• Không có kết quả nào được tìm thấy

96. Trong thành phần của một số dầu để pha sơn có este của glixerin với các axit cacboxylic không no C17H31COOH (axit linoleic) và C17H29COOH (axit linolenic)

a) Viết công tức cấu tạo thu gọn của các este (chứa ba nhóm chức este) của glixerin với các gốc axit trên.

b) Cho hỗn hợp của tất cả các este đó tác dụng với một lượng dư H2 có chất xúc tác Ni. Viết công thức cấu tạo của sản phẩm.

97. Một loại mỡ chứa 50% olein (tức glixeryl trioleat), 30% pan-mitin (tức glixeryl tripanmitat) và 20%

stearin (tức glixeryl tristearat).Viết phương trình phản ứng điều chế xà phòng natri từ lọai mỡ nêu trên.

Tính khối lượng xà phòng và khối lượng glixerin thu được từ 100 kg lọai mỡ đó, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.

98. Đun nóng 20 gam một lọai chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH. Khi phản ứng xà phòng hóa đã xong phải dùng 0,18 mol HCl để trung hòa NaOH dư .

Tính khối lượng NaOH đã phản ứng khi xà phòng hóa 1 tấn chất béo nêu trên.

a)Tính khối lượng glixerin và khối lượng xà phòng chứa 72% (theo khối lượng) muối natri của axit béo sinh ra từ 1 tấn chất béo đó .

b)Tìm khối lượng phân tử trung bình của các axit béo trong thành phần cấu tạo của chất béo nêu trên.

99. Hiđrô hóa olein (glixeryl trioleat) nhờ chất xúc tác Ni ta thu được stearin (glixeryl tristearat).

a) Tính thể tích H2 (đo ở đktc.) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn olein.

b) Tính khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stearin.

100. Một lọat chất béo có công thức cấu tạo như sau : CH2 –O – CO – (CH2)7 – CH = CH – (CH2)7 – CH3

CH – O – CO – (CH2)14 – CH3

CH2 – O – CO – (CH2)7 – CH = CH – CH2 – CH = CH – CH2 – CH = CH - C2H5

a) Viết công thức cấu tạo của sản phẩm cộng H2 nhờ chất xúc tác Ni và sản phẩm cộng I2 vào chất béo trên, biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.

b) Tính số gam I2 tác dụng với 100 gam chất béo nêu trên.

c) Tính số gam NaOH cần để thủy phân hoàn toàn 100 gam chất béo nêu trên và viết công thức cấu tạo của các sản phẩm sinh ra.

101. Trong chất béo chưa tinh khiết thường có lẫn một lượng nhỏ axit cacboxylic tự do. Số miligam KOH cần để trung hòa axit cácboxylic tự (đo ở đktc.) có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số axit của chất béo.

a) Tính chỉ số axit của một chất béo, biết muối trung hòa 2,8 gam chất béo đó cần 3 ml dung dịch KOH 0,1 M.

b) Tính khối lượng KOH cần để trung hòa 4 gam chất béo có chỉ số axit là 7.

c) Muốn xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo có chỉ số axit là 7 người ta phải dùng 0,32 mol KOH. Tính khối lượng glixerin thu được .

102. Tổng số mg KOH cần để trung hòa axit cacboxylic tự do và xà phòng hóa hoàn toàn glixerit (este của glixerin với các axit béo) có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số xà phòng hóa.

a) Tính chỉ số xà phòng hóa của một chất béo, biết khi xà phòng hóa hòan toàn 2,52 gam chất béo đó cần 90 ml dung dịch KOH 0,1 M.

b) Khi xà phòng hóa hoàn toàn 2,52 gam chất béo nêu trên đã thu được 0,265 gam glixerin. Tính chỉ số axit của chất béo.

103. Có hai bình không nhãn đựng riêng biệt hai hỗn hợp : Dầu bôi trơn máy, dầu thực vật. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận ra từng hỗn hợp.

BÀI TẬP RÈN LUYỆN

1) Este là gì ? Viết phản ứng tạo este khi cho CH3COOH tác dụng với C2H5OH. Cho biết điều kiện phản ứng.

2) Cho etanol vào anhirit axetic, sinh ra etylaxetat và axit axetic. Viết phương trình phản ứng. So sánh khả năng phản ứng của anhirit axetic và axit axetic khi tác dụng với etanol. Nếu glyxerin tác dụng với andirit axetic (hoặc axit axetic) có thể sinh ra bao nhiêu este ?

3) Viết công thức cấu tạo và gọi tên các este dùng trong công nghiệp thực phẩm và một este dùng để tổng hợp polime.

4) Đun nóng hỗn hợp gồm 0,1 mol C6H5COOH (chất rắn, 0

t

S = 249OC), 0,6 mol C2H5OH và 4ml H2SO4 đặc, thu được hợp chất E (chất lỏng, 0

t

S = 213OC).

a) Viết các phương trình phản ứng và gọi tên chất E.

b) Hãy giải thích lý do dùng dư C2H5OH, cần phải đun nóng và dùng thêm H2SO4. E có 0

t

S thấp hơn C6H5COOH.

5) Từ một loài động vật ở Việt Nam, người ta tách được hợp chất A có phân tử là C8H14O2. Thủy phân A thu được B (C6H12O) và C (C2H4O2). B là hợp chất mạch hở không phân nhánh, tồn tại ở dạng trans, có thể tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng, nguội sinh ra hexantriol-1,2,3.

a) A chứa nhóm chức gì ?

b) Hãy xác định cấu tạo của C, B và A.

6) Thế nào là phản ứng este hóa ? Đặc điểm của phản ứng este hóa ? Làm thế nào để tạo nhiều este ? Cho ví dụ.

7) Để điều chế CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOC6H5, người ta cho CH3CH2CH2OH tác dụng với CH3COOH và cho C6H5OH tác dụng với (CH3CO)2O. Hãy viết các phương trình phản ứng và cho biết phản ứng nào cần chất xúc tác H2SO4, phản ứng nào cần NaOH ?

8) Hợp chất CH3 – CH2 – ONO2 có phải là este không ? Viết 1 phản ứng điều chế hợp chất này.

9) Cho rượu R’(OH)3 phản ứng hoàn toàn với axit RCOOH để tạo ra este. Nêu ví dụ minh họa.

10) Phân biệt các khái niệm: este và glyxerit. Nêu ví dụ minh họa.

11) Lipit là gì ? Về mặt cấu tạo lipit lỏng và rắn khác nhau ở điểm nào ? Dầu mỡ dùng để nấu xà phòng và dầu mỡ dùng để bôi trơn máy có khác nhau không ?

12) Viết phương trình phản ứng của HCOOH, CH3COOC2H3, C3H3COOH, CH3COOC2H5 với dung dịch NaOH, dung dịch Na2CO3 và dung dịch nước brôm.

13) Viết phản ứng trùng hợp của CH3COOC2H3 và của C2H3COOH.

14) Từ axit axetic và rượu tương ứng cần thiết, viết phương trình điều chế isopropyl axetat, isobutyl axetat, isopentyl axetat.

15) Từ axetylen, hãy điều chế chất sau: HCOO – CH2 – CH = CH2

16) Từ C7H8, hãy viết phương trình phản ứng điều chế C6H5 – COO – CH2 – C6H5.

17) Từ đá vôi, than đá, muối ăn, nước, hãy viết phương trình phản ứng điều chế các chất: etylaxetat, metylfomiat, polyvinylclorua (các chất vô cơ khác tùy ý chọn).

18) Từ propilen, các chất vô cơ, xúc tác cần thiết, viết phương trình phản ứng điều chế: isopropyl fomiat.

19) Từ n–butan và các chất vô cơ cần dùng khác, viết phương trình phản ứng điều chế các chất sau rượu etylic, glyxerin và axetat isopropyl.

20) Từ rượu n – propylic, các chất vô cơ xúc tác cần thiết, viết các phương trình phản ứng điều chế

BAỉI TAÄP Lụựp 12

a) Propin

b) Este isopropyl propionat.

21) Tửứ xenlulozụ vaứ caực chaỏt voõ cụ caàn thieỏt, haừy vieỏt caực phaỷn ửựng ủieàu cheỏ caực chaỏt sau C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5, xenlulozụ trinitrat.

22) Tửứ tinh boọt, vieỏt caực phửụng trỡnh phaỷn ửựng ủieàu cheỏ polymetyl acrylat (caực chaỏt voõ cụ vaứ xuực taực tuứy choùn).

23) Vieỏt phaỷn ửựng tửứ C2H6 vaứ caực chaỏt voõ cụ tuứy choùn ủieàu cheỏ metyl propionat.

24) Tửứ xenlulozụ, vieỏt phửụng trỡnh ủieàu cheỏ: axit axetic, isopropyl axetat, glyxerin, etylenglicol.

25) A laứ chaỏt hửừu cụ (CXHYOZ) coự 44,45% oxi veà khoỏi lửụùng. Phaõn tửỷ khoỏi cuỷa A = 144 ủ.v.C.

A taực duùng vụựi NaOH taùo ra muoỏi B vaứ hai chaỏt hửừu cụ C, D. Chaỏt C coự khaỷ naờng hụùp H2 taùo ra rửụùu.

a) Vieỏt coõng thửực caỏu taùo cuỷa A, B, C, D.

b) Neõu thaứnh phaàn khoỏi lửụùng cuỷa natri trong B laứ 31,08% thỡ A ửựng vụựi coõng thửực naứo ?

26) Chaỏt hửừu cụ X coự coõng thửực phaõn tửỷ laứ C5H6O4. Thuỷy phaõn X baống dung dũch NaOH dử, thu ủửụùc 1 muoỏi vaứ 1 rửụùu.

a) Xaực ủũnh coõng thửực caỏu taùo cuỷa X b) Vieỏt phaỷn ửựng ủeồ minh hoùa.

27) ẹun noựng hoón hụùp hai ủoàng phaõn A, B coự coõng thửực C5H8O2 vụựi dung dũch NaOH, ủửụùc hoón hụùp hai muoỏi hửừu cụ cuỷa hai axit hửừu cụ cuứng coự 3 nguyeõn tửỷ cacbon trong phaõn tửỷ. Vieỏt coõng thửực caỏu taùo cuỷa A, B vaứ caực phửụng trỡnh phaỷn ửựng xaỷy ra.

28) Khi thuỷy phaõn 1 este coõng thửực C7H6O2 taùo hai saỷn phaồm A vaứ B. A khửỷ ủửụùc AgNO3 trong dung dũch NH3 ; B taực duùng vụựi nửụực broõm taùo keỏt tuỷa traộng.

a) Xaực ủũnh coõng thửực caỏu taùo cuỷa este.

b) Vieỏt caực phửụng trỡnh phaỷn ửựng.

29) Cho hai chaỏt A vaứ B coự coõng thửực phaõn tửỷ laứ C4H7ClO2. A + NaOH đ Muoỏi hửừu cụ (A1) + C2H5OH + NaCl B + NaOH đ Muoỏi hửừu cụ (B1) + C2H4(OH)2 + NaCl a) Vieỏt coõng thửực caỏu taùo cuỷa A vaứ B.

b) Vieỏt caực phửụng trỡnh phaỷn ửựng khi cho A1, B1 taực duùng vụựi H2SO4.

30) Vieỏt taỏt caỷ caực ủoàng phaõn maùch hụỷ cuỷa este coự coõng thửực phaõn tửỷ C4H6O2. Trong soỏ caực ủoàng phaõn ủoự, ủoàng phaõn naứo thuỷy phaõn taùo ra saỷn phaồm coự hai nguyeõn tửỷ cacbon vaứ saỷn phaồm ủoự tham gia phaỷn ửựng traựng gửụng ? Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng.

31) Hoaứn thaứnh caực phaỷn ửựng sau:

a) (A) + Ag2O Ag + CO2 + H2O (1) b) (B) + Ag2O Ag + (C) (2)

c) (C) + (D) E + H2O (3) d) (E) + NaOH ắắđ (F) + (D) (4) e) (D) ắắ+H2SO4đ C2H4 + H2O (5)

f) (F) + NaOH ắắtoCaOắắđ G + Na2CO3 (6) 32) Vieỏt caực phửụng trỡnh phaỷn ửựng theo sụ ủoà sau

AgNO3/NH3 AgNO3/NH3

H2SO4

tO

...

E D

A H

C CH

...

F C

B

2 NaOH 2H 2 C

2 4

NaOH C

ắ ắ ắ đ ắ

ắ ắ ắ đ ắ

ắđ ắ ắđ ắ ắđ

ắ ắ ắ đ ắ

ắ ắđ ắ ắ

ắ ắ đ ắ

+ +

+ +

a) Bieỏt moói chửừ caựi laứ moọt chaỏt hửừu cụ. Trong phaõn tửỷ moói chaỏt A, B, C, D coự chửựa 2 nguyeõn tửỷ cacbon.

33) Xaứ phoứng laứ gỡ ? Khi hoứa tan xaứ phoứng vaứo trong nửụực thỡ pH cuỷa dung dũch lụựn hay nhoỷ hụn 7 ? Taùi sao ? Taùi sao khoõng neõn duứng xaứ phoứng ủeồ giaởt rửỷa trong nửụực cửựng ? Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng ủeồ minh hoùa.

34) Xaứ phoứng vaứ chaỏt taồy rửỷa toồng hụùp laứ gỡ ? Taùi sao ngửụứi ta duứng xaứ phoứng vaứ chaỏt taồy rửỷa toồng hụùp ủeồ giaởt rửỷa ? Taùi sao khoõng neõn duứng xaứ phoứng ủeồ giaởt, rửỷa trong nửụực cửựng ?

35) Moọt chaỏt taồy rửỷa toồng hụùp (chaỏt E) ủửụùc ủieàu cheỏ theo sụ ủoà:

C12H24 ắắ+C6H6(xt)đ A +H2SO4(2)đ D + B ắắ+Na2CO3(3)đ E + D + Gư Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng theo sụ ủoà treõn.

36) Tớnh khoỏi lửụùng cuỷa dodecen (C12H24) vaứ benzen ủeồ saỷn xuaỏt moọt taỏn chaỏt B, giaỷ sửỷ hieọu suaỏt phaỷn ửựng (1) laứ 75% vaứ phaỷn ửựng (2) laứ 80%.

37) Tớnh khoỏi lửụùng boọt giaởt thu ủửụùc tửứ moọt taỏn chaỏt B bieỏt raống trong boọt giaởt coự 20% chaỏt B (theo khoỏi lửụùng).

38) ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 4,5 gam chaỏt hửừu cụ Z (chửựa C, H, O) thu ủửụùc 3,36 lớt CO2 (ủktc) vaứ 2,7 gam H2O. Tyỷ khoỏi hụi cuỷa Z so vụựi H2 baống 30.

a) Xaực ủũnh coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa chaỏt Z.

b) Z coự ủoàng phaõn 1 taực duùng ủửụùc vụựi Na2CO3 giaỷi phoựng CO2, coự ủoàng phaõn 2 taực duùng vụựi dung dũch kieàm taùo ra rửụùu meõtylic, coự ủoàng phaõn 3 vửứa taực duùng vụựi Na, vửứa tham gia phaỷn ửựng traựng baùc. Xaực ủũnh coõng thửực caỏu taùo cuỷa caực ủoàng phaõn 1, 2, 3. Vieỏt caực phửụng trỡnh phaỷn ửựng.

(ẹH Daõn laọp ẹoõng ẹoõ, 1996) 39) A laứ este cuỷa moọt axit hửừu cụ ủụn chửực vaứ rửụùu ủụn chửực. ẹeồ thuỷy phaõn hoaứn toaứn 6,6 gam chaỏt A duứng 34,10ml dung dũch NaOH 10% (d = 1,2 g/ml) lửụùng NaOH naứy dử 25% so vụựi lửụùng NaOH caàn duứng cho phaỷn ửựng. Xaực ủũnh coõng thửực phaõn tửỷ, coõng thửực caỏu taùo, goùi teõn chaỏt A.

(ẹH Dửụùc Haứ Noọi, 1997) 40) Cho hoón hụùp A goàm hai chaỏt hửừu cụ no ủụn chửực chửựa caực nguyeõn toỏ C, H, O taực duùng vửứa ủuỷ vụựi 20ml dung dũch NaOH 2M, thu ủửụùc moọt muoỏi vaứ moọt rửụùu. ẹun noựng lửụùng rửụùu thu ủửụùc ụỷ treõn vụựi H2SO4

ủaởc ụỷ 1700C taùo ra 369,6 ml olefin khớ ụỷ 27,30C, 1atm. Neỏu ủoỏt chaựy hoaứn toaứn lửụùng hoón hụùp A ụỷ treõn roài cho vaứo saỷn phaồm qua bỡnh CaO dử thỡ khoỏi lửụùng bỡnh taờng 7,75 gam.

a) Tỡm coõng thửực phaõn tửỷ vaứ coõng thửực caỏu taùo caực chaỏt trong A.

b) Tớnh % soỏ mol caực chaỏt trong A.

c) Bieỏt hieọu suaỏt caực phaỷn ửựng laứ 100%.

(Hoùc vieọn Quaõn y phớa Nam, 1995) 41) ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn moọt lửụùng hoón hụùp 2 este no ủụn chửực caàn 3,976 lớt O2 (ủktc), thu ủửụùc 6,38 gam khớ CO2. Cho lửụùng este naứy taực duùng vửứa ủuỷ vụựi KOH, thu ủửụùc hoón hụùp hai rửụùu keỏ tieỏp vaứ 3,92 gam muoỏi cuỷa moọt axit hửừu cụ. Tỡm coõng thửực caỏu taùo vaứ tớnh khoỏi lửụùng cuỷa moói este trong hoón hụùp ủaàu.

(ẹH Baựch khoa Haứ Noọi, 1998) 42) Este hoựa moọt rửụùu no moọt laàn rửụùu baống moọt axit no moọt laàn axit. M rửụùu = M axit (M laứ khoỏi lửụùng phaõn

tửỷ). Khoỏi lửụùng C coự trong phaõn tửỷ este nhoỷ hụn khoỏi lửụùng phaõn tửỷ cuỷa hai chaỏt ủaàu hai laàn.

a) Xaực ủũnh coõng thửực cuỷa rửụùu vaứ axit noựi treõn.

b) Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng este hoựa vaứ ủieàu kieọn phaỷn ửựng. Goùi teõn aựcc este mụựi taùo ra.

c) Este treõn coự bao nhieõu ủoàng phaõn cuứng chửực ? Vieỏt coõng thửực caỏu taùo cuỷa chuựng. Neỏu 3 loaùi ủoàng phaõn khaực chửực (khoõng voứng) cuỷa este ủoự, moói loaùi cho 1 vớ duù.

(ẹH Kinh teỏ Quoỏc daõn Haứ Noọi, 1997) 43) E laứ moọt hoón hụùp cuỷa hai este ủoàng phaõn ủửụùc taùo thaứnh tửứ axit no ủụn chửực vaứ rửụùu no ủụn chửực. ễÛ cuứng

ủieàu kieọn nhieọt ủoọ vaứ aựp suaỏt, 1 lớt hụi E naởng gaỏp 2 laàn 1 lớt khớ CO2.

BÀI TẬP Lớp 12

Thủy phân 35,2 gam E bằng 4 lít dung dịch NaOH 0,2M được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A được 44,6 gam chất rắn khan.

a) Xác định công thức phân tử của các este.

b) Tính % số mol của mỗi este trong hỗn hợp E.

(ĐH Đà Nẵng 96 – ĐH Thương mại Hà Nội 95) 44) Cho 5,88 gam hỗn hợp A gồm một axit cacboxylic đơn chức, một rượu đơn chức và một este của rượu và

axit trên. Chia hỗn hợp thành hai phần bằng nhau.

Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất cho 3,36 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O.

Phần thứ hai phản ứng vừa đủ với 150ml dung dịch NaOH 0,1M khi đun nóng, thu được E gam chất B và 2,22 gam chất C. Hóa hơi 2,22 gam chất C rồi dẫn qua ống đựng CuO (dư) nung nóng thu được sản phẩm hữu cơ D. Cho toàn bộ D tham gia phản ứng tráng gương thu được Ag. Cho toàn bộ lượng Ag phản ứng với HNO3

đặc, nóng thu được 1,344 lít (đktc). Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

a) Tính số mol các chất trong hỗn hợp A và E gam của chất B.

b) Xác định công thức cấu tạo của các chất trong hỗn hợp A.

(ĐH Đà Lạt, 1998) 45) Một hỗn hợp Y gồm 2 chất hữu cơ A và B cùng chức hóa học. Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp Y với NaOH dư thì thu được 1 muối của một axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Nếu đốt cháy 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa hết 21,84 lít O2 và thu được 17,92 lít CO2.Xác định công thức cấu tạo của A, B và đọc tên chúng (các thể tích đều đo ở đktc).

(ĐH Y Hà Nội, 1998) 46) Một este mạch hở có tối đa 3 chức este. Cho este này tác dụng với dung dịch KOH thu được muối và 1,24 gam hai rượu cùng dãy đồng đẳng. Nếu lấy 1,24 gam rượu này hóa hơi hoàn toàn thì thu được hơi có thể tích bằng thể tích 0,84 gam N2 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tìm công thức phân tử hai rượu.

(ĐHQG Tp.HCM, 1998) 47) Cho 2,64 gam một este A vào một bình kín có thể tích 500ml rồi đun nóng bình đến 1730C, toàn bộ este

hóa hơi và áp suất trong bình lúc này là 1,792 at.

a) Hãy xác định công thức phân tử của este A. Tính nồng độ phân tử gam của dung dịch NaOH cần thiết để thủy phân hết lượng este nói trên. Biết thể tích dung dịch xút đã dùng là 50ml.

b) Xác định công thức cấu tạo của este A và tính lượng muối thu được sau phản ứng (hiệu suất 100%) trong các trường hợp sau:

(1) Nếu sản phẩm thu được sau phản ứng là một hỗn hợp 2 muối và 1 rượu.

(2) Nếu sau phản ứng tu được 1 muối và 2 rượu là đồng đẳng liên tiếp nhau.

(ĐHSP Kỹ thuật 1p.HCM, 1991) 48) Khi cho 13,8 glyxêrin (A) tác dụng với axit hữu cơ đơn chức B thu được chất hữu cơ E có khối lượng bằng

1,18 lần khối lượng chất A ban đầu. Hiệu suất phản ứng là 73,35%.

a) Tìm công thức cấu tạo của B và E.

b) Tính khối lượng A, B đã phản ứng để tạo ra lượng chất E như trên.

(ĐH Ngoại thương phía Bắc, 2000) 49) Thế nào là chỉ số xà phòng hóa và chỉ số axit của chất béo ?

50) Khi xà phòng hóa hoàn toàn 2,52 gam chất béo A cần 90ml dung dịch KOH 0,1M. Mặt khác, khi xà phòng hóa hoàn toàn 5,04 gam chất A thu được 0,53 gam glyxêrin. Hãy tính chỉ số xà phòng hóa và chỉ số axit của A.