• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Đối với Yamaha Việt Nam

Không ngừng cải tiến chất lượng dịch vụ của hệ thống Yamaha 2S.

Thực hiện nghiên cứu về nhu cầu, tâm lý của khách hàng đối với dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa xe máy tại các cửa hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Nguyễn Huy Phong và Phạm Ngọc Thúy (2007), SERVQUAL hay SERVPERF – Một nghiên cứu so sánh trong ngành siêu thị bán lẻ Việt Nam, Tạp chí phát triển KH&CN tập 10 số 08 – 2007, Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.

2. Phan Chí Anh, Nguyễn Thu Hà và Nguyễn Huệ Minh (2013), Nghiên cứu các mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Kinh tế và Kinh doanh, tập 29 số 1 (2013) 11-22, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội.

3. Đặng Nữ Ngọc Hà (2014), Đánh giá chất lượng dịch vụ bảo hành tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hồng Phú, Luận văn tốt nghiệp, Đại học Kinh tế Huế.

4. Nguyễn Trung Hiếu (2014), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ bảo trì và sửa chữa xe máy tại các đại lý của Yamaha tại Đăk Lăk, Luận văn thạc sĩ, Đại học Đà Nẵng.

5. Võ Hồng Phong (2013), Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ 3S của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Phước Phú, Luận văn tốt nghiệp, Đại học Kinh tế Huế.

6. Hùng Lê (2015), Kỹ thuật sửa chữa xe máy nâng cao, Nhà xuất bản bách khoa Hà Nội.

7. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản thống kê, TPHCM.

8. Lê Thị Lan Hương (2012), Quản trị Marketing (Tài liệu dành cho đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa), Bộ Kế hoạch và Đầu tư cục phát triển doanh nghiệp, Hà Nội.

9. Lê Xuân Tới (2007), Kỹ thuật sửa chữa moto xe máy, Trường Đại học Sư phạm kĩ thuật TPHCM.

10. Nguyễn Thị Minh Hòa (2015), Giáo trình Quản trị marketing, Nhà xuất bản Đại học Huế.

11. Nguyễn Thị Thúy Đạt (2018), Bải giảng Marketing dịch vụ, Trường Đại học Kinh tế Huế.

12. Phạm Đình Vượng và Nguyễn Văn Dương (2003), Nghề sửa chữa xe máy, Nhà xuất bản Giáo dục.

13. Philip Kotler (2003), Quản trị Marketing, Nhà xuất bản Giáo dục.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Website:

1. https://yamaha-motor.com.vn/

2. https://motorcyclesdata.com/

3. http://vamm.org.vn/

4. https://namdong.thuathienhue.gov.vn/?gd=14&cn=671&tc=14176

5. https://vietnamnet.vn/vn/kinh-doanh/yamaha-motor-vn-khang-dinh-luon-minh-bach-voi-khach-hang-407467.html

6. http://tapchitaichinh.vn/tai-chinh-kinh-doanh/thi-truong-xe-may-co-thuc-su-bao-hoa-314244.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT

Số phiếu: ...

Xin chào Anh/Chị!

Tôi là sinh viên chuyên ngành Marketing của Trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa xe máy tại DNTN Thương mại và Dịch vụ Đức Thọ”.

Rất mong Anh/Chị có thể dành ít thời gian trả lời bảng hỏi sau đây. Những ý kiến của Anh/Chị cung cấp là vô cùng quan trọng đối với bài nghiên cứu của tôi. Mọi thông tin riêng của Anh/Chị sẽ chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu và cam kết được bảo mật, không dùng cho bất kì mục đích nào khác. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của Anh/Chị!

Xin chân thành cảm ơn!

Trân trọng.

Phần I: Thông tin cá nhân 1. Giới tính

 Nam  Nữ

2. Anh/chị vui lòng cho biết độ tuổi của mình?

 Dưới 20

 20-35

 36-50

 Trên 50 3. Mức thu nhập bình quân hàng tháng của anh/chị là?

 Dưới 3 triệu

 Từ 3 đến dưới 5 triệu

 Từ 5 đến dưới 10 triệu

 Trên 10 triệu 4. Trình độ học vấn của anh chị?

 Dưới trung học phổ thông

 Trung học phổ thông

 Cao đẳng, đại học

 Sau đại học 5. Nghề nghiệp của anh/chị?

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Cán bộ, công chức, viên chức

 Công nhân/Nông dân

 Kinh doanh, buôn bán

 Lao động phổ thông

 Khác 6. Loại xe anh/chị sử dụng của công ty nào?

 Yamaha

 Honda

 SYM

 Suzuki

 Piaggio

Phần II: Phần thông tin tổng quan

7. Theo Anh/Chị việc bảo dưỡng và sửa chữa xe máy có quan trọng hay không?

 Có  Không

8. Đây là lần thứ mấy Anh/Chị đã sử dụng dịch vụ tại cửa hàng Yamaha 2S Đức Thọ?

 1 lần

 2-5 lần

 6-10 lần

 Trên 10 lần

9. Mục đích Anh/Chị đã đến cửa hàng Yamaha 2S Đức Thọ để? (Có thể chọn nhiều đáp án trong câu này)

 Bảo dưỡng, sửa chữa xe máy

 Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô, xe có động cơ khác

 Mua, bán phụ tùng

Phần III: Phần thông tin chính

Vui lòng hãy chỉ ra mức độ đồng ý của Anh/Chị đổi với các chỉ tiêu chất lượng dịch vụ dưới đây (Khoanh tròn vào các số):

1 2 3 4 5

Rất không đống

ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tiêu chí

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Rất đồng ý Sự tin cậy

10. Là cửa hàng uy tín, đáng tin cậy. 1 2 3 4 5

11. Cửa hàng luôn giao xe đúng hạn. 1 2 3 4 5

12. Nhân viên giải thích, tư vấn rõ ràng, thuyết phục về những hư hỏng của xe và hướng dẫn cụ thể sau khi kiểm tra và sửa chữa.

1 2 3 4 5

13. Phí thực hiện bảo dưỡng, sửa

chữa là hợp lý. 1 2 3 4 5

14. Chất lượng phụ tùng chính hãng và giá phụ tùng, linh kiện thay thế là hợp lý.

1 2 3 4 5

Khả năng đáp ứng

15. Nhân viên sẵn sàng giúp đỡ

khách hàng. 1 2 3 4 5

16. Nhân viên cho khách hàng biết thời gian thực hiện dịch vụ và giao trả xe.

1 2 3 4 5

17. Nhân viên cố gắng để thời gian chờ của khách hàng ở mức thấp nhất.

1 2 3 4 5

18. Dù cửa hàng đông khách nhưng vẫn đảm bảo chất lượng trong việc bảo dưỡng và sửa chữa.

1 2 3 4 5

19. Có nhân viên đến sửa chữa tận 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

nơi trong trường hợp như xe bị hư hỏng giữa đường.

Sự đảm bảo

20. Cửa hàng sẽ sửa chữa hoặc bồi

thường nếu xảy ra sai sót. 1 2 3 4 5

21. Nhân viên có trình độ chuyên

môn. 1 2 3 4 5

22. Nhân viên có tác phong chuyên nghiệp, tạo sự tin tưởng cho khách hàng.

1 2 3 4 5

23. Nhân viên luôn vui vẻ, niềm nở

với khách hàng. 1 2 3 4 5

24. Anh/chị cảm thấy yên tâm khi sử dụng dịch vụ tại cửa hàng (không sợ bị đổi phụ tùng, linh kiện hoặc cố ý phá xe để làm xe hỏng nhiều và lấy tiền nhiều hơn).

1 2 3 4 5

Sự đồng cảm

25. Những khiếu nại thắc mắc sẽ được nhân viên giải đáp cụ thể, rõ ràng.

1 2 3 4 5

26. Nhân viên luôn hiểu rõ, quan tâm đến nhu cầu của từng cá nhân khách hàng.

1 2 3 4 5

27. Có những chương trình khuyến mãi, ưu đãi hấp dẫn (thay nhớt miễn phí…).

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

28. Giờ làm việc thuận tiện cho

khách hàng. 1 2 3 4 5

Phương tiện hữu hình

29. Cửa hàng rộng rãi, tiện nghi, có

vị trí mặt bằng thuận tiện. 1 2 3 4 5

30. Có trang thiết thiết bị hiện đại phục vụ cho việc bảo dưỡng và sửa chữa.

1 2 3 4 5

31. Khu vực chờ thoải mái, cửa hàng chủ động tạo ra sự tiện nghi trong lúc chờ (có nước uống, wifi và sách báo giải trí)

1 2 3 4 5

32. Nhân viên có trang phục gọn

gàng, chỉn chu. 1 2 3 4 5

Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa xe máy tại DNTN Thương mại và Dịch vụ Đức Thọ

33. Anh/chị hài lòng với dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa xe máy tại cửa hàng Yamaha 2S Đức Thọ.

1 2 3 4 5

34. Anh/chi sẽ tiếp tục sử dụng dịch

vụ tại đây. 1 2 3 4 5

35. Anh/chi sẽ giới thiệu với bạn bè, người thân đến sử dụng dịch vụ tại cửa hàng Yamaha 2S Đức Thọ.

1 2 3 4 5

Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp của Anh/Chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2 MÃ HÓA CÁC BIẾN

STT Mã biến Nội dung biến

Thang đo sự tin cậy

1 STC1 Là cửa hàng uy tín, đáng tin cậy.

2 STC2 Cửa hàng luôn giao xe đúng hạn.

3 STC3 Nhân viên giải thích, tư vấn rõ ràng, thuyết phục về những hư hỏng của xe và hướng dẫn cụ thể sau khi kiểm tra và sửa chữa.

4 STC4 Phí thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa là hợp lý.

5 STC5 Chất lượng phụ tùng chính hãng và giá phụ tùng, linh kiện thay thế là hợp lý.

Thang đo khả năng đáp ứng

1 KNDU1 Nhân viên sẵn sàng giúp đỡ khách hàng.

2 KNDU2 Nhân viên cho khách hàng biết thời gian thực hiện dịch vụ và giao trả xe.

3 KNDU3 Nhân viên cố gắng để thời gian chờ của khách hàng ở mức thấp nhất.

4 KNDU4 Dù cửa hàng đông khách nhưng vẫn đảm bảo chất lượng trong việc bảo dưỡng và sửa chữa.

5 KNDU5 Có nhân viên đến sửa chữa tận nơi trong trường hợp như xe bị hư hỏng giữa đường.

Thang đo sự đảm bảo

1 SDB1 Cửa hàng sẽ sửa chữa hoặc bồi thường nếu xảy ra sai sót.

2 SDB2 Nhân viên có trình độ chuyên môn.

3 SDB3 Nhân viên có tác phong chuyên nghiệp, tạo sự tin tưởng cho

Trường Đại học Kinh tế Huế

khách hàng.

4 SDB4 Nhân viên luôn vui vẻ, niềm nở với khách hàng.

5 SDB5

Anh/chị cảm thấy yên tâm khi sử dụng dịch vụ tại cửa hàng (không sợ bị đổi phụ tùng, linh kiện hoặc cố ý phá xe để làm xe hỏng nhiều và lấy tiền nhiều hơn)

Thang đo sự đồng cảm

1 SDC1 Những khiếu nại thắc mắc sẽ được nhân viên giải đáp cụ thể, rõ ràng.

2 SDC2 Nhân viên luôn hiểu rõ, quan tâm đến nhu cầu của từng cá nhân khách hàng.

3 SDC3 Có những chương trình khuyến mãi, ưu đãi hấp dẫn (thay nhớt miễn phí…).

4 SDC4 Giờ làm việc thuận tiện cho khách hàng.

Thang đo phương tiện hữu hình

1 PTHH1 Cửa hàng rộng rãi, tiện nghi, có vị trí mặt bằng thuận tiện.

2 PTHH2 Có trang thiết thiết bị hiện đại phục vụ cho việc bảo dưỡng và sửa chữa.

3 PTHH3 Khu vực chờ thoải mái, cửa hàng chủ động tạo ra sự tiện nghi trong lúc chờ (có nước uống, wifi và sách báo giải trí).

4 PTHH4 Nhân viên có trang phục gọn gàng, chỉn chu.

Thang đo sự hài lòng

1 DG1 Anh/chị hài lòng với dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa xe máy tại cửa hàng Yamaha 2S Đức Thọ.

2 DG2 Anh/chi sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ tại đây.

3 DG3 Anh/chi sẽ giới thiệu với bạn bè, người thân đến sử dụng dịch vụ tại cửa hàng Yamaha 2S Đức Thọ.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤC LỤC 3: XỬ LÝ SỐ LIỆU 1. Đặc điểm mẫu khảo sát

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 92 70.8 70.8 70.8

Nữ 38 29.2 29.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 20 tuổi 5 3.8 3.8 3.8

Từ 20 - 35 tuổi 61 46.9 46.9 50.8

Từ 36 - 50 tuổi 51 39.2 39.2 90.0

Trên 50 tuổi 13 10.0 10.0 100.0

Total 130 100.0 100.0

Mức thu nhập bình quân

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 3 triệu 17 13.1 13.1 13.1

Từ 3 đến dưới 5 triệu 56 43.1 43.1 56.2

Từ 5 đến dưới 10 triệu 48 36.9 36.9 93.1

Trên 10 triệu 9 6.9 6.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trình độ học vấn

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới trung học phổ thông 7 5.4 5.4 5.4

Trung học phổ thông 56 43.1 43.1 48.5

Cao đẳng, đại học 64 49.2 49.2 97.7

Sau đại học 3 2.3 2.3 100.0

Total 130 100.0 100.0

Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Cán bộ, công chức, viên

chức 40 30.8 30.8 30.8

Công nhân, nông dân 31 23.8 23.8 54.6

Kinh doanh, buôn bán 52 40.0 40.0 94.6

Lao động phổ thông 3 2.3 2.3 96.9

Khác 4 3.1 3.1 100.0

Total 130 100.0 100.0

Loại xe sử dụng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Yamaha 70 53.8 53.8 53.8

Honda 55 42.3 42.3 96.2

SYM 2 1.5 1.5 97.7

Suzuki 2 1.5 1.5 99.2

Piaggio 1 .8 .8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảo dưỡng xe máy

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

122 93.8 93.8 93.8

Không 8 6.2 6.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Số lần sử dụng dịch vụ tại Yamaha Đức Thọ

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1 lần 6 4.6 4.6 4.6

Từ 2 - 5 lần 28 21.5 21.5 26.2

Từ 6 - 10 lần 46 35.4 35.4 61.5

Trên 10 lần 50 38.5 38.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Statistics

Giới tính Độ tuổi Mức thu nhập bình quân

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp

N

Valid 130 130 130 130 130

Missing 0 0 0 0 0

Percentiles

25 1.00 2.00 2.00 2.00 1.00

50 1.00 2.00 2.00 3.00 2.00

75 2.00 3.00 3.00 3.00 3.00

Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Loại xe sử dụng Bảo dưỡng xe máy Số lần sử dụng dịch vụ tại Yamaha Đức

Thọ

N

Valid 130 130 130

Missing 0 0 0

Percentiles

25 1.00 1.00 2.00

50 1.00 1.00 3.00

75 2.00 1.00 4.00

2. Độ tin cậy thang đo

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.782 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

STC1 14.02 4.201 .526 .752

STC2 14.46 4.157 .602 .729

STC3 13.90 3.982 .540 .750

STC4 14.38 4.066 .594 .730

STC5 14.23 4.272 .534 .750

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.823 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

KNDU1 15.05 5.989 .563 .805

KNDU2 14.15 4.441 .693 .769

KNDU3 14.58 5.470 .681 .773

KNDU4 14.46 5.940 .491 .821

KNDU5 14.58 4.773 .706 .760

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.793 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SDB1 14.64 4.388 .474 .787

SDB2 14.83 4.033 .661 .725

SDB3 14.42 3.719 .669 .721

SDB4 14.78 4.237 .632 .736

SDB5 14.93 4.995 .452 .789

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.719 4

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SDC1 9.78 2.841 .514 .654

SDC2 10.32 2.807 .450 .697

SDC3 10.03 2.728 .604 .600

SDC4 9.89 3.089 .475 .677

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.711 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PTHH1 11.50 1.430 .523 .634

PTHH2 11.35 1.486 .453 .674

PTHH3 11.55 1.257 .614 .571

PTHH4 11.56 1.457 .409 .703

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.674 3

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DG1 7.18 1.728 .491 .580

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

DG2 6.48 1.352 .492 .588

DG3 7.21 1.654 .494 .572

3. Phân tích nhân tố khám phá các biến độc lập Factor Analysis

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .669

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 956.287

df 253

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

STC1 1.000 .492

STC2 1.000 .573

STC3 1.000 .543

STC4 1.000 .590

STC5 1.000 .514

KNDU1 1.000 .542

KNDU2 1.000 .669

KNDU3 1.000 .686

KNDU4 1.000 .430

KNDU5 1.000 .703

SDB1 1.000 .449

SDB2 1.000 .682

SDB3 1.000 .666

SDB4 1.000 .661

Trường Đại học Kinh tế Huế

SDB5 1.000 .425

SDC1 1.000 .590

SDC2 1.000 .527

SDC3 1.000 .690

SDC4 1.000 .529

PTHH1 1.000 .592

PTHH2 1.000 .513

PTHH3 1.000 .675

PTHH4 1.000 .466

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 3.393 14.752 14.752 3.393 14.752 14.752

2 2.797 12.163 26.915 2.797 12.163 26.915

3 2.611 11.352 38.267 2.611 11.352 38.267

4 2.309 10.041 48.308 2.309 10.041 48.308

5 2.094 9.106 57.414 2.094 9.106 57.414

6 .924 4.018 61.431

7 .857 3.725 65.156

8 .854 3.714 68.870

9 .814 3.537 72.408

10 .723 3.145 75.553

11 .645 2.806 78.359

12 .640 2.784 81.144

13 .589 2.563 83.706

Trường Đại học Kinh tế Huế

14 .573 2.493 86.199

15 .528 2.297 88.496

16 .455 1.978 90.474

17 .432 1.877 92.351

18 .403 1.750 94.101

19 .350 1.523 95.625

20 .316 1.372 96.997

21 .289 1.257 98.254

22 .213 .924 99.178

23 .189 .822 100.000

Total Variance Explained

Component Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative %

1 3.028 13.166 13.166

2 2.839 12.344 25.510

3 2.816 12.245 37.756

4 2.265 9.850 47.605

5 2.256 9.808 57.414

6 7 8 9 10 11

Trường Đại học Kinh tế Huế

12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

KNDU5 .820

KNDU3 .820

KNDU2 .813

KNDU1 .722

KNDU4 .645

SDB2 .822

SDB3 .793

SDB4 .783

Trường Đại học Kinh tế Huế

SDB1 .644

SDB5 .623

STC4 .756

STC2 .753

STC3 .724

STC5 .699

STC1 .695

SDC3 .804

SDC1 .745

SDC4 .691

SDC2 .689

PTHH3 .821

PTHH1 .759

PTHH2 .696

PTHH4 .628

a. Rotation converged in 5 iterations.

Component Transformation Matrix

Component 1 2 3 4 5

1 .719 -.569 -.262 .301 -.010

2 .390 .050 .918 -.036 .042

3 .542 .790 -.272 -.043 -.082

4 .127 -.063 -.109 -.489 .854

5 -.144 .216 .057 .817 .512

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Phân tích nhân tố khám phá biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .667

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 59.461

df 3

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

DG1 1.000 .609

DG2 1.000 .608

DG3 1.000 .613

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 1.830 60.988 60.988 1.830 60.988 60.988

2 .588 19.609 80.597

3 .582 19.403 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

DG3 .783

DG1 .780

Trường Đại học Kinh tế Huế

DG2 .780

Extraction Method:

Principal Component Analysis.a

5. Phân tích sự tương quan giữa các nhân tố

Correlations

STC KNDU SDB SDC PTHH DG

STC

Pearson Correlation 1 -.003 .128 -.060 -.015 .394**

Sig. (2-tailed) .977 .145 .495 .867 .000

N 130 130 130 130 130 130

KNDU

Pearson Correlation -.003 1 -.083 .035 .031 .238**

Sig. (2-tailed) .977 .348 .692 .722 .006

N 130 130 130 130 130 130

SDB

Pearson Correlation .128 -.083 1 .181* .205* .302**

Sig. (2-tailed) .145 .348 .040 .019 .000

N 130 130 130 130 130 130

SDC

Pearson Correlation -.060 .035 .181* 1 .361** .323**

Sig. (2-tailed) .495 .692 .040 .000 .000

N 130 130 130 130 130 130

PTHH

Pearson Correlation -.015 .031 .205* .361** 1 .357**

Sig. (2-tailed) .867 .722 .019 .000 .000

N 130 130 130 130 130 130

DG

Pearson Correlation .394** .238** .302** .323** .357** 1

Sig. (2-tailed) .000 .006 .000 .000 .000

N 130 130 130 130 130 130

Trường Đại học Kinh tế Huế

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

6. Phân tích hồi quy

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .649a .621 .597 .45213 1.987

a. Predictors: (Constant), PTHH, STC, KNDU, SDB, SDC b. Dependent Variable: DG

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 18.416 5 3.683 18.017 .000b

Residual 25.348 124 .204

Total 43.764 129

a. Dependent Variable: DG

b. Predictors: (Constant), PTHH, STC, KNDU, SDB, SDC Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance

1

(Constant) -1.906 .573 -3.327 .001

STC .509 .091 .388 5.602 .000 .976

KNDU .249 .072 .239 3.474 .001 .989

SDB .191 .074 .184 2.575 .011 .917

SDC .285 .096 .219 2.957 .004 .852

PTHH .271 .084 .239 3.215 .002 .848

Trường Đại học Kinh tế Huế