PHẦN III : KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.3. Với cán bộ công nhân viên
- Cần nâng cao tinh thần, trách nhiệm của bản thân với doanh nghiệp và công việc.
- Nghiêm túc chấp hành các chính sách, quy định của công ty đề ra. Tạo mối quan hệthân thiện, cởi mởgiữa các phòng ban, giữa lãnh đạo và nhân viên trong công ty.
- Không ngừng học tập, rèn luyện bản thân, tích cực hoạt động trong các chương trình của công ty. Đưa ra các ý kiến, góp ý vềcác vấn đề chung, quan tâm, giúp đỡ đồng nghiệp gặp khó khăn.
- Phát triển bản thân, nâng cao hiểu biết, nắm rõ các quy định đểbiết vềquyền lợi được hưởng khi có thành tích xuất sắc cũng như các hình phạt cho những sai lầm, lỗi mắc phải.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Chu Nguyễn Mộng Ngọc, & Hoàng Trọng. (2008). PHÂN TÍCH DỮLIỆU NGHIÊN CỨU VỚI SPSS (bộ2 tập).
2. Doanh nghiệp vàảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp. (2012) http://kynang.edu.vn.
3. Dương ThịLiễu. (2012). Giáo Trình Văn Hóa Kinh Doanh. NXB Đại Học Kinh Tế Quốc Dân.
4. Edgar h. Schein. (1997). Organizational culture and Leadership.
5. Hair, J. F., Ronald L. Tatham, Rolph E. Anderson, & William Black (B.t.v). (1998).
Multivarriate Data Analysis, Prentice-Hall Internationnal. Upper Saddle River, N.J:
Prentice Hall.
6. J.P. Guil ford. (1964). Attitudes, social representations and social.
7. Kotter, J. P., & Heskett, J. L. (2011). Corporate culture and performance. New York: Free Press.
8. Nguyễn Thùy Liên. (2013). Thái độnhân viên, một sốvấn đềcần lật lại. từ http://proself.vn/thai-do-nhan-vien-mot-so-van-de-can-lat-lai.html
9. Nunnally, J. C. (1978). Psychometric theory (2d ed). New York: McGraw-Hill.
10. O’Reilly, Charles A, IIIChatman, JenniferCaldwell, & David F. (1991). People and Organizational Culture.
11. Recardo, R, & Jolly, J. (1997). Organizational Culture and Teams. S.A.M Advanced Management Journal.
12. Shah, S. M. A., Morisio, M., & Torchiano, M. (2012). An overview of software defect density: A scoping study. Trong Software Engineering Conference (APSEC), 2012 19th Asia-Pacific (Vol 1, tr 406–415). IEEE.
13. Tác dụng của văn hóa doanh nghiệp và các đặc trưng- Văn hóa |Bemecmedia.vn.
(2014). http://www.bemecmedia.vn/van-hoa/tac-dung-cua-van-hoa-doanh-nghiep-va-cac-dac-trung.htm
Trường Đại học Kinh tế Huế
14. Thompson, K.R, & Luthans, F. (1990). Organizational culture: A behavioral perspective. Organizational climate and Culture. San Francisco: Jossey-Bass.
15. TS Phan Quốc Việt, & Ths. Nguyễn Huy Hoàng. (2012). Xây dựng văn hóa doanh nghiệp - Yếu tốquyết định sự trường tồn của doanh nghiệp. Truy vấn 21 Tháng Tư 2017, từhttp://pcnghean.npc.com.vn/View/tabid/56/id/532/Default.aspx
16. TS. Vương Quân Hoàng. (2007). Văn Minh Làm Giàu & Nguồn Gốc Của Cải.
NXB Chinh tri Quoc gia.
17. Văn hóa doanh nghiệp là gì -Văn hóa | Bemecmedia.vn. (2014).
http://www.bemecmedia.vn/van-hoa/van-hoa-doanh-nghiep-la-gi.htm 18. Website Công ty TNHH MTV Thực phẩm Huế. (2017). Từ
http://www.huefoods.co
19. W.I. Thomas, & Florian Znaniecki. (1918). The Polish Peasant in Europe and America.
20. William H Fillmore (1935), J.P. Guil ford (1964), & H.C.Triandis (1971), Attitudes, social representations and social.
21. Williams, A. P. O., Dobson, P., & Walters, M. (1996). Changing culture: new organizational approaches. London: Institute of Personnel and Development.
22. Zaharria, Armbrust, Griffth, & Konwinski. (2009). A Berkeley View of Cloud Computing, Technical Report.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC PHIẾU ĐIỀU TRA Xin chào Anh/Chị!
Tôi là Lê Thị Trúc Ly, sinh viên lớp K47 Marketing, thuộc khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện nay, tôi đang thực tập tốt nghiệp tại công ty TNHH 1TV Thực Phẩm Huế với đề tài “ Đánh giá tác động của văn hóa doanh nghiệp lên thái độ làm việc của nhân viên tại công ty TNHH 1 thành viên Thực Phẩm Huế (HFC) “
Những thông tin của anh/chị sẽgiúp tôi hoàn thành tốt hơn đề tài này. Toàn bộ thông tin thu tập sẽ được bảo mật và chỉsửdụng cho mục đích nghiên cứu này.
Xin chân thành cám ơn !
I. Nội dung điều tra
Xin anh /chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình với những phát biểu sau bằng cách khoanh tròn vào phương án mà anh/ chị ĐÔNG Ý NHẤT
1 2 3 4 5
Hoàn toàn không đồng ý
Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn
đồng ý
STT NỘI DUNG 1 2 3 4 5
Giao tiếp trong tổchức 1 Anh/chịnhận được đầy đủ thông tin đểthực
hiện tốt công việc một cách kịp thời. 1 2 3 4 5
2 Anh/chịluôn nhận được thông tin khi các
chính sách của công ty có sự thay đổi. 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
3 Có sự trao đổi thông tin giữa các nhân viên giữa các bộphận, phòng ban trong công ty với nhau.
1 2 3 4 5
4 Anh/chịluôn nhận được sự quan tâm giúp đỡ
của các đồng nghiệp và cấp trên tại công ty. 1 2 3 4 5 Đào tạo và phát triển
5 Anh/chị được tham gia các khóa học, đào tạo kỹ năng, chuyên môn nghiệp vụ đểthực hiện tốt công việc của mình.
1 2 3 4 5
6 Anh/chị được áp dụng những kỹ năng mới
vào công việc. 1 2 3 4 5
7 Anh/chị có cơ hội phát triển năng lực của bản
thân trong công việc. 1 2 3 4 5
8 Anh/chị có cơ hội thăng tiến trong công việc. 1 2 3 4 5 Phần thưởng và sựcông nhận
9 Anh/chịcảm thấy lương thưởng phù hợp với
sự đóng góp đối với công việc. 1 2 3 4 5
10 Anh/chị được hưởng các khoản tiền tiền thưởng, tiền phụcấp đúng theo quy định và chính sách công ty.
1 2 3 4 5
11 Anh/chịnhận được sựkhen ngợi và ghi nhận
của cấp trên khi hoàn thành tốt công việc. 1 2 3 4 5 12 Anh/chịnhận được sựphản hồi và đóng gópý
kiến của cấp trên khi thực hiện công việc 1 2 3 4 5 Hiệu quảtrong ra quyết định
Trường Đại học Kinh tế Huế
13 Công ty luôn thu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến phản hồi trước khi đưa ra một quyết định quan trọng.
1 2 3 4 5
14 Anh/chị được đóng góp ý kiến vào các quyết
định chung của tập thể. 1 2 3 4 5
15 Các quyết định của công tyđược đưa ra
nhanh chóng và kịp thời. 1 2 3 4 5
16 Các quyết định của công ty luôn mang lại
hiệu quảcao. 1 2 3 4 5
Định hướng vềkếhoạch trong tương lai 17 Công ty có những chiến lược định hướng
trong tương lai phù hợp và rõ ràng. 1 2 3 4 5
18 Anh/chị được chia sẽnhững mục tiêu, định
hướng của công ty trong tương lai. 1 2 3 4 5
19 Anh/chị được chia sẽcác thông tin vềcác rủi
ro mà công ty đang gặp phải. 1 2 3 4 5
Làm việc nhóm 20 Nhân viên trong công ty có tinh thần tập thể,
làm việc nhóm cao. 1 2 3 4 5
21 Các thành viên được phân công công việc rõ
ràng, phối hợp với nhau một cách hiệu quả. 1 2 3 4 5 22 Anh/chịluôn nhận được sựhỗtrợ, hợp tác từ
các bộphận khác đểhoàn thành nhiệm vụ. 1 2 3 4 5 23 Làm việc nhóm được cấp trên khuyến khích
và đánh giá cao. 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sựcông bằng và nhất quán trong công việc 24 Anh/chịthấy các quy định, chính sách của
công ty là công bằng và hợp lý. 1 2 3 4 5
25 Lãnhđạo và nhân viên được đối xửcông bằng, không có sựthiên vị, thù hằn với nhân viên.
1 2 3 4 5
26 Môi trường làm việc tại công ty là thoãi mái
và an toàn. 1 2 3 4 5
27 Khi có sựcốxãy ra, lãnhđạo và nhân viên
cùng chia sẻvà giải quyết. 1 2 3 4 5
Chấp nhận rủi ro do sáng tạo và phát triển 28 Các ý kiến, ý tưởng của nhân viên được đánh
giá đúng năng lực, khen thưởng xứng đáng. 1 2 3 4 5 29 Lãnhđạo khuyến khích nhân viên học hỏi từ
những sai lầm do sáng tạo mới. 1 2 3 4 5
30 Các ý tướng, sáng tạo, có hiệu quả cao được công ty khen thưởng bằng nhiều hình thức khác nhau.
1 2 3 4 5
Thái độlàm việc của nhân viên 31 Anh/chịluôn tuân thủ theo các quy định,
chính sách của công ty đềra. 1 2 3 4 5
32 Anh/chịcó tinh thần trách nhiệm cao đối với
công việc. 1 2 3 4 5
33 Anh/chịcó tinh thần cầu tiến, không ngừng
học hỏi để hoàn thiện. 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
II. Thông tin cá nhân 1. Giới tính
Nam Nữ 2. Độtuổi
Dưới 30 tuổi Từ30-45 tuổi Trên 45 tuổi
3. Trìnhđộ học vấn
Đại Học/Cao Đẳng Trung Cấp Trung học phổthông Khác 4. Kinh nghiệm làm việc
Dưới 1 năm Từ 1-3 năm Trên 3 năm
5. Vị trí làm việc
Bộphận kếtoán/ hành chính Bộphận kinh doanh Bộphận sản xuất BộPhận Khác
Xin chân thành cám ơn ! 34 Anh/chịyêu thích công việc này và muốn gắn
bó dài lâu với công ty. 1 2 3 4 5
35 Anh/chịtrung thực trong công việc, luôn nghĩ
vềtập thể, không chủnghĩa cá nhân. 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
XỬ LÝ SỐ LIỆU THỐNG KÊ 1.Thống kê mô tả
a. Giới tính Statistics GIOITINH
N
Valid 73
Missing 0
Mean 1.45
Median 1.00
Std. Deviation .501
Minimum 1
Maximum 2
Sum 106
Percentile s
25 1.00
50 1.00
75 2.00
GIOITINH Frequency Perce
nt
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 40 54.8 54.8 54.8
2 33 45.2 45.2 100.0
Total 73 100.0 100.0
b. Độtuổi Statistics TUOI
N
Valid 73
Missing 0
Mean 1.82
Trường Đại học Kinh tế Huế
Median 2.00
Std. Deviation .561
Minimum 1
Maximum 3
Sum 133
Percentile s
25 1.00
50 2.00
75 2.00
TUOI Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
<30 19 26.0 26.0 26.0
30-45 48 65.8 65.8 91.8
>45 6 8.2 8.2 100.0
Total 73 100.0 100.0
c. Vịtrí làm việc Statistics VITRILAMVIEC N
Valid 73
Missing 0
Mean 2.47
Median 3.00
Std. Deviation .851
Minimum 1
Maximum 4
Sum 180
Percentile s
25 2.00
50 3.00
75 3.00
Trường Đại học Kinh tế Huế
VITRILAMVIEC Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
HANHCHI
NH 13 17.8 17.8 17.8
KINHDOA
NH 17 23.3 23.3 41.1
SANXUAT 39 53.4 53.4 94.5
KHAC 4 5.5 5.5 100.0
Total 73 100.0 100.0
d. Trìnhđộhọc vấn Statistics TRINHDO
N
Valid 73
Missing 0
Mean 1.79
Median 2.00
Std. Deviation .816
Minimum 1
Maximum 3
Sum 131
Percentile s
25 1.00
50 2.00
75 2.50
TRINHDO Freque
ncy
Perce nt
Valid Percent
Cumulati ve
Trường Đại học Kinh tế Huế
Valid
DAIHOC 33 45.2 45.2 45.2
CAODANG/TRUNGCAP 22 30.1 30.1 75.3
THPT 18 24.7 24.7 100.0
Total 73 100.0 100.0
e. Kinh nghiệm làm việc Statistics
KINHNGHIEM N
Valid 73
Missing 0
Mean 2.64
Median 3.00
Std. Deviation .586
Minimum 1
Maximum 3
Sum 193
Percentile s
25 2.00
50 3.00
75 3.00
KINHNGHIEM Freque
ncy
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
<1NAM 4 5.5 5.5 5.5
1-3NAM 18 24.7 24.7 30.1
>3NAM 51 69.9 69.9 100.0
Total 73 100.0 100.0
2.Kiểmđịnh độtin cậy Cronbach’s Alpha a. Giao tiếp trong tổchức
Reliability Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cronbach's Alpha
N of Items
.764 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
GT1 10.49 2.892 .676 .646
GT2 10.45 3.001 .545 .720
GT3 10.42 3.137 .530 .726
GT4 10.51 3.337 .511 .735
b. Đào tạo và phát triển Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.696 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
ĐT1 10.56 2.416 .498 .622
ĐT2 10.58 2.025 .536 .598
ĐT3 10.48 2.309 .467 .642
ĐT4 10.75 2.744 .445 .659
Trường Đại học Kinh tế Huế
c. Phần thưởng và sựcông nhận Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.743 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
PT1 9.29 3.708 .474 .725
PT2 9.37 4.681 .464 .729
PT3 9.52 3.614 .575 .661
PT4 9.51 3.198 .673 .596
d. Hiệu quảtrong ra quyết định Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.585 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
HQ1 10.05 2.025 .447 .472
HQ2 10.07 1.787 .315 .565
HQ3 10.19 2.213 .243 .597
Trường Đại học Kinh tế Huế
HQ4 9.96 1.512 .503 .387
e. Định hướng tương lai Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.558 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
ĐH1 6.22 1.535 .301 .592
ĐH2 6.33 2.029 .390 .463
ĐH3 6.44 1.416 .458 .303
f. Làm việc nhóm Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.814 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Trường Đại học Kinh tế Huế
LN2 11.32 3.219 .760 .722
LN3 11.58 2.803 .646 .766
LN4 11.23 3.209 .639 .765
g. Công bằng và nhất quán Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.751 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CB1 11.15 2.908 .386 .775
CB2 11.03 2.583 .578 .677
CB3 11.19 2.379 .558 .689
CB4 10.89 2.404 .685 .616
h. Rủi ro do sáng tạo Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.717 3
Item-Total Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
RR1 6.92 2.049 .613 .533
RR2 6.88 1.971 .608 .535
RR3 6.92 2.465 .402 .781
i. Biến phụthuộc “Thái độlàm việc”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.800 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
TĐ1 15.42 4.192 .499 .787
TĐ2 15.34 3.562 .738 .710
TĐ3 15.67 4.113 .499 .788
TĐ4 15.74 4.195 .464 .798
TĐ5 15.41 3.607 .729 .714
3.Thống kê mô tả a. Giao tiếp trong tổchức
One-Sample Statistics
N Mean Std. Std. Error
Trường Đại học Kinh tế Huế
GT1 73 3.47 .728 .085
GT2 73 3.51 .784 .092
GT3 73 3.53 .747 .087
GT4 73 3.45 .688 .081
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
GT1 5.466 72 .000 .466 .30 .64
GT2 5.524 72 .000 .507 .32 .69
GT3 6.112 72 .000 .534 .36 .71
GT4 5.614 72 .000 .452 .29 .61
b. Đào tạo và phát triển
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
ĐT1 73 3.56 .645 .076
ĐT2 73 3.55 .782 .092
ĐT3 73 3.64 .714 .084
ĐT4 73 3.37 .540 .063
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
ĐT1 7.437 72 .000 .562 .41 .71
Trường Đại học Kinh tế Huế
ĐT2 5.983 72 .000 .548 .37 .73
ĐT3 7.701 72 .000 .644 .48 .81
ĐT4 5.849 72 .000 .370 .24 .50
c. Phần thưởng và sựghi nhận One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
PT1 73 3.27 .917 .107
PT2 73 3.19 .593 .069
PT3 73 3.04 .857 .100
PT4 73 3.05 .911 .107
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
PT1 2.553 72 .013 .274 .06 .49
PT2 2.763 72 .007 .192 .05 .33
PT3 .410 72 .683 .041 -.16 .24
PT4 .514 72 .609 .055 -.16 .27
d. Làm việc nhóm
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
LN1 73 3.74 .746 .087
LN2 73 3.88 .600 .070
LN3 73 3.62 .810 .095
LN4 73 3.96 .676 .079
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
LN1 8.474 72 .000 .740 .57 .91
LN2 12.492 72 .000 .877 .74 1.02
LN3 6.501 72 .000 .616 .43 .81
LN4 12.124 72 .000 .959 .80 1.12
e. Công bằng và nhất quán
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
CB1 73 3.60 .661 .077
CB2 73 3.73 .651 .076
CB3 73 3.56 .745 .087
CB4 73 3.86 .652 .076
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CB1 7.788 72 .000 .603 .45 .76
CB2 9.528 72 .000 .726 .57 .88
CB3 6.440 72 .000 .562 .39 .74
CB4 11.305 72 .000 .863 .71 1.02
f. Rủi ro do sáng tạo
One-Sample Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
RR1 73 3.44 .850 .099
RR2 73 3.48 .884 .103
RR3 73 3.44 .850 .099
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
RR1 4.408 72 .000 .438 .24 .64
RR2 4.636 72 .000 .479 .27 .69
RR3 4.408 72 .000 .438 .24 .64
4.Kiểm định sựkhác biệt a. Giới tính
Group Statistics
GIOITINH N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean THAID
O
NAM 40 3.8450 .53491 .08458
NU 33 3.9212 .41815 .07279
Independent Samples Test Levene's
Test for Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
Trường Đại học Kinh tế Huế
F Sig. t df Sig.
(2-tailed
)
Mean Differenc
e
Std.
Error Differenc
e
95%
Confidence Interval of the
Difference Lower Upper
THAID O
Equal variance s
assumed
1.531 .220
-.667 71 .507 -.07621 .11424
-.30399 .15157
Equal variance s not assumed
-.683 70.819 .497 -.07621 .11159
-.29872 .14630
b. Độtuổi
Test of Homogeneity of Variances THAIDO
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
.243 2 70 .785
ANOVA THAIDO
Sum of Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups .017 2 .009 .036 .965
Within
Groups 16.842 70 .241
Total 16.859 72
Trường Đại học Kinh tế Huế
c. Vịtrí làm việc
Test of Homogeneity of Variances THAIDO
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
2.000 3 69 .122
ANOVA THAIDO
Sum of Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups .451 3 .150 .633 .596
Within
Groups 16.408 69 .238
Total 16.859 72
d. Trìnhđộhọc vấn
Test of Homogeneity of Variances THAIDO
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
.140 2 70 .870
ANOVA THAIDO
Sum of Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups .315 2 .158 .667 .516
Trường Đại học Kinh tế Huế
Within
Groups 16.544 70 .236
Total 16.859 72
e. Kinh nghiệm
Test of Homogeneity of Variances THAIDO
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
.456 2 70 .636
ANOVA THAIDO
Sum of Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups .348 2 .174 .737 .482
Within
Groups 16.512 70 .236
Total 16.859 72