PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.3. Đối với siêu thị Co.opmart Huế
Nền kinh tếngày càng phát triển, trìnhđộvà thu nhập của con người ngày càng tăng lên, kéo theo đó là một hệ thống nhu cầu và ước muốn càng cao của người tiêu dùng. Chính vì vậy, đểcó thểthỏa mãn đầy đủvà thực sựlàm hài lòng khách hàngđến với siêu thịCo.opmart Huế,tôi xin đưa ra một vài kiến nghị đối với siêu thịCo.opmart Huế như sau:
- Siêu thịcần tăng cường nâng cao chất lượng dịch vụ và quan tâm đến các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị làm địa điểm mua sắm của khách hàng cá nhân.
- Khôngngừng nâng cao nghiệp vụ, kỹ năng bán hàng và trình độ quản lý của các cấp quản trịnhằm tạo điều kiện cho hoạt động kinh doanh có hiệu quả.
- Không ngừng nghiên cứu đối thủ cạnh tranh để từ đó có những kế hoạch và chiến lược vềsản phẩm, giá cả, chương trình xúc tiến,… để đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng trước đối thủ
Trường Đại học Kinh tế Huế
cạnh tranh.TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hoàng Trọng –Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức.
2. Nguyễn ThịLiên Hiệp, Giáo trình Nghiên cứu Marketing, NXB Thống Kê.
3. Trần Minh Đạo, Giáo trìnhMarketing căn bản, NXB Đại Học Kinh TếQuốc Dân (2012).
4. Tống Viết Bảo Hoàng, Bài giảng Hành vi người tiêu dùng (2016), Đại Học Kinh TếHuế.
5. HồSỹMinh, Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh (2017), Đại Học Kinh TếHuế
6. Khóa luận tốt nghiệp từ các năm trước.
7. Ajzen, I (1991), The Theory of Planned behavior, Organization Behaviour and Human Decision Processes, No. 50, pp. 179–211.
8. Schiffman và Kanuk, Consumer behavior, Prentice – Hall International Editions, 3rded, 1987).
9. Marketing term dictionary–American Marketing Asocition.
10. http://www.shoptonews.net/kinh-doanh/thi-truong-ban-le-viet-nam-bai-1-chu-dong-tam-the-de-gia-nhap-cuoc-choi.html(Phần đặt vấnđề).
11. http://letsmarketing.weebly.com/qua-trinh-quyet-dinh-mua-hang-cua-nguoi-tieu-dung.html(Tiến trình ra quyết định mua của người tiêu dùng).
12.http://www.co-opmart.com.vn/(Tổng quan vềsiêu thịCo.opmart Huế).
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA KHÁCH HÀNG
Mã sốphiếu: ……
Xin chào Anh/Chị!
Tôi hiện là sinh viên Khoa Quản Trị Kinh Doanh, Trường Đại Học Kinh Tế Huế đang trong quá trình thực tập tại siêu thịCo.opmart Huế. Hiện tại, tôi đang nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị Co.opmart Huế làm địa điểm mua sắm của khách hàng cá nhân”. Tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp của Anh/Chị theo mẫu bên dưới. Mỗi ý kiến của Anh/ Chị là nguồn thông tin quý giá giúp tôi hoàn thiện được đề tài. Tôi xin cam kết mọi thông tin mà anh chị cung cấp chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn!
(Xin anh (chị) vui lòngđánh dấuvào ô trốngthích hợp nhất) PHẦN A: THÔNG TIN ĐIỀU TRA
Câu 1. Anh/chị đã mua sắm tại siêu thịtrong thời bao lâu?
1. Dưới 1 năm
2. Từ 1 năm đến dưới 3 năm 3. Từ 3 năm đến dưới 5 năm 4. Từ 5 nămtrởlên
Câu 2. Xin Anh/Chị cho biết mức độ thường xuyên tới siêu thị Co.opmart Huế? 1. Rất thường xuyên (mỗi tuần ít nhất 1 lần)
2. Thường xuyên (mỗi tháng từ2-3 lần) 3. Thỉnh thoảng (tối đa 1 lần 1 tháng)
Câu 3. Quý anh/chị xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình vềcác phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu () vào ô sốmà anh/chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi, tương ứng theo mức độ:
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý
3. Trung lập 4. Đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý
Trường Đại học Kinh tế Huế
STT Các yếu tố Mức độ đồng ý
Yếu tố hàng hóa (1) (2) (3) (4) (5)
1 Hàng hóa tại siêu thị có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng
2 Hàng hóa đa dạng, nhiều chủng loại để lựa chọn
3 Thường xuyên bổsung các mặt hàng mới 4 Hàng hóa có giá cảphù hợp
Không gian và cách thức trưng bày hàng hóa trong siêu thị
(1) (2) (3) (4) (5) 5 Không gian bên trong siêu thị rộng rãi,
thoáng mát
6 Các gian hàng được bốtrí hợp lý, thuận lợi cho việc tìm kiếm
7 Thông tin hàng hóa được ghi rõ ràng trên kệhàng
Tính tiện lợi (1) (2) (3) (4) (5)
8 Địa điểm siêu thị thuận lợi cho việc mua hàng
9 Thời gian thanh toán tiền hàng nhanh chóng 10 Hàng hóa có thể đổi trả trong thời gian quy
định
11 Dịch vụgiao hàng tận nhà tiện lợi 12 Bãi giữxe rộng rãi và an toàn
Chính sách xúc tiến (1) (2) (3) (4) (5) 13 Thường xuyên tổ chức các chương trình
khuyến mãi
14 Các chương trình uyđãi cho khách hàng có thẻ “khách hàng thân thiết, thành viên và VIP” tại siêu thị
15 Chương trình gói quà miễn phí
16 Chương trình bóc thăm, quay số may mắn cho khách hàng vào các dịp lễtết
Nhân viên siêu thị (1) (2) (3) (4) (5) 17 Nhân viên thân thiện, cởi mở, nhiệt tình
18 Nhân viên có tác phong chuyên nghiệp
19 Nhân viên giải đáp thắc mắc một cách đáng
Trường Đại học Kinh tế Huế
tin cậy
Uy tín siêu thị (1) (2) (3) (4) (5)
20 Thương hiệu Co.opmart được nhiều người biết đến
21 Đây là một thương hiệu được đánh giá cao trong lĩnh vực bán lẻ
22 Siêu thị là nơi mua sắm mà bạn an tâm nhất
Ảnh hưởng xã hội (1) (2) (3) (4) (5)
23 Gia đình bạn khuyên bạn nên mua sắm tại siêu thị
24 Những người có kinh nghiệm khuyên bạn nên mua sắm tại siêu thị
25 Bạn cảm thấy hàng hóa mình mua có giá trị khi mua tại siêu thị
Quyết định mua hàng tại siêu thị (1) (2) (3) (4) (5) 26 Siêu thị là điểm đến mà tôi lựa chọn đầu
tiên
27 Việc mua sắm tại siêu thị là quyết định đúng đắn
28 Tôi sẽ khuyên bạn bè, đồng nghiệp và người thân nên mua sắm tại siêu thị
PHẦN B: THÔNG TIN CÁ NHÂN
(Xin anh (chị) vui lòngđánh dấuvào ô trốngthích hợp nhất) Câu 1. Giới tính:
Nam Nữ
Câu 2. Độ tuổi:
Dưới 20tuổi
Từ 20 đến dưới35 tuổi
Từ 35 đến dưới 45 tuổi
Từ45 tuổitrở lên Câu 3. Nghề nghiệp:
Học sinh, sinh viên Cán bộ Công nhân Nội trợ
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kinh doanh, buôn bán Nhân viên văn phòng Khác: ...
Câu 4. Thu nhập hàng tháng của anh (chị):
Phụthuộc vào gia đình
Từ 2 đến dưới 5 triệu đồng
Từ 5 đến dưới 8 triệu đồng
Từ8 triệu đồng trởlên
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN ANH CHỊ!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU 1. Mô tả mẫu điều tra
1.1. Về giới tính
GT: Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 45 37.5 37.5 37.5
Nữ 75 62.5 62.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
1.2. Về độ tuổi
ĐT: Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 20 tuổi 14 11.7 11.7 11.7
Từ20 -dưới 35 tuổi 29 24.2 24.2 35.8
Từ35 -dưới 45 tuổi 49 40.8 40.8 76.7
Từ45 tuổi trởlên 28 23.3 23.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
1.3. Về nghề nghiệp
NN: Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Học sinh, sinh viên 18 15.0 15.0 15.0
Cán bộ 27 22.5 22.5 37.5
Công nhân 19 15.8 15.8 53.3
Nội trợ 7 5.8 5.8 59.2
Kinh doanh, buôn bán 36 30.0 30.0 89.2
Nhân viên văn phòng 13 10.8 10.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.4. Về Thu nhập
TN: Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Phụthuộc vào gia đình 16 13.3 13.3 13.3
Từ2 -dưới 5 triệu đồng 29 24.2 24.2 37.5
Từ5 -dưới 8 triệu đồng 50 41.7 41.7 79.2
Từ8 triệu đồng trởlên 25 20.8 20.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
1.5. Về thời gian mua sắm tại siêu thị
TGMS: Thời gian mua sắm tại siêu thị
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 1 năm 8 6.7 6.7 6.7
Từ 1 năm-dưới 3 năm 45 37.5 37.5 44.2
Từ 3 năm-dưới 5 năm 47 39.2 39.2 83.3
Từ 5 năm trởlên 20 16.7 16.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
1.6. Về mức độ thường xuyên tới siêu thị
MĐTX: Mức độ thường xuyên tới siêu thị
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất thường xuyên 32 26.7 26.7 26.7
Thường xuyên 53 44.2 44.2 70.8
Thỉnh thoảng 35 29.2 29.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Kiểm định Cronbach’s Alpha
2.1. Kiểm định Cronbach’s Alpha các biến độc lập 2.1.1. Thang đo “Yếu tố hàng hóa”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.913 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted HH1: Hàng hóa có nguồn
gốc, xuất xứrõ ràng 12.23 2.785 .803 .888
HH2:Hàng hóa đa dạng, nhiều chủng loại đểlựa chọn
12.23 2.680 .832 .877
HH3:Thường xuyên bổ
sung các mặt hàng mới 12.18 2.751 .803 .887
HH4: Hàng hóa có giá cả
phù hợp 12.27 2.701 .773 .898
2.1.2. Thang đo “Không gian và cách thức trưng bày hàng hóa trong siêu thị”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.947 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted KG1: Không gian bên
trong siêu thịrộng rãi, thoáng mát
7.66 1.504 .929 .891
KG2: Các gian hàng được bốtrí hợp lý, thuận lợi cho việc tìm kiếm
7.65 1.423 .929 .892
KG3: Thông tin hàng hóa được ghi rõ ràng trên kệ hàng
7.54 1.713 .816 .976
2.1.3. Thang đo “Tính tiện lợi”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.868 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted TL1: Địa điểm siêu thị
thuận lợi cho việc mua hàng
15.00 4.084 .775 .818
TL2: Thời gian thanh toán tiền hàng nhanh chóng, tiện lợi
14.33 5.216 .502 .881
TL3: Hàng hóa có thể đổi trảtrong thời gian quy định
14.98 4.529 .742 .828
TL4: Dịch vụgiao hàng
tận nhà tiện lợi 14.87 4.318 .813 .810
TL5: Bãi giữxe rộng rãi
và an toàn 15.06 4.509 .643 .853
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.1.4. Thang đo “Chính sách xúc tiến”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.786 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted CSXT1: Thường xuyên
tổchức các chương trình khuyến mãi
12.33 1.653 .606 .726
CSXT2: Các chương trình uyđãi cho khách hàng có thẻ “khách hàng thân thiết, thành viên và VIP” tại siêu thị
12.59 1.823 .433 .821
CSXT3: Chương trình
gói quà miễn phí 12.26 1.756 .703 .685
CSXT4: Chương trình bóc thăm, quay sốmay mắn cho khách hàng vào các dịp lễtết
12.22 1.734 .674 .695
2.1.5. Thang đo “Nhân viên siêu thị”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.911 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted NV1: Nhân viên thân
thiện, cởi mở, nhiệt tình 6.74 2.328 .783 .903
NV2: Nhân viên có tác
phong chuyên nghiệp 6.64 2.047 .863 .836
NV3: Nhân viên giải đáp thắc mắc một cách đáng tin cậy
6.65 2.297 .821 .873
2.2.6. Thang đo “Uy tín siêu thị”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.692 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted UT1: Thương hiệu
Co.opMart được nhiều người biết đến
7.81 .946 .530 .586
UT2: Đây là một thương hiệu được đánh giácao trong lĩnh vực bán lẻ
7.98 .655 .552 .566
UT3: Siêu thị là nơi mua
sắm mà bạn an tâm nhất 7.84 .958 .479 .637
2.2.7. Thang đo “Ảnh hưởng xã hội”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.910 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted AHXH1: Gia đình
khuyên bạn nên mua sắm tại siêu thị
6.45 1.813 .827 .872
AHXH2: Những người có kinh nghiệm khuyên bạn nên mua sắm tại siêu thị
6.55 2.031 .842 .854
AHXH3: Bạn cảm thấy hàng hóa mình mua có giá trịkhi mua tại siêu thị
6.60 2.141 .803 .887
2.2. Thang đo chung “Quyết định mua”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.876 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted QĐM1: Siêu thịlà
điểm đến mà tôi lựa chọn đầu tiên
8.74 1.185 .717 .863
QĐM2: Việc mua sắm tại siêu thịlà quyết định đúng đắn
8.88 .967 .857 .733
QĐM3: Tôi sẽkhuyên bạn bè, đồng nghiệp và người thân nên mua sắm tại siêu thị
8.70 1.203 .719 .861
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted QĐM1: Siêu thị là điểm
đến mà tôi lựa chọn đầu tiên
8.74 1.185 .717 .863
QĐM2: Việc mua sắm tại siêu thịlà quyết định đúng đắn
8.88 .967 .857 .733
QĐM3: Tôi sẽkhuyên bạn bè, đồng nghiệp và người thân nên mua sắm tại siêu thị
8.70 1.203 .719 .861
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Phân tích nhân tố khám phá EFA
3.1. Phân tích nhân tố khám phá của các biến độc lập
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .727
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2119.090
df 300
Total Variance Explained Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of Variance
Cumulat ive % 1 4.723 18.891 18.891 4.723 18.891 18.891 3.362 13.450 13.450 2 3.768 15.072 33.963 3.768 15.072 33.963 3.282 13.128 26.578 3 2.814 11.257 45.220 2.814 11.257 45.220 2.967 11.867 38.445 4 2.545 10.182 55.402 2.545 10.182 55.402 2.640 10.559 49.004 5 2.252 9.010 64.412 2.252 9.010 64.412 2.608 10.433 59.437 6 1.855 7.418 71.830 1.855 7.418 71.830 2.448 9.791 69.228 7 1.255 5.021 76.850 1.255 5.021 76.850 1.906 7.622 76.850
8 .922 3.686 80.537
9 .772 3.090 83.627
10 .574 2.295 85.922
11 .528 2.113 88.035
12 .446 1.783 89.818
13 .387 1.547 91.366
14 .320 1.282 92.647
15 .287 1.146 93.794
16 .268 1.072 94.865
17 .239 .957 95.822
18 .229 .915 96.737
19 .190 .761 97.498
20 .152 .607 98.105
21 .143 .570 98.675
22 .128 .512 99.188
23 .104 .415 99.602
24 .063 .254 99.856
25 .036 .144 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sig. .000 Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.061 68.703 68.703 2.061 68.703 68.703
2 .510 16.986 85.689
3 .429 14.311 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6 7
TL4: Dịch vụgiao hàng
tận nhà tiện lợi .886 TL3: Hàng hóa có thể
đổi trảtrong thời gian quy định
.852
TL1: Địa điểm siêu thị thuận lợi cho việc mua hàng
.850 TL5: Bãi giữxe rộng rãi
và an toàn .770
TL2: Thời gian thanh toán tiền hàng nhanh chóng, tiện lợi
.632 HH1: Hàng hóa có
nguồn gốc, xuất xứrõ ràng
.882
HH2:Hàng hóa đa dạng, nhiều chủng loại đểlựa chọn
.882
HH3:Thường xuyên bổ
sung các mặt hàng mới .881
HH4: Hàng hóa có giá
cảphù hợp .877
KG1: Không gian bên trong siêu thịrộng rãi, thoáng mát
Trường Đại học Kinh tế Huế
.934KG2: Các gian hàng được bốtrí hợp lý, thuận lợi cho việc tìm kiếm
.932
KG3: Thông tin hàng hóa được ghi rõ ràng trên kệhàng
.885 AHXH2: Những người
có kinh nghiệm khuyên bạn nên mua sắm tại siêu thị
.923
AHXH1: Gia đình khuyên bạn nên mua sắm tại siêu thị
.906 AHXH3: Bạn cảm thấy
hàng hóa mình mua có giá trịkhi mua tại siêu thị
.905
NV2: Nhân viên có tác
phong chuyên nghiệp .932
NV3: Nhân viên giải đáp thắc mắc một cách đáng tin cậy
.910 NV1: Nhân viên thân
thiện, cởi mở, nhiệt tình .898
CSXT1: Thường xuyên tổchức các chương trình khuyến mãi
.788
CSXT3: Chương trình
gói quà miễn phí .770
CSXT4: Chương trình bóc thăm, quay sốmay mắn cho khách hàng vào các dịp lễtết
.764
CSXT2: Các chương trình uyđãi cho khách hàng có thẻ “khách hàng thân thiết, thành viên và VIP” tại siêu thị
.628
Trường Đại học Kinh tế Huế
UT3: Siêu thị là nơi mua sắm mà bạn an tâm nhất
.818
UT2: Đây là một thương hiệu được đánh giá cao trong lĩnh vực bán lẻ
.782
UT1: Thương hiệu Co.opMart được nhiều người biết đến
.707 Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
3.2. Phân tích nhân tố khám phá đối với biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .669
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 203.058
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.404 80.126 80.126 2.404 80.126 80.126
2 .422 14.065 94.192
3 .174 5.808 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1 QĐM2: Việc mua sắm tại
siêu thịlà quyết định đúng đắn
.944
Trường Đại học Kinh tế Huế
QĐM3: Tôi sẽkhuyên bạn bè, đồng nghiệp và người thân nên mua sắm tại siêu thị
.871
QĐM1: Siêu thị là điểm đến mà tôi lựa chọn đầu tiên
.869 Extraction Method: Principal
Component Analysis.
a. 1 components extracted.
5. Kết quả hồi quy
5.1. Ma trận tương quan
Correlations
TL HH KG AHXH NV CSXT UT QĐM
TL
Pearson
Correlation 1 .222* .010 .111 -.157 .094 .078 .312**
Sig. (2-tailed) .015 .917 .229 .087 .308 .398 .001
N 120 120 120 120 120 120 120 120
HH
Pearson
Correlation .222* 1 .088 .112 -.028 .046 .140 .363**
Sig. (2-tailed) .015 .341 .222 .765 .618 .128 .000
N 120 120 120 120 120 120 120 120
KG
Pearson
Correlation .010 .088 1 .168 -.048 .446** .093 .332**
Sig. (2-tailed) .917 .341 .067 .605 .000 .311 .000
N 120 120 120 120 120 120 120 120
AHXH
Pearson
Correlation .111 .112 .168 1 .038 .122 -.020 .250**
Sig. (2-tailed) .229 .222 .067 .682 .184 .827 .006
N 120 120 120 120 120 120 120 120
NV
Pearson
Correlation -.157 -.028 -.048 .038 1 .048 -.076 -.096
Sig. (2-tailed) .087 .765 .605 .682 .606 .407 .299
N 120 120 120 120 120 120 120 120
CSXT
Pearson
Correlation .094 .046 .446** .122 .048 1 .281** .341**
Sig. (2-tailed)
Trường Đại học Kinh tế Huế
.308 .618 .000 .184 .606 .002 .000N 120 120 120 120 120 120 120 120
UT
Pearson
Correlation .078 .140 .093 -.020 -.076 .281** 1 .264**
Sig. (2-tailed) .398 .128 .311 .827 .407 .002 .004
N 120 120 120 120 120 120 120 120
QĐM
Pearson
Correlation .312** .363** .332** .250** -.096 .341** .264** 1
Sig. (2-tailed) .001 .000 .000 .006 .299 .000 .004
N 120 120 120 120 120 120 120 120
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
5.2. Phân tích hồi quy
Model Summaryb Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .831a .690 .677 .236 1.191
a. Predictors: (Constant), UT, AHXH, TL, KG, HH, CSXT b. Dependent Variable: QĐM
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
1
Regression 14.161 6 2.360 42.352 .000b
Residual 6.358 113 .056
Total 20.519 119
a.Dependent Variable: QĐM
b. Predictors: (Constant), UT, AHXH, TL, KG, HH, CSXT
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Toleranc
e
Trường Đại học Kinh tế Huế
VIF1
(Constant
) .144 .564 .256 .799
TL .206 .077 .210 2.686 .008 .933 1.071
HH .240 .074 .254 3.221 .002 .921 1.086
KG .165 .072 .197 2.301 .023 .780 1.281
AHXH .110 .058 .148 1.911 .058 .948 1.055
CSXT .194 .107 .161 1.822 .041 .734 1.363
UT .182 .095 .152 1.908 .059 .898 1.113
a. Dependent Variable: QĐM
6. Giá trị trung bình của từng nhân tố
6.1. Giá trị trung bình của nhân tố “Hàng hóa”
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean HH1: Hàng hóa có nguồn
gốc, xuất xứrõ ràng 120 4.07 .590 .054
HH2:Hàng hóa đa dạng, nhiều chủng loại đểlựa chọn
120 4.08 .610 .056
HH3:Thường xuyên bổ
sung các mặt hàng mới 120 4.13 .602 .055
HH4: Hàng hóa có giá cả
phù hợp 120 4.03 .634 .058
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
HH1: Hàng hóa có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng
1.237 119 .218 .067 -.04 .17
HH2:Hàng hóa đa dạng, nhiều chủng loại đểlựa chọn
1.346 119 .181 .075 -.04 .19
Trường Đại học Kinh tế Huế
HH3:Thường xuyên bổsung các mặt hàng mới
2.275 119 .025 .125 .02 .23
HH4: Hàng hóa có
giá cảphù hợp .576 119 .566 .033 -.08 .15
6.2. Giá trị trung bình của nhân tố “Tính tiện lợi”
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean TL1: Địa điểm siêu thị
thuận lợi cho việc mua hàng
120 3.56 .719 .066
TL2: Thời gian thanh toán tiền hàng nhanh chóng, tiện lợi
120 4.23 .572 .052
TL3: Hàng hóa có thể đổi trảtrong thời gian quy định
120 3.58 .616 .056
TL4: Dịch vụgiao hàng
tận nhà tiện lợi 120 3.69 .632 .058
TL5: Bãi giữxe rộng rãi
và an toàn 120 3.50 .686 .063
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TL1: Địa điểm siêu thịthuận lợi cho việc mua hàng
-6.725 119 .000 -.442 -.57 -.31
TL2: Thời gian thanh toán tiền hàng nhanh chóng, tiện lợi
4.310 119 .000 .225 .12 .33
TL3: Hàng hóa có thể đổi trảtrong thời gian quy định
-7.409 119 .000 -.417 -.53 -.31
Trường Đại học Kinh tế Huế
TL4: Dịch vụgiao
hàng tận nhà tiện lợi -5.341 119 .000 -.308 -.42 -.19
TL5: Bãi giữxe
rộng rãi và an toàn -7.984 119 .000 -.500 -.62 -.38
6.3. Giá trị trung bình của nhân tố “Không gian và cách thức trưng bày hàng hóa”
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean KG1: Không gian bên
trong siêu thịrộng rãi, thoáng mát
120 3.77 .645 .059
KG2: Các gian hàng được bốtrí hợp lý, thuận lợi cho việc tìm kiếm
120 3.78 .679 .062
KG3: Thông tin hàng hóa được ghi rõ ràng trên kệ hàng
120 3.88 .611 .056
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
KG1: Không gian bên trong siêu thịrộng rãi, thoáng mát
-3.964 119 .000 -.233 -.35 -.12
KG2: Các gian hàng được bốtrí hợp lý, thuận lợi cho việc tìm kiếm
-3.628 119 .000 -.225 -.35 -.10
KG3: Thông tin hàng hóa được ghi rõ ràng trên kệhàng
-2.093 119 .038 -.117 -.23 -.01
6.4. Giá trị trung bình của nhân tố “Chính sách xúc tiến”
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error