PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Đối với Yamaha Việt Nam
Không ngừng cải tiến chất lượng dịch vụ của hệ thống Yamaha 2S.
Thực hiện nghiên cứu về nhu cầu, tâm lý của khách hàng đối với dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa xe máy tại các cửa hàng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Huy Phong và Phạm Ngọc Thúy (2007), SERVQUAL hay SERVPERF – Một nghiên cứu so sánh trong ngành siêu thị bán lẻ Việt Nam, Tạp chí phát triển KH&CN tập 10 số 08 – 2007, Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.
2. Phan Chí Anh, Nguyễn Thu Hà và Nguyễn Huệ Minh (2013), Nghiên cứu các mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Kinh tế và Kinh doanh, tập 29 số 1 (2013) 11-22, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội.
3. Đặng Nữ Ngọc Hà (2014), Đánh giá chất lượng dịch vụ bảo hành tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hồng Phú, Luận văn tốt nghiệp, Đại học Kinh tế Huế.
4. Nguyễn Trung Hiếu (2014), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ bảo trì và sửa chữa xe máy tại các đại lý của Yamaha tại Đăk Lăk, Luận văn thạc sĩ, Đại học Đà Nẵng.
5. Võ Hồng Phong (2013), Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ 3S của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Phước Phú, Luận văn tốt nghiệp, Đại học Kinh tế Huế.
6. Hùng Lê (2015), Kỹ thuật sửa chữa xe máy nâng cao, Nhà xuất bản bách khoa Hà Nội.
7. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản thống kê, TPHCM.
8. Lê Thị Lan Hương (2012), Quản trị Marketing (Tài liệu dành cho đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa), Bộ Kế hoạch và Đầu tư cục phát triển doanh nghiệp, Hà Nội.
9. Lê Xuân Tới (2007), Kỹ thuật sửa chữa moto xe máy, Trường Đại học Sư phạm kĩ thuật TPHCM.
10. Nguyễn Thị Minh Hòa (2015), Giáo trình Quản trị marketing, Nhà xuất bản Đại học Huế.
11. Nguyễn Thị Thúy Đạt (2018), Bải giảng Marketing dịch vụ, Trường Đại học Kinh tế Huế.
12. Phạm Đình Vượng và Nguyễn Văn Dương (2003), Nghề sửa chữa xe máy, Nhà xuất bản Giáo dục.
13. Philip Kotler (2003), Quản trị Marketing, Nhà xuất bản Giáo dục.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Website:
1. https://yamaha-motor.com.vn/
2. https://motorcyclesdata.com/
3. http://vamm.org.vn/
4. https://namdong.thuathienhue.gov.vn/?gd=14&cn=671&tc=14176
5. https://vietnamnet.vn/vn/kinh-doanh/yamaha-motor-vn-khang-dinh-luon-minh-bach-voi-khach-hang-407467.html
6. http://tapchitaichinh.vn/tai-chinh-kinh-doanh/thi-truong-xe-may-co-thuc-su-bao-hoa-314244.html
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT
Số phiếu: ...
Xin chào Anh/Chị!
Tôi là sinh viên chuyên ngành Marketing của Trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa xe máy tại DNTN Thương mại và Dịch vụ Đức Thọ”.
Rất mong Anh/Chị có thể dành ít thời gian trả lời bảng hỏi sau đây. Những ý kiến của Anh/Chị cung cấp là vô cùng quan trọng đối với bài nghiên cứu của tôi. Mọi thông tin riêng của Anh/Chị sẽ chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu và cam kết được bảo mật, không dùng cho bất kì mục đích nào khác. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của Anh/Chị!
Xin chân thành cảm ơn!
Trân trọng.
Phần I: Thông tin cá nhân 1. Giới tính
Nam Nữ
2. Anh/chị vui lòng cho biết độ tuổi của mình?
Dưới 20
20-35
36-50
Trên 50 3. Mức thu nhập bình quân hàng tháng của anh/chị là?
Dưới 3 triệu
Từ 3 đến dưới 5 triệu
Từ 5 đến dưới 10 triệu
Trên 10 triệu 4. Trình độ học vấn của anh chị?
Dưới trung học phổ thông
Trung học phổ thông
Cao đẳng, đại học
Sau đại học 5. Nghề nghiệp của anh/chị?
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cán bộ, công chức, viên chức
Công nhân/Nông dân
Kinh doanh, buôn bán
Lao động phổ thông
Khác 6. Loại xe anh/chị sử dụng của công ty nào?
Yamaha
Honda
SYM
Suzuki
Piaggio
Phần II: Phần thông tin tổng quan
7. Theo Anh/Chị việc bảo dưỡng và sửa chữa xe máy có quan trọng hay không?
Có Không
8. Đây là lần thứ mấy Anh/Chị đã sử dụng dịch vụ tại cửa hàng Yamaha 2S Đức Thọ?
1 lần
2-5 lần
6-10 lần
Trên 10 lần
9. Mục đích Anh/Chị đã đến cửa hàng Yamaha 2S Đức Thọ để? (Có thể chọn nhiều đáp án trong câu này)
Bảo dưỡng, sửa chữa xe máy
Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô, xe có động cơ khác
Mua, bán phụ tùng
Phần III: Phần thông tin chính
Vui lòng hãy chỉ ra mức độ đồng ý của Anh/Chị đổi với các chỉ tiêu chất lượng dịch vụ dưới đây (Khoanh tròn vào các số):
1 2 3 4 5
Rất không đống
ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tiêu chí
Rất không đồng ý
Không đồng ý
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý Sự tin cậy
10. Là cửa hàng uy tín, đáng tin cậy. 1 2 3 4 5
11. Cửa hàng luôn giao xe đúng hạn. 1 2 3 4 5
12. Nhân viên giải thích, tư vấn rõ ràng, thuyết phục về những hư hỏng của xe và hướng dẫn cụ thể sau khi kiểm tra và sửa chữa.
1 2 3 4 5
13. Phí thực hiện bảo dưỡng, sửa
chữa là hợp lý. 1 2 3 4 5
14. Chất lượng phụ tùng chính hãng và giá phụ tùng, linh kiện thay thế là hợp lý.
1 2 3 4 5
Khả năng đáp ứng
15. Nhân viên sẵn sàng giúp đỡ
khách hàng. 1 2 3 4 5
16. Nhân viên cho khách hàng biết thời gian thực hiện dịch vụ và giao trả xe.
1 2 3 4 5
17. Nhân viên cố gắng để thời gian chờ của khách hàng ở mức thấp nhất.
1 2 3 4 5
18. Dù cửa hàng đông khách nhưng vẫn đảm bảo chất lượng trong việc bảo dưỡng và sửa chữa.
1 2 3 4 5
19. Có nhân viên đến sửa chữa tận 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
nơi trong trường hợp như xe bị hư hỏng giữa đường.
Sự đảm bảo
20. Cửa hàng sẽ sửa chữa hoặc bồi
thường nếu xảy ra sai sót. 1 2 3 4 5
21. Nhân viên có trình độ chuyên
môn. 1 2 3 4 5
22. Nhân viên có tác phong chuyên nghiệp, tạo sự tin tưởng cho khách hàng.
1 2 3 4 5
23. Nhân viên luôn vui vẻ, niềm nở
với khách hàng. 1 2 3 4 5
24. Anh/chị cảm thấy yên tâm khi sử dụng dịch vụ tại cửa hàng (không sợ bị đổi phụ tùng, linh kiện hoặc cố ý phá xe để làm xe hỏng nhiều và lấy tiền nhiều hơn).
1 2 3 4 5
Sự đồng cảm
25. Những khiếu nại thắc mắc sẽ được nhân viên giải đáp cụ thể, rõ ràng.
1 2 3 4 5
26. Nhân viên luôn hiểu rõ, quan tâm đến nhu cầu của từng cá nhân khách hàng.
1 2 3 4 5
27. Có những chương trình khuyến mãi, ưu đãi hấp dẫn (thay nhớt miễn phí…).
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
28. Giờ làm việc thuận tiện cho
khách hàng. 1 2 3 4 5
Phương tiện hữu hình
29. Cửa hàng rộng rãi, tiện nghi, có
vị trí mặt bằng thuận tiện. 1 2 3 4 5
30. Có trang thiết thiết bị hiện đại phục vụ cho việc bảo dưỡng và sửa chữa.
1 2 3 4 5
31. Khu vực chờ thoải mái, cửa hàng chủ động tạo ra sự tiện nghi trong lúc chờ (có nước uống, wifi và sách báo giải trí)
1 2 3 4 5
32. Nhân viên có trang phục gọn
gàng, chỉn chu. 1 2 3 4 5
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa xe máy tại DNTN Thương mại và Dịch vụ Đức Thọ
33. Anh/chị hài lòng với dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa xe máy tại cửa hàng Yamaha 2S Đức Thọ.
1 2 3 4 5
34. Anh/chi sẽ tiếp tục sử dụng dịch
vụ tại đây. 1 2 3 4 5
35. Anh/chi sẽ giới thiệu với bạn bè, người thân đến sử dụng dịch vụ tại cửa hàng Yamaha 2S Đức Thọ.
1 2 3 4 5
Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp của Anh/Chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2 MÃ HÓA CÁC BIẾN
STT Mã biến Nội dung biến
Thang đo sự tin cậy
1 STC1 Là cửa hàng uy tín, đáng tin cậy.
2 STC2 Cửa hàng luôn giao xe đúng hạn.
3 STC3 Nhân viên giải thích, tư vấn rõ ràng, thuyết phục về những hư hỏng của xe và hướng dẫn cụ thể sau khi kiểm tra và sửa chữa.
4 STC4 Phí thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa là hợp lý.
5 STC5 Chất lượng phụ tùng chính hãng và giá phụ tùng, linh kiện thay thế là hợp lý.
Thang đo khả năng đáp ứng
1 KNDU1 Nhân viên sẵn sàng giúp đỡ khách hàng.
2 KNDU2 Nhân viên cho khách hàng biết thời gian thực hiện dịch vụ và giao trả xe.
3 KNDU3 Nhân viên cố gắng để thời gian chờ của khách hàng ở mức thấp nhất.
4 KNDU4 Dù cửa hàng đông khách nhưng vẫn đảm bảo chất lượng trong việc bảo dưỡng và sửa chữa.
5 KNDU5 Có nhân viên đến sửa chữa tận nơi trong trường hợp như xe bị hư hỏng giữa đường.
Thang đo sự đảm bảo
1 SDB1 Cửa hàng sẽ sửa chữa hoặc bồi thường nếu xảy ra sai sót.
2 SDB2 Nhân viên có trình độ chuyên môn.
3 SDB3 Nhân viên có tác phong chuyên nghiệp, tạo sự tin tưởng cho
Trường Đại học Kinh tế Huế
khách hàng.
4 SDB4 Nhân viên luôn vui vẻ, niềm nở với khách hàng.
5 SDB5
Anh/chị cảm thấy yên tâm khi sử dụng dịch vụ tại cửa hàng (không sợ bị đổi phụ tùng, linh kiện hoặc cố ý phá xe để làm xe hỏng nhiều và lấy tiền nhiều hơn)
Thang đo sự đồng cảm
1 SDC1 Những khiếu nại thắc mắc sẽ được nhân viên giải đáp cụ thể, rõ ràng.
2 SDC2 Nhân viên luôn hiểu rõ, quan tâm đến nhu cầu của từng cá nhân khách hàng.
3 SDC3 Có những chương trình khuyến mãi, ưu đãi hấp dẫn (thay nhớt miễn phí…).
4 SDC4 Giờ làm việc thuận tiện cho khách hàng.
Thang đo phương tiện hữu hình
1 PTHH1 Cửa hàng rộng rãi, tiện nghi, có vị trí mặt bằng thuận tiện.
2 PTHH2 Có trang thiết thiết bị hiện đại phục vụ cho việc bảo dưỡng và sửa chữa.
3 PTHH3 Khu vực chờ thoải mái, cửa hàng chủ động tạo ra sự tiện nghi trong lúc chờ (có nước uống, wifi và sách báo giải trí).
4 PTHH4 Nhân viên có trang phục gọn gàng, chỉn chu.
Thang đo sự hài lòng
1 DG1 Anh/chị hài lòng với dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa xe máy tại cửa hàng Yamaha 2S Đức Thọ.
2 DG2 Anh/chi sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ tại đây.
3 DG3 Anh/chi sẽ giới thiệu với bạn bè, người thân đến sử dụng dịch vụ tại cửa hàng Yamaha 2S Đức Thọ.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤC LỤC 3: XỬ LÝ SỐ LIỆU 1. Đặc điểm mẫu khảo sát
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 92 70.8 70.8 70.8
Nữ 38 29.2 29.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 20 tuổi 5 3.8 3.8 3.8
Từ 20 - 35 tuổi 61 46.9 46.9 50.8
Từ 36 - 50 tuổi 51 39.2 39.2 90.0
Trên 50 tuổi 13 10.0 10.0 100.0
Total 130 100.0 100.0
Mức thu nhập bình quân
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 3 triệu 17 13.1 13.1 13.1
Từ 3 đến dưới 5 triệu 56 43.1 43.1 56.2
Từ 5 đến dưới 10 triệu 48 36.9 36.9 93.1
Trên 10 triệu 9 6.9 6.9 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trình độ học vấn
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới trung học phổ thông 7 5.4 5.4 5.4
Trung học phổ thông 56 43.1 43.1 48.5
Cao đẳng, đại học 64 49.2 49.2 97.7
Sau đại học 3 2.3 2.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Cán bộ, công chức, viên
chức 40 30.8 30.8 30.8
Công nhân, nông dân 31 23.8 23.8 54.6
Kinh doanh, buôn bán 52 40.0 40.0 94.6
Lao động phổ thông 3 2.3 2.3 96.9
Khác 4 3.1 3.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
Loại xe sử dụng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Yamaha 70 53.8 53.8 53.8
Honda 55 42.3 42.3 96.2
SYM 2 1.5 1.5 97.7
Suzuki 2 1.5 1.5 99.2
Piaggio 1 .8 .8 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảo dưỡng xe máy
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 122 93.8 93.8 93.8
Không 8 6.2 6.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
Số lần sử dụng dịch vụ tại Yamaha Đức Thọ
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 lần 6 4.6 4.6 4.6
Từ 2 - 5 lần 28 21.5 21.5 26.2
Từ 6 - 10 lần 46 35.4 35.4 61.5
Trên 10 lần 50 38.5 38.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Statistics
Giới tính Độ tuổi Mức thu nhập bình quân
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp
N
Valid 130 130 130 130 130
Missing 0 0 0 0 0
Percentiles
25 1.00 2.00 2.00 2.00 1.00
50 1.00 2.00 2.00 3.00 2.00
75 2.00 3.00 3.00 3.00 3.00
Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Loại xe sử dụng Bảo dưỡng xe máy Số lần sử dụng dịch vụ tại Yamaha Đức
Thọ
N
Valid 130 130 130
Missing 0 0 0
Percentiles
25 1.00 1.00 2.00
50 1.00 1.00 3.00
75 2.00 1.00 4.00
2. Độ tin cậy thang đo
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.782 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
STC1 14.02 4.201 .526 .752
STC2 14.46 4.157 .602 .729
STC3 13.90 3.982 .540 .750
STC4 14.38 4.066 .594 .730
STC5 14.23 4.272 .534 .750
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.823 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
KNDU1 15.05 5.989 .563 .805
KNDU2 14.15 4.441 .693 .769
KNDU3 14.58 5.470 .681 .773
KNDU4 14.46 5.940 .491 .821
KNDU5 14.58 4.773 .706 .760
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.793 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
SDB1 14.64 4.388 .474 .787
SDB2 14.83 4.033 .661 .725
SDB3 14.42 3.719 .669 .721
SDB4 14.78 4.237 .632 .736
SDB5 14.93 4.995 .452 .789
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.719 4
Item-Total Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
SDC1 9.78 2.841 .514 .654
SDC2 10.32 2.807 .450 .697
SDC3 10.03 2.728 .604 .600
SDC4 9.89 3.089 .475 .677
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.711 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PTHH1 11.50 1.430 .523 .634
PTHH2 11.35 1.486 .453 .674
PTHH3 11.55 1.257 .614 .571
PTHH4 11.56 1.457 .409 .703
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.674 3
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DG1 7.18 1.728 .491 .580
Item-Total Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
DG2 6.48 1.352 .492 .588
DG3 7.21 1.654 .494 .572
3. Phân tích nhân tố khám phá các biến độc lập Factor Analysis
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .669
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 956.287
df 253
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
STC1 1.000 .492
STC2 1.000 .573
STC3 1.000 .543
STC4 1.000 .590
STC5 1.000 .514
KNDU1 1.000 .542
KNDU2 1.000 .669
KNDU3 1.000 .686
KNDU4 1.000 .430
KNDU5 1.000 .703
SDB1 1.000 .449
SDB2 1.000 .682
SDB3 1.000 .666
SDB4 1.000 .661
Trường Đại học Kinh tế Huế
SDB5 1.000 .425
SDC1 1.000 .590
SDC2 1.000 .527
SDC3 1.000 .690
SDC4 1.000 .529
PTHH1 1.000 .592
PTHH2 1.000 .513
PTHH3 1.000 .675
PTHH4 1.000 .466
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.393 14.752 14.752 3.393 14.752 14.752
2 2.797 12.163 26.915 2.797 12.163 26.915
3 2.611 11.352 38.267 2.611 11.352 38.267
4 2.309 10.041 48.308 2.309 10.041 48.308
5 2.094 9.106 57.414 2.094 9.106 57.414
6 .924 4.018 61.431
7 .857 3.725 65.156
8 .854 3.714 68.870
9 .814 3.537 72.408
10 .723 3.145 75.553
11 .645 2.806 78.359
12 .640 2.784 81.144
13 .589 2.563 83.706
Trường Đại học Kinh tế Huế
14 .573 2.493 86.199
15 .528 2.297 88.496
16 .455 1.978 90.474
17 .432 1.877 92.351
18 .403 1.750 94.101
19 .350 1.523 95.625
20 .316 1.372 96.997
21 .289 1.257 98.254
22 .213 .924 99.178
23 .189 .822 100.000
Total Variance Explained
Component Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative %
1 3.028 13.166 13.166
2 2.839 12.344 25.510
3 2.816 12.245 37.756
4 2.265 9.850 47.605
5 2.256 9.808 57.414
6 7 8 9 10 11
Trường Đại học Kinh tế Huế
12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
KNDU5 .820
KNDU3 .820
KNDU2 .813
KNDU1 .722
KNDU4 .645
SDB2 .822
SDB3 .793
SDB4 .783
Trường Đại học Kinh tế Huế
SDB1 .644
SDB5 .623
STC4 .756
STC2 .753
STC3 .724
STC5 .699
STC1 .695
SDC3 .804
SDC1 .745
SDC4 .691
SDC2 .689
PTHH3 .821
PTHH1 .759
PTHH2 .696
PTHH4 .628
a. Rotation converged in 5 iterations.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5
1 .719 -.569 -.262 .301 -.010
2 .390 .050 .918 -.036 .042
3 .542 .790 -.272 -.043 -.082
4 .127 -.063 -.109 -.489 .854
5 -.144 .216 .057 .817 .512
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Phân tích nhân tố khám phá biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .667
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 59.461
df 3
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
DG1 1.000 .609
DG2 1.000 .608
DG3 1.000 .613
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1.830 60.988 60.988 1.830 60.988 60.988
2 .588 19.609 80.597
3 .582 19.403 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1
DG3 .783
DG1 .780
Trường Đại học Kinh tế Huế
DG2 .780
Extraction Method:
Principal Component Analysis.a
5. Phân tích sự tương quan giữa các nhân tố
Correlations
STC KNDU SDB SDC PTHH DG
STC
Pearson Correlation 1 -.003 .128 -.060 -.015 .394**
Sig. (2-tailed) .977 .145 .495 .867 .000
N 130 130 130 130 130 130
KNDU
Pearson Correlation -.003 1 -.083 .035 .031 .238**
Sig. (2-tailed) .977 .348 .692 .722 .006
N 130 130 130 130 130 130
SDB
Pearson Correlation .128 -.083 1 .181* .205* .302**
Sig. (2-tailed) .145 .348 .040 .019 .000
N 130 130 130 130 130 130
SDC
Pearson Correlation -.060 .035 .181* 1 .361** .323**
Sig. (2-tailed) .495 .692 .040 .000 .000
N 130 130 130 130 130 130
PTHH
Pearson Correlation -.015 .031 .205* .361** 1 .357**
Sig. (2-tailed) .867 .722 .019 .000 .000
N 130 130 130 130 130 130
DG
Pearson Correlation .394** .238** .302** .323** .357** 1
Sig. (2-tailed) .000 .006 .000 .000 .000
N 130 130 130 130 130 130
Trường Đại học Kinh tế Huế
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
6. Phân tích hồi quy
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .649a .621 .597 .45213 1.987
a. Predictors: (Constant), PTHH, STC, KNDU, SDB, SDC b. Dependent Variable: DG
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 18.416 5 3.683 18.017 .000b
Residual 25.348 124 .204
Total 43.764 129
a. Dependent Variable: DG
b. Predictors: (Constant), PTHH, STC, KNDU, SDB, SDC Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance
1
(Constant) -1.906 .573 -3.327 .001
STC .509 .091 .388 5.602 .000 .976
KNDU .249 .072 .239 3.474 .001 .989
SDB .191 .074 .184 2.575 .011 .917
SDC .285 .096 .219 2.957 .004 .852
PTHH .271 .084 .239 3.215 .002 .848