.396

4 1.163 5.537 66.859 1.163 5.537 66.859 3.037 14.462 66.859

5 .951 4.528 71.387

6 .843 4.017 75.403

7 .801 3.814 79.217

8 .640 3.047 82.265

9 .549 2.612 84.877

Trường Đại học Kinh tế Huế

10 .504 2.401 87.277

11 .474 2.255 89.533

12 .400 1.907 91.439

13 .353 1.680 93.119

14 .298 1.417 94.536

15 .267 1.270 95.806

16 .222 1.056 96.862

17 .180 .855 97.717

18 .171 .816 98.533

19 .140 .665 99.198

20 .097 .464 99.662

21 .071 .338 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4

KT4 .712

KT5 .621 .538

DT4 .617

TL2 .605 .558

DT3 .605

MT4 .598

DT1 .568

MT3 .566

TL1 .551

TL4 .732

KT2 .729

KT3 .718

KT1 .691

TL3 .674

CV3 .772

CV1 .733

CV2 .726

MT5 .568

PL1 .778

PL3 .768

PL2 .744

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

Lần 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .820 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 767.153

df 190

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

CV1 1.000 .613

CV2 1.000 .727

CV3 1.000 .707

MT3 1.000 .622

MT4 1.000 .663

MT5 1.000 .713

TL1 1.000 .529

TL3 1.000 .740

TL4 1.000 .649

KT1 1.000 .700

KT2 1.000 .663

KT3 1.000 .681

KT4 1.000 .701

KT5 1.000 .709

PL1 1.000 .676

PL2 1.000 .728

PL3 1.000 .793

DT1 1.000 .627

DT3 1.000 .624

DT4 1.000 .600

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Comp onent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total

% of

Variance

Cumulative

% Total

% of

Variance

Cumulative

% Total

% of

Variance

Cumulative

%

1 9.174 45.871 45.871 9.174 45.871 45.871 3.938 19.690 19.690

2 1.644 8.220 54.091 1.644 8.220 54.091 3.733 18.665 38.354

3 1.557 7.787 61.878 1.557 7.787 61.878 2.955 14.773 53.127

4 1.089 5.447 67.324 1.089 5.447 67.324 2.839 14.197 67.324

5 .907 4.536 71.860

6 .838 4.188 76.048

7 .715 3.573 79.621

8 .587 2.933 82.554

9 .540

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.701 85.254

10 .499 2.496 87.751

11 .469 2.343 90.094

12 .386 1.930 92.024

13 .327 1.637 93.661

14 .298 1.488 95.149

15 .257 1.285 96.434

16 .188 .940 97.374

17 .178 .889 98.263

18 .144 .722 98.985

19 .132 .659 99.644

20 .071 .356 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1 2 3 4

MT5 .807

KT1 .784

DT3 .762

KT3 .759

MT4 .755

KT5 .749

KT2 .723

MT3 .684

DT4 .678

KT4 .676

PL3 .666 .590

TL1 .650

TL4 .647

DT1 .644

PL2 .621

TL3 .608

CV2 .603 .593

PL1 .558

CV3 .564 .570

CV1 .515 .533

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 4 components extracted.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4

KT4 .763

Trường Đại học Kinh tế Huế

KT5 .633 .533

MT4 .626

DT3 .606

MT3 .569

DT1 .518 .512

TL3 .762

TL4 .745

KT2 .672

KT1 .663

KT3 .661

TL1

PL2 .784

PL1 .767

PL3 .754

CV3 .790

CV2 .758

CV1 .743

MT5 .553

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 8 iterations.

Lần 6

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .818 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 719.946

Df 171

Sig. .000

Total Variance Explained Comp

onent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 8.780 46.209 46.209 8.780 46.209 46.209 3.878 20.413 20.413

2 1.589 8.362 54.571 1.589 8.362 54.571 3.446 18.138 38.551

3 1.549 8.151 62.722 1.549 8.151 62.722 2.865 15.081 53.632

4 1.085 5.713 68.435 1.085 5.713 68.435 2.813 14.804 68.435

5 .898 4.726 73.161

6 .728 3.830 76.991

7 .684 3.598 80.589

8 .568 2.991 83.580

9 .499 2.629 86.208

10 .469 2.467 88.675

11 .435

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.288 90.963

12 .375 1.975 92.938

13 .302 1.592 94.530

14 .280 1.472 96.002

15 .202 1.062 97.065

16 .185 .974 98.039

17 .152 .802 98.841

18 .143 .754 99.595

19 .077 .405 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1 2 3 4

MT5 .804

KT1 .782

DT3 .768

KT3 .757

MT4 .756

KT5 .744

KT2 .723

MT3 .692

DT4 .689

PL3 .679 -.542

KT4 .664

TL4 .647

DT1 .640

PL2 .625

CV2 .611 .564

TL3 .602

PL1 .573

CV3 .563

CV1 .505

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 4 components extracted.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4

KT4 .757

DT4 .675

KT5 .643 .529

MT4 .630

DT3 .625

MT3 .578

TL3 .759

TL4 .754

Trường Đại học Kinh tế Huế

KT1 .664

KT3 .661

PL2 .807

PL3 .747

PL1 .745

DT1 .503 .544

CV3 .795

CV2 .766

CV1 .738

MT5 .557

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

Component Transformation Matrix Compone

nt 1 2 3 4

1 .594 .528 .440 .418

2 -.252 .441 -.685 .522

3 -.318 -.504 .345 .725

4 -.695 .522 .467 -.164

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

Lần 7

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .811 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 681.244

Df 153

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

CV1 1.000 .610

CV2 1.000 .710

CV3 1.000 .705

MT3 1.000 .624

MT4 1.000 .668

MT5 1.000 .714

TL3 1.000 .751

TL4 1.000 .681

KT1 1.000 .708

KT2 1.000 .673

KT3 1.000 .697

KT4 1.000 .689

KT5 1.000 .721

PL1 1.000 .711

PL2 1.000 .760

PL3 1.000 .791

DT3 1.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

.625

DT4 1.000 .624

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Com pone nt

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of

Variance

Cumulative

% Total

% of

Variance

Cumulative

% Total

% of

Variance

Cumulative

% 1 8.400 46.667 46.667 8.400 46.667 46.667 3.668 20.380 20.380

2 1.556 8.647 55.314 1.556 8.647 55.314 3.435 19.081 39.461

3 1.424 7.909 63.224 1.424 7.909 63.224 2.785 15.474 54.934

4 1.083 6.014 69.238 1.083 6.014 69.238 2.575 14.303 69.238

5 .839 4.660 73.898

6 .726 4.033 77.931

7 .663 3.684 81.615

8 .560 3.109 84.725

9 .490 2.724 87.449

10 .466 2.591 90.041 11 .430 2.389 92.429 12 .303 1.681 94.110 13 .282 1.566 95.675 14 .213 1.185 96.860 15 .188 1.043 97.903

16 .153 .848 98.750

17 .144 .797 99.548

18 .081 .452 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1 2 3 4

MT5 .811

KT1 .782

DT3 .760

KT3 .759

MT4 .754

KT5 .746

KT2 .720

MT3 .689

DT4 .683

KT4 .667

PL3 .664

TL4 .658

CV2 .626

Trường Đại học Kinh tế Huế

TL3 .606

CV3 .584 .578

PL1 .573

CV1 .520 .543

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 4 components extracted.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4

KT4 .762

DT4 .684

KT5 .639 .541

MT4 .631

DT3 .618

MT3 .590

TL4 .759

TL3 .750

KT2 .682

KT3 .672

KT1 .669

CV3 .790

CV1 .750

CV2 .739

MT5 .564

PL2 .805

PL1 .794

PL3 .738

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 9 iterations.

Lần 8

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .791 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 619.712

df 136

Sig. .000

Total Variance Explained

Comp onent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total

% of

Variance

Cumulative

% Total

% of

Variance

Cumulative

% Total

% of

Variance

Cumulative

%

1 7.877 46.338 46.338 7.877 46.338 46.338 3.398 19.990 19.990

2 1.476

Trường Đại học Kinh tế Huế

8.685 55.023 1.476 8.685 55.023 3.251 19.124 39.114

3 1.394 8.202 63.225 1.394 8.202 63.225 2.698 15.869 54.983

4 1.061 6.244 69.469 1.061 6.244 69.469 2.463 14.486 69.469

5 .836 4.917 74.386

6 .713 4.196 78.581

7 .641 3.772 82.353

8 .527 3.098 85.452

9 .473 2.783 88.234

10 .437 2.570 90.804

11 .406 2.386 93.190

12 .298 1.754 94.944

13 .249 1.467 96.411

14 .211 1.244 97.655

15 .169 .994 98.649

16 .148 .872 99.521

17 .081 .479 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1 2 3 4

MT5 .816

KT1 .779

MT4 .758

DT3 .757

KT3 .749

KT2 .723

MT3 .694

DT4 .680

PL3 .669 .564

KT4 .645

CV2 .643 .514

TL4 .641

PL2 .627

TL3 .604

CV3 .597 .562

PL1 .592

CV1 .525 .580

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 4 components extracted.

Rotated Component Matrixa Component

Trường Đại học Kinh tế Huế

KT4 .728

DT4 .693

MT4 .669

DT3 .634

MT3 .615

TL4 .759

TL3 .738

KT2 .705

KT1 .689

KT3 .685

CV3 .783

CV1 .760

CV2 .734

MT5 .550

PL2 .813

PL1 .789

PL3 .734

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

Component Transformation Matrix Compone

nt 1 2 3 4

1 .579 .538 .449 .418

2 .172 -.680 -.066 .709

3 -.361 -.277 .886 -.096

4 -.711 .414 -.100 .559

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

 Tương quan

Descriptive Statistics

Mean Std. Deviation N

Y 4.0055 .64547 61

X1 4.0590 .53832 61

X2 4.0066 .60329 61

X3 4.1393 .56922 61

X4 4.1202 .57746 61

Correlations

Y X1 X2 X3 X4

Pearson Correlation Y 1.000 .786 .625 .599 .465

X1 .786 1.000 .668 .631 .599

Trường Đại học Kinh tế Huế

X2 .625 .668 1.000 .589 .492

X3 .599 .631 .589 1.000 .493

X4 .465 .599 .492 .493 1.000

Sig. (1-tailed) Y . .000 .000 .000 .000

X1 .000 . .000 .000 .000

X2 .000 .000 . .000 .000

X3 .000 .000 .000 . .000

X4 .000 .000 .000 .000 .

N Y 61 61 61 61 61

X1 61 61 61 61 61

X2 61 61 61 61 61

X3 61 61 61 61 61

X4 61 61 61 61 61

 Hồi quy

Variables Entered/Removedb

Model Variables Entered Variables Removed Method

1 X4, X2, X3, X1a . Enter

a. All requested variables entered.

b. Dependent Variable: Y

 Đánh giá sựphù hợp của mô hình

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square

Std. Error of the

Estimate Durbin-Watson

1 .804a .647 .622 .39706 1.916

a. Predictors: (Constant), X4, X2, X3, X1 b. Dependent Variable: Y

 Kiểm định sựphù hợp của mô hình

ANOVAb

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1 Regression 16.170 4 4.042 25.641 .000a

Residual 8.829 56 .158

Total 24.998 60

a. Predictors: (Constant), X4, X2, X3, X1 b. Dependent Variable: Y

 Hệsố tương quan

Trường Đại học Kinh tế Huế

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1 (Constant) -.107 .449 -.239 .812

X1 .757 .148 .631 5.104 .000 .412 2.426

X2 .157 .120 .147 1.308 .196 .501 1.996

X3 .160 .123 .141 1.304 .198 .539 1.856

X4 -.061 .113 -.055 -.538 .593 .612 1.633

a. Dependent Variable: Y Collinearity Diagnosticsa

Model

Dimens

ion Eigenvalue Condition Index

Variance Proportions

(Constant) X1 X2 X3 X4

1 1 4.965 1.000 .00 .00 .00 .00 .00

2 .012 20.667 .44 .02 .38 .03 .14

3 .010 22.664 .42 .01 .00 .07 .71

4 .008 25.089 .14 .00 .39 .79 .00

5 .005 30.182 .00 .97 .23 .11 .15

a. Dependent Variable: Y Residuals Statisticsa

Minimum Maximum Mean Std. Deviation N

Predicted Value 2.9711 4.9578 4.0055 .51913 61

Residual -.82777 1.30873 .00000 .38359 61

Std. Predicted Value -1.992 1.834 .000 1.000 61

Std. Residual -2.085 3.296 .000 .966 61

a. Dependent Variable: Y

 Thống kê tần số Công việc

CV1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid không ý kiến 4 6.6 6.6 6.6

đồng ý 36 59.0 59.0 65.6

hoàn toàn đồng ý 21 34.4 34.4 100.0

Total 61 100.0 100.0

CV2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trường Đại học Kinh tế Huế

Không ý kiến 9 14.8 14.8 14.8