• Không có kết quả nào được tìm thấy

Nhoõm coự 3 electron ụỷ lụựp ngoaứi cuứng, deó daứng nhửụứng 3e taùo ion Al3+, Al laứ moọt chaỏt khửỷ Al -3e ắắđ Al3+

1. TAÙC DUẽNG VễÙI PHI KIM taực duùng phaàn lụựn caực phi kim maùnh, coự t0 khụi maứu 4Al + 3O2 ắđto 2Al2O3

2Al + 3Cl2 ắđto 2AlCl3 2. TAÙC DUẽNG VễÙI DUNG DềCH AXIT

TAÙC DUẽNG VễÙI AXIT KHOÂNG COÙ TÍNH OXIHOÙA MAẽNH 2Al + 6H+ ắđto 2Al3+ + 3H2ư

TAÙC DUẽNG VễÙI AXIT COÙ TÍNH OÂXIHOÙA MAẽNH Al + 6H+ + 3NO3- ắđto Al3+ + 3H2O + 3NO2ư 2Al + 6H2SO4 ắđto Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2ư

3. TAÙC DUẽNG VễÙI DUNG DềCH MUOÁI cuỷa kim loaùi sau nhoõm tong daừy ủieọn hoựa 2Al + 3CuSO4 ắắđ Al2(SO4)3 + 3Cu

2Al + 3Cu2+ ắắđ 2Al3+ + 3Cu

4. PHAÛN ệÙNG NHIEÄT NHOÂM Al coự theồ khửỷ caực oxitkimloaùi sau nhoõm thaứnh kim loaùi 8Al + 3Fe3O4 ắđto 4Al2O3 + 9Fe

5. PHAÛN ệÙNG VễÙI DUNG DềCH BAZ MAẽNH taùo muoỏi vaứ H2

2 Al +2NaOH + 2H2O ắđto 2 NaAlO2 + 3H2ư

6. NHOÂM OXIT (Al2O3) laứ chaỏt raộn, traộng, khoõng tan, khoõng taực duùng H2O, t0 noựng chaỷy >20000C

TÍNH BEÀN Al2O3 raỏt beàn, noựng chaỷy > 2000oC maứ khoõng bũ phaõn tớch, khoõng bũ khửỷ bụỷi H2, C, CO ụỷ baỏt kỡ nhieọt ủoọ naứo.

TÍNH LệễếNG TÍNH

Al2O3 + 6HCl ắđto 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 6H+ ắđto 2Al3+ + 3H2O Al2O3 + 2NaOH ắđto 2NaAlO2 + H2O Al2O3 + 2 OH- ắđto 2AlO2- + H2O 7. NHOÂM HIDROXIT ( Al(OH)3 ) keỏt tuỷa keo traộng

TAÙC DUẽNG NHIEÄT khoõng beàn nhieọt 2Al(OH)3 ắđto Al2O3 + 3H2O HễẽP CHAÁT LệễếNG TÍNH

Al(OH)3 + 3HCl ắđto AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + 3H+ ắđto Al3+ + 3H2O Al(OH)3 + OH- ắđto AlO2- + 2H2O

8. GIAÛI THÍCH Al TAN TRONG KIEÀM dửùa vaứo tớnh chaỏt cuỷa Al2O3 vaứ Al(OH)3

10. SAÛN XUAÁT NHOÂM

NHOÂM TRONG Tệẽ NHIEÂN toàn taùi dửụựi daùng hụùp chaỏt ẹaỏt seựt (Al2O3.2SiO2.2H2O), Mica (K2O.Al2O3.6SiO2 ), Boxit (Al2O3.nH2O), Criolit (3NaF.AlF3)

NGUYEÂN TAẫC ủieọn phaõn noựng chaỷy Al2O3

Al2O3 ắắđ 2Al3+ + 3O

2-Taùi Cửùc aõm ( Catot) Al3+ + 3e ắắđ Al Taùi cửùc dửụng ( Anot) O2- - 2e ắắđ O2ư

Phửụng trỡnh ủieọn phaõn 2Al2O3 noựng chaỷy ủieọn phaõn > 4Al + 3O2ư NGUYEÂN LIEÄU laứ quaởng boxit (Al2O3. n H2O)

QUAÙ TRèNH TIEÁN HAỉNH

BÀI TẬP Lớp 12 BÀI TẬP LUYỆN TẬP

1) Cho biết tính chất hóa học cơ bản của Al là gi? Nguyên nhân? Trình bày các phản ứng cụ thể. Cho biết ứng dụng của Al dựa trên những tính chất này.

2) Tại sao Al khử H2O (ở t° thường)rất khó nhưng Al lại khử H2O trong dung dịch kiềm rất mạnh ? Kiềm giữ vai trò gì trong phản ứng này. Viết các phương trình hóa học xảy ra.

3) Hãy trình bày những thí ngiệm hóa học chứng minh rằng Al2O3 và Al(OH)3 là những chất lưỡng tính . Viết phương trình phản ứng.

4) Trình bày nguyên tắc sản xuất nhôm. Cho biết quá trình hóa học xảy ra ở các điện cực.Viết phương trình điện phân Al2O3 nóng chảy.

5) Cho 1 thuốc thử để nhận biết 3 chất sau Mg,Al,Al2O3.Viết phương trình phản ứng .

6) Nhỏ từ từ NaOH vào dd Al2(SO4)3 thấy dd vẫn đục. Nhỏ tiếp NaOH vào thì thấy dung dịch trong ra, sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl vào thấy dung dịch vẫn đục,nhỏ tiếp HCl vào dung dịch trong ra . Hãy giải thích hiện tượng và viết phương trình phản ứng.

7) Giải thích hiện tượng

a) Nhỏ dần dần cho đến dư dd NaOH vào dung dịch AlCl3 và ngược lại.

b) Nhỏ dần dần dd NH3 vào ống đựng dd Al2(SO4)3 và ngược lại.

c) Trộn lẫn 2 dung dịch Na2CO3và Al2(SO4)3

d) Dùng phèn chua làm sạch nước sông.

e) Có gì giống và khác nhau khi cho khí CO2 và dd HCl, lõang tác dụng với dung dịch NaAlO3. Viết phương trình phản ứng.

8) Nhận biết

a) Các kim loại Al,Mg,Ca,Na b) 4 chất Mg,Al,Al2O3,SiO2

c) 4 dung dịch CaCl2,MgSO4,Na2CO3,HNO3.

d) 5 chất bột KCl,K2CO3,Na2SO4,BaCO3,BaSO4(chỉ dùng H2O và CO2).

9) Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học .Viết phương trình phản ứng . a) NaCl,CaCl2,AlCl3.

b) BaCl2,NaOH,KHSO4,AlNH4(SO4)2.

c) Na2SO4,Al(NO3)3,(NH4)2SO4,Ba(NO3)2,KOH.

d) Na2O,MgO,Al2O3,CaC2(dùng H2O).

10) Bổ túc chuỗi phản ứng sau:

a) Al®Al(SO4)3®Al(OH)3®Al2O3®NaAlO2®Al(OH)3.

b) Al®Al2S3®Al2O3®NaAlO2®Al2(SO4)3®Al®AlCl3®AL(OH)3®Al(NO3)3®Al2O3®Al.

c) Al+NaOH+H2O®B+C.

B+E+D®F¯+NaHCO3

F®G+D A®G+K­+L­

G®Al+L­

Al+M ® A+N­(hóa nâu ngoài không khí) +D.

G + M® A+D.

d) Al®Al(NO3)3®Al(OH)3

Al®AlCL3.®Al(NO3)3

Al® NaALO2®AlCl3®NaAlO2

AlCl3®Al(OH)3®AlCl3

Al(OH)3®NaAlO2®Al(OH)3. 11) Viết CTPT,CTCT của các loại phèn nhôm:

a. Phèn đơn.

b. Phèn kép nhôm KaLi(phèn chua).

c. Phèn kép nhôm Amôni.

d. Phèn Crôm Amoni.

e. Nêu một vài công dụng của phèn chua.

12) Viết công thức của : - Phèn nhôm-Amoni.

- Xô đa.

-Amoni Cacbonat

Theo quan niệm mới của Brosted, chúng là những axit hay Bazơ? Giải thích.

13) Hãy cho biết thành phần ,tính chất,công dụng của một số hợp kim quan trọng của Al

14) Thế nào là phản ứng nhiệt nhôm,phương pháp nhiệt nhôm.Phản ứng này được dùng làm gì trong thực hiện.Ví dụ minh họa.

15) Từ NaCl,H2O,Al nêu phương pháp và viết phương trình phản ứng điều chế AlCl3,Al(OH)3 dd NaAlO3. 16) Có một mẫu bôxit dùng sản xuất nhôm có lẫn tạp chất là Fe2O3 và SiO2.Làm thế nào điều chế được nhôm

nguyên chất .Viết phương trình phản ứng.

17) Điều chế:

1) Từ phèn chua K2SO4,Al2(SO4)3.24H2O viết phương trình phản ứng điều chế Al(OH)3,KOH.

a) Từ hỗn hợp NaCl,MgCl,AlCl3 viết phương trình phản ứng điều chế 3 kim loại riêng biệt.

18) Tách rời các chất ra khỏi hỗn hợp gồm:

a.MgCl2, AlCl3,BaCl2. b.Mg,Al,Cu.

19) Cho Na vào dd chứa 2 muối Al2(SO4)3 và CuSO4 thì thu được khí A,dung dịch B và kết tủa C. Nung kết tủa được chất rắn D. Cho H2 dư đi qua D nung nóng thu được chất rắn E gồm 2 chất. Hòa tan E vào dd HCl dư thì thấy E tan được 1 phần .Giải thích bằng phương trình phản ứng .Xác định A,B,C,D,E.

20) Hòa tan A; vào dd HNO3 lõang thì thu được dd A và khí Nitơ. Thêm dd NaOH vào dd A Thấy có khí B thoát ra .Viết pahản ứng xảy ra.

21) A Cho 31,2g hỗn hợp bột Al,Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư được 16,8 lít H2(0°C , 0,8atm).

a)

Tính số g mỗi chất ban đầu .

b)

V dd NaOh 4M đã dùng biết người ta đã dùng dư 10ml dung dịch.

22) Một hỗn hợp gồm 3 kim loại Al,Cu,Fe.Nếu cho hỗn hợp tác dụng với dd HCl dư thì thu được 8,96lít khí (đkc) và 9g chất rắn . Nếu cho hỗn hợp này tác dụng với dd NaOH thì phải dùng hết 100ml dd NaOH 2M.

Xác định % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp.

23) 9g hỗn hợp X gồm 3 chất rắn Mg,Al,Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư sinh ra 7,84 lít khí. Nếu cùng lượng hỗn hợp X này tác dụng dd HCl dư sinh ra 7,84lít khí. Thể tích cho đkc.Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp X.

24) 10,8g 1 kim loại hóa trị 3 tác dụng Clo dư cho 53,4g muối . a) Xác định tên kim loại.

b) Cho 13,5g kim loại trên tan hết trong dd HCl 0,5M. Tính VH2(đkc) sinh ra và VddAxit cần dùng . 25) Hòa tan hết 10,8g hỗn hợp gồm kim loại A(hóa trị 2) và kim loại B (hóa trị 3) trong axit H2SO4 lõang thì

thu được 20,16 lít H2­(đkc) và dung dịch muối (X).Cho biết khối lượng nguyên tử của A và B có tỉ lệ 1:3 , còn tỉ lệ nA:nB=3:1 . Xác định 2 kim loại A,B

ĐS: Be,Al.

26) Hòa tan hoàn toàn một miếng kim loại Natri vào 500ml dung dịch AlCl3 0,1M thì thấy thóat ra 3,36lít khí H2 đo ở (đkc).Tính nồng độ mol/l của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng kết thúc .(xem thể tích dung dịch không đổi

ĐS: 0,3M ; 0,1M ; 0,2M.

27) Hòa tan hoàn toàn 7,8gam hỗn hợp Al- Mg vào dung dịch HCl lõang được 8,96 lít khí (đkc) và dung dịch (A).

a)

Tính khối lượng mỗi kim loại

BÀI TẬP Lớp 12

b)

Cho từ từ dung dịch KOH 0,8M vào dung dịch (A) .Tính thể tích dung dịch KOH tối thiểu cần dùng để được khối lượng kết tủa nhỏ nhất

c) Lấy 0,975g hỗn hợp 2 kim loại trên có tỷ lệ mol ở trên cho tác dụng CuSO4 dư . Lọc lấy chất rắn tạo thành tác dụng HNO3 lõang. Tính thể tích khí(đkc).

ĐS: 5,4g ; 2,4g.

28)

Cho 34,2 g Al

2

(SO

4

)

3

tác dụng với 250 ml dd NaOH thu được 7,8g kết tủa.Xác định nồng độ mol

của dd NaOH.