• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III : KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.3. Với cán bộ công nhân viên

- Cần nâng cao tinh thần, trách nhiệm của bản thân với doanh nghiệp và công việc.

- Nghiêm túc chấp hành các chính sách, quy định của công ty đề ra. Tạo mối quan hệthân thiện, cởi mởgiữa các phòng ban, giữa lãnh đạo và nhân viên trong công ty.

- Không ngừng học tập, rèn luyện bản thân, tích cực hoạt động trong các chương trình của công ty. Đưa ra các ý kiến, góp ý vềcác vấn đề chung, quan tâm, giúp đỡ đồng nghiệp gặp khó khăn.

- Phát triển bản thân, nâng cao hiểu biết, nắm rõ các quy định đểbiết vềquyền lợi được hưởng khi có thành tích xuất sắc cũng như các hình phạt cho những sai lầm, lỗi mắc phải.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Chu Nguyễn Mộng Ngọc, & Hoàng Trọng. (2008). PHÂN TÍCH DỮLIỆU NGHIÊN CỨU VỚI SPSS (bộ2 tập).

2. Doanh nghiệp vàảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp. (2012) http://kynang.edu.vn.

3. Dương ThịLiễu. (2012). Giáo Trình Văn Hóa Kinh Doanh. NXB Đại Học Kinh Tế Quốc Dân.

4. Edgar h. Schein. (1997). Organizational culture and Leadership.

5. Hair, J. F., Ronald L. Tatham, Rolph E. Anderson, & William Black (B.t.v). (1998).

Multivarriate Data Analysis, Prentice-Hall Internationnal. Upper Saddle River, N.J:

Prentice Hall.

6. J.P. Guil ford. (1964). Attitudes, social representations and social.

7. Kotter, J. P., & Heskett, J. L. (2011). Corporate culture and performance. New York: Free Press.

8. Nguyễn Thùy Liên. (2013). Thái độnhân viên, một sốvấn đềcần lật lại. từ http://proself.vn/thai-do-nhan-vien-mot-so-van-de-can-lat-lai.html

9. Nunnally, J. C. (1978). Psychometric theory (2d ed). New York: McGraw-Hill.

10. O’Reilly, Charles A, IIIChatman, JenniferCaldwell, & David F. (1991). People and Organizational Culture.

11. Recardo, R, & Jolly, J. (1997). Organizational Culture and Teams. S.A.M Advanced Management Journal.

12. Shah, S. M. A., Morisio, M., & Torchiano, M. (2012). An overview of software defect density: A scoping study. Trong Software Engineering Conference (APSEC), 2012 19th Asia-Pacific (Vol 1, tr 406–415). IEEE.

13. Tác dụng của văn hóa doanh nghiệp và các đặc trưng- Văn hóa |Bemecmedia.vn.

(2014). http://www.bemecmedia.vn/van-hoa/tac-dung-cua-van-hoa-doanh-nghiep-va-cac-dac-trung.htm

Trường Đại học Kinh tế Huế

14. Thompson, K.R, & Luthans, F. (1990). Organizational culture: A behavioral perspective. Organizational climate and Culture. San Francisco: Jossey-Bass.

15. TS Phan Quốc Việt, & Ths. Nguyễn Huy Hoàng. (2012). Xây dựng văn hóa doanh nghiệp - Yếu tốquyết định sự trường tồn của doanh nghiệp. Truy vấn 21 Tháng Tư 2017, từhttp://pcnghean.npc.com.vn/View/tabid/56/id/532/Default.aspx

16. TS. Vương Quân Hoàng. (2007). Văn Minh Làm Giàu & Nguồn Gốc Của Cải.

NXB Chinh tri Quoc gia.

17. Văn hóa doanh nghiệp là gì -Văn hóa | Bemecmedia.vn. (2014).

http://www.bemecmedia.vn/van-hoa/van-hoa-doanh-nghiep-la-gi.htm 18. Website Công ty TNHH MTV Thực phẩm Huế. (2017). Từ

http://www.huefoods.co

19. W.I. Thomas, & Florian Znaniecki. (1918). The Polish Peasant in Europe and America.

20. William H Fillmore (1935), J.P. Guil ford (1964), & H.C.Triandis (1971), Attitudes, social representations and social.

21. Williams, A. P. O., Dobson, P., & Walters, M. (1996). Changing culture: new organizational approaches. London: Institute of Personnel and Development.

22. Zaharria, Armbrust, Griffth, & Konwinski. (2009). A Berkeley View of Cloud Computing, Technical Report.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC PHIẾU ĐIỀU TRA Xin chào Anh/Chị!

Tôi là Lê Thị Trúc Ly, sinh viên lớp K47 Marketing, thuộc khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện nay, tôi đang thực tập tốt nghiệp tại công ty TNHH 1TV Thực Phẩm Huế với đề tài “ Đánh giá tác động của văn hóa doanh nghiệp lên thái độ làm việc của nhân viên tại công ty TNHH 1 thành viên Thực Phẩm Huế (HFC) “

Những thông tin của anh/chị sẽgiúp tôi hoàn thành tốt hơn đề tài này. Toàn bộ thông tin thu tập sẽ được bảo mật và chỉsửdụng cho mục đích nghiên cứu này.

Xin chân thành cám ơn !

I. Nội dung điều tra

Xin anh /chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình với những phát biểu sau bằng cách khoanh tròn vào phương án mà anh/ chị ĐÔNG Ý NHẤT

1 2 3 4 5

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn

đồng ý

STT NỘI DUNG 1 2 3 4 5

Giao tiếp trong tổchức 1 Anh/chịnhận được đầy đủ thông tin đểthực

hiện tốt công việc một cách kịp thời. 1 2 3 4 5

2 Anh/chịluôn nhận được thông tin khi các

chính sách của công ty có sự thay đổi. 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

3 Có sự trao đổi thông tin giữa các nhân viên giữa các bộphận, phòng ban trong công ty với nhau.

1 2 3 4 5

4 Anh/chịluôn nhận được sự quan tâm giúp đỡ

của các đồng nghiệp và cấp trên tại công ty. 1 2 3 4 5 Đào tạo và phát triển

5 Anh/chị được tham gia các khóa học, đào tạo kỹ năng, chuyên môn nghiệp vụ đểthực hiện tốt công việc của mình.

1 2 3 4 5

6 Anh/chị được áp dụng những kỹ năng mới

vào công việc. 1 2 3 4 5

7 Anh/chị có cơ hội phát triển năng lực của bản

thân trong công việc. 1 2 3 4 5

8 Anh/chị có cơ hội thăng tiến trong công việc. 1 2 3 4 5 Phần thưởng và sựcông nhận

9 Anh/chịcảm thấy lương thưởng phù hợp với

sự đóng góp đối với công việc. 1 2 3 4 5

10 Anh/chị được hưởng các khoản tiền tiền thưởng, tiền phụcấp đúng theo quy định và chính sách công ty.

1 2 3 4 5

11 Anh/chịnhận được sựkhen ngợi và ghi nhận

của cấp trên khi hoàn thành tốt công việc. 1 2 3 4 5 12 Anh/chịnhận được sựphản hồi và đóng gópý

kiến của cấp trên khi thực hiện công việc 1 2 3 4 5 Hiệu quảtrong ra quyết định

Trường Đại học Kinh tế Huế

13 Công ty luôn thu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến phản hồi trước khi đưa ra một quyết định quan trọng.

1 2 3 4 5

14 Anh/chị được đóng góp ý kiến vào các quyết

định chung của tập thể. 1 2 3 4 5

15 Các quyết định của công tyđược đưa ra

nhanh chóng và kịp thời. 1 2 3 4 5

16 Các quyết định của công ty luôn mang lại

hiệu quảcao. 1 2 3 4 5

Định hướng vềkếhoạch trong tương lai 17 Công ty có những chiến lược định hướng

trong tương lai phù hợp và rõ ràng. 1 2 3 4 5

18 Anh/chị được chia sẽnhững mục tiêu, định

hướng của công ty trong tương lai. 1 2 3 4 5

19 Anh/chị được chia sẽcác thông tin vềcác rủi

ro mà công ty đang gặp phải. 1 2 3 4 5

Làm việc nhóm 20 Nhân viên trong công ty có tinh thần tập thể,

làm việc nhóm cao. 1 2 3 4 5

21 Các thành viên được phân công công việc rõ

ràng, phối hợp với nhau một cách hiệu quả. 1 2 3 4 5 22 Anh/chịluôn nhận được sựhỗtrợ, hợp tác từ

các bộphận khác đểhoàn thành nhiệm vụ. 1 2 3 4 5 23 Làm việc nhóm được cấp trên khuyến khích

và đánh giá cao. 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sựcông bằng và nhất quán trong công việc 24 Anh/chịthấy các quy định, chính sách của

công ty là công bằng và hợp lý. 1 2 3 4 5

25 Lãnhđạo và nhân viên được đối xửcông bằng, không có sựthiên vị, thù hằn với nhân viên.

1 2 3 4 5

26 Môi trường làm việc tại công ty là thoãi mái

và an toàn. 1 2 3 4 5

27 Khi có sựcốxãy ra, lãnhđạo và nhân viên

cùng chia sẻvà giải quyết. 1 2 3 4 5

Chấp nhận rủi ro do sáng tạo và phát triển 28 Các ý kiến, ý tưởng của nhân viên được đánh

giá đúng năng lực, khen thưởng xứng đáng. 1 2 3 4 5 29 Lãnhđạo khuyến khích nhân viên học hỏi từ

những sai lầm do sáng tạo mới. 1 2 3 4 5

30 Các ý tướng, sáng tạo, có hiệu quả cao được công ty khen thưởng bằng nhiều hình thức khác nhau.

1 2 3 4 5

Thái độlàm việc của nhân viên 31 Anh/chịluôn tuân thủ theo các quy định,

chính sách của công ty đềra. 1 2 3 4 5

32 Anh/chịcó tinh thần trách nhiệm cao đối với

công việc. 1 2 3 4 5

33 Anh/chịcó tinh thần cầu tiến, không ngừng

học hỏi để hoàn thiện. 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

II. Thông tin cá nhân 1. Giới tính

Nam Nữ 2. Độtuổi

Dưới 30 tuổi Từ30-45 tuổi Trên 45 tuổi

3. Trìnhđộ học vấn

Đại Học/Cao Đẳng Trung Cấp Trung học phổthông Khác 4. Kinh nghiệm làm việc

Dưới 1 năm Từ 1-3 năm Trên 3 năm

5. Vị trí làm việc

Bộphận kếtoán/ hành chính Bộphận kinh doanh Bộphận sản xuất BộPhận Khác

Xin chân thành cám ơn ! 34 Anh/chịyêu thích công việc này và muốn gắn

bó dài lâu với công ty. 1 2 3 4 5

35 Anh/chịtrung thực trong công việc, luôn nghĩ

vềtập thể, không chủnghĩa cá nhân. 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

XỬ LÝ SỐ LIỆU THỐNG KÊ 1.Thống kê mô tả

a. Giới tính Statistics GIOITINH

N

Valid 73

Missing 0

Mean 1.45

Median 1.00

Std. Deviation .501

Minimum 1

Maximum 2

Sum 106

Percentile s

25 1.00

50 1.00

75 2.00

GIOITINH Frequency Perce

nt

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 40 54.8 54.8 54.8

2 33 45.2 45.2 100.0

Total 73 100.0 100.0

b. Độtuổi Statistics TUOI

N

Valid 73

Missing 0

Mean 1.82

Trường Đại học Kinh tế Huế

Median 2.00

Std. Deviation .561

Minimum 1

Maximum 3

Sum 133

Percentile s

25 1.00

50 2.00

75 2.00

TUOI Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

<30 19 26.0 26.0 26.0

30-45 48 65.8 65.8 91.8

>45 6 8.2 8.2 100.0

Total 73 100.0 100.0

c. Vịtrí làm việc Statistics VITRILAMVIEC N

Valid 73

Missing 0

Mean 2.47

Median 3.00

Std. Deviation .851

Minimum 1

Maximum 4

Sum 180

Percentile s

25 2.00

50 3.00

75 3.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

VITRILAMVIEC Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

HANHCHI

NH 13 17.8 17.8 17.8

KINHDOA

NH 17 23.3 23.3 41.1

SANXUAT 39 53.4 53.4 94.5

KHAC 4 5.5 5.5 100.0

Total 73 100.0 100.0

d. Trìnhđộhọc vấn Statistics TRINHDO

N

Valid 73

Missing 0

Mean 1.79

Median 2.00

Std. Deviation .816

Minimum 1

Maximum 3

Sum 131

Percentile s

25 1.00

50 2.00

75 2.50

TRINHDO Freque

ncy

Perce nt

Valid Percent

Cumulati ve

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

DAIHOC 33 45.2 45.2 45.2

CAODANG/TRUNGCAP 22 30.1 30.1 75.3

THPT 18 24.7 24.7 100.0

Total 73 100.0 100.0

e. Kinh nghiệm làm việc Statistics

KINHNGHIEM N

Valid 73

Missing 0

Mean 2.64

Median 3.00

Std. Deviation .586

Minimum 1

Maximum 3

Sum 193

Percentile s

25 2.00

50 3.00

75 3.00

KINHNGHIEM Freque

ncy

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

<1NAM 4 5.5 5.5 5.5

1-3NAM 18 24.7 24.7 30.1

>3NAM 51 69.9 69.9 100.0

Total 73 100.0 100.0

2.Kiểmđịnh độtin cậy Cronbach’s Alpha a. Giao tiếp trong tổchức

Reliability Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha

N of Items

.764 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

GT1 10.49 2.892 .676 .646

GT2 10.45 3.001 .545 .720

GT3 10.42 3.137 .530 .726

GT4 10.51 3.337 .511 .735

b. Đào tạo và phát triển Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.696 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

ĐT1 10.56 2.416 .498 .622

ĐT2 10.58 2.025 .536 .598

ĐT3 10.48 2.309 .467 .642

ĐT4 10.75 2.744 .445 .659

Trường Đại học Kinh tế Huế

c. Phần thưởng và sựcông nhận Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.743 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

PT1 9.29 3.708 .474 .725

PT2 9.37 4.681 .464 .729

PT3 9.52 3.614 .575 .661

PT4 9.51 3.198 .673 .596

d. Hiệu quảtrong ra quyết định Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.585 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

HQ1 10.05 2.025 .447 .472

HQ2 10.07 1.787 .315 .565

HQ3 10.19 2.213 .243 .597

Trường Đại học Kinh tế Huế

HQ4 9.96 1.512 .503 .387

e. Định hướng tương lai Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.558 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

ĐH1 6.22 1.535 .301 .592

ĐH2 6.33 2.029 .390 .463

ĐH3 6.44 1.416 .458 .303

f. Làm việc nhóm Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.814 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

Trường Đại học Kinh tế Huế

LN2 11.32 3.219 .760 .722

LN3 11.58 2.803 .646 .766

LN4 11.23 3.209 .639 .765

g. Công bằng và nhất quán Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.751 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

CB1 11.15 2.908 .386 .775

CB2 11.03 2.583 .578 .677

CB3 11.19 2.379 .558 .689

CB4 10.89 2.404 .685 .616

h. Rủi ro do sáng tạo Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.717 3

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

RR1 6.92 2.049 .613 .533

RR2 6.88 1.971 .608 .535

RR3 6.92 2.465 .402 .781

i. Biến phụthuộc “Thái độlàm việc”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.800 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

TĐ1 15.42 4.192 .499 .787

TĐ2 15.34 3.562 .738 .710

TĐ3 15.67 4.113 .499 .788

TĐ4 15.74 4.195 .464 .798

TĐ5 15.41 3.607 .729 .714

3.Thống kê mô tả a. Giao tiếp trong tổchức

One-Sample Statistics

N Mean Std. Std. Error

Trường Đại học Kinh tế Huế

GT1 73 3.47 .728 .085

GT2 73 3.51 .784 .092

GT3 73 3.53 .747 .087

GT4 73 3.45 .688 .081

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

GT1 5.466 72 .000 .466 .30 .64

GT2 5.524 72 .000 .507 .32 .69

GT3 6.112 72 .000 .534 .36 .71

GT4 5.614 72 .000 .452 .29 .61

b. Đào tạo và phát triển

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

ĐT1 73 3.56 .645 .076

ĐT2 73 3.55 .782 .092

ĐT3 73 3.64 .714 .084

ĐT4 73 3.37 .540 .063

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

ĐT1 7.437 72 .000 .562 .41 .71

Trường Đại học Kinh tế Huế

ĐT2 5.983 72 .000 .548 .37 .73

ĐT3 7.701 72 .000 .644 .48 .81

ĐT4 5.849 72 .000 .370 .24 .50

c. Phần thưởng và sựghi nhận One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

PT1 73 3.27 .917 .107

PT2 73 3.19 .593 .069

PT3 73 3.04 .857 .100

PT4 73 3.05 .911 .107

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PT1 2.553 72 .013 .274 .06 .49

PT2 2.763 72 .007 .192 .05 .33

PT3 .410 72 .683 .041 -.16 .24

PT4 .514 72 .609 .055 -.16 .27

d. Làm việc nhóm

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

LN1 73 3.74 .746 .087

LN2 73 3.88 .600 .070

LN3 73 3.62 .810 .095

LN4 73 3.96 .676 .079

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

LN1 8.474 72 .000 .740 .57 .91

LN2 12.492 72 .000 .877 .74 1.02

LN3 6.501 72 .000 .616 .43 .81

LN4 12.124 72 .000 .959 .80 1.12

e. Công bằng và nhất quán

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

CB1 73 3.60 .661 .077

CB2 73 3.73 .651 .076

CB3 73 3.56 .745 .087

CB4 73 3.86 .652 .076

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CB1 7.788 72 .000 .603 .45 .76

CB2 9.528 72 .000 .726 .57 .88

CB3 6.440 72 .000 .562 .39 .74

CB4 11.305 72 .000 .863 .71 1.02

f. Rủi ro do sáng tạo

One-Sample Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

RR1 73 3.44 .850 .099

RR2 73 3.48 .884 .103

RR3 73 3.44 .850 .099

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

RR1 4.408 72 .000 .438 .24 .64

RR2 4.636 72 .000 .479 .27 .69

RR3 4.408 72 .000 .438 .24 .64

4.Kiểm định sựkhác biệt a. Giới tính

Group Statistics

GIOITINH N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean THAID

O

NAM 40 3.8450 .53491 .08458

NU 33 3.9212 .41815 .07279

Independent Samples Test Levene's

Test for Equality of

Variances

t-test for Equality of Means

Trường Đại học Kinh tế Huế

F Sig. t df Sig.

(2-tailed

)

Mean Differenc

e

Std.

Error Differenc

e

95%

Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

THAID O

Equal variance s

assumed

1.531 .220

-.667 71 .507 -.07621 .11424

-.30399 .15157

Equal variance s not assumed

-.683 70.819 .497 -.07621 .11159

-.29872 .14630

b. Độtuổi

Test of Homogeneity of Variances THAIDO

Levene Statistic

df1 df2 Sig.

.243 2 70 .785

ANOVA THAIDO

Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

Between

Groups .017 2 .009 .036 .965

Within

Groups 16.842 70 .241

Total 16.859 72

Trường Đại học Kinh tế Huế

c. Vịtrí làm việc

Test of Homogeneity of Variances THAIDO

Levene Statistic

df1 df2 Sig.

2.000 3 69 .122

ANOVA THAIDO

Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

Between

Groups .451 3 .150 .633 .596

Within

Groups 16.408 69 .238

Total 16.859 72

d. Trìnhđộhọc vấn

Test of Homogeneity of Variances THAIDO

Levene Statistic

df1 df2 Sig.

.140 2 70 .870

ANOVA THAIDO

Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

Between

Groups .315 2 .158 .667 .516

Trường Đại học Kinh tế Huế

Within

Groups 16.544 70 .236

Total 16.859 72

e. Kinh nghiệm

Test of Homogeneity of Variances THAIDO

Levene Statistic

df1 df2 Sig.

.456 2 70 .636

ANOVA THAIDO

Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

Between

Groups .348 2 .174 .737 .482

Within

Groups 16.512 70 .236

Total 16.859 72

Trường Đại học Kinh tế Huế